ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : 33/2005/LS.GD&ĐT-TC | Hải Phòng, ngày 10 tháng 5 năm 2005 |
TỜ TRÌNH
THU TIỀN BẮNG TỐT NGHIỆP THCS , THPT, THBT, BT.THCS VÀ LỆ PHÍ XÉT TUYỂN VÀO LỚP 10
Kính gửi : Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng
Căn cứ vào công văn số 423/THPT ngày 16/1/2001 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về viềc mua phôi bằng và giá phôi bằng tốt nghiệp trung học.
Căn cứ tình hình thực tế địa phương và những công việc phát sinh tại đơn vị trong quá trình cấp bằng tốt nghiệp và xét tuyển vào lớp 10.
Liên Sở Giáo dục Đào tạo - Tài chính trình Ủy ban nhân dân thành phố mức thu tiền bằng tốt nghiệp (thực hiện từ năm học 2004 - 2005) và lệ phí xét tuyển vào lớp 10 (thực hiện từ năm học 2005 - 2006) cụ thể như sau :
1. BẰNG TỐT NGHIỆP : TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRUNG HỌC CƠ SỞ, BỔ TÚC TRUNG HỌC, BỔ TÚC TRUNG HÒC CƠ SỞ.
1. Bằng chính : thu 7.000 đ/chiếc :
- Mua phôi tại Bộ | 4.000 đ |
- Bồi dưỡng đi mua phôi, xăng xe, vận chuyển | 50 đ |
- Giao nhận bằng trước và sau khi in, giao nhạn bằng với người soát, dán ảnh | 50 d |
- Trả lại cơ sở (công thu tiền, nhận và giao bằng cho học sinh | 400 đ |
- In bằng trên máy | 300 đ |
- Mực in, phôi hỏng do kỹ thuật | 100 đ |
- Đối chiếu và dán ảnh | 150 đ |
- Ký bằng | 150 đ |
- Đóng dấu, ép platic | 750 đ |
- Xây dựng định mức thu chi, hướng dẫn, đôn đốc thu, chi | 100 đ |
- Trực tiếp thu chi, quản lý, theo dõi thanh quyết toán kinh phí | 100 đ |
- Quản lý chỉ đạo của thành phố, Sở, Ban ngành liên quan | 150 đ |
- Khấu hao máy, hoàn thiện chương trình, dự phòng, chi khác | 300 đ |
2. Bằng sao : thu 4.500 đ/chiếc
- Mua phôi tại Bộ | 1.500 đ |
- Bồi dưỡng đi mua phôi, xăng xe, vận chuyển | 50 đ |
- Giao nhận bằng trước và sau khi in, giao nhận bằng với người soát dán ảnh | 50 đ |
- Trả lại cơ sở (công thu tiền, nhận và giao bằng cho học sinh | 400 đ |
- In bằng trên máy | 300 đ |
- Mức in, phôi hỏng do kỹ thuật | 100 đ |
- Đối chiếu và dán ảnh | 150 đ |
- Ký bằng | 250 đ |
- Đóng dấu, ép platic | 750 đ |
- Xây dựng định mức thu chi, hướng dẫn , đôn đốc thu, chi | 100 đ |
- Trực tiếp thu chi, quản lý, theo dõi thanh quyết toán nguồn kinh phí | 100 đ |
- Trách nhiệm quản lý của các phòng chức năng | 300 đ |
- Quản lý chỉ đạo của thành phố, ban ngành liên quan | 150 đ |
- Khấu hao máy, hoàn thiện chương trình, dự phòng chi khác | 300 đ |
3. Bản sao bằng ( thay cho bằng chính đã cấp bị hỏng, mất) thu 5.000 đ/chiếc.
- Mua phôi tại Bộ | 1.500 đ |
- N hận, kiểm tra hồ sơ, thu tiền, trả bằng cấp lại | 300 đ |
- Đối chiếu hồ sơ gốc, viết bằng, trình ký, đóng dấu | 950 đ |
- Đối chiếu, duyệt, ký bằng | 800 đ |
- Trách nhiệm quản lý của các phòng chức năng | 600đ |
- Quản lý chỉ đạo của Sở, văn phòng phẩm, chi khác | 850 đ |
II. LỆ PHÍ XÉT TUYỂN VÀO LỚP 10 : Thu 15.000/1 học sinh
1. Chi tại trường Trung học Cơ sở : 3.000 đ/1 học sinh
- Nhập danh sách học sinh (đợt 1) từ đơn đăng ký | 800 đ |
- Công rà soát đợt I | 300 đ |
- Nhập danh sách đợt II sau khi học sinh đổi nguyện vọng thi | 800 đ |
- Công rà soát đợt II | 300 đ |
- Giấy, mức in danh sách | 800đ |
2. Chi tại Phòng Giáo dục : 2.000 đ/học sinh
- Công hòa dữ liệu các trường đợt I | 500 đ |
- Công rà soát, kiểm rò lần I | 200 đ |
- Công hòa dữ liệu các trường đợt II | 500 đ |
- Công rà soát, kiểm rò lần II | 200 đ |
- Giấy, mực in danh sách | 600 đ |
3. Chi tại trường Trung học phổ thông: 5.000 đ/học sinh
- Kiểm tra, nhận hồ sơ học sinh | 2.000 đ |
- Lên danh sách những học sinh nhập học | 800 đ |
- Công rà soát, kiểm rò | 500 đ |
- Trách nhiệm, ký duyệt của lãnh đạo trường | 500 đ |
- Duyệt danh sách trúng tuyển với Sở | 1.000 đ |
- Giấy, mực in danh sách | 200 đ |
4. Chi tại Sở Giáo dục và Đào tạo : 5.000 đ/học sinh
- Hoàn thiện phần mềm trên Bộ | 400 đ |
- Xử lý phần mềm, tách học sinh trúng tuyển vào học tại các lớp chuyên năng khiếu Trần Phú | 500 đ |
- Phân tích thang điểm, tính điểm chuẩn của từng trường | 300 đ |
- Tiếp dân, nhận đơn, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại ... trách nhiệm quản lý của các phòng chức năng | 800 đ |
- Giấy mực, in danh sách,phiếu trúng tuyển, quyết định... các đợt | 500 đ |
- Rà soát kiểm tra, xét duyệt danh sách trúng tuyển theo trường | 300 đ |
- In danh sách trúng tuyển, xét duyệt đóng dâu, sắp xếp quản lý bàn giao danh sách trúng tuyển cho trường | 600 đ |
- Rà soát kiểm tra, xét duyệt cấp phiếu trúng tuyển cho những học sinh đủ điều kiện theo điểm chuẩn của từng trường | 400 đ |
- In giấy trúng tuyển cho từng học sinh, xét duyệt đóng dấu, sẵp xếp quản lý phiếu trúng tuyển | 400 đ |
- Pho tô tài liệu, giấy ghi danh sách ghi điểm | 100 đ |
- Công ký duyệt của lãnh đạo | 200 đ |
- Xây dựng định mức chi, hướng dẫn thu, chi trực tiếp thu, chi; theo dõi thanh quyết toán kinh phí | 400 đ |
- Trách nhiệm, ban chỉ đạo thành phố, Sở | 400 đ |
Liên Sở Giáo dục - Đào tạo - Tài chính, kính trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt.
KT.GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH | GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.