BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 403/TB-BGDĐT | Hà Nội, ngày 10 tháng 9 năm 2008 |
THÔNG BÁO
VỀ PHIÊN HỌP THỨ HAI BỎ PHIẾU TÁN THÀNH CỦA HỘI ĐỒNG XÉT TẶNG DANH HIỆU NHÀ GIÁO NHÂN DÂN, NHÀ GIÁO ƯU TÚ BỘ GD&ĐT
Thực hiện kết luận của NGƯT Bành Tiến Long, Thứ trưởng thường trực, Chủ tịch Hội đồng tại phiên họp toàn thể lần thứ nhất ngày 26 tháng 8 năm 2008, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã có thông báo số 383/TB-BGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2008 đưa lên Website Bộ GD&ĐT (www.Moet.gov.vn), Báo Giáo dục và Thời đại và gửi chuyển phát nhanh thông báo đến các Hội đồng xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Hội đồng xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú các trường và đơn vị trực thuộc Bộ GD&ĐT để biết và tiếp nhận ý kiến phản hồi.
1. Ngày 05 tháng 9 năm 2008 Hội đồng xét tặng danh hiệu NGND-NGƯT Bộ Giáo dục và Đào tạo đã họp phiên toàn thể lần thứ hai dưới sự chủ trì của Thứ trưởng thường trực Bộ Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Hội đồng. Tham dự phiên họp có 23 thành viên (01 thành viên vắng mặt có lý do, vẫn tham gia bỏ phiếu) và Ban thư ký của Hội đồng. Sau khi nghe đồng chí Trưởng ban thư ký báo cáo bổ sung quá trình tiến hành công tác xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú lần thứ 10 năm 2008, kết quả kiểm phiếu bầu sơ duyệt do Trưởng ban kiểm phiếu chuyển về và báo cáo tình hình tiếp nhận các ý kiến phản hồi, các thành viên Hội đồng đã nghiên cứu, thảo luận và Chủ tịch Hội đồng kết luận nhất trí đưa vào danh sách bỏ phiếu tán thành đối với các hồ sơ NGND-NGƯT đủ điều kiện, cụ thể:
a) Số hồ sơ Nhà giáo nhân dân: 38 người (trong đó diện đặc cách 16 người)
b) Số hồ sơ Nhà giáo ưu tú: 524 người (trong đó diện đặc cách 36 người)
2. Hội đồng nhất trí đề cử ban kiểm phiếu gồm các ông có tên sau:
Trưởng ban: Ông Chu Hồng Thanh, Vụ trưởng Vụ Pháp chế
Các Uỷ viên:
- Ông Bùi Mạnh Nhị, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ
- Ông Nguyễn Văn Chiến, Chánh Thanh tra;
- Ông Hoàng Ngọc Vinh, Vụ trưởng Vụ GDCN;
- Ông Lê Tiến Thành, Vụ trưởng Vụ GDTH;
- Ông Hà Văn Công, Vụ trưởng Vụ GDQP;
- Bà Lê Minh Hà, Vụ trưởng Vụ GDMN
- Ông Mông Ký Slay, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Dân tộc
3. Theo quy định tại Thông tư số 22/2008/TT-BGDĐT ngày 23/4/2008, các nhà giáo có số phiếu đạt từ 2/3 tổng số thành viên Hội đồng (theo quyết định thành lập) trở lên mới được đưa vào danh sách đề nghị lên Hội đồng cấp Nhà nuớc. Theo kết quả kiểm phiếu, Hội đồng xét tặng danh hiệu NGND-NGƯT Bộ Giáo dục và Đào tạo trình Hội đồng cấp Nhà nước NGND và **** NGƯT (có số phiếu đạt 16/24 phiếu trở lên).
4. Kết quả cụ thể :
a) Danh sách 17 hồ sơ NGND
1. Ông Nguyễn Trí Hiệp, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh |
2. Bà Lê Thị Thắm, Hiệu trưởng Trường Mầm non Tân Sơn, TP Thanh Hoá |
3. Ông Nguyễn Văn Bền, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Kạn |
4. Ông Thái Văn Long, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Cà Mau |
5. Ông Lê Phước Long, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị |
6. Bà Trần Thị Luyến, Giảng viên Khoa Chế biến, Trường Đại học Nha Trang |
7. Ông Lê Du Phong, nguyên Quyền Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
8. Ông Nguyễn Mậu Bành, CBGD khoa Kinh tế xây dựng, Trường ĐH Xây dựng |
9. Ông Nghiêm Văn Dĩnh, GVCC Trường Đại học Giao thông Vận tải |
10. Ông Nguyễn Đăng Điệm, Trưởng phòng đào tạo ĐH&SĐH Trường ĐH GTVT |
11. Ông Nguyễn Cương, nguyên Phó Hiệu trưởng Trường ĐHSP Hà Nội |
12. Bà Nguyễn Thị Trâm, nguyên Phó Viện trưởng Viện SH- NN, Trường ĐHNN Hà Nội |
13. Ông Nguyễn Quang Thạch, Phó Hiệu trưởng Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
14 Ông Đỗ Trần Cát, nguyên Viện trưởng Viện Vật lý Kỹ thuật, Trường ĐHBK Hà Nội. |
15 Ông Nguyễn Văn Thái, GVCC Vật liệu và Công nghệ Đúc, Trường ĐHBK Hà Nội |
16. Ông Vũ Duy Quang, GVCC Viện Cơ khí động lực, Trường ĐHBK Hà Nội. |
17 Ông Phan Hiếu Hiền, nguyên GĐ Trung tâm Năng lượng và Máy Nông nghiệp, Trường Đại học Nông lâm TP Hồ Chí Minh |
b) Danh sách 16 hồ sơ NGND diện đặc cách
1. Ông Siu Pơi, nguyên Giám đốc Sở Giáo dục Gia Lai-Kon Tum |
2. Ông Lê Phú Lộc, nguyên Trưởng ty Giáo dục tỉnh Quảng Nam-Đà Nẵng |
3. Ông Nguyễn Trọng Hoàng, nguyên Phó HT Trường CĐSP Quảng Nam-Đà Nẵng |
4. Ông Vũ Đình Lai, nguyên Giảng viên bộ môn Sức bền Vật liệu Trường ĐH GTVT |
5. Ông Phạm Quý Tư, nguyên Hiệu trưởng Trường ĐHSP Hà Nội |
6. Ông Vũ Như Canh, nguyên giảng viên khoa Vật lý, Trường ĐHSP Hà Nội |
7. Ông Võ Hùng, nguyên Phó Giám đốc Đại học Huế |
8. Ông Nguyễn Thanh, nguyên Phó Giám đốc Đại học Huế |
9. Ông Lê Hoài Nam, nguyên Hiệu trưởng Trường ĐHSP Quy Nhơn |
10. Ông Đặng Xuân Đỉnh, nguyên Hiệu trưởng Trường Đại học Mỏ-Địa chất |
11. Ông Trần Văn Huỳnh, nguyên Hiệu trưởng Trường Đại học Mỏ-Địa chất |
12 Ông Trương Biên, nguyên GVCC Trường Đại học Mỏ-Địa chất |
13. Ông Võ Năng Lạc, nguyên Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Mỏ-Địa chất |
14. Ông Trần Văn Tấn, nguyên GVCC Trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh |
15 Ông Đỗ Trung Hiệu, nguyên chuyên viên cao cấp, Vụ GDTH, Bộ GD&ĐT |
16 Ông Lê Hải Châu, nguyên chuyên viên cao cấp, Vụ GDTrH, Bộ GD&ĐT |
c) Danh sách 492 hồ sơ Nhà giáo ưu tú
(Trong đó có 36 hồ sơ diện đặc cách)
320 hồ sơ NGƯT của khối các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | ||||
Thành phố Hà Nội | ||||
1. | Bà Hoàng Thị Huyền Á | Nguyên Phó Hiệu trưởng trường THPT Xuân Đỉnh | ||
2. | Bà Nguyễn Thị Chinh | Nguyên Hiệu trưởng trường THPT Trần Hưng Đạo | ||
