HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 30 tháng 3 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 ngày 7 tháng 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 ngày 4 tháng 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025, nguồn vốn ngân sách địa phương; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025, nguồn vốn ngân sách địa phương, với nội dung như sau:
1. Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025, nguồn vốn ngân sách địa phương đã giao tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 11.885.800 triệu đồng.
2. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025, nguồn vốn ngân sách địa phương là 949.753 triệu đồng, trong đó:
- Điều chỉnh giảm của các dự án và đề án: 848.588 triệu đồng, gồm:
+ Dự án hoàn thành (17 dự án): 69.626 triệu đồng.
+ Dự án đã được giao bổ sung từ nguồn sự nghiệp năm 2021 (22 dự án): 114.906 triệu đồng.
+ Dự án giãn, hoãn tiến độ triển khai thực hiện (11 dự án): 400.000 triệu đồng.
+ Dự án dự kiến bố trí sau khi đủ điều kiện (03 dự án): 99.700 triệu đồng.
+ Các Đề án phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2021 - 2025 và các dự án giáo dục khác: 74.356 triệu đồng.
+ Đề án xây dựng mô hình đô thị thông minh tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019 - 2021, định hướng đến năm 2025: 90.000 triệu đồng.
- Điều chỉnh giảm dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn: 101.165 triệu đồng (Điều chỉnh giảm mức dự phòng từ 260.872 triệu đồng xuống còn 159.707 triệu đồng).
3. Bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025, nguồn vốn ngân sách địa phương cho 38 dự án và 02 nhiệm vụ là 949.753 triệu đồng, trong đó:
- Dự án đang thực hiện cần bổ sung vốn để hoàn thành các hạng mục được cấp có thẩm quyền cho phép bổ sung (10 dự án): 319.901 triệu đồng.
- Dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư (09 dự án): 99.719 triệu đồng.
- Đối ứng 04 dự án sử dụng vốn nước ngoài: 5.233 triệu đồng.
- Dự án cấp thiết đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, dự kiến khởi công năm 2022 (15 dự án): 457.100 triệu đồng.
- Hoàn trả các dự án thủy lợi sử dụng ngân sách trung ương: 17.800 triệu đồng.
- Đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025: 50.000 triệu đồng.
4. Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025, nguồn vốn ngân sách địa phương sau khi điều chỉnh, bổ sung là 11.885.800 triệu đồng.
(Nội dung chi tiết tại các phụ lục kèm theo)
1. Trong quá trình triển khai thực hiện, giao Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công hằng năm, nguồn vốn ngân sách địa phương nhưng không quá ngày 31 tháng 12 năm sau đối với các trường hợp bất khả kháng theo quy định tại khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 ngày 4 tháng 2020 của Chính phủ, sau khi có ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 30 tháng 3 năm 2022./.
|
CHỦ
TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định đầu tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung |
Lũy kế vốn đến hết năm 2020 |
Kế hoạch vốn đã giao từ các nguồn sự nghiệp giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 đã giao |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh |
Tăng (+), giảm (-) so với kế hoạch đã giao |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Vốn nước ngoài |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||||||||||||
Vốn nước ngoài |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
Tổng cộng |
|
|
8.459.078 |
455.924 |
2.027.982 |
5.560.443 |
414.729 |
2.731.029 |
199.438 |
1.335.325 |
1.171.566 |
24.700 |
900.781 |
3.190.933 |
3.190.933 |
0 |
|
|
I |
CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
|
3.342.183 |
48.100 |
658.859 |
2.418.395 |
216.829 |
1.036.429 |
|
394.807 |
616.922 |
24.700 |
505.602 |
2.509.827 |
1.560.074 |
-949.753 |
|
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
|
1.199.455 |
48.100 |
408.107 |
738.219 |
5.029 |
855.083 |
|
394.807 |
457.576 |
2.700 |
27.795 |
163.425 |
93.799 |
-69.626 |
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Hội Nhà báo tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
603/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 |
550 |
|
|
550 |
|
|
|
|
|
|
0 |
550 |
542 |
-8 |
Hội Nhà báo tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
484/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 |
800 |
|
|
800 |
|
|
|
|
|
|
0 |
800 |
787 |
-13 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Yên Bái |
|
3 |
Cầu Tuần Quán |
TP. Yên Bái |
1688/QĐ-UBND ngày 31/10/2011; 282/QĐ-UBND ngày 25/02/2015; 1352/QĐ-UBND Ngày 07/7/2016; 1121/QĐ-UBND ngày 21/6/2017; 390/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 |
722.634 |
|
335.584 |
387.050 |
|
640.924 |
|
322.284 |
318.640 |
|
0 |
35.600 |
12.000 |
-23.600 |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái |
