BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 187/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam, Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 3116/TB-PTPLHCM ngày 19/12/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 1: Hỗn hợp các chất thơm dùng làm nguyên liệu trong sx nước rửa tay Greenfields, code: 1098591 (hương liệu tạo mùi cho sản phẩm). | |
2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Green Cross Việt Nam; Đ/c: 28 Đại Lộ Tự do, Khu công nghiệp Việt Nam Singapore, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương; MST: 3700539025. | |
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10019230735/A12 ngày 05/11/2014 tại Chi cục HQ VSIP (Cục Hải quan tỉnh Bình Dương). | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Hỗn hợp chất thơm thành phần chính bao gồm như benzyl acetate, hexylcinnamaldehyde, hexyl salicylate, Lilal, 1,3,4,6,7,8-hexahydro-4,6,6,7,8,8-hexamethylin-deno 5,6-c pyran,... dùng trong công nghiệp mỹ phẩm. | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Greenfields. | |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hỗn hợp chất thơm thành phần chính bao gồm như benzyl acetate, hexylcinnamaldehyde, hexyl salicylate, Lilal, 1,3,4,6,7,8- hexahydro-4,6,6,7,8,8-hexamethylin-deno 5,6-.c pyran,... dùng trong công nghiệp mỹ phẩm. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: 1098591. | Nhà sản xuất: Iberchem, S.A, Spain. |
thuộc nhóm 33.02 “Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống”, mã số 3302.90.00 - Loại khác tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.