HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2007/NQ-HĐND |
Tây Ninh, ngày 12 tháng 07 năm 2007 |
VỀ MỨC THU VÀ QUẢN LÝ SỬ DỤNG TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm
2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 03/2007/TTLT/BTC-BTP ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Bộ Tài
chính và Bộ Tư pháp về việc Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ
phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm;
Căn cứ Thông tư số 54/1998/TTLT/BGDĐT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 1998 của Bộ Giáo
dục Đào tạo và Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn thực hiện thu, chi và quản lý học
phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1017/TTr-UBND, ngày 02 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban
nhân dân Tỉnh về mức thu và quản lý sử dụng tiền phí, lệ phí thu được, Báo cáo
thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến của đại
biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục 11 loại phí, lệ phí, mức thu, tỷ lệ % để lại cho đơn vị tổ chức thu và tỷ lệ % nộp ngân sách nhà nước. Cụ thể như sau:
STT |
Nội dung |
Tỷ lệ % để lại đơn vị thu |
Tỷ lệ % nộp ngân sách NN |
I |
Danh mục phí |
|
|
1 |
Phí thẩm định đấu thầu |
40% |
60% |
2 |
Phí sử dụng đường bộ |
Tối đa 30% |
Tối thiểu 70% |
40% |
60% |
||
4 |
Học phí trường Trung học Y tế |
100% |
0% |
II |
Danh mục lệ phí |
|
|
|
|
||
1.1. Lệ phí hộ tịch |
35% |
65% |
|
1.2. Lệ phí hộ khẩu, chứng minh nhân dân |
70% |
30% |
|
2 |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
50% |
50% |
40% |
60% |
||
4 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
10% |
90% |
5 |
Lệ phí cấp biển số nhà |
100% |
0% |
6 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh. |
40% |
60% |
7 |
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm. |
40% |
60% |
(Mức thu của từng loại phí, lệ phí có chi tiết kèm theo)
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân Tỉnh thông qua.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này, đảm bảo đúng quy định.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân Tỉnh tổ chức kiểm tra, giám sát thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VII, kỳ họp thứ 10 thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.