3. | Bà Nguyễn Thị Minh Hoà | Hiệu trưởng trường TH Hoàng Diệu, Ba Đình | ||
4. | Ông Đào Ngọc Nam | Nguyên Trưởng phòng GDTrH Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
5. | Bà Nguyễn Thị Vân Thái | Nguyên Giám đốc Trung tâm GDTX quận Ba Đình | ||
6. | Bà Đào Thị Nguyệt Thu | Trưởng phòng GD&ĐT quận Hoàn Kiếm | ||
7. | Ông Trần Như Dật | Giám đốc Trung tâm GDTX quận Long Biên | ||
8. | Ông Nguyễn Mạnh Dung | Hiệu trưởng trường CĐSP Hà Nội | ||
9. | Ông Nguyễn Tiến Đoàn | Nguyên Giám đốc Sở GD&ĐT | ||
10. | Ông Lê Văn Quang | Nguyên Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | ||
11. | Bà Hoàng Thị Thanh | Hiệu trưởng trường Mẫu giáo Việt Triều | ||
12. | Ông Nguyễn Văn Sáu | Hiệu trưởng trường ĐT cán bộ Lê Hồng Phong | ||
13. | Bà Ngô Thị Thu Thuỷ | Hiệu trưởng trường THCS Ngô Sỹ Liên, Hoàn Kiếm | ||
14. | Ông Đoàn Xuân Tiến | Hiệu trưởng trường Trung học Nông nghiệp | ||
15. | Ông Đỗ Vũ | Trưởng phòng GD&ĐT quận Ba Đình | ||
16. | Bà Trần Thị Kim Nhung | Nguyên Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | ||
Thành phố Hải Phòng | ||||
17. | Bà Trần Thị Nhung | Giáo viên trường TH Đinh Tiên Hoàng, quận Hồng Bàng | ||
18. | Bà Lê Thị Song Thư | Hiệu trưởng trường THCS Ngô Quyền, quận Lê Chân | ||
19. | Bà Đoàn Thuý Hường | Hiệu trưởng trường TH thị trấn Vĩnh Bảo | ||
20. | Bà Trịnh Thị Minh | Hiệu trưởng trường TH Chu Văn An, Ngô Quyền | ||
21. | Bà Tô Thị Thái | Hiệu trưởng trường Khiếm thính | ||
22. | Ông Tào Vượng | Giáo viên trường THPT Kiến An | ||
23. | Bà Nguyễn Thị Dung | Hiệu trưởng trường Mẫu giáo Mầm non 3 quận Hồng Bàng | ||
24. | Ông Nguyễn Văn Hùng | Hiệu trưởng trường TH Đại hợp, Kiến Thuỵ | ||
25. | Ông Phạm Văn Bé | Hiệu trưởng trường THCS Tú Sơn, Kiến Thuỵ | ||
26. | Ông Tạ Quang Minh | Hiệu trưởng trường THPT Hồng Bàng | ||
27. | Ông Hoàng Liên Sơn | Hiệu trưởng trường THCS Hoa Đông, Thuỷ Nguyên | ||
28. | Bà Phạm Thị Bốn | Hiệu trưởng trường MN Hoa Cúc, quận Lê Chân | ||
29. | Bà Đặng Thị Hà | Chủ tịch Công đoàn phòng GD quận Hồng Bàng | ||
Tỉnh Hải Dương | ||||
30. | Bà Đồng Thị Mỹ Lương | Giáo viên trường THCS Phú Thái, Kim Thành | ||
31. | Bà Đỗ Thị Thuỷ Phương | Giáo viên trường THCS Bình Minh, TP Hải Dương | ||
32. | Ông Trương Tiến Sự | Hiệu trưởng trường THPT Đoàn Thượng | ||
Tỉnh Thái Bình | ||||
33. | Ông Nguyễn Trọng Khánh | Giáo viên trường THPT chuyên Thái Bình | ||
34. | Ông Cao Gia Nức | Phó Hiệu trưởng trường CĐ Sư phạm | ||
35. | Bà Vũ Thị Sen | Hiệu trưởng trường MN 1/6 TP Thái Bình | ||
Tỉnh Hà Tây | ||||
36. | Bà Phạm Thị Hồng Nga | Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
37. | Bà Đặng Thị Phúc | Phó Hiệu trưởng trường TH Đoàn Kết, TP Hà Đông | ||
38. | Bà Vũ Thị Tâm Huyền | Hiệu trưởng trường THCS Nguyễn Thượng Hiền, h.Ứng Hoà | ||
39. | Bà Nguyễn Thị Thanh | Hiệu trưởng trường THPT Sơn Tây | ||
Tỉnh Nam Định | ||||
40. | Ông Phạm Quốc Hạnh | Trường phòng GD&ĐT huyện Giao Thuỷ | ||
41. | Bà Vũ Thị Thanh Mai | Phó Trưởng phòng GD&ĐT thành phố Nam Định | ||
42. | Ông Cao Văn Năng | Hiệu trưởng trường THPT Giao Thuỷ B | ||
43. | Ông Nguyễn Văn Ước | Hiệu trưởng trường THCS Phùng Chí Kiên, TP Nam Định | ||
44. | Bà Phạm Thị Kim Thoa | Phó Hiệu trưởng trường THCS Trần Đăng Ninh, TP Nam Định | ||
45. | Bà Phạm Thị Tuyết | Giáo viên trường THPT Trực Ninh | ||
46. | Ông Trần Văn Khoát | Hiệu trưởng trường THPT Nguyễn Huệ | ||
Tỉnh Hà Nam | ||||
47. | Ông Nguyễn Quốc Tuấn | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
48. | Ông Bùi Văn Tâm | Hiệu trưởng trường Cao đẳng Sư phạm | ||
Tỉnh Ninh Bình | ||||
49. | Bà Đinh Thị Viềng | Giáo viên trường THPT chuyên Lương Văn Tuỵ | ||
50. | Ông Nguyễn Văn Thanh | Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
51. | Ông Phạm Văn Đằng | Hiệu trưởng trường THPT Đinh Tiên Hoàng | ||
52. | Ông Nguyễn Hữu Niên | Phó Hiệu trưởng trường THPT Yên Khánh B | ||
53. | Ông Trần Quang Ánh | Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
Tỉnh Bắc Giang | ||||
54. | Bà Từ Thị Ngát | Hiệu trưởng trường THPT Lạng Giang số 1 | ||
55. | Bà Nguyễn Thị Bình | Giáo viên trường THPT chuyên Bắc Giang | ||
56. | Ông Nguyễn Văn Đạo | Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
57. | Ông Nguyễn Văn Mùi | Hiệu trưởng trường THCS Minh Đức, Việt Yên | ||
58. | Ông Vũ Trí Ngự | Hiệu trưởng trường THCS Vô Tranh, Lục Nam | ||
59. | Bà Phạm Thị Ngọc Bích | Tổ trưởng tổ chuyên môn trường THPT Ngô Sĩ Liên | ||
60. | Ông Nguyễn Đức Hiền | Hiệu trưởng trường THPT chuyên Bắc Giang | ||
61. | Bà Lê Thị Kim Oanh | Hiệu trưởng trường MN thị trấn Cầu Gồ, Yên Thế | ||
62. | Bà Nguyễn Thị Hiệp | Giáo viên trường THCS thị trấn Neo, Yên Dũng | ||
63. | Bà Ngô Thị Xuân Thu | Hiệu trưởng trường TH Thái Sơn, Hiệp Hoà | ||
Tỉnh Bắc Ninh | ||||
64. | Ông Nguyễn Đức Bốn | Hiệu trưởng trường THCS thị trấn Thứa, Lương Tài | ||
65. | Bà Nguyễn Thị Chuyên | Hiệu trưởng trường MN Thái Bảo, huyện Gia Bình | ||
66. | Ông Nguyễn Khắc Đàm | Giáo viên trường THPT Thuận Thành 1 | ||
67. | Ông Nguyễn Tiến Đạt | Trưởng phòng GDTrH Sở GD&ĐT | ||
68. | Bà Bạch Thị Hà | Hiệu trưởng trường MN thị trấn Lim, Tiên Du | ||
69. | Bà Nguyễn Thị Hạnh | Hiệu trưởng trường TH Tiền An, TP Bắc Ninh | ||
70. | Bà Nguyễn Thị Hương | Hiệu trưởng trường TH thị trấn Lim, Tiên Du | ||
71. | Bà Ngô Thị Ngọc | Hiệu trưởng trường THCS Tam Sơn, Từ Sơn | ||
72. | Bà Nguyễn Thị Nguyệt | Hiệu trưởng trường TH Phương Liễu, Quế Võ | ||
73. | Bà Nguyễn Thị Kim Nhung | Hiệu trưởng trường TH Đông Phong, Yên Phong | ||
74. | Ông Lê Đức Vĩ | Trưởng phòng TCCB Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
