HỘI THỂ THAO ĐẠI HỌC VÀ CHUYÊN NGHIỆP VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 126/TB-HTT | Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2013 |
THÔNG BÁO
KẾT QUẢ HỘI THAO ĐIỀN KINH VÀ THỂ THAO QUỐC PHÒNG SINH VIÊN TOÀN QUỐC LẦN THỨ XI-2013
Căn cứ chương trình hoạt động năm 2013 của Hội Thể thao Đại học và chuyên nghiệp Việt Nam, Hội thảo Điền kinh và Thể thao Quốc phòng sinh viên toàn quốc lần thứ XI-2013 được tổ chức từ ngày 03 đến ngày 10 tháng 11 năm 2013 tại Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng.
Về dự Hội thao lần này có gần 300 vận động viên, huấn luyện viên của 10 đoàn đại diện các trường đại học, cao đẳng trên toàn quốc. Đây là hoạt động truyền thống của sinh viên, học sinh chuyên nghiệp được tổ chức 2 năm 1 lần nhằm đánh giá phong trào tập luyện, thi đấu môn Điền kinh và Thể thao Quốc phòng, góp phần nâng cao chất lượng công tác giáo dục thể chất trong các nhà trường trên cả nước. Sau 4 ngày thi đấu chính thức, trong không khí sôi nổi, hào hứng và quyết liệt với sự nỗ lực, quyết tâm để đạt thành tích tốt nhất, trên tinh thần giao lưu, học hỏi kinh nghiệm học tập và thi đấu thể thao, Hội thao đã diễn ra thành công và để lại ấn tượng tốt đẹp đối với các đoàn về tham dự.
Đánh giá kết quả công tác tổ chức và thi đấu của Hội thao như sau:
1. Về tổ chức
- Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng là đơn vị chủ nhà đăng cai Hội thao Điền kinh và Thể thao Quốc phòng sinh viên toàn quốc lần thứ XI-2013 đã tạo mọi điều kiện tốt nhất về cơ sở vật chất phục vụ công tác tổ chức, tập luyện và thi đấu, hỗ trợ và giải quyết mọi yêu cầu, đề nghị của các đoàn về tham dự Hội thao.
- Sân bãi, dụng cụ thi đấu được trang bị hiện đại và đạt tiêu chuẩn quốc gia góp phần nâng cao chất lượng chuyên môn và thành công của Hội thao.
- Không có trường hợp nào vi phạm về nhân sự cũng như các quy định của Điều lệ Hội thao và Luật Điền kinh. Không có trường hợp nào khiếu kiện Trọng tài và Ban Tổ chức trong quá trình diễn ra Hội thao.
2. Về chuyên môn
Hội thao được tổ chức thi đấu theo 3 hệ: Hệ nâng cao, hệ bán nâng cao và hệ phong trào, tranh tài ở 66 bộ huy chương. Hội thao lần này được giới chuyên môn đánh giá là có chất lượng chuyên môn cao với nhiều lượt đấu, vòng đấu loại và chung kết sôi nổi, hấp dẫn, trình độ kỹ thuật và thể lực của các vận động viên trong từng nội dung thi đã tiến bộ rất nhiều so với các Hội thao trước, qua Hội thao chúng ta nhận thấy phong trào tập luyện và thi đấu môn Điền kinh và Thể thao Quốc phòng trong sinh viên luôn luôn nhận được sự quan tâm, chỉ đạo sâu sắc của các trường.
Lực lượng Trọng tài điều hành Hội thao khách quan, công bằng, chính xác và có tinh thần trách nhiệm cao, do đó không xảy ra trường hợp khiếu nại về chuyên môn trong suốt quá trình diễn ra Hội thao.