Cho phép bố trí vốn quá thời gian quy định; hoàn thành dự án năm 2022 |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng đường lâm nghiệp tỉnh Yên Bái |
T. Yên Bái |
581/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
89.630 |
|
55.718 |
33.912 |
|
55.718 |
|
55.718 |
|
|
3.000 |
26.752 |
9.000 |
-17.752 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
5 |
Chợ trung tâm huyện Mù Cang Chải |
H. Mù Cang Chải |
2275/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 2009/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 |
35.529 |
|
|
30.500 |
5.029 |
21.200 |
|
|
18.500 |
2.700 |
6.836 |
12.000 |
5.000 |
-7.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải |
|
6 |
Nhà hợp khối gắn với Chỉnh trang đô thị thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
H. Lục Yên |
1191/QĐ-UBND ngày 05/7/2019; 1647/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 |
50.000 |
|
|
50.000 |
|
38.118 |
|
|
38.118 |
|
4.382 |
9.500 |
7.500 |
-2.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
|
7 |
Trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
2540/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 781/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 |
29.800 |
|
|
29.800 |
|
21.183 |
|
|
21.183 |
|
0 |
8.535 |
7.728 |
-807 |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái |
|
8 |
Hội trường, nhà làm việc Huyện ủy huyện Trạm Tấu |
H. Trạm Tấu |
2288/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1310/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 |
27.966 |
|
|
27.966 |
|
12.200 |
|
|
12.200 |
|
7.072 |
14.766 |
8.432 |
-6.334 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu |
Cho phép bố trí vốn quá thời gian quy định; hoàn thành dự án năm 2022 |
9 |
Di chuyển, cải tạo sửa chữa một số trụ sở làm việc cơ quan tỉnh Yên Bái (Đợt 4) |
TP. Yên Bái |
1377/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 |
13.438 |
|
|
13.438 |
|
8.286 |
|
|
8.286 |
|
0 |
4.785 |
4.633 |
-152 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
10 |
Trụ sở làm việc Công an xã (theo đề án điều động Công an Chính quy đảm nhiệm Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2021) |
T. Yên Bái |
2514/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 331/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 |
31.180 |
|
|
31.180 |
|
25.149 |
|
|
25.149 |
|
2.578 |
6.031 |
2.055 |
-3.976 |
Công an tỉnh Yên Bái |
|
11 |
Hạ tầng điểm du lịch dù lượn xã Cao Phạ |
H. Mù Cang Chải |
2274/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 770/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 |
13.600 |
|
|
13.600 |
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
2.649 |
3.600 |
1.300 |
-2.300 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải |
|
12 |
Hạ tầng kỹ thuật và chỉnh trang hành lang đường nối cầu Tuần Quán với đường Âu Cơ |
TP. Yên Bái |
965/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
4.000 |
|
|
4.000 |
|
0 |
15.000 |
14.369 |
-631 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
13 |
Cải tạo, sửa chữa Trường Chính trị tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
2999/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 |
4.300 |
|
|
4.300 |
|
|
|
|
|
|
0 |
4.300 |
4.243 |
-57 |
Trường Chính trị tỉnh Yên Bái |
|
14 |
Đường Bản Mù đi Làng Nhì (đoạn từ Km6 đi Giàng La Pán), xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái |
H. Trạm Tấu |
Số 1991/QĐ-UBND ngày 08/09/2020 |
27.818 |
|
16.805 |
11.013 |
|
16.805 |
|
16.805 |
|
|
|
14.592 |
11.013 |
-3.579 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu |
|
15 |
Dự án "Hỗ trợ y học từ xa (Telemedicine) tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức với một số bệnh viện địa phương |
TP. Yên Bái |
100/QĐ-TTg ngày 21/01/2015; 1630/QĐ-BYT ngày 05/5/2015 |
57.319 |
48.100 |
|
9.219 |
|
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
1.870 |
650 |
-1.220 |
Sở Y tế |
|
16 |
Đường nối Quốc lộ 70 với đường Nguyễn Tất Thành |
TP. Yên Bái |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
60.000 |
|
|
60.000 |
|
|
|
|
|
|
0 |
1.000 |
950 |
-50 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
17 |
Cải tạo, nâng cấp doanh trại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái (Hạng mục: Hạ tầng khuôn viên; nhà ăn, bếp Sở chỉ huy) |
TP. Yên Bái |
2634/QĐ-UBND ngày 29/10/2020; 2049/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 |
4.891 |
|
|
4.891 |
|
|
|
|
|
|
1.278 |
3.744 |
3.597 |
-147 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
b |
Các dự án được bổ sung kế hoạch vốn từ nguồn sự nghiệp (giảm tương ứng kế hoạch vốn đầu tư công) |
|
|
972.728 |
- |
150.752 |
715.176 |
106.800 |
181.346 |
- |
- |
159.346 |
22.000 |
103.451 |
555.830 |
440.924 |
-114.906 |
|
|
1 |
Chợ Bến Đò, thành phố Yên Bái |
TP. Yên Bái |
2287/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1863/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 |
