HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/NQ-HĐND |
Cà Mau, ngày 07 tháng 4 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 (VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ VỐN TĂNG THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT); BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGUỒN TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 12 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng chính phủ về việc giao bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu mục tiêu, nhiệm vụ của 03 Chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc thông qua Nghị quyết bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia); bố trí Kế hoạch vốn nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2022 (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra số 39/BC-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Chín (Chuyên đề) đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung 148.714 triệu đồng Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 02 Chương trình mục tiêu quốc gia; trong đó:
1. Bổ sung 53.180 triệu đồng Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(Kèm theo Phụ lục I).
2. Bổ sung 94.665 triệu đồng Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(Kèm theo Phụ lục II).
3. Bổ sung 869 triệu đồng Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(Kèm theo Phụ lục III).
Điều 2. Bổ sung danh mục, Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn xổ số kiến thiết giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch vốn xổ số kiến thiết năm 2023 từ Kế hoạch vốn nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2022 (452.768 triệu đồng).
(Kèm theo Phụ lục IV).
Đối với danh mục dự án, nội dung chi chưa phân khai chi tiết: Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân khai sử dụng sau khi các danh mục dự án, nội dung chi đảm bảo điều kiện bố trí kế hoạch vốn theo đúng quy định.
Điều 3. Bố trí 26.032 triệu đồng Kế hoạch vốn nguồn tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2022 (từ nguồn dư dự toán nguồn thu sử dụng đất năm 2022). Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân khai sử dụng sau khi các dự án đảm bảo đủ điều kiện thanh toán theo đúng quy định.
(Kèm theo Phụ lục V).
Điều 4. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Chín (Chuyên đề) thông qua ngày 07 tháng 4 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT |
Danh mục |
Bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025 |
Ghi chú |
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) |
53.180 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (*) |
53.180 |
|
|
|
|
|
(*) Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC
NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT |
Danh mục |
Mã dự án |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô đầu tư |
Thời gian KC - HT |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quyết định phê duyệt đầu tư |
Bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 |
Chủ đầu tư |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
103.168 |
94.665 |
|
103.168 |
94.665 |
94.665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Cà Mau |
7867620 |
Các huyện, thành phố |
23 trạm y tế xã |
2019-2025 |
1467/QĐ-TTg ngày 02/11/2018; 758/QĐ-TTg ngày 19/6/2019 |
103.168 |
94.665 |
2036/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 |
103.168 |
94.665 |
94.665 |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG
NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT |
Danh mục |
Bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025 |
Đơn vị thực hiện |
|
TỔNG CỘNG |
869 |
|
I |
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình |
869 |
|
1 |
Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
869 |
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp tổ chức thực hiện trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
BỔ SUNG DANH MỤC, KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2023 (NGUỒN VỐN TĂNG THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2022)
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô xây dựng |
Thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quyết định phê duyệt đầu tư |
Lũy kế kế hoạch vốn đã bố trí đến năm 2023 |
Bổ sung Kế hoạch vốn nguồn tăng thu XSKT năm 2022 vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn XSKT giai đoạn 2021- 2025 |