75. | Bà Nguyễn Thị Cạnh | Hiệu trưởng trường MN Việt Hùng, Quế Võ | ||
76. | Bà Nghiêm Thị Nga | Phó Hiệu trưởng trường THPT Hàn Thuyên | ||
77. | Bà Nguyễn Thị Tiền | Nguyên Phó Hiệu trưởng trường THPT chuyên Bắc Ninh | ||
78. | Ông Đặng Ngọc Chỉnh | Hiệu trưởng trường TH Hạp Lĩnh, TP Bắc Ninh | ||
Tỉnh Phú Thọ | ||||
79. | Ông Nguyễn Văn Liêm | Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
80. | Ông Nguyễn Văn Hào | Phó Hiệu trưởng trường Đại học Hùng Vương | ||
81. | Bà Tạ Thị Ngữ | Giáo viên trường THPT Vũ Thê Lang | ||
Tỉnh Vĩnh Phúc | ||||
82. | Ông Nguyễn Phong Nhã | Giáo viên trường THPT chuyên Vĩnh Phúc | ||
83. | Bà Trần Thị Thục | Hiệu trưởng trường THPT Trần Phú | ||
Tỉnh Sơn La | ||||
84. | Bà Cầm Thị Kiểu | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
85. | Ông Sa Đình Chiến | Hiệu trưởng trường Trung cấp Nông – Lâm | ||
86. | Ông Trần Luyến | Nguyên Phó Trưởng phòng Phổ thông Ty Giáo dục | ||
87. | Bà Phạm Thị Vinh | Giám đốc Trung tâm GDTX tỉnh | ||
88. | Bà Nguyễn Thị Thanh Mai | Phó Hiệu trưởng trường THCS Nguyễn Trãi, thị xã Sơn La | ||
89. | Bà Lê Thị Thuý Hiên | Hiệu trưởng trường TH thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn | ||
90. | Bà Phạm Thanh Hà | Giáo viên trường THPT chuyên Tỉnh Sơn La | ||
91. | Bà Lò Thị Liên | Chủ tịch Công đoàn GD thị xã Sơn La | ||
Tỉnh Lai Châu | ||||
92. | Ông Thái Văn Vinh | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
93. | Bà Đỗ Thị Bích | Chủ tịch Công đoàn Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
94. | Bà Cầm Thị Kim Bình | Trưởng phòng GDTH Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
Tỉnh Lạng Sơn | ||||
95. | Bà Nguyễn Thị Xuân | Giáo viên trường THPT Việt Bắc | ||
Tỉnh Yên Bái | ||||
96. | Bà Nguyễn Thị Thuý Hoàn | Giáo viên trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành | ||
97. | Bà Nguyễn Thị Tảo | Hiệu trưởng trường TH Kim Đồng, huyện Yên Bình | ||
98. | Ông Hà Kim Nhăng | Trưởng phòng GD&ĐT huyện Văn Chấn | ||
99. | Ông Phạm Văn Bình | Hiệu trưởng trường THPT Hoàng Quốc Việt | ||
100 | Ông Hoàng Văn Trường | Hiệu trưởng trường THPT Nguyễn Huệ | ||
Tỉnh Hoà Bình | ||||
101 | Bà Đặng Thị Kim Sơn | Nguyên Hiệu trưởng trường Trung học Y tế Hoà Bình | ||
Tỉnh Quảng Ninh | ||||
102 | Ông Đỗ Văn Thuấn | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
103 | Ông Đặng Xuân Thịnh | Giám đốc Trung tâm Hướng nghiệp và GDTX | ||
104 | Ông Nguyễn Đức Khảm | Hiệu trưởng trường CĐ Sư phạm | ||
105 | Bà Nguyễn Thị Dung | Hiệu trưởng trường TH Yên Thanh, Uông Bí | ||
106 | Bà Vũ Thị Dung | Phó Hiệu trưởng trường THPT Hòn Gai, thành phố Hạ Long | ||
107 | Ông Phạm Đình Quynh | Hiệu trưởng trường THPT Trần Phú, thị xã Móng Cái | ||
108 | Bà Nguyễn Thị Hà | Hiệu trưởng trường CĐ Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long | ||
109 | Bà Ngô Hoa Huyền | Hiệu trưởng trường THCS Cẩm Thành, thị xã Cẩm Phả | ||
110 | Bà Đinh Thị Mến | Hiệu trưởng trường MN Hoa Sen, thị xã Cẩm Phả | ||
111 | Bà Bùi Thị Nga | Giáo viên trường TH Quang Trung, thị xa Uông Bí | ||
112 | Bà Nguyễn Thị Nhung | Giáo viên trường THPT chuyên Hạ Long, TP Hạ Long | ||
113 | Bà Nguyễn Kim Oanh | Giáo viên trường TH Trần Quốc Toản, thành phố Hạ Long | ||
114 | Bà Nguyễn Thị Thu | Phó Hiệu trưởng trường Cao đẳng Sư phạm | ||
Tỉnh Bắc Kạn | ||||
115 | Ông Lê Văn Trang | Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
116 | Ông Lý Văn Chu | Chánh Thanh tra Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
117 | Bà Nguyễn Thuý Nga | Trưởng phòng GDMN Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
118 | Ông Lý Văn Dưỡng | Hiệu trưởng trường PTDT Nội trú tỉnh | ||
119 | Bà Trịnh Thị Tình | Hiệu trưởng trường MN Ngọc Phái, Chợ Đồn | ||
Tỉnh Thái Nguyên | ||||
120 | Bà Nguyễn Thị Ngọc Lan | Giáo viên trường THPT chuyên Thái Nguyên | ||
121 | Bà Phạm Thị Liên | Hiệu trưởng trường Giáo dục và hỗ trợ trẻ em thiệt thòi | ||
Tỉnh Thanh Hóa | ||||
122 | Bà Lê Thị Hậu | Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo Ngọc Lặc | ||
123 | Bà Phạm Thị Mai Hoa | Giáo viên trường TH Điện Biên 1, TP Thanh Hoá | ||
124 | Bà Nguyễn Thị Thanh | Phó Hiệu trưởng trường TH Hoàng Hoa Thám 2, TP Thanh Hoá | ||
125 | Ông Vũ Duy Văn | Hiệu trưởng trường THCS Văn Nho, Bá Thước | ||
126 | Ông Kim Ngọc Chính | Hiệu trưởng trường THPT chuyên Lam Sơn | ||
127 | Ông Phạm Ngọc Thanh | Hiệu trưởng trưởng THCS Tây Đô, Vĩnh Lộc | ||
128 | Ông Chu Thế Khánh | Giáo viên trường THCS Nhữ Bá Sĩ, Hoằng Hoá | ||
129 | Ông Ngô Anh Dũng | Phó Hiệu trưởng trường THPT chuyên Lam Sơn | ||
130 | Bà Nguyễn Thị Bích | Hiệu trưởng trường THPT Lê Văn Hưu | ||
131 | Ông Lê Minh Tuấn | Hiệu trưởng trường THPT Lương Đắc Bằng | ||
132 | Ông Lê Văn Thơ | Hiệu trưởng trường Chính trị tỉnh | ||
133 | Ông Bùi Sĩ Tần | Hiệu trưởng trường THPT Sầm Sơn | ||
134 | Ông Nguyễn Thế Phiệt | Nguyên Trưởng phòng GD&ĐT Quảng Xương | ||
135 | Bà Vũ Thị Hoà | Phó Hiệu trưởng trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, TP Thanh Hoá | ||
136 | Ông Đinh Sơn Hà | Nguyên Hiệu trưởng trường THPT Bỉm Sơn, TX Bỉm Sơn | ||
Tỉnh Nghệ An | ||||
137 | Ông Nguyễn Viết Chí | Giáo viên trường THPT chuyên Phan Bội Châu | ||
138 | Ông Hồ Ngọc Dũng | Trưởng phòng GD&ĐT huyện Quỳnh Lưu | ||
139 | Ông Phạm Huy Đức | Nguyên Chánh Văn phòng Sở GĐ&ĐT | ||
140 | Bà Lê Thị Hoa | Phó Hiệu trưởng trường THCS Diễn Kỷ, Diễn Châu | ||
141 | Bà Nguyễn Thị Xuân Hoa | Giáo viên trường THPT Hà Huy Tập | ||
142 | Ông Trần Văn Phương | Hiệu trưởng trường Tiểu học Lê Mao, TP Vinh | ||