37.500 |
|
|
37.500 |
|
12.334 |
|
|
12.334 |
0 |
8.000 |
25.166 |
17.166 |
-8.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Trung tâm Văn hóa, thể thao thị xã Nghĩa Lộ |
TX. Nghĩa Lộ |
274/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 |
30.000 |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
15.000 |
10.000 |
-5.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ |
|
3 |
Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện Yên Bình |
Thị trấn Yên Bình |
3170/QĐ-UBND ngày 14/12/2020; 1839/QĐ-UBND ngày 27/8/2021; 1525/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 |
31.000 |
|
|
15.500 |
15.500 |
|
|
|
|
|
6.237 |
15.500 |
9.263 |
-6.237 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
|
4 |
Dự án đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
H. Lục Yên |
2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 720/QĐ-UBND ngày 25/4/2019; 1283/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 |
50.300 |
|
|
26.500 |
23.800 |
46.000 |
|
|
24.000 |
22.000 |
2.500 |
2.500 |
|
-2.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
|
5 |
Đường quốc phòng dân sinh và hạ tầng hàng rào Ban Chỉ huy quân sự thành phố Yên Bái |
TP. Yên Bái |
3172/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
1.096 |
10.000 |
8.904 |
-1.096 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
6 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Yên Bình |
H. Yên Bình |
561/QĐ-UBND ngày 31/3/2021; 340/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
9.000 |
6.000 |
-3.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
|
7 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu |
H. Trạm Tấu |
3129/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 |
12.000 |
|
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
2.500 |
12.000 |
9.500 |
-2.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu |
|
8 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Trạm Tấu |
H. Trạm Tấu |
643/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 |
8.800 |
|
|
8.800 |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
8.800 |
5.800 |
-3.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu |
|
9 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Lục Yên |
H. Lục Yên |
647/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
1.137 |
7.000 |
5.863 |
-1.137 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
|
10 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Xuân Ái - Viễn Sơn - Yên Phú - Yên Hợp, huyện Văn Yên |
H. Văn Yên |
3128/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 |
75.000 |
|
|
37.500 |
37.500 |
|
|
|
|
|
6.000 |
37.500 |
31.500 |
-6.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
|
11 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Văn Yên |
H. Văn Yên |
641/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
2.500 |
9.000 |
6.500 |
-2.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên |
|
12 |
Đường đến trung tâm xã Chế Tạo |
H. Mù Cang Chải |
3076/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 |
35.000 |
|
|
35.000 |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
35.000 |
25.000 |
-10.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải |
|
13 |
Sửa chữa nhà làm việc Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải |
H. Mù Cang Chải |
236/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 |
4.500 |
|
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
4.500 |
3.500 |
-1.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải |
|
14 |
Xử lý sạt lở kết hợp với chính trị dòng suối Nậm Kim khu vực thị trấn Mù Cang Chải |
H. Mù Cang Chải |
413/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 |
4.900 |
|
|
4.900 |
|
|
|
|
|
|
100 |
4.900 |
4.800 |
-100 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mủ Cang Chải |
|
15 |
Cầu qua suối Ngòi Lâu, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái |
TP. Yên Bái |
3075/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 |
30.000 |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
15.000 |
10.000 |
-5.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái |
|
16 |
Cải tạo, nâng cấp đường Văn Chấn (Yên Bái) - Yên Lập (Phú Thọ) |
H. Văn Chấn |
3124/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 3134/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 1656/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
130.000 |
|
|
130.000 |
|
|
|
|
|
|
15.000 |
130.000 |
115.000 |
-15.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
17 |
Cầu Ngòi Viễn, Ngòi Câu, Ngòi Còng, đường Âu Lâu - Đông An (ĐT. 166) |
H. Văn Yên |
3123/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 |
75.000 |
|
|
75.000 |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
75.000 |
65.000 |
-10.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