Bổ sung Kế hoạch vốn nguồn tăng thu XSKT năm 2022 vào kế hoạch vốn XSKT năm 2023 |
Chủ đầu tư |
|||||
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó vốn XSKT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó vốn XSKT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó vốn XSKT |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
2.946.263 |
1.967.682 |
|
2.942.802 |
1.964.842 |
231.331 |
225.331 |
452.768 |
452.768 |
|
1 |
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
311.790 |
280.375 |
|
311.169 |
280.375 |
229.801 |
223.801 |
50.000 |
50.000 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
299.216 |
267.801 |
|
298.595 |
267.801 |
229.801 |
223.801 |
44.000 |
44.000 |
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư các trường học đã cơ bản hoàn thành, có nhu cầu bổ sung kế hoạch vốn để thanh toán khối lượng thực hiện |
|
Các huyện, thành phố |
Các dự án |
2022 - 2023 |
1571/QĐ-UBND ngày 15/5/2021; 1572/QĐ-UBND ngày
15/5/2021; 1570/QĐ-UBND ngày 15/5/2021; |
299.216 |
267.801 |
3054/QĐ-UBND ngày 09/9/2021; 3005/QĐ-UBND ngày
31/8/2021; 3129/QĐ-UBND ngày 23/9/2021; |
298.595 |
267.801 |
229.801 |
223.801 |
44.000 |
44.000 |
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân khai danh mục và kế hoạch vốn |
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
12.574 |
12.574 |
|
12.574 |
12.574 |
|
|
6.000 |
6.000 |
|
1 |
Trường THCS 2 Khánh Hải, huyện Trần Văn Thời |
|
H. TVT |
Công trình dân dụng |
2022 - 2024 |
2858/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 |
12.574 |
12.574 |
159/QĐ-SXD ngày 04/7/2022 |
12.574 |
12.574 |
|
|
6.000 |
6.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời |
II |
ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
|
|
|
|
|
10.712 |
10.712 |
|
10.712 |
10.712 |
|
|
9.000 |
9.000 |
|
(1) |
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
10.712 |
10.712 |
|
10.712 |
10.712 |
|
|
9.000 |
9.000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
10.712 |
10.712 |
|
10.712 |
10.712 |
|
|
9.000 |
9.000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1 |
Dự đầu tư nâng cấp, mở rộng hệ thống nước nối mạng ấp Ông Tự, xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời |
|
H.TVT |
50m3/giờ |
2023 - 2025 |
1697/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 |
10.712 |
10.712 |
321/QĐ-SXD ngày 18/11/2022 |
10.712 |
10.712 |
|
|
9.000 |
9.000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
IV |
ĐỐI ỨNG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI (VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN) |
|
|
|
|
|
240.614 |
240.614 |
|
238.662 |
238.662 |
1.530 |
1.530 |
92.768 |
92.768 |
|
(1) |
Dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 |
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
- |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
1 |
Hỗ trợ xây dựng lộ GTNT trên địa bàn xã Đất Mới, huyện Năm Căn |
|
Xã Đất Mới |
Các công trình |
2020 - 2021 |
152/QĐ-UBND ngày 08/9/2020, 468/QĐ-UBND ngày
18/12/2020; 467/QĐ-UBND ngày 18/12/2020; |
10.000 |
10.000 |
198/QĐ-UBND ngày 22/9/2020; 304/QĐ-UBND ngày
30/12/2020, 306/QĐ-UBND ngày 30/12/2020; |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
Hỗ trợ ngân sách huyện Năm Căn (hoàn tạm ứng ngân sách tỉnh 10 tỷ đồng) |
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
110.723 |
110.723 |
|
108.771 |
108.771 |
1.530 |
1.530 |
50.600 |
50.600 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
110.723 |
110.723 |
|
108.771 |
108.771 |
1.530 |
1.530 |
50.600 |
50.600 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Rạch Sao Nhỏ trên tuyến đường Cái Nước - Đầm Dơi |
7961336 |
H. Đầm Dơi |
0,65HL-93 |
2023 - 2025 |
1593/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 |
14.149 |
14.149 |
1001/QĐ-SGTVT ngày 18/11/2022 |
14.082 |
14.082 |
|
|
5.000 |
5.000 |
Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng tuyến đường về trung tâm xã Đông Thới, huyện Cái Nước |
|
H. Cái Nước |
2,652km |
2023 - 2025 |
2660/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 |
35.581 |
35.581 |
2794/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 |
34.540 |
34.540 |
|
|
15.000 |
15.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Đường Xuồng trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Thành, thành phố Cà Mau |
|
TP Cà Mau |