143 | Bà Lê Thị Sáu | Giáo viên trường THCS Lý Nhật Quang, Đô Lương | ||
144 | Bà Phạm Thị Thành | Hiệu trưởng trường THPT Cửa Lò | ||
145 | Bà Đậu Thị Minh Hoa | Giáo viên trường THPT Diễn Châu 3 | ||
146 | Ông Phạm Hoàn | Giáo viên trường THPT Lê Viết Thuật | ||
147 | Bà Đặng Thị Hồng | Giáo viên trường Tiểu học Cầu Giát, Quỳnh Lưu | ||
148 | Bà Đào Thị Năm | Hiệu trưởng trường Tiểu học thị trấn Tân Kỳ, Tân Kỳ | ||
149 | Ông Hồ Trọng Phú | Quyền Hiệu trưởng trường THPT Nghĩa Đàn | ||
150 | Ông Nguyễn Thanh Phúc | Giáo viên trường THCS Tôn Quang Phiệt, Thanh Chương | ||
151 | Bà Nguyễn Thị Tỵ | Giáo viên trường THPT chuyên Phan Bội Châu | ||
152 | Ông Võ Tuấn Tài | Hiệu trưởng trường THPT Huỳnh Thúc Kháng | ||
Tỉnh Hà Tĩnh | ||||
153 | Bà Lê Thị Hồng Việt | Phó Trưởng phòng Giáo dục và ĐT Thạch Hà | ||
154 | Ông Hoàng Ngọc Cảnh | Phó Hiệu trưởng trường THPT Năng khiếu tỉnh | ||
155 | Ông Phạm Văn Linh | Hiệu trưởng trường THPT Nghèn, Can lộc | ||
156 | Ông Ngô Thế Lý | Chánh Văn phòng Sở GD&ĐT | ||
157 | Bà Trần Thị Kim Thanh | Hiệu trưởng trường TH thị trấn 1 Thạch Hà | ||
158 | Ông Nguyễn Duy Tiệp | Trưởng phòng GDTX, Sở GD&ĐT | ||
159 | Ông Nguyễn Đăng Lộc | Hiệu trưởng trường TH Nam Hà, TP Hà Tĩnh | ||
160 | Ông Nguyễn Xuân Hường | Trưởng phòng Giáo dục và ĐT Cẩm Xuyên | ||
161 | Ông Phạm Quốc Phong | Giáo viên trường THPT Hồng Lĩnh | ||
162 | Ông Nguyễn Tấn | Trưởng phòng GD&ĐT Hương Sơn | ||
163 | Ông Trần Quang Tú | Giáo viên trường THPT Năng khiếu tỉnh | ||
Tỉnh Quảng Bình | ||||
164 | Ông Phạm Xuân Công | Chuyên viên phòng GD&ĐT Lệ Thuỷ | ||
165 | Ông Nguyễn Khắc Chi | Chuyên viên phòng GD&ĐT Lệ Thuỷ | ||
166 | Ông Nguyễn Tiến Dũng | Phó Hiệu trưởng trường THCS An Thuỷ, Lệ Thuỷ | ||
167 | Ông Hoàng Minh Tuy | Phó Hiệu trưởng trường THPT chuyên Quảng Bình | ||
Tỉnh Quảng Trị | ||||
168 | Ông Hoàng Đức Thắm | Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
169 | Ông Trần Văn Do | Hiệu trưởng trường Trung học NN&PTNT | ||
170 | Ông Trần Lượng | Trưởng phòng GD&ĐT Gio Linh | ||
171 | Bà Đặng Thị Minh | Giáo viên trường TH Kim Đồng, Vĩnh Linh | ||
172 | Bà Trương Thị Em | Hiệu trưởng trường TH Gio Châu, Gio Linh | ||
173 | Ông Nguyễn Đăng Hậu | Hiệu trưởng trường THPT Lê Lợi | ||
174 | Ông Mai Hoa Cư | Giáo viên trường THPT chuyên Lê Quý Đôn | ||
175 | Bà Phạm Thị Hương Xuân | Phó Hiệu trưởng trường THPT thị xã Quảng Trị | ||
Tỉnh Thừa Thiên Huế | ||||
176 | Ông Trần Đức | Trưởng khoa Nhạc hoạ trường CĐ Sư phạm | ||
177 | Ông Vệ Văn Lẫm | Phó Hiệu trưởng trường THPT Phan Đăng Lưu | ||
178 | Ông Ngô Văn Phước | Phó Hiệu trưởng trường THPT Quốc Học | ||
179 | Ông Nguyễn Sáu | Nguyên Hiệu trưởng trường TH Lộc Trì, huyện Phú Lộc | ||
180 | Ông Võ Văn Việt | Hiệu trưởng trường TH Hương Long | ||
181 | Bà Nguyễn Thị Xuân An | Hiệu trưởng trường TH Trần Quốc Toản | ||
182 | Ông Nguyễn Mua | Giáo viên trường THPT Quốc Học | ||
183 | Ông Hoàng Ngọc Quý | Hiệu trưởng trường CĐSP | ||
184 | Bà Lê Thị Thảo | Hiệu trưởng trường TH Lê Lợi | ||
185 | Ông Cao Chí Hải | Hiệu trưởng trường TrH Văn hóa Nghệ thuật | ||
186 | Bà Hoàng Thị Lài | Hiệu trưởng trường THPT Nguyễn Huệ | ||
187 | Ông Phan Văn Hưng | Trưởng phòng GD&ĐT huyện Quảng Điền | ||
Thành phố Đà Nẵng | ||||
188 | Ông Phạm Sĩ Lựu | Giáo viên trường THPT chuyên Lê Quý Đôn | ||
189 | Ông Nguyễn Văn Thông | Tổ trưởng tổ Toán trường THPT chuyên Lê Qúy Đôn | ||
190 | Ông Huỳnh Nhứt | Phó Hiệu trưởng trường THPT chuyên Lê Quý Đôn | ||
Tỉnh Quảng Nam | ||||
191 | Ông Nguyễn Trường Sơn | Tổ trưởng chuyên môn trường THPT Sào Nam | ||
192 | Bà Đỗ Thị Kim Vân | Giáo viên trường THPT Núi Thành | ||
193 | Bà Đinh Thị Bích Nga | Giáo viên trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc | ||
Tỉnh Khánh Hòa | ||||
194 | Bà Trương Thị Thu Hương | Giảng viên chính khoa Xã hội trường CĐSP Nha Trang | ||
195 | Ông Trần Hữu Quốc | Hiệu trưởng trường THPT Phan Bội Châu, TX Cam Ranh | ||
Tỉnh Ninh Thuận | ||||
196 | Ông Phạm Hồng Cường | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
197 | Bà Nguyễn Thị Thanh Nhị | Giáo viên trường THPT Nguyễn Trãi | ||
Tỉnh Bình Thuận | ||||
198 | Bà Nguyễn Thị Thanh Yên | Giáo viên trường Tiểu học Hương Liên 1, Tuy Phong | ||
199 | Bà Trần Thị Lệ Thuý | Hiệu trưởng trường Tiểu học Hàm Thắng 1, Hàm Thuận Bắc | ||
Tỉnh Gia Lai | ||||
200 | Bà Nay H’ Tuyết | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
Tỉnh Kon Tum | ||||
201 | Bà Y Thắch | Giáo viên trường Mầm non Thống Nhất, thị xã Kon Tum | ||
202 | Ông Nguyễn Hữu Đôn | Tổ trưởng chuyên môn trường THPT chuyên Kon Tum | ||
203 | Ông Văn Đức Thảo | Hiệu trưởng trường THPT Kon Tum | ||
Tỉnh Đăk Lăk | ||||
204 | Ông Nguyễn Duy Bộ | Hiệu trưởng trường THPT Dân tộc Nội trú N’Trang Lơng | ||
205 | Ông Phạm Ngọc Châu | Hiệu trưởng trường CĐ nghề Thanh niên Dân tộc Tây Nguyên | ||
206 | Ông Phan Văn Vinh | Hiệu trưởng trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | ||
Tỉnh Đăk Nông | ||||
207 | Ông Phan Văn Bé | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
208 | Ông Trịnh Minh Chánh | Trưởng phòng Khảo thí & KĐCLGD Sở GD và ĐT | ||
Tỉnh Lâm Đồng | ||||
209 | Bà Trương Thị Việt Hoa | Trưởng phòng GD&ĐT huyện Đức Trọng | ||
210 | Bà Trần Thị Vịnh | Giáo viên trường Tiểu học Tân Văn 1, huyện Lâm Hà | ||
Thành phố Hồ Chí Minh | ||||
211 | Bà Hoàng Thị Lan | Hiệu trưởng trường MN Tuổi Ngọc, quận 8 | ||
212 | Bà Nguyễn Thị Nguyệt | Hiệu trưởng trường TH Phan Chu Trinh, quận Tân Phú | ||
213 | Bà Cao Thị Đan Thanh | Giáo viên trường THPT Nguyễn Thượng Hiền | ||
214 | Bà Lê Thị Liên | Giáo viên trường TH Dương Minh Châu, quận 10 | ||