18 |
Cải tạo, nâng cấp doanh trại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2) |
TP. Yên Bái |
3088/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 |
14.500 |
|
|
14.500 |
|
|
|
|
|
|
4.240 |
14.500 |
10.260 |
-4.240 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
19 |
Kè chống sạt lở cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
5.100 |
|
|
5.100 |
|
|
|
|
|
|
2.600 |
5.100 |
2.500 |
-2.600 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
20 |
Khắc phục khẩn cấp kè chống sạt lở doanh trại trung đoàn 121 |
TP. Yên Bái |
640/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
2.750 |
5.000 |
2.250 |
-2.750 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
21 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Công an huyện Trấn Yên và công an huyện Yên Bình |
H. Trấn Yên |
639/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 |
13.500 |
|
|
13.500 |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
13.500 |
10.500 |
-3.000 |
Công an tỉnh Yên Bái |
|
22 |
Đường nối Quốc lộ 32, Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai (IC12) |
T. Yên Bái |
1035/QĐ-UBND ngày 13/6/2019; 1574/QĐ-UBND ngày 27/7/2020; 3290/QĐ-UBND ngày 23/12/2020; 1924/QĐ-UBND ngày 08/9/2021; 3000/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 |
375.628 |
|
150.752 |
224.876 |
|
123.012 |
|
|
123.012 |
|
8.791 |
101.864 |
81.618 |
-20.246 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
c |
Các dự án giãn hoãn chuyển tiếp sang giai đoạn sau |
|
|
1.170.000 |
0 |
100.000 |
965.000 |
105.000 |
|
|
|
|
|
|
830.000 |
430.000 |
-400.000 |
|
|
1 |
Đường nối Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
TP. Yên Bái |
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021; 1964/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 |
180.000 |
|
100.000 |
80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
80.000 |
|
-80.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
2 |
Cầu xã Báo Đáp |
H.Trấn Yên |
3180/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 |
20.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
-10.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên |
|
3 |
Quảng trường trung tâm thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên |
H. Lục Yên |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
30.000 |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
-15.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
|
4 |
Trường Chính trị tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
31/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 |
150.000 |
|
|
150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
-20.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
5 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số cho cơ quan nhà nước tỉnh Yên Bái |
T. Yên Bái |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
-15.000 |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái |
|
6 |
Tăng cường tiềm lực lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng - ứng dụng năng lượng nguyên tử |
Thành phố Yên Bái |
2496/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
-10.000 |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái |
|
7 |
Xây dựng khu hành chính huyện Trấn Yên |
H.Trấn Yên |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
40.000 |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
5.000 |
-15.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên |
|
8 |
Nâng cấp đường vành đai phía đông thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái (đoạn Mậu A - Mậu Đông) |
H. Văn Yên |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
60.000 |
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
30.000 |
5.000 |
-25.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên |
|
9 |
Mở rộng công viên Yên Hòa, thành phố Yên Bái |
TP. Yên Bái |
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 |
110.000 |
|
|
80.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
80.000 |
40.000 |
-40.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái |
|
10 |
Trụ sở Tỉnh ủy và các ban Đảng |
TP. Yên Bái |
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 |
350.000 |
|
|
350.000 |
|
|
|
|
|
|
|
350.000 |
250.000 |
-100.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
11 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái và H. Yên Bình |
54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 |
200.000 |
|
|
200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
200.000 |
130.000 |
-70.000 |
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
|
d |
Dự án dự kiến bố trí sau khi đủ điều kiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99.700 |
|
-99.700 |
|
|
đ |
Các Đề án phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2021 - 2025 và các dự án giáo dục khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74.356 |
