BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8381/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 15 tháng 09 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh) tại thông báo số 1390/TB-PTPLHCM ngày 26/6/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Cao su tổng hợp - Brominated Isobutylene-Isoprene Copolymer (BIIR) G2316. Hàng mới 100%. (Mục 3) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH YONG JIN VINA. Địa chỉ: D-4U-CN, D-4W-CN, KCN Mỹ Phước 3, Bến Cát, Bình Dương. Mã số thuế: 3700789836 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10039002843/A12 ngày 07/05/2015 đăng ký tại Chi cục Hải quan KCN Mỹ Phước - Cục Hải quan tỉnh Bình Dương |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Cao su isobutilen-isopren đã brom hóa, dạng nguyên sinh, ở dạng khối |
5. Kết quả phân loại: |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Cao su isobutilen-isopren đã brom hóa, dạng nguyên sinh, ở dạng khối |
thuộc nhóm 40.02 “Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của sản phẩm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải”, phân nhóm “- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR)”, phân nhóm 4002.39 “- - Loại khác”, mã số 4002.39.90 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.