BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13163/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu chi nhánh TP.Hồ Chí Minh tại thông báo số 2447/TB-PTPLHCM ngày 10/10/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Thuốc màu dùng trong công nghiệp sản xuất sơn NL Yellow 400R. (Mục 10 tại Tờ khai Hải quan) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Chokwang Vina; Địa chỉ: Lô A-5E-CN, KCN Mỹ Phước 3, Bến Cát, Bình Dương. MST: 3700820684. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10005772211/A12 ngày 04/07/2014 đăng ký tại Chi cục HQ KCN Mỹ Phước (Cục Hải quan Bình Dương). | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm thuốc màu, thành phần gồm titan dioxit, bari sulfat và 2,2’-[(3,3’- dichloro[1,1’-biphenyl]-4-4’-diyl)bis)azo)bis[n-(4-chloro-2,5-dimethoxyphenyl)-3-oxobutyramide], ở dạng bột, màu vàng. | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: NL Yellow 400R. | |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm thuốc màu, thành phần gồm titan dioxit, bari sulfat và 2,2’-[(3,3’- dichloro[1,1’-biphenyl]-4-4’-diyl)bis)azo)bis[n-(4-chloro-2,5-dimethoxyphenyl)-3-oxobutyramide], ở dạng bột, màu vàng | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: không có thông tin | Nhà sản xuất: không có thông tin |
thuộc nhóm 32.06 “Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học."; phân nhóm 3206.49 "- - Loại khác”; mã số 3206.49.10 "- - Các chế phẩm” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.