BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 790/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK, Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 3253/TB-PTPLHCM ngày 31/12/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: - Mục 1: Vải dệt kim (Vải T/C 42g khổ 46”, trắng) (có tỷ trọng sợi Filament Polyeste trên 85%), dùng để lót giày (Hàng mới 100%). Hợp đồng: SEG-HY-2014-9-25 - Mục 3: Vải dệt kim Plain Cloth khổ 56” trắng (dùng để lót giày) (Hàng mới 100%) - Mục 4: Vải dệt kim (Vải T/C 32g khổ 47”, trắng) (có tỷ trọng sợi Filament Polyeste trên 85%), dùng để lót giày (Hàng mới 100%) - Mục 6: Vải dệt kim (Vải T/C 20g khổ 60”, trắng) (có tỷ trọng sợi Filament Polyeste trên 85%), dùng để lót giày (Hàng mới 100%) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Hùng Nghiệp - Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. MST: 0303420268. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10016481091/A12 ngày 13/10/2014 đăng ký tại Chi cục HQ Đức Hòa - Cục Hải quan tỉnh Long An. | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Vải dệt kim sợi dọc từ các filament polyeste, bề mặt không tráng phủ, đã tẩy trắng: Mục 1: trọng lượng 41,5 g/m², dạng cuộn, khổ 116cm; Mục 3: trọng lượng 45,6 g/m2, dạng cuộn, khổ 116cm; Mục 4: trọng lượng 32,2 g/m2, dạng cuộn, khổ 120cm; Mục 6: trọng lượng 19,6 g/m2, dạng cuộn, khổ 150cm. | |
5. Kết quả phân loại | |
Tên thương mại: Knitted fabric (white 42G*46”); Plain Cloth (white 46”); Knitted fabric (white 32G*47”); Knitted fabric (white 20G*60”). | |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Vải dệt kim sợi dọc từ các filament polyeste, bề mặt không tráng phủ, đã tẩy trắng: Mục 1: trọng lượng 41,5 g/m2, dạng cuộn, khổ 116cm; Mục 3: trọng lượng 45,6 g/m2, dạng cuộn, khổ 116cm; Mục 4: trọng lượng 32,2 g/m2, dạng cuộn, khổ 120cm; Mục 6: trọng lượng 19,6 g/m2, dạng cuộn, khổ 150cm. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có thông tin. | Nhà sản xuất: không có thông tin |
thuộc nhóm 60.05 “Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04.”; phân nhóm “- Từ xơ tổng hợp”; phân nhóm 6005.31 “- - Chưa hoặc đã tẩy trắng”; mã số 6005.31.90 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.