BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 191/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam, Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 3058/TB-PTPLHCM ngày 12/12/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1.Tên hàng theo khai báo: Hợp chất hóa dẻo Chlorez 700 dùng sản xuất sơn. | |
2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty cổ phần Sơn Đồng Nai; Đ/c: Đường số 7, Khu công nghiệp Biên Hòa 1, Biên Hòa, Đồng Nai; MST: 3600451024. | |
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 1000963 8845/A12 ngày 11/8/2014 tại Chi cục HQ Biên Hòa (Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai). | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Hợp chất hóa dẻo dùng cho plastic, thành phần chính gồm chlorinated paraffin, 14-methyl pentadecanoic acid methylester, benzenepropanoic acid, 3,5-bis( 1,1 -di methyl ethyl)-4-hydroxy-, octadecyl ester...., dạng bột. | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Chlorez 700. | |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hợp chất hóa dẻo dùng cho plastic, thành phần chính gồm chlorinated paraffin, 14-methyl pentadecanoic acid methylester, benzenepropanoic acid, 3,5-bis( 1,1 -dimethylethyl)-4-hydroxy-, octadecyl ester..dạng bột. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: không rõ thông tin. | Nhà sản xuất: không rõ thông tin. |
thuộc nhóm 38.12 "Chất xúc tác lưu hóa cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic ", mã số 3812.20.00 - Hợp chất hóa dẻo dùng cho cao su hay plastic tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.