BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13444/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK - Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh theo Thông báo số 1829/TB-PTPLHCM ngày 12/8/2014, công văn số 1646/PTPLHCM-NV ngày 24/10/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 1 TK: Thép không hợp kim dạng cuộn, được cán nóng, chưa phủ mạ hoặc tráng, hàng loại 2. Quy cách dày 1.35-1.55mm, rộng 50-500mm. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Xuất nhập khẩu vật tư và kim khí Sài Gòn. Địa chỉ: D8/239A/1 QL 50, ấp 4, xã Đa Phước, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh. MST: 0310911919. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10009072733/A11 ngày 05/8/2014 tại Chi cục Hải quan CK cảng Sài Gòn KVIII (Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh). | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thép không hợp kim cán phẳng, dạng cuộn, cán nóng, chưa được phủ, mạ, tráng. Kích cỡ: (1.42x500)mm x cuộn. | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Secondary Steel Coils. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép không hợp kim cán phẳng, dạng cuộn, cán nóng chưa được phủ, mạ, tráng. Kích cỡ: (1.42x500)mm x cuộn. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: JIS G3131 | Nhà sản xuất: không rõ thông tin |
thuộc Nhóm 7211 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng, Phân nhóm (-) Không được gia công quá mức cán nóng, Phân nhóm 7211.19 (--) Loại khác, Phân nhóm (---) Chiều dày dưới 2mm, Mã số 7211.19.29 (----) Loại khác tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.