HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 19 tháng 02 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI NGHỊ QUYẾT SỐ 110/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2024 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH KON TUM NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2025 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 50/BC-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi Điều 1 Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2025, như sau:
“Điều 1. Tổng biên chế công chức tỉnh Kon Tum năm 2025 là 1.947 biên chế, trong đó:
1. Biên chế giao cho các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước năm 2025 là 1.903 biên chế.
2. Biên chế dự phòng là 44 biên chế.
(Cụ thể tại Phụ lục kèm theo nghị quyết)”.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII, Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 19 tháng 02 năm 2025./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG
CHỨC NĂM 2025 TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
BIÊN CHẾ GIAO |
TỔNG CỘNG |
1947 |
|
I |
CẤP TỈNH |
1105 |
1 |
Khối đại biểu dân cử (bố trí cho đại biểu Quốc hội và Đại biểu HĐND tỉnh hoạt động chuyên trách) |
10 |
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
32 |
3 |
Sở Tài chính |
87 |
4 |
Sở Xây dựng |
62 |
5 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
46 |
6 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
404 |
7 |
Sở Nội vụ |
70 |
8 |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
26 |
9 |
Sở Y tế |
63 |
10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
45 |
11 |
Sở Công Thương |
35 |
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
45 |
13 |
Sở Ngoại vụ |
18 |
14 |
Sở Tư pháp |
26 |
15 |
Thanh tra tỉnh |
33 |
16 |
Văn phòng UBND tỉnh (Bao gồm 05 biên chế của lãnh đạo UBND tỉnh) |
64 |
17 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông |
3 |
18 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
36 |
II |
CẤP HUYỆN |
798 |
1 |
UBND huyện Ngọc Hồi |
80 |
2 |
UBND huyện Kon Plông |
78 |
3 |
UBND huyện Đăk Hà |
81 |
4 |
UBND huyện Đăk Tô |
80 |
5 |
UBND huyện Kon Rẫy |
78 |
6 |
UBND huyện Ia H'Drai |
56 |
7 |
UBND huyện Đăk Glei |
81 |
8 |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
80 |
9 |
UBND huyện Sa Thầy |
80 |
10 |
UBND thành phố Kon Tum |
104 |
III |
DỰ PHÒNG |
44 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.