3. Kết quả cụ thể như sau:
3.1. Kết quả Toàn đoàn
MÔN ĐIỀN KINH | MÔN THỂ THAO QUỐC PHÒNG |
HỆ PHONG TRÀO Nhất: Trường CĐSP Thừa Thiên Huế Nhì: Trường Đại học Bạc Liêu Ba: Đại học Đà Nẵng | HỆ PHONG TRÀO Nhất: Trường CĐSP Hà Nam Nhì: Đại học Đà Nẵng Ba: |
HỆ BÁN NÂNG CAO Nhất: Đại học Huế Nhì: Trường Đại học Hải Phòng Ba: Đại học Đà Nẵng | HỆ BÁN NÂNG CAO Nhất: Trường Đại học Tây Nguyên Nhì: Trường CĐSP Hà Nam Ba: Trường Đại học Hải Phòng |
HỆ NÂNG CAO Nhất: Trường ĐH TDTT Đà Nẵng Nhì: Trường ĐH SP TDTT Hà Nội Ba: Trường ĐH TDTT Bắc Ninh | HỆ NÂNG CAO Nhất: Trường ĐH TDTT Đà Nẵng Nhì: Trường ĐH SP TDTT Hà Nội Ba: Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
3.2. Kết quả Đồng đội
GIẢI THƯỞNG ĐỒNG ĐỘI MÔN ĐIỀN KINH | |
ĐỒNG ĐỘI NỮ HỆ PHONG TRÀO Nhất: CĐ SP Thừa Thiên Huế Nhì: ĐH Bạc Liêu Ba: ĐH Đà Nẵng | ĐỒNG ĐỘI NAM HỆ PHONG TRÀO Nhất: CĐ SP Thừa Thiên Huế Nhì: ĐH Bạc Liêu Ba: ĐH Đà Nẵng |
ĐỒNG ĐỘI NỮ HỆ BÁN NÂNG CAO Nhất: Đại học Huế Nhì: Đại học Tây Nguyên Ba: Đại học Hải Phòng | ĐỒNG ĐỘI NAM HỆ BÁN NÂNG CAO Nhất: Đại học Huế Nhì: Đại học Hải Phòng Ba: Đại học Đà Nẵng |
ĐỒNG ĐỘI NỮ HỆ NÂNG CAO Nhất: Đại học TDTT Đà Nẵng Nhì: Đại học SP TDTT Hà Nội Ba: Đại học TDTT Bắc Ninh | ĐỒNG ĐỘI NAM HỆ NÂNG CAO Nhất: Đại học TDTT Đà Nẵng Nhì: Đại học SP TDTT Hà Nội Ba: Đại học TDTT Bắc Ninh |
GIẢI THƯỞNG ĐỒNG ĐỘI MÔN THỂ THAO QUỐC PHÒNG | |
ĐỒNG ĐỘI NỮ HỆ PHÒNG TRÀO Nhất: Nhì: Ba: | ĐỒNG ĐỘI NAM HỆ PHONG TRÀO Nhất: CĐ SP Hà Nam Nhì: Đại học Đà Nẵng Ba: |
ĐỒNG ĐỘI NỮ HỆ BÁN NÂNG CAO Nhất: ĐH Tây Nguyên Nhì: CĐ SP Hà Nam Ba: ĐH Huế | ĐỒNG ĐỘI NAM HỆ BÁN NÂNG CAO Nhất: ĐH Tây Nguyên Nhì: ĐH Hải Phòng Ba: CĐ SP Hà Nam |
ĐỒNG ĐỘI NỮ NÂNG CAO Nhất: ĐH TDTT Đà Nẵng Nhì: ĐH SP TDTT Hà Nội Ba: | ĐỒNG ĐỘI NAM NÂNG CAO Nhất: Đại học TDTT Đà Nẵng Nhì: Đại học SP TDTT Hà Nội Ba: Đại học TDTT Bắc Ninh |
3.3. Kết quả các nội dung Cá nhân
STT | Họ và tên | Đơn vị | Huy chương | Thành tích |
| MÔN THỂ THAO QUỐC PHÒNG | |||
| Ném Lựu đạn nam Nâng cao |
|
|
|
1 | Trương Văn Dành | ĐHTDTT Bắc Ninh | HCV | 36 điểm |
2 | Hà Di Dân | ĐHTDTT Đà Nẵng | HCB | 31 điểm |
3 | Phạm Trung | ĐHTDTT Đà Nẵng | HCĐ | 31 điểm |
| Ném Lựu đạn nam Bán nâng cao |
|
|
|
4 | Khà Văn Tân | CĐSP Hà Nam | HCV | 43 điểm |
5 | Vũ Ngọc Thành | ĐH Tây Nguyên | HCB | 40 điểm |
6 | Trần Văn Đại | ĐH Tây Nguyên | HCĐ | 39 điểm |
| Ném Lựu đạn nam Phong trào |
|
|
|
7 | Phạm Đức Hạnh | CĐSP Hà Nam | HCV | 40 điểm |
8 | Nguyễn Danh Tuyên | ĐH Đà Nẵng | HCB | 33 điểm |
9 | Tẩn A San | CĐSP Hà Nam | HCĐ | 26 điểm |
| Ném Lựu đạn nữ Nâng cao |
|
|
|
10 | Phan Thị Hành Hường | ĐHTDTT Đà Nẵng | HCV | 45 điểm |
11 | Nguyễn Thị Rớt | ĐHTDTT Đà Nẵng | HCB | 44 điểm |
12 | Trần Thị Thu Hà | ĐHTDTT Đà Nẵng | HCĐ | 43 điểm |
| Ném Lựu đạn nữ Bán nâng cao |
