BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4397/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích và bổ sung thông tin của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK, Chi nhánh TP Hồ Chí Minh tại thông báo số 4006/TB-PTPLHCM-13 ngày 20/12/2013, công văn số 230/PTPLHCM-NV ngày 12/02/2014, công văn số 694/PTPLHCM-NV ngày 11/4/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Thép cơ khí chế tạo (thép thanh hợp kim) Hot rolled alloy steel round bar for mechanical application JIS G4051 S35CB, S48CB, S50CB kích thước tương ứng; mục 1: F46mmx5800mm, mục 2: F48mmx5800mm, mục 3: F53mmx5800mm, mục 4: F42mmx5800mm; mục 5: F50mmx5800mm 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty hữu hạn Tín Dũng; Đ/c: Lô I-21D, KCN Hố Nai, Trảng Bom, Đồng Nai; MST: 3600532114 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 3850/NKD05 ngày 29/10/2013 đăng ký tại Chi cục HQ Thống Nhất - Cục Hải quan Đồng Nai | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim (hàm lượng Bo > 0.0008% tính theo trọng lượng), cán nóng, không sơn, phủ mạ hoặc tráng, dạng thanh và que khác, có mặt cắt ngang hình tròn, kích cỡ: (F46-48-53-42-50)mm x 5800mm | |
5. Kết quả phân loại: Tên thương mại: Hot rolled alloy steel round bar for mechanical application Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định thép hợp kim (hàm lượng Bo > 0.0008% tính theo trọng lượng), cán nóng, không sơn, phủ mạ hoặc tráng, dạng thanh và que khác, có mặt cắt ngang hình tròn, kích cỡ: (F46-48-53-42-50)mm x 5800mm | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: JIS 4051 S35CB, S48CB, S50CB | Nhà sản xuất: Jiangsu Valin Xigang Special Steel Co.,LTD |
thuộc nhóm 72.28 "Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim"; phân nhóm 7228.30 - Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn; mã số 7228.30.10 - - có mặt cắt ngang hình tròn tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và mã số 9811.00.00 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.