CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2004/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2004 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23 tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 - 2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Trà Vinh và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 13 (mười ba) đơn vị bầu cử, 50 (năm mươi) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2004 - 2009 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Trà Vinh, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận : | TM. CHÍNH PHỦ |
TT | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | ĐƠN VỊ BẦU CỬ | SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
1 | Thị xã Trà Vinh | Đơn vị bầu cử số 01 | 05 đại biểu |
2 | Huyện Càng Long | Đơn vị bầu cử số 02 | 05 đại biểu 03 đại biểu |
3 | Huyện Cầu Kè | Đơn vị bầu cử số 04 | 03 đại biểu 03 đại biểu |
4 | Huyện Tiểu Cần | Đơn vị bầu cử số 06 | 05 đại biểu |
5 | Huyện Châu Thành | Đơn vị bầu cử số 07 | 03 đại biểu 04 đại biểu |
6 | Huyện Cầu Ngang | Đơn vị bầu cử số 09 | 03 đại biểu 03 đại biểu |
7 | Huyện Trà Cú | Đơn vị bầu cử số 11 | 03 đại biểu 05 đại biểu |
8 | Huyện Duyên Hải | Đơn vị bầu cử số 13 | 05 đại biểu |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.