215 | Bà Phạm Trần Anh Tú | Hiệu trưởng trường TH Hồng Hà, quận Bình Thạnh | ||
216 | Ông Nguyễn Phùng Quốc Hùng | Hiệu trưởng trường THPT Trung Phú | ||
217 | Ông Lê Văn Bồng | Hiệu trưởng trường TH An Phú 1, huyện Củ Chi | ||
218 | Bà Nguyễn Hoa Mai | Nguyên Trưởng phòng GDTH Sở GD&ĐT | ||
219 | Ông Nguyễn Trần Nghĩa | Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề | ||
220 | Bà Tạ Thị Ngọc Quỳnh | Giáo viên trường THCS Lữ Gia, quận 11 | ||
221 | Ông Võ Anh Dũng | Hiệu trưởng trường THPT Lê Hồng Phong | ||
222 | Ông Nguyễn Văn Xướng | Giáo viên trường THPT Lý Thường Kiệt | ||
223 | Bà Đặng Thị Cúc | Giám đốc Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp-Hướng nghiệp, quận 11 | ||
224 | Ông Nguyễn Bác Dụng | Hiệu trưởng trường THPT Trần Đại Nghĩa | ||
225 | Ông Ái Hách | Giáo viên trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | ||
Tỉnh Bình Phước | ||||
226 | Bà Bùi Thị Tuyết Vụ | Phó Hiệu trưởng trường Tiểu học Chơn Thành A, h. Chơn Thành | ||
Tỉnh Bình Dương | ||||
227 | Bà Nguyễn Ngọc Hà | Phó Hiệu trưởng trường Tiểu học Lê Quý Đôn, huyện Dĩ An | ||
228 | Bà Nguyễn Ngọc Điệp | Giáo viên trường THPT Thái Hoà | ||
229 | Bà Ngô Mỹ Lệ | Phó Hiệu trưởng trường TH Trần Phú, thị xã Thủ Dầu Một | ||
230 | Bà Tô Thị Nghĩa | Giáo viên trường THCS Võ Trường Toản, huyện Dĩ An | ||
231 | Bà Lê Ngọc Phương | Giáo viên trường THCS Chánh Phú Hoà, huyện Bến Cát | ||
232 | Bà Lê Thị Thu Thuỷ | Giáo viên trường Tiểu học Hưng Định, huyện Thuận An | ||
233 | Bà Đỗ Ngọc Nga | Phó Hiệu trưởng trường TH Thuận Giao, huyện Thuận An | ||
234 | Bà Nguyễn Thị Ngọc Phường | Phó Hiệu trưởng trường TH Trần Quốc Tuấn, Bến Cát | ||
Tỉnh Tây Ninh | ||||
235 | Bà Nguyễn Thị Kim Cương | Phó Hiệu trưởng trường TH Võ Thị Sáu, thị xã Tây Ninh | ||
236 | Bà Nguyễn Kim Thu | Tổ trưởng tổ Sinh trường THPT Tây Ninh | ||
237 | Ông Lê Quang Trinh | Tổ trưởng tổ Ngữ văn trường THPT Lý Thường Kiệt | ||
238 | Bà Nguyễn Thị Thu | Tổ trưởng tổ 2 trường TH Kim Đồng, thị xã Tây Ninh | ||
239 | Ông Trần Toàn | Tổ trưởng tổ Toán-Tin trường THPT Tây Ninh | ||
240 | Ông Nguyễn Văn Hoà | Hiệu trưởng trường THPT Quang Trung | ||
241 | Ông Trương Phúc Lân | Giáo viên trường THPT Quang Trung | ||
242 | Bà Phan Thị Nhâm Thìn | Hiệu trưởng trường THCS Chu Văn An, thị xã Tây Ninh | ||
Tỉnh Đồng Nai | ||||
243 | Ông Lê Minh Hoàng | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
244 | Bà Trần Thị Ngọc | Phó Hiệu trưởng trường TH Tam Phước 2 | ||
Tỉnh Long An | ||||
245 | Bà Nguyễn Thị Thuý | Giáo viên trường TH Quê Mỹ Thạnh, huyện Tân Trụ | ||
246 | Bà Nguyễn Thị Dung | Giáo viên trường THCS thị trấn Tân Trụ, huyện Tân Trụ | ||
247 | Bà Nguyễn ThịThảo Chi | Giáo viên trường TH Nguyễn Thái Bình, huyện Cần Giuộc | ||
248 | Bà Nguyễn Thị Đôi | Giáo viên trường TH Nguyễn Thái Bình, huyện Cần Giuộc | ||
249 | Ông Nguyễn Văn Thành | Giáo viên trường THPT Nguyễn Thông | ||
250 | Bà Phạm Thị Bé | Giáo viên trường THCS Long Trì, huyện Châu Thành | ||
251 | Bà Huỳnh Thị Kim Luyện | Giáo viên trường THCS thị trấn Tầm Vu, huyện Châu Thành | ||
252 | Bà Lục Thị Á Múi | Giáo viên trường TH Nguyễn Văn Mùi, huyện Tân Trụ | ||
253 | Ông Nguyễn Mạnh Cường | Giảng viên trường CĐ Sư phạm tỉnh | ||
Tỉnh Đồng Tháp | ||||
254 | Ông Trần Văn Hoàng | Hiệu trưởng trường THPT Thanh Bình 2 | ||
255 | Bà Bùi Thị Kim Duyên | Giáo viên trường THPT thành phố Cao Lãnh | ||
Tỉnh Tiền Giang | ||||
256 | Ông Nguyễn Vũ Thanh | Hiệu trưởng trường THPT chuyên Tiền Giang | ||
257 | Bà Cao Hoàng Bích | Giáo viên trường THPT chuyên Tiền Giang | ||
258 | Bà Nguyễn Thị Minh Ngọc | Hiệu trưởng trường Mầm non Bông Sen, TP Mỹ Tho | ||
259 | Ông Nguyễn Văn Đồng | Phó Hiệu trưởng trường THPT chuyên Tiền Giang | ||
260 | Ông Phạm Văn Khanh | Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
Tỉnh Bến Tre | ||||
261 | Ông Lê Ngọc Sện | Giáo viên trường THPT Nguyễn Đình Chiểu | ||
Thành phố Cần Thơ | ||||
262 | Bà Trần Thị Thắm | Hiệu trưởng trường MN Hướng Dương, quận Ô Môn | ||
263 | Bà Nguyễn Thị Tín | Giáo viên trường TH số 2 phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn | ||
264 | Bà Huỳnh Thị Điệp | Chủ tịch Công đoàn trường THCS Bình Thuỷ | ||
265 | Bà Trần Thị Thanh Bình | Giám đốc Trung tâm Đại học Tại chức | ||
266 | Ông Nguyễn Văn Quyên | Trưởng khoa chăn nuôi động vật trường CĐ Kinh tế–Kỹ thuật | ||
267 | Bà Trương Thị Triều | Hiệu trưởng trường MN Sao Mai, Châu Văn Liêm, quận Ô Môn | ||
268 | Bà Trần Thị Loan Anh | Trưởng bộ môn Ngoại ngữ trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật | ||
Tỉnh Hậu Giang | ||||
269 | Ông Trần Văn Mới | Hiệu trưởng trường THPT chuyên Lê Quý Đôn | ||
270 | Ông Hà Hồng Vân | Hiệu trưởng trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang | ||
Tỉnh Sóc Trăng | ||||
271 | Ông Trương Minh Lưu | Hiệu trưởng trường Chính trị tỉnh | ||
272 | Bà Trần Thị Thanh Mai | Giáo viên trường Mầm non tư thục Sao Mai, TP Sóc Trăng | ||
273 | Bà Nguyễn Thị Nga | Giáo viên trường THPT Trần Văn Bảy | ||
Tỉnh An Giang | ||||
274 | Ông Trần Minh Tâm | Giáo viên trường Cao đẳng nghề An Giang | ||
275 | Bà Phạm Thị Lệ Hằng | Giáo viên trường Tiểu học B Phú Mỹ, Phú Tân | ||
276 | Bà Lý Thị Yến Tuyết | Giáo viên trường THCS Phú Mỹ, Phú Tân | ||
Tỉnh Kiên Giang | ||||
277 | Ông Lữ Văn Nhựt | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
278 | Bà Nguyễn Thuý Phượng | Phó Hiệu trưởng trường THCS Lê Quý Đôn, TP Rạch Giá | ||
279 | Bà Nguyễn Thị Thuý Phượng | Giáo viên trường THPT Nguyễn Trung Trực | ||
280 | Ông Hồ Minh Triết | Hiệu trưởng trường CĐ Kinh tế – Kỹ thuật | ||