8T, dài 10,6m |
2023 - 2025 |
1720/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 |
1.924 |
1.924 |
941/QĐ-SGTVT ngày 28/10/2022 |
1.924 |
1.924 |
|
|
1.600 |
1.600 |
Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Đồng Tranh trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xà Hòa Thành, thành phố Cà Mau |
|
TP Cà Mau |
0,5HL-93 |
2023 - 2025 |
1826/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 |
13.091 |
13.091 |
942/QĐ-SGTVT ngày 28/10/2022 |
11.250 |
11.250 |
|
|
6.000 |
6.000 |
Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng các cầu (Cái Bát, kênh Ông Xe) trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Hưng Tây, huyện Phú Tân |
|
H. Phú Tân |
0,5HL-93 |
2023 - 2025 |
1594/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 |
14.997 |
14.997 |
851/QĐ-SGTVT ngày 06/10/2022 |
14.996 |
14.996 |
330 |
330 |
7.000 |
7.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Tân |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Kênh Phố trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời |
|
H.TVT |
0,5HL-93 |
2023 - 2025 |
1700/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 |
7.457 |
7.457 |
938/QĐ-SGTVT ngày 28/10/2022 |
7.457 |
7.457 |
300 |
300 |
4.000 |
4.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời |
7 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu kênh Xáng Giữa trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời |
|
H.TVT |
0,5HL-93 |
2023 - 2025 |
1688/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 |
8.082 |
8.082 |
939/QĐ-SGTVT ngày 28/10/2022 |
8.082 |
8.082 |
300 |
300 |
4.000 |
4.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời |
8 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Khánh Hải trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Hải, huyện Trần Văn Thời |
|
H.TVT |
0,65HL-93 |
2023 - 2025 |
1699/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 |
7.360 |
7.360 |
937/QĐ-SGTVT ngày 28/10/2022 |
7.360 |
7.360 |
300 |
300 |
4.000 |
4.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời |
9 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Nông Trường trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời |
|
H.TVT |
0,65HL-93 |
2023 - 2025 |
2226/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 |
8.082 |
8.082 |
940/QĐ-SGTVT ngày 28/10/2022 |
8.080 |
8.080 |
300 |
300 |
4.000 |
4.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời |
(3) |
DỰ PHÒNG (dự kiến bố trí kế hoạch vốn cho Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp tuyến đường Đầm Dơi - Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi (đoạn từ cầu Thầy Chương đến cầu Thanh Tùng) là 32.168 triệu đồng) |
|
|
|
|
|
119.891 |
119.891 |
|
119.891 |
119.891 |
|
|
32.168 |
32.168 |
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân khai danh mục và kế hoạch vốn để sử dụng sau khi đảm bảo đủ điều kiện bố trí kế hoạch vốn theo quy định |
IV |
CÁC DỰ ÁN KHÁC |
|
|
|
|
|
2.383.147 |
1.435.981 |
|
2.382.259 |
1.435.093 |
|
|
301.000 |
301.000 |
|
(1) |
Dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 |
|
|
|
|
|
2.179.062 |
1.231.896 |
|
2.179.062 |
1.231.896 |
|
|
100.000 |
100.000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
2.179.062 |
1.231.896 |
|
2.179.062 |
1.231.896 |
|
|
100.000 |
100.000 |
|
1 |
Thanh toán cho 02 dự án BT |
|
|
|
|
|
2.179.062 |
1.231.896 |
|
2.179.062 |
1.231.896 |
|
|
100 000 |
100.000 |
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân khai hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh |
1.1 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường phía bờ Nam Sông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa - Rạch Ráng - Sông Đốc) |
7249003 |
H. CN, TVT |
Cấp IV ĐB |
2013 - 2020 |
|
1.521.792 |
973.687 |
1566/QĐ-UBND ngày 31/10/2012, 1655/QĐ-UBND ngày 31/10/2014, 1271/QĐ-UBND ngày 31/7/2019; 72/QĐ-UBND ngày 13/01/2019 |
1.521.792 |
973.687 |
|
|
|
|
Sở Giao thông vận tải |
1.2 |
Dự án đầu tư xây dựng đường cứu hộ, cứu nạn đê biển Tây, phục vụ an ninh, quốc phòng khu vực Hòn Đá Bạc kết hợp phòng chống cháy rừng Vườn quốc gia U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau (tuyến đường Tắc Thủ - Vàm Đá Bạc) |
7249001 |
H. TVT, UM |
Cấp IV ĐB |
2013-2020 |
|
657.270 |
258.209 |
1569/QĐ-UBND 31/10/2012; 1656/QĐ-UBND 31/10/2012; 1683/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 |