500.000 |
425.644 |
-74.356 |
|
|
e |
Đề án xây dựng mô hình đô thị thông minh tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019 - 2021, định hướng đến năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300.000 |
100.000 |
10.000 |
-90.000 |
|
|
g |
DỰ PHÒNG CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN QUAN TRỌNG, CẤP BÁCH VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC (BAO GỒM CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN BỘ CÔNG AN, BỘ QUỐC PHÒNG, CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC THỦY LỢI, Y TẾ...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260.872 |
159.707 |
-101.165 |
|
|
II |
CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG VỐN |
|
|
5.116.895 |
407.824 |
1.369.123 |
3.142.048 |
197.900 |
1.694.600 |
199.438 |
940.518 |
554.644 |
|
395.179 |
681.106 |
1.630.859 |
949.753 |
|
|
a |
Các dự án đang thực hiện cần bổ sung để hoàn thành các hạng mục được cấp có thẩm quyền cho phép |
|
|
3.313.891 |
0 |
1.259.103 |
1.954.788 |
100.000 |
1.458.884 |
0 |
940.518 |
518.366 |
|
369.000 |
180.676 |
500.577 |
319.901 |
|
|
1 |
Đường nối quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
TP. Yên Bái |
1009/QĐ-UBND ngày 29/3/2017; 2625/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
930.000 |
|
690.000 |
240.000 |
|
808.100 |
|
689.400 |
118.700 |
|
|
39.400 |
53.300 |
13.900 |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái |
Cho phép bố trí quá thời gian bố trí vốn quy định từ ngân sách địa phương để hoàn thành các hạng mục được cấp có thẩm quyền cho phép |
2 |
Đường nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
T. Yên Bái |
606/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 387/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 |
359.740 |
|
87.709 |
272.031 |
|
177.974 |
|
37.709 |
140.265 |
|
|
80.726 |
94.000 |
13.274 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
3 |
Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
2539/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
44.500 |
|
22.250 |
22.250 |
|
18.000 |
|
18.000 |
|
|
|
19.750 |
22.000 |
2.250 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
4 |
Đầu tư xây dựng công trình cầu Cổ Phúc |
H.Trấn Yên |
2305/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1881/QĐ-UBND ngày 25/9/2019; 1224/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 |
330.000 |
|
170.134 |
159.866 |
|
230.574 |
|
106.399 |
124.175 |
|
|
|
900 |
900 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
Cho phép bố trí quá thời gian bố trí vốn quy định từ ngân sách địa phương |
5 |
Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng Hạ tầng đô thị phía Nam thành phố Yên Bái |
TP. Yên Bái |
2803/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
42.000 |
|
|
42.000 |
|
23.689 |
|
|
23.689 |
|
|
|
538 |
538 |
Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái |
Cho phép bố trí quá thời gian quy định để thanh toán các chi phí khác theo quy định, kết thúc dự án năm 2022 |
6 |
Đường Bản Mù - Làng Nhì, xã Bản Mù, xã Làng Nhì |
H. Trạm Tấu |
1990/QĐ-UBND ngày 08/09/2020 |
14.990 |
|
14.010 |
980 |
|
14.010 |
|
14.010 |
|
|
|
|
980 |
980 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu |
|
7 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái (hạng mục: xử lý nước thải và hạ tầng kỹ thuật trong hàng rào khu công nghiệp) |
TP. Yên Bái |
3295/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 1861/QĐ-UBND ngày 20/9/2019; 334/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 |
159.500 |
|
75.000 |
84.500 |
|
96.500 |
|
75.000 |
21.500 |
|
|
25.800 |
27.159 |
1.359 |
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Thanh toán chi phí giải phóng mặt bằng; kết thúc dự án |
8 |
Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng khu công nghiệp Âu Lâu, tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
1371/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 |
433.161 |
|
|
433.161 |
|
86.807 |
|
|
86.807 |
|
|
15.000 |
17.000 |
2.000 |
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
|
9 |
Kè chống sạt lở một số điểm suối Ngòi Thia và suối Ngòi Hút, tỉnh Yên Bái |
T. Yên Bái |
500/QĐ-UBND ngày 24/3/2021; 3086/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
300.000 |
|
200.000 |
|
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
10 |
Trung tâm điều hành, giám sát, xử lý dữ liệu đô thị thông minh tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Yên Bái |
2533/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
700.000 |
|
|
700.000 |
|
3.230 |
|
|
3.230 |
|
369.000 |
|
279.700 |
279.700 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
|
b |
Các dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư (tăng tổng mức đầu tư) |
|
|
712.515 |
|
|
643.415 |
69.100 |
|
|
|
|
|
26.179 |
489.800 |
589.519 |
99.719 |
|
|
1 |