281 | Bà Trần Thị Tuyết | Phó Hiệu trưởng trường TH Mong Thọ B2, h. Châu Thành | ||
282 | Ông Lê Quang Ngọ | Hiệu trưởng trường THPT Vĩnh Thuận | ||
283 | Bà Vũ Thị Liên | Phó Hiệu trưởng trường TH thị trấn Kiên Lương 1, h.Kiên Lương | ||
284 | Bà Kiều Thuý Lan | Giáo viên trường TH thị trấn Gò Quao 1, huyện Gò Quao | ||
285 | Bà Nguyễn Thị Huỳnh Ánh | Giáo viên trường THPT Nguyễn Trung Trực | ||
286 | Ông Trần Minh Thao | Hiệu trưởng trường CĐ Sư phạm tỉnh | ||
287 | Ông Nhan Văn Nhung | Hiệu trưởng trường THCS Lê Quý Đôn, TP Rạch Giá | ||
288 | Bà Nguyễn Thị Liên | Hiệu trưởng trường TH Dương Đông 3, huyện Phú Quốc | ||
289 | Bà Võ Thị Mộng Trinh | Phó Hiệu trưởng trường THCS Đông Hồ 1, thị xã Hà Tiên | ||
290 | Bà Trần Thị Tươi | Giáo viên trường THCS thị trấn Kiên Lương 1, h.Kiên Lương | ||
291 | Bà Đỗ Thị Hiên | Phó Hiệu trưởng trường TH Thuận Yên, thị xã Hà Tiên | ||
292 | Bà Phạm Thị Hồng | Hiệu trưởng trường TH Mong Thọ B2, huyện Châu Thành | ||
293 | Bà Sử Thị Cẩm Hồng | Hiệu trưởng trường TH thị trấn 1, huyện Vĩnh Thuận | ||
294 | Ông Nguyễn Văn Lâu | Giám đốc Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp | ||
295 | Bà Trần Yến Phượng | Hiệu trưởng trường MN Bán công Đông Hồ, thị xã Hà Tiên | ||
296 | Bà Chung Thị Quyên | Giáo viên trường TH thị trấn Kiên Lương 1, h.Kiên Lương | ||
297 | Bà Nguyễn Thị Kiều | Phó Hiệu trưởng trường TH Đông Hồ, thị xã Hà Tiên | ||
Tỉnh Cà Mau | ||||
298 | Ông Lê Quang Đức | Trưởng phòng GDTrH Sở GD&ĐT | ||
299 | Ông Trần Hồng Châu | Hiệu trưởng trường THPT Cà Mau | ||
300 | Ông Hà Văn Biên | Phó Chánh Thanh tra Sở GD&ĐT | ||
301 | Ông Trương Quang Bộ | Giám đốc Trung tâm Tin học - Ngoại ngữ | ||
302 | Ông Đỗ Anh Tuấn | Hiệu trưởng trường THPT Hồ Thị Kỷ | ||
25 hồ sơ NGƯT (diện đặc cách) của khối các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | ||||
Thành phố Hà Nội | ||||
303 | Ông Nguyễn Cổn | Nguyên Phó Giám đốc Sở GD&ĐT | ||
Tỉnh Ninh Bình | ||||
304 | Ông Phạm Đức Tú | Nguyên Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
Tỉnh Bắc Giang | ||||
305 | Ông Giáp Văn Khanh | Nguyên Phó Hiệu trưởng trường CĐSP Ngô Gia Tự | ||
306 | Ông Hoàng Văn Đích | Nguyên Phó Hiệu trưởng trường PT Lao động tỉnh Hà Bắc | ||
Tỉnh Bắc Ninh | ||||
307 | Ông Nguyễn Hải Đường | Nguyên Hiêu trưởng trường PTCS Phá Lãng, Lương Tài | ||
Tỉnh Phú Thọ | ||||
308 | Ông Nguyễn Kim Trân | Nguyên Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phú | ||
309 | Ông Nguyễn Văn Quỹ | Nguyên Phó Giám đốc Sở GD&ĐT Vĩnh Phú | ||
310 | Ông Nguyễn Văn Địch | Nguyên Giám đốc Sở GD&ĐT Vĩnh Phú | ||
Tỉnh Sơn La | ||||
311 | Ông Hoàng Sáy | Nguyên Trưởng ty Giáo dục | ||
312 | Ông Phan Tất Ân | Nguyên Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
313 | Ông Lò An Bình | Nguyên Giám đốc Sở GD&ĐT | ||
314 | Bà Cầm Thị Chiêu | Nguyên Phó Trưởng ty Giáo dục | ||
Tỉnh Hoà Bình | ||||
315 | Ông Trần Mạnh Hoà | Nguyên Trưởng phòng TCCB Sở GD&ĐT | ||
316 | Ông Nguyễn Văn Song | Nguyên trưởng phòng Tổng hợp – Thi đua Sở GD&ĐT | ||
317 | Ông Hồ Quỳnh | Nguyên Hiệu trưởng trường THPT Kỳ Sơn B | ||
Tỉnh Thanh Hoá | ||||
318 | Ông Phạm Tăng | Nguyên Hiệu trưởng trường THPT Dân tộc Nội trú tỉnh | ||
319 | Ông Hoàng Huênh | Nguyên Trưởng phòng GD&ĐT Thạch Thành | ||
Tỉnh Quảng Trị | ||||
320 | Ông Trương Sĩ Tiến | Nguyên Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
Tỉnh Thừa Thiên Huế | ||||
321 | Bà Lê Thị Liên | Nguyên trưởng phòng MN Sở GD&ĐT | ||
322 | Ông Hồ Đăng Vu | Nguyên Hiệu trưởng trường CĐSP | ||
Thành phố Đà Nẵng | ||||
323 | Ông Phạm Đình Hảo | Nguyên Phó Giám đốc Sở GD&ĐT Quảng Nam-Đà Nẵng | ||
Tỉnh Phú Yên | ||||
324 | Ông Cao Văn Hoạch | Nguyên Phó Trưởng ty Giáo dục Phú Khánh | ||
Tỉnh Quảng Bình | ||||
325 | Ông Lê Văn Đang | Nguyên Phó Trưởng ty Giáo dục Quảng Bình | ||
Tỉnh Thái Bình | ||||
326 | Ông Lê Cừ | Nguyên Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
Tỉnh Bắc Cạn | ||||
237 | Ông La Văn Ngâm | Nguyên Giám đốc Sở GD&ĐT Bắc Thái | ||
168 hồ sơ NGƯT của khối các trường và đơn vị trực thuộc Bộ GD&ĐT | ||||
Trường Đại học Nha Trang | ||||
328 | Ông Đỗ Văn Ninh | Phó Hiệu trưởng | ||
329 | Ông Phan Trọng Huyến | Trưởng khoa Khai thác Thuỷ sản | ||
Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh | ||||
330 | Bà Hoàng Thị Chỉnh | Trưởng bộ môn Kinh tế Quốc tế, khoa Kinh tế phát triển | ||
331 | Ông Trần Hoàng Ngân | Trưởng khoa Ngân hàng | ||
332 | Bà Võ Thanh Thu | Trưởng bộ môn Kinh doanh quốc tế, khoa Thương mại-Du lịch-Marketing | ||
333 | Bà Đoàn Thị Hồng Vân | Phó Trưởng khoa Thương mại-Du lịch-Marketing | ||
Trường Phổ thông Vùng cao Việt Bắc | ||||
334 | Bà Đinh Thị Kim Phương | Hiệu trưởng | ||
Đại học Thái Nguyên | ||||
335 | Ông Chu Hoàng Mậu | Phó Giám đốc | ||
336 | Bà Nguyễn Thị Kim Lan | Phó Hiệu trưởng trường Đại học Nông lâm | ||
337 | Ông Lại Khắc Lãi | Trưởng ban Quản lý Khoa học | ||
338 | Ông Nguyễn Đăng Hòe | Phó Hiệu trưởng trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp | ||
339 | Ông Vũ Quý Đạc | Trưởng khoa Cơ khí trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp | ||
340 | Ông Phạm Hồng Quang | Trưởng phòng Khoa học – QHQT trường Đại học Sư phạm | ||
341 | Ông Phan Quang Thế | Phó Hiệu trưởng trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp | ||
Trường Đại học Vinh | ||||
342 | Ông Lê Quốc Hán | Trưởng Bộ môn, khoa Toán | ||
343 | Ông Nguyễn Khắc Nghĩa | Trưởng Bôn môn, khoa Hoá | ||
Trường Đại học Tây Bắc | ||||
344 | Ông Nguyễn Văn Đệ | Trưởng phòng Hành chính Tổng hợp | ||
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | ||||
