CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2004/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 11 tháng 2 năm 2004 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23 tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004-2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 13 (mười ba) đơn vị bầu cử, 55 (năm mươi nhăm) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2004-2009 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
| TM. CHÍNH PHỦ |
TT | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | ĐƠN VỊ BẦU CỬ | SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
1 | Huyện Mèo Vạc | Đơn vị bầu cử số 01 | 05 đại biểu |
2 | Huyện Đồng Văn | Đơn vị bầu cử số 02 | 05 đại biểu |
3 | Huyện Yên Minh | Đơn vị bầu cử số 03 | 05 đại biểu |
4 | Huyện Quảng Bạ | Đơn vị bầu cử số 04 | 04 đại biểu |
5 | Huyện Bắc Mê | Đơn vị bầu cử số 05 | 04 đại biểu |
6 | Thị xã Hà Giang | Đơn vị bầu cử số 06 | 04 đại biểu |
7 | Huyện Vị Xuyên | Đơn vị bầu cử số 07 | 03 đại biểu |
8 | Huyện Bắc Quang | Đơn vị bầu cử số 09 | 04 đại biểu 04 đại biểu |
9 | Huyện Hoàng Su Phì | Đơn vị bầu cử số 11 | 05 đại biểu |
10 | Huyện Xín Mần | Đơn vị bầu cử số 12 | 04 đại biểu |
11 | Huyện Quang Bình | Đơn vị bầu cử số 13 | 05 đại biểu |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.