Nâng cấp đường đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải |
H. Mù Cang Chải |
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020; NQ 68/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
148.000 |
|
|
128.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
80.000 |
128.000 |
48.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải |
|
2 |
Cải tạo đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
H. Yên Bình |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020; 2361/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 |
79.980 |
|
|
79.980 |
|
|
|
|
|
|
|
65.000 |
79.980 |
14.980 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
3 |
Đường Lục Yên (Yên Bái) - Bảo Yên (Lào Cai) |
H. Lục Yên |
3125/QĐ-UBND ngày 11/12/2020: 2362/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 |
65.990 |
|
|
65.990 |
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
65.990 |
5.990 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
4 |
Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện Văn Yên |
H. Văn Yên |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020; 2569/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 |
31.000 |
|
|
15.500 |
15.500 |
|
|
|
|
|
|
12.500 |
15.500 |
3.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên |
|
5 |
Xây dựng trụ sở các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
591/QĐ-UBND ngày 08/4/2021; 2791/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 |
20.800 |
|
|
20.800 |
|
|
|
|
|
|
2.500 |
16.000 |
18.300 |
2.300 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường Yên Thế Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình và huyện Lục Yên |
H. Yên Bình và H. Lục Yên |
51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020; NQ 68/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
242.000 |
|
|
242.000 |
|
|
|
|
|
|
|
200.000 |
214.283 |
14.283 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
Không bao gồm dự phòng |
7 |
Cải tạo, sửa chữa khẩn cấp Trung đoàn 121 thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái phục vụ công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 |
TP. Yên Bái |
2278/QĐ-UBND ngày 20/10/2021; 2872/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 |
9.485 |
|
|
9.485 |
|
|
|
|
|
|
8.679 |
|
806 |
806 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
8 |
Xây dựng, xuất bản Báo Yên Bái cuối tuần |
TP. Yên Bái |
3140/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; QĐ 177/QĐ-UBND ngày 11/2/2022 |
3.260 |
|
|
3.260 |
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
3.260 |
2.260 |
Báo Yên Bái |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp Đường Tân Lĩnh - Tân Lập - Phan Thanh gắn với phát triển du lịch, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
H. Lục Yên |
1516/QĐ-UBND ngày 26/7/2021; 01/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
112.000 |
|
|
78.400 |
33.600 |
|
|
|
|
|
15.000 |
55.300 |
63.400 |
8.100 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
|
c |
Bố trí đối ứng các dự án sử dụng vốn nước ngoài đáp ứng yêu cầu |
|
|
465.289 |
407.824 |
5.520 |
51.945 |
0 |
235.716 |
199.438 |
0 |
36.278 |
|
|
10.630 |
15.863 |
5.233 |
|
|
1 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Yên Bái |
T. Yên Bái |
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 9/11/2015, QĐ 2020 ngày 28/9/2018 |
304.650 |
288.675 |
|
15.975 |
|
211.478 |
194.678 |
|
16.800 |
|
|
6.500 |
9.500 |
3.000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
2 |
Chương trình hỗ trợ rừng và trang trại giai đoạn II của FAO tại Yên Bái |
T. Yên Bái |
1149/UBND-NLN ngày 10/5/2019 |
5.520 |
|
5.520 |
|
|
400 |
|
|
400 |
|
|
200 |
400 |
200 |
Hội nông dân tỉnh Yên Bái |
|
3 |
Dự án quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 (Kfw8) |
T. Yên Bái |
3084/BNN-HTQT ngày 10/7/2014 |
117.024 |
87.754 |
|
29.270 |
|
21.534 |
3.767 |
|
17.767 |
|
|
3.620 |
5.463 |
1.843 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
4 |
Dự án Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải cho Bệnh viện đa khoa huyện Lục Yên và 08 phòng khám đa khoa khu vực - tỉnh Yên Bái |
T. Yên Bái |
1904/QĐ-TTg ngày 16/10/2013 ; 2793/QĐ-UBND. ngày 31/12/2014; 609/QĐ-TTg ngày 26/4/2021 |
38.095 |
31.395 |
|
6.700 |
|
2.304 |
993 |
|
1.311 |
|
|
310 |
500 |
190 |
Sở Y tế |
|
d |
Bố trí hoàn trả các dự án thủy lợi sử dụng NSTW |
|
|
17.800 |
|
|
17.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.800 |
17.800 |
|
|
đ |
Các dự án cấp thiết đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, dự kiến khởi công năm 2022 |
|
|
607.400 |
0 |
104.500 |
474.100 |
28.800 |
|
|
|
|
|
|
|
457.100 |
457.100 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nghĩa Tâm - Trung Sơn, huyện Văn Chấn |
H . Văn Chấn |
91/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 |
79.000 |
|
|
55.300 |