345 | Ông Nguyễn Văn Mã | Hiệu trưởng | ||
Nhà xuất bản Giáo dục | ||||
346 | Ông Ngô Trần Ái | Tổng Giám đốc | ||
Trường Đại học Mỏ - Địa chất | ||||
347 | Ông Phạm Năng Vũ | Nguyên giảng viên cao cấp | ||
348 | Ông Nhữ Văn Bách | Giảng viên cao cấp | ||
349 | Ông Phan Văn Lộc | Nguyên giảng viên | ||
350 | Ông Nguyễn Trọng San | Giảng viên | ||
351 | Ông Cao Ngọc Lâm | Cán bộ giảng dạy | ||
352 | Ông Lê Như Hùng | Cán bộ giảng dạy | ||
353 | Ông Hồ Sỹ Giao | Nguyên cán bộ giảng dạy | ||
354 | Ông Nguyễn Kim Ngọc | Giảng viên cao cấp | ||
355 | Ông Võ Chí Mỹ | Chủ nhiệm bộ môn Trắc địa mỏ | ||
356 | Ông Đặng Nam Chinh | Trưởng khoa Trắc địa | ||
357 | Ông Ma Văn Lạc | Nguyên cán bộ giảng dạy | ||
358 | Ông Bùi Học | Trưởng bộ môn Địa Sinh thái | ||
359 | Ông Đỗ Cảnh Dương | Chủ nhiệm bộ môn Nguyên liệu khoáng | ||
360 | Ông Tạ Đức Thịnh | Phó Hiệu trưởng | ||
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang | ||||
361 | Bà Lê Thu Hà | Hiệu trưởng | ||
Trường Đại học Hà Nội | ||||
362 | Ông Vũ Văn Đại | Trưởng khoa Đào tạo sau Đại học | ||
363 | Ông Nguyễn Xuân Vang | Hiệu trưởng | ||
364 | Ông Lê Ngọc Tường | Phó Hiệu trưởng | ||
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | ||||
365 | Ông Hoàng Ngọc Việt | Phó Hiệu trưởng | ||
366 | Ông Nguyễn Thành Độ | Phó Hiệu trưởng | ||
367 | Ông Hoàng Đức Thân | Trưởng khoa Thương mại | ||
368 | Ông Phan Công Nghĩa | Phó Hiệu trưởng | ||
369 | Ông Mai Ngọc Cường | Trưởng khoa Tại chức | ||
Viện Đại học Mở Hà Nội | ||||
370 | Ông Phạm Minh Việt | Viện trưởng | ||
371 | Ông Phan Văn Quế | Phó Viện trưởng | ||
Trường Đại học Xây dựng | ||||
372 | Ông Phạm Văn Hội | Trưởng bộ môn Công trình Thép Gỗ Khoa Xây dựng | ||
373 | Ông Phạm Hồng Nhật | Giảng viên khoa Công trình Thuỷ | ||
374 | Ông Nguyễn Văn Hùng | Hiệu trưởng | ||
375 | Ông Tăng Văn Đoàn | Giảng viên cao cấp bộ môn Thông gió – Môi trường Khí, Viện Khoa học và Kỹ thuật Môi trường | ||
376 | Ông Nguyễn Quang Viên | Trưởng khoa Xây dựng | ||
377 | Ông Vũ Minh Đức | Trưởng khoa Vật liệu Xây dựng | ||
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | ||||
378 | Ông Trần Vĩnh Hưng | Trưởng khoa | ||
Trường Đại học Sư phạm Thể dục, Thể thao TP Hồ Chí Minh | ||||
379 | Ông Huỳnh Trọng Khải | Hiệu trưởng | ||
Trường Đại học Mở TP Hồ Chí Minh | ||||
380 | Ông Lê Bảo Lâm | Hiệu trưởng | ||
Trường Đại học Cần Thơ | ||||
381 | Ông Nguyễn Anh Tuấn | Hiệu trưởng | ||
382 | Ông Võ Văn Sơn | Phó Trưởng khoa Nông nghiệp & Sinh học ứng dụng | ||
383 | Ông Nguyễn Thanh Phương | Trưởng khoa Thuỷ sản | ||
384 | Ông Châu Văn Lực | Phó Hiệu trưởng | ||
385 | Ông Mai Văn Nam | Trưởng khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh | ||
Trường Dự bị Đại học Dân tộc Sầm Sơn | ||||
386 | Ông Mai Công Khanh | Hiệu trưởng | ||
Trường Đại học Thương Mại | ||||
387 | Ông Bùi Xuân Nhàn | Phó Hiệu trưởng | ||
388 | Bà Nguyễn Thị Xuân Thảo | Phó Hiệu trưởng | ||
389 | Ông Đỗ Minh Thành | Phó Hiệu trưởng | ||
390 | Bà Trịnh Thị Sâm | Phó Trưởng phòng Đào tạo | ||
391 | Bà Vũ Thuỳ Dương | Giám đốc Trung tâm Đào tạo Quốc tế | ||
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | ||||
392 | Ông Nguyễn Quang Hải | Phó Trưởng phòng Đào tạo | ||
Trường Đại học Giao thông Vận tải | ||||
393 | Ông Vũ Duy Lộc | Giảng viên bộ môn Đầu máy toa xe | ||
394 | Ông Đỗ Đức Tuấn | Phó Hiệu trưởng | ||
395 | Ông Phạm Duy Hữu | Viện trưởng Viện KH&CN XDGTVT | ||
396 | Ông Bùi Xuân Cậy | Trưởng khoa Công trình | ||
397 | Ông Trần Tuấn Hiệp | Phó Hiệu trưởng | ||
398 | Ông Nguyễn Sỹ Ngọc | Giảng viên bộ môn Địa kỹ thuật | ||
399 | Ông Trần Đình Nghiên | Giảng viên bộ môn Thuỷ lực, thuỷ văn | ||
400 | Ông Nguyễn Văn Thụ | Viện trưởng Viện Quy hoạch& QLGTVT | ||
401 | Ông Nguyễn Thanh Tùng | Giảng viên bộ môn Đường sắt | ||
402 | Ông Lê Đắc Chỉnh | Giảng viên bộ môn TĐHTKCĐ | ||
403 | Ông Phạm Văn Ký | Phó Trưởng phòng Đào tạo ĐH&SĐH | ||
Đại học Đà Nẵng | ||||
404 | Ông Dương Ngọc Thọ | Trưởng phòng Đào tạo trường Cao đẳng Công nghệ | ||
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | ||||
405 | Ông Đinh Quang Báo | Viện trưởng Viện NCSP | ||
406 | Ông Đỗ Thanh Bình | Trưởng khoa Lịch sử | ||
407 | Ông Trần Đăng Xuyền | Phó Hiệu trưởng | ||
408 | Ông Nguyễn Đăng Na | Giảng viên khoa Ngữ văn | ||
409 | Ông Lê A | Phó Giám đốc Tổng biên tập NXB | ||
410 | Ông Nguyễn Ngọc Cơ | Phó Trưởng khoa Lịch sử | ||
411 | Ông Bùi Văn Nghị | Trưởng khoa Toán - Tin | ||
412 | Ông Lê Đình Trung | Trưởng phòng Khoa học – Công nghệ | ||
413 | Ông Phạm Xuân Quế | Trưởng khoa Vật lý | ||
414 | Ông Vương Dương Minh | Hiệu trưởng trường THPT Nguyễn Tất Thành | ||
415 | Ông Nguyễn Duy Minh | Nguyên Giảng viên khoa Sinh học | ||
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương TP Hồ Chí Minh | ||||
416 | Bà Trần Thị Quốc Minh | Hiệu trưởng | ||
417 | Bà Nguyễn Thị Phương Nga | Phó Hiệu trưởng | ||
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh | ||||
418 | Ông Thái Bá Cần | Hiệu trưởng | ||
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội | ||||
419 | Ông Nguyễn Văn Hoan | Giám đốc Viện nghiên cứu lúa | ||
420 | Ông Nguyễn Hữu Ngoan | Phó Hiệu trưởng | ||
421 | Bà Đoàn Thị Thanh Nhàn | Nguyên Trưởng bộ môn | ||
422 | Ông Trần Đức Viên | Hiệu trưởng | ||
423 | Bà Nguyễn Thị Vòng | Nguyên Trưởng khoa | ||
424 | Ông Trần Đình Đông | Phó Trưởng khoa | ||
425 | Bà Nguyễn Thị Lan | Nguyên Phó khoa | ||
426 | Ông Nguyễn Hồng Minh | Trưởng bộ môn | ||
427 | Ông Nguyễn Văn Đĩnh | Trưởng khoa Sau Đại học | ||
428 | Ông Nguyễn Thế Hùng | Trưởng khoa | ||
