BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 445/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2019 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/06/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích tại thông báo 2382/TB-KĐ2 ngày 29/11/2018 của Chi cục Kiểm định Hải quan 2 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Thép cuộn cán nguội, không hợp kim, không phủ mạ tráng (COLD ROLLED STEEL SHEET IN COIL JIS G3141 SPCC- SD): 2.000MMX1100MMXCOIL. Mới 100% (Tham khảo KQ giám định 353) (mục 02 PLTK). 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty CP kim loại CSGT Việt Nam Địa chỉ: Lô VI-1A đường số 6, KCN Hố Nai, Trảng Bom, Đồng Nai. MST: 3600922403. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10229896505/A12 ngày 29/10/2018 đăng ký tại Chi cục HQ Thống Nhất - Cục HQ tỉnh Đồng Nai. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thép không hợp kim cán phẳng, dạng cuộn, cán nguội, chiều dày 2mm, chiều rộng 1100mm, chưa dát phủ mạ hoặc tráng |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép không hợp kim cán phẳng, dạng cuộn, cán nguội, chiều dày 2mm, chiều rộng 1100mm, chưa dát phủ mạ hoặc tráng thuộc Nhóm 72.09 “Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng”, phân nhóm “- Ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội)”, phân nhóm 7209.16 “- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm”, mã số 7209.16.10 “- - - Chiều rộng không quá 1.250 mm” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.