23.700 |
|
|
|
|
|
|
|
55.300 |
55.300 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn |
|
2 |
Ngầm tràn Ngòi Hút, xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên |
H. Văn Yên |
34/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 |
12.000 |
|
|
8.400 |
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
8.400 |
8.400 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên |
|
3 |
Công trình thoát nước trên tuyến đường trung tâm xã Kiên Thành đi thôn Đồng Ruộng, xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên |
H. Trấn Yên |
34/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 |
5.000 |
|
|
3.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
3.500 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống rãnh thoát nước đường tổ dân phố 7 thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên |
H. Lục Yên |
34/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 |
2.400 |
|
|
2.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400 |
2.400 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
|
5 |
Đường Trung tâm xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ |
TX. Nghĩa Lộ |
90/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 |
17.000 |
|
|
17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.150 |
16.150 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ |
Không bao gồm dự phòng (khoảng 5%) |
6 |
Cải tạo, sửa chữa nhà khách Suối Mơ, huyện Mù Cang Chải |
H. Mù Cang Chải |
34/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 |
4.500 |
|
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
4.500 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải |
|
7 |
Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn xã Giới Phiên thành phố Yên Bái |
TP. Yên Bái |
02/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 |
75.000 |
|
|
75.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
71.250 |
71.250 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái |
Không bao gồm dự phòng (khoảng 5%) |
8 |
Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn phường Yên Ninh thành phố Yên Bái |
TP. Yên Bái |
02/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 |
75.000 |
|
|
75.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
71.250 |
71.250 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái |
Không bao gồm dự phòng (khoảng 5%) |
9 |
Di chuyển, cải tạo sửa chữa một số trụ sở làm việc cơ quan tỉnh Yên Bái (Đợt 5) |
T.Yên Bái |
34/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
10 |
Cải tạo, sửa chữa Ban Chỉ huy quân sự huyện Văn Yên |
H. Văn Yên |
34/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
11 |
Xây dựng, cải tạo cơ sở làm việc Công an huyện Lục Yên thuộc Công an tỉnh Yên Bái |
H. Lục Yên |
7739/QĐ-BCA-H02 ngày 28/9/2021 |
75.500 |
|
54.500 |
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000 |
21.000 |
Công an tỉnh Yên Bái |
Bố trí vốn đối ứng |
12 |
Trạm kiểm lâm địa bàn xã Chế Tạo, huyện Mù Cang Chải |
H. Mù Cang Chải |
34/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
13 |
Trạm kiểm lâm trung tâm thuộc Hạt Kiểm lâm Trạm Tấu - Nghĩa Lộ |
H. Trạm Tấu |
34/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
14 |
Đường trục chính cụm công nghiệp Phú Thịnh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
H. Yên Bình |
01/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
173.000 |
|
|
173.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
164.350 |
164.350 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
Không bao gồm dự phòng (khoảng 5%) |
15 |
Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Yên Bái (giai đoạn II) |
H. Yên Bình |
01/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
75.000 |
|
50.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
e |
Đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết mức đối ứng từng Chương trình, dự án theo quy định |
DỰ PHÒNG CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN QUAN TRỌNG,
CẤP BÁCH VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định đầu tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn Vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||
Vốn nước ngoài |
Ngân sách trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
159.707 |
|
|
|
Bao gồm các dự án điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư, đối ứng các dự án Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, các dự án thuộc lĩnh vực thủy lợi, y tế và các dự án cần thiết khác; trong đó dự kiến có các dự án sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Chính trị tỉnh Yên Bái |
TP. Yên Bái |
51/NQ- HĐND ngày 02/10/2020 |
150.000 |
|
|
150.000 |
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
|
- Đầu tư cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số cho cơ quan nhà nước tỉnh Yên Bái |
T. Yên Bái |
2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.