429 | Ông Võ Trọng Hốt | Nguyên Trưởng bộ môn | ||
430 | Bà Ngô Thị Thuận | Nguyên Phó Trưởng khoa | ||
Trường Đại học Ngoại thương | ||||
431 | Ông Hoàng Văn Châu | Hiệu trưởng | ||
432 | Bà Nguyễn Thị Quy | Phó Hiệu trưởng | ||
433 | Ông Nguyễn Như Tiến | Giảng viên chính | ||
434 | Bà Đỗ Thị Loan | Chủ nhiệm khoa Sau Đại học | ||
435 | Ông Vũ Chí Lộc | Chủ tịch Hội đồng | ||
436 | Ông Lê Đình Tường | Nguyên Giáo viên | ||
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | ||||
437 | Ông Nguyễn Trọng Giảng | Hiệu trưởng | ||
438 | Ông Nguyễn Đức Chiến | Viện trưởng Viện Vật lý Kỹ thuật | ||
439 | Ông Hà Duyên Tư | Phó Hiệu trưởng | ||
440 | Ông Dương Đức Hồng | Trưởng phòng Đào tạo Đại học | ||
441 | Ông Phạm Văn Tuỳ | Giảng viên cao cấp, Viện KH&CN Nhiệt Lạnh | ||
442 | Ông Trần Văn Địch | Trưởng khoa Cơ khí | ||
443 | Ông Tăng Huy | Giảng viên cao cấp khoa Cơ khí | ||
444 | Ông Văn Đình Đệ | Phó Trưởng phòng KHCN | ||
445 | Ông Nguyễn Văn Liễn | Trưởng khoa Điện | ||
446 | Ông Nguyễn Đức Thuận | Trưởng bộ môn Công nghệ Điện tử và Kỹ thuật Điện tử Y sinh | ||
447 | Ông Hoàng Đình Hoà | Viện trưởng Viện Công nghệ Sinh học Thực phẩm | ||
448 | Ông Nguyễn Hoàng Nghị | Giảng viên cac cấp Viện Vật lý Kỹ thuật | ||
449 | Ông Thân Đức Hiền | Viện trưởng Viện Đào tạo Quốc tế về khoa học vật liệu | ||
450 | Ông Nguyễn Quốc Trung | Trưởng khoa Điện tử Viễn thông | ||
451 | Ông Nguyễn Đức Nghĩa | Trưởng Bộ môn Khoa học máy tính, khoa Công nghệ thông tin | ||
452 | Ông Lê Hữu Chiến | Trưởng khoa Công nghệ Dệt may và Thời trang | ||
453 | Ông Lê Hùng Sơn | Giảng viên cao cấp, khoa Toán tin ứng dụng | ||
454 | Ông Đặng Văn Chuyết | Trưởng khoa Công nghệ thông tin | ||
455 | Ông Đặng Quốc Thống | Phó Trưởng bộ môn Hệ thống điện, khoa Điện | ||
456 | Ông Trương Ngọc Thận | Trưởng khoa Khoa học và Công nghệ Vật liệu | ||
457 | Ông Đặng Quốc Phú | Viện trưởng Viện KH&CN Nhiệt - Lạnh | ||
458 | Ông Dư Quốc Thịnh | Giảng viên chính bộ môn Ô tô, Viện Cơ khí động lực | ||
459 | Bà Hoàng Thị Lĩnh | Giảng viên chính khoa Công nghệ Dệt - May và Thời trang | ||
460 | Ông Trần Văn Nhân | Viện trưởng Viện KH&CN Môi trường | ||
461 | Ông Phạm Văn Thiêm | Giám đốc Trung tâm Giáo dục & Phát triển sắc ký | ||
462 | Ông Phạm Thượng Hàn | Nguyên Trưởng BM Kỹ thuật đo và Tin học công nghiệp, khoa Điện | ||
463 | Ông Xuân Phái | Giảng viên chính bộ môn CN vật liệu Silicát, khoa CN Hoá học | ||
Đại học Huế | ||||
464 | Ông Cao Ngọc Thành | Quyền Hiệu trưởng trường Đại học Y – Dược | ||
465 | Ông Lê Đức Ngoan | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Nông – Lâm | ||
466 | Ông Lê Văn Bàng | Giảng viên chính bộ môn Nội, trường ĐH Y – Dược | ||
467 | Ông Hoàng Mạnh Quân | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Nông – Lâm | ||
468 | Ông Hoàng Khánh | Trưởng phòng Đào tạo Sau đại học, trường ĐH Y – Dựơc | ||
469 | Ông Trần Thái Học | Trưởng BM Lý luận Văn học, khoa Ngữ văn, trường ĐH Sư phạm | ||
470 | Ông Nguyễn Sum | Trưởng phòng Đào tạo Trung tâm đào tạo từ xa | ||
471 | Ông Lê Thanh Sơn | Phó Giám đốc | ||
472 | Ông Tôn Thất Pháp | Trưởng bộ môn Thực vật, khoa Sinh trường ĐH Khoa học | ||
473 | Ông Nguyễn Xuân Tuyến | Giảng viên cao cấp khoa Toán, trường ĐH Sư phạm | ||
474 | Ông Đinh Vương Hùng | Trưởng khoa Cơ khí – Công nghệ trường ĐH Nông – Lâm | ||
475 | Ông Nguyễn Thám | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Sư phạm | ||
476 | Ông Lê Công Triêm | Giám đốc Trung tâm NC và Bồi dưỡng GV trường ĐH Sư phạm | ||
Trường Đại học Nông – Lâm TP Hồ Chí Minh | ||||
477 | Ông Nguyễn Ngọc Tuân | Trưởng phòng Quản lý đào tạo Sau đại học | ||
478 | Ông Huỳnh Thanh Hùng | Phó Hiệu trưởng | ||
479 | Bà Trần Thị Thanh | Trưởng khoa Cơ khí công nghệ | ||
Các đơn vị trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||||
480 | Ông Nguyễn Phúc Khanh | Phó Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | ||
481 | Ông Phạm Mạnh Hùng | Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục | ||
11 hồ sơ NGƯT (diện đặc cách) của khối các trường và đơn vị trực thuộc Bộ GD&ĐT | ||||
Trường Đại học Xây dựng | ||||
482 | Ông Lê Đình Phiên | Giảng viên khoa Công trình Thuỷ | ||
483 | Ông Vũ Như Cầu | Giảng viên bộ môn Cơ học kết cấu khoa Xây dựng | ||
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP Hồ Chí Minh | ||||
484 | Ông Dương Thiệu Tống | Nghỉ hưu | ||
485 | Ông Huỳnh Thế Cuộc | Hiệu trưởng | ||
Trường Đại học Ngoại thương | ||||
486 | Ông Nguyễn Diệp Thuỵ | Nguyên Giảng viên chính | ||
487 | Ông Nguyễn Xuân Thảo | Đã nghỉ hưu | ||
Trường Đại học Quy Nhơn | ||||
488 | Ông Châu An | Nguyên Cán bộ giảng dạy trường ĐHSP | ||
Trường Đại học Nông – Lâm TP Hồ Chí Minh | ||||
489 | Ông Trịnh Xuân Vũ | Nguyên Giảng viên | ||
Trường Đại học Mỏ - Địa chất | ||||
490 | Ông Ngô Văn Bưu | Nguyên cán bộ giảng dạy | ||
491 | Ông Đặng Xuân Phong | Nguyên cán bộ giảng dạy | ||
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội | ||||
492 | Ông Trần Đình Đằng | Nguyên Trưởng khoa | ||
Hồ sơ NGND không đủ số phiếu quy định là: 05
Hồ sơ NGƯT không đủ số phiếu quy định là: 32
Hội đồng xét tặng danh hiệu NGND, NGƯT Bộ Giáo dục và Đào tạo trân trọng thông báo để các Hội đồng xét tặng danh hiệu NGND, NGƯT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Hội đồng xét tặng danh hiệu NGND, NGƯT các trường, đơn vị trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo biết và thông báo kết quả đến các nhà giáo có hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú lần thứ 10 năm 2008.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.