HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2014/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 7 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLB-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3478/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành và thông qua việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý với một số nội dung như sau:
- Điều chỉnh tăng giá 06 (sáu) dịch vụ: có số thứ tự 2, Mục B1; số thứ tự 2, Mục B2.1; số thứ tự 2, Mục B2.2; số thứ tự 2, Mục B3.2; số thứ tự 2, Mục B3.3; số thứ tự 2, Mục B3.4 được ban hành tại Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh (kèm theo Phụ lục I).
- Điều chỉnh giảm giá 04 (bốn) dịch vụ: có số thứ tự 5, Mục C3.8; số thứ tự 7, Mục D; số thứ tự 9, Mục D; số thứ tự 41, Mục C2.1 được ban hành tại Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh (kèm theo Phụ lục II).
- Bổ sung quy định mức giá 63 (sáu mươi ba) dịch vụ mới chưa được ban hành tại Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh (kèm theo Phụ lục III).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2014.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh kiểm tra, giám sát và đôn đốc việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG GIÁ 06 DỊCH VỤ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 của
HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Danh mục dịch vụ |
Chỉ dẫn |
Giá quy định tại NQ 17/2012 |
Giá điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có). |
Mục B1 |
52.000 |
54.000 |
- Giá ngày giường điều trị tại Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. - Với bệnh viện hạng II nếu chưa có điều hòa, thì giảm đi 5.000 đồng cho một ngày giường điều trị. |
Bệnh viện hạng III |
Số thứ tự 2 |
||||
2 |
Ngày giường bệnh Nội khoa Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết. |
Mục B2.1 |
29.000 |
29.500 |
|
Bệnh viện hạng III |
Số thứ tự 2 |
||||
3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mỗ. |
Mục B2.2 |
26.000 |
26.500 |
|
Bệnh viện hạng III |
Số thứ tự 2 |
||||
4 |
Ngày giường bệnh Ngoại khoa bỏng Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể. |
Mục B3.2 |
45.000 |
46.000 |
|
Bệnh viện hạng III |
Số thứ tự 2 |
||||
5 |
Ngày giường bệnh Ngoại khoa bỏng Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể. |
Mục B3.3 |
37.000 |
38.000 |
|
Bệnh viện hạng III |
Số thứ tự 2 |
||||
6 |
Ngày giường bệnh Ngoại khoa bỏng Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể. |
Mục B3.4 |
26.000 |
27.000 |
|
Bệnh viện hạng III |
Số thứ tự 2 |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM GIÁ 04 DỊCH VỤ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 của
HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Danh mục dịch vụ |
Chỉ dẫn |
Giá quy định tại NQ 17/2012 |
Giá điều chỉnh |
1 |
Test trắc nghiệm tâm lý |
Mục C3.8 |
19.000 |
15.000 |
Số thứ tự 5 |
||||
2 |
Phẫu thuật điều trị cal lệch có kết hợp xương (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) |
Mục D |
2.535.000 |
2.000.000 |
Số thứ tự 7 |
||||
3 |
Phẫu thuật gãy xương đòn (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) |
Mục D |
2.812.000 |
2.000.000 |
Số thứ tự 9 |
||||
4 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) |
Mục C2.1 |
2.500.000 |
2.000.000 |
Số thứ tự 41 |
BỔ SUNG QUY ĐỊNH MỨC GIÁ 63 DỊCH VỤ MỚI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 của
HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Danh mục dịch vụ |
Mức giá |
I |
THỦ THUẬT |
|
1 |
Đặt ống thông dạ dày |
24.000 |
2 |
Rửa dạ dày, loại bỏ chất độc qua hệ thống kín |
350.000 |
3 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
66.000 |
4 |
Mổ lấy dị vật phần mềm nông (gây tê) |
100.000 |
5 |
Mổ lấy dị vật phần mềm sâu (có gây mê) |
200.000 |
II |
NGOẠI KHOA |
|
1 |
Nẹp cẳng bàn tay bột liền không nắn |
60.000 |
2 |
Nẹp cánh cẳng tay bột liền không nắn |
120.000 |
3 |
Nẹp đùi cẳng chân bột liền không nắn |
170.000 |
4 |
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống |
450.000 |
5 |
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm các cơ quan vận động |
680.000 |
6 |
Găm Kirschner trong gãy mắt cá (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) |
1.200.000 |
7 |
Tháo một nửa bàn chân trước |
1.200.000 |
8 |
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) |
1.275.000 |
9 |
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) |
1.275.000 |
10 |
Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
1.200.000 |
11 |
Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 |
1.350.000 |
12 |
Thắt các động mạch ngoại vi |
1.000.000 |
13 |
Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) |
1.300.000 |
14 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch |
1.100.000 |
15 |
Gỡ dính gân |
1.350.000 |
16 |
Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) |
1.800.000 |
17 |
Gỡ dính thần kinh |
1.440.000 |
18 |
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) |
2.030.000 |
19 |
Chuyển vạt da có cuống mạch |
1.600.000 |
20 |
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (Thủy điện lực) |
1.400.000 |
21 |
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch |
600.000 |
22 |
Khâu vết thương mạch máu chi |
1.700.000 |
23 |
Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản. |
371.000 |
24 |
Khâu nối thần kinh ngoại biên |
1.350.000 |
25 |
Cắt đoạn ruột non |
1.600.000 |
26 |
Điều trị trĩ kỷ thuật cao (phương pháp longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) |
1.125.000 |
27 |
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính <5cm |
935.000 |
28 |
Cắt ruột thừa qua nội soi |
1.500.000 |
29 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục... (bao gồm kìm gắp dùng nhiều lần) |
500.000 |
30 |
Phẫu thuật làm vận động khớp gối |
1.500.000 |
III |
TAI MŨI HỌNG |
|
1 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi |
1.440.000 |
IV |
MẮT |
|
1 |
Lấy Thủy tinh thể trong bao (chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo ) |
500.000 |
2 |
Lấy thủy tinh thể trong bao + cố định IOL củng mạc (chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) |
873.000 |
3 |
Cắt dò túi lệ |
400.000 |
4 |
Cắt chỉ (gồm da mi, kết mạc, giác mạc) |
15.000 |
5 |
Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép |
326.000 |
6 |
Lấy dị vật củng mạc gây tê |
250.000 |
7 |
Lấy dị vật củng mạc gây mê |
600.000 |
V |
SẢN PHỤ KHOA |
|
1 |
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung |
1.200.000 |
2 |
Cắt tử cung toàn phần qua đường bụng |
1.300.000 |
3 |
Lấy khối máu tụ âm đạo/Tầng sinh môn |
200.000 |
VI |
CẬN LÂM SÀNG |
|
1 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
320.000 |
2 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
450.000 |
3 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) |
700.000 |
4 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
40.000 |
5 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
55.000 |
6 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
70.000 |
7 |
Định lượng yếu tố I (Fibrinogen) |
33.000 |
8 |
Thời gian Throboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) |
28.000 |
9 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy xét nghiệm huyết học loại dưới 12; 18; 20; … thông số |
30.000 |
VII |
CÁC DỊCH VỤ BỔ SUNG |
|
|
Test trắc nghiệm tâm lý |
|
1 |
Test MMSE |
13.000 |
2 |
Test Hamilton |
13.000 |
3 |
Test BPRS |
13.000 |
4 |
Test Eysenck |
14.000 |
5 |
Test GDS |
13.000 |
6 |
Test DASS 42 |
13.000 |
7 |
Test CARS |
14.000 |
8 |
Test Vanderbilt |
14.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.