657.270 |
258.209 |
|
|
|
|
Sở Giao thông vận tải |
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
204.085 |
204.085 |
|
203.197 |
203.197 |
|
|
201.000 |
201.000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
204.085 |
204.085 |
|
203.197 |
203.197 |
|
|
201.000 |
201.000 |
|
1 |
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho các đơn vị nghệ thuật thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7957396 |
TP Cà Mau |
Mua sắm trang thiết |
2022 - 2024 |
896/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 |
12.100 |
12.100 |
2826/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 |
11.212 |
11.212 |
|
|
10.000 |
10.000 |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
Dự án đầu tư trang thiết bị kỹ thuật mang tính cấp thiết theo Đề án phát triển toàn diện phát thanh - truyền hình giai đoạn 2018 - 2020 |
|
TP. Cà Mau |
Các hạng mục |
2022 - 2024 |
2531/QĐ-UBND ngày 18/11/2021, 2434/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 |
6.985 |
6.985 |
114/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 |
6.985 |
6.985 |
|
|
6.000 |
6.000 |
Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau |
3 |
Hỗ trợ các huyện, thành phố Cà Mau |
|
|
|
|
|
185.000 |
185.000 |
|
185.000 |
185.000 |
|
|
185.000 |
185.000 |
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân khai danh mục và kế hoạch vốn |
3.1 |
Huyện Thới Bình |
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
40.000 |
40.000 |
|
|
40.000 |
40.000 |
|
3.2 |
Huyện Ngọc Hiển |
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
25.000 |
25.000 |
|
|
25.000 |
25.000 |
|
3.3 |
Huyện Phú Tân |
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
25.000 |
25.000 |
|
|
25.000 |
25.000 |
|
3.4 |
Huyện Đầm Dơi |
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
3.5 |
Huyện Năm Căn |
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
3.6 |
Huyện Cái Nước |
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
3.7 |
Huyện U Minh |
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
3.8 |
Huyện Trần Văn Thời |
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
3.9 |
Thành phố Cà Mau |
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH VỐN NGUỒN
TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022 (BỐ TRÍ NĂM 2023)
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Nhóm dự án |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô xây dựng |
Thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt đầu tư |
Giao Kế hoạch vốn năm 2023 |
Chủ đầu tư |
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
26.032 |
|
I |
Thanh toán cho các dự án |
|
|
|
|
|
|
|
26.032 |
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân khai sử dụng sau khi các dự án đảm bảo đủ điều kiện thanh toán theo đúng quy định |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường phía bờ Nam Sông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa - Rạch Ráng - Sông Đốc) |
7249003 |
B |
H. CN, TVT |
Cấp IV ĐB |
2013 - 2020 |
1566/QĐ-UBND ngày 31/10/2012; 1655/QĐ-UBND ngày 31/10/2014, 1271/QĐ- UBND ngày 31/7/2019; 72/QĐ-UBND ngày 13/01/2019 |
1.521.792 |
|
Sở Giao thông vận tải |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng đường cứu hộ, cứu nạn đê biển Tây, phục vụ an ninh, quốc phòng khu vực Hòn Đá Bạc kết hợp phòng chống cháy rừng Vườn quốc gia U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau (tuyến đường Tắc Thủ - Vàm Đá Bạc) |
7249001 |
B |
H. TVT, UM |
Cấp IV ĐB |
2013 - 2020 |
1569/QĐ-UBND 1656/QĐ-UBND 1683/QĐ-UBND |
657.270 |
|
Sở Giao thông vận tải |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư Phường 4. Phường 9, thành phố Cà Mau |
7837488 |
B |
TP.Cà Mau |
9,85ha |
2021 - 2024 |
1383/QĐ- UBND ngày 27/7/2020 |
181.055 |
|
Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư thuộc Khu đô thị Hành chính, Văn hóa, Thể thao và Dịch vụ tỉnh Cà Mau |
7639653 |
B |
TP.Cà Mau |
|
2017-2022 |
1416/QĐ-UBND ngày 18/8/2017; 1363/QĐ-UBND ngày 14/8/2019; 1407/UBND-XD ngày 30/3/2021 |
420.689 |
|
Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư C1, C2 thuộc Khu đô thị cửa ngõ Đông Bắc, thành phố Cà Mau |
7644220 |
B |
TP.Cà Mau |
17,472ha |
2017-2021 |
1571/QĐ-UBND ngày 18/9/2017; 1739/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 |
260.838 |
|
Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.