BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7314/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 11 tháng 8 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK-Chi nhánh tại TP Đà Nẵng tại thông báo số 205/TB-PTPL ngày 23/6/2015, công văn số 173/PTPLĐN-NV ngày 28/7/2014 (Văn bản Trung tâm ghi sai năm 2015 thành năm 2014) và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Nguyên liệu sản xuất bánh, kẹo: Hỗn hợp bột so- co-la -#2 (V-FBDCHO-JPB2) - Hàng mới 100% (Mục 12). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Republic Biscuit Coporation Việt Nam; Địa chỉ: Lô 8, đường Tiên Phong 7, KCN Mapletree Bình Dương, Bình Dương; Mã số thuế: 3702110859. 3. Số, ngày tờ, khai hải quan: 10033853061/A12 ngày 23/03/2015 tại Chi cục Hải quan KCN Việt Nam-Singapore- Cục Hải quan Bình Dương. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm thực phẩm có chứa tinh bột, bột cao cao (60.45%) và muối NaCl. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm thực phẩm có chứa tinh bột, bột cao cao (60.45%) và muối NaCl. Thuộc nhóm 18.06 “Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao”, phân nhóm 1806.20 “- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn, trọng lượng trên 2 kg” mã số 1806.20.90 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.