|
|
|
13 | H’ Joan Niê KDăm | ĐH Tây Nguyên | HCV | 41 điểm |
14 | Trần Thị Hường | CĐSP Hà Nam | HCB | 30 điểm |
15 | H’Trang NiÊ | ĐH Tây Nguyên | HCĐ | 22 điểm |
| Chạy VT 3000m nam Nâng cao |
|
|
|
16 | Nguyễn Văn Lý | ĐHTDTT Đà Nẵng | HCV | 9:49.95 |
17 | Trần Đăng Thanh | ĐHTDTT Đà Nẵng | HCB | 10:35.0 |
18 | Trương Văn Dành | ĐHTDTT Bắc Ninh | HCĐ | 10:37.3 |
| Chạy VT 3000m nam Bán Nâng cao |
|
|
|
19 | Nguyền Viết Tải | ĐH Huế | HCV | 11:15.7 |
20 | Trần Thanh Kiên | ĐH Tây Nguyên | HCB | 11:17.3 |
21 | Chu Văn Thành | ĐH Huế | HCĐ | 11:17.5 |
| Chạy VT 3000m nam Phong trào |
|
|
|
22 | Tẩn A San | CĐSP Hà Nam | HCV | 12:10.8 |
23 | Nguyễn Danh Tuyên | ĐH Đà Nẵng | HCB | 12:24.4 |
24 | Phạm Đức Hạnh | CĐSP Hà Nam | HCĐ | 14:59.4 |
| Chạy VT 1500m nữ Nâng cao |
|
|
|
25 | Nguyễn Thị Tuyết Mai | ĐHSPTDTT Hà Nội | HCV | 05:39.3 |
26 | Nguyễn Thị Loan | ĐHSPTDTT Hà Nội | HCB | 05:41.3 |
27 | Đinh Thị Ngát | ĐHTDTT Đà Nẵng | HCĐ | 05:49.6 |
| Chạy VT 1500m nữ Bán Nâng cao |
|
|
|
28 | H'Trang NiÊ | ĐH Tây Nguyên | HCV | 06:16.1 |
29 | Đinh Thị Phương Lan | ĐH Huế | HCB | 06:23.4 |
30 | Trần Thị Hường | CĐSP Hà Nam | HCĐ | 06:25.9 |
| Bắn súng nữ Nâng cao |
|
|
|
31 | Nguyễn Thị Rớt | ĐH TDTT ĐN | HCV | 45 điểm |
32 | Huỳnh Thị Diệu | ĐH TDTT ĐN | HCB | 43 điểm |
33 | Trần Thị Thu Hà | ĐH TDTT ĐN | HCĐ | 33 điểm |
| Bắn súng nữ Bán Nâng cao |
|
|
|
34 | Lường Thị Ngà | ĐH Tây Nguyên | HCV | 46 điểm |
35 | H'Trang Nie | ĐH Tây Nguyên | HCB | 38 điểm |
36 | Trần Thị Hường | CĐ SP Hà Nam | HCĐ | 34 điểm |
| Bắn súng nam Nâng cao |
|
|
|
37 | Trương Văn Dần | ĐH TDTT Bắc Ninh | HCV | 43 điểm |
38 | Nguyễn Cửu Bảo Phong | ĐH TDTT ĐN | HCB | 37 điểm |
39 | Nguyễn Xuân Hải | ĐH SPTDTT HN | HCĐ | 33 điểm |
| Bắn súng nam Bán Nâng cao |
|
|
|
40 | TDin Ê Ban | ĐH Tây Nguyên | HCV | 44 điểm |
41 | Đoàn Văn Đại | ĐH Tây Nguyên | HCB | 42 điểm |
42 | Nguyễn Văn Biểu | ĐH Đà Nẵng | HCĐ | 39 điểm |
| Bắn súng nam Phong trào |
|
|
|
43 | Phạm Đức Hạnh | CĐ SP Hà Nam | HCV | 31 điểm |
44 | Nguyễn Danh Tuyên | ĐH Đà Nẵng | HCB | 31 điểm |
45 | Tẩn A San | CĐ SP Hà Nam | HCĐ | 21 điểm |
| MÔN ĐIỀN KINH | |||
| Chạy 100m nam Nâng cao |
|
|
|
46 | Nguyễn Hùng Cường | ĐH TDTT ĐN | HCV | 10.86 |
47 | Trần Thành Trung | ĐH TDTT Bắc Ninh | HCB | 10.89 |
48 | Nguyễn Đức Chinh | ĐH TDTT Băc Ninh | HCĐ | 10.99 |
| Chạy 100m nam Bán Nâng cao |
|
|
|
49 | Trần Quốc Nhân | ĐH Huế | HCV | 11.09 |
50 | Nguyễn Văn Huy | ĐH Hải Phòng | HCB | 11.36 |
51 | Hoàng Minh Tuấn | ĐH Hải Phòng | HCĐ | 11.55 |
| Chạy 100m nam Phong trào |
|
|
|
52 | Nguyễn Đức Tuấn Kiệt | CĐSP Huế | HCV | 11.40 |
53 | Nguyễn Chí Công | ĐH Bạc Liêu | HCB | 11.45 |
54 | Đồng Hữu Vũ | CĐSP Huế | HCĐ | 11.49 |
| Chạy 100m nữ Nâng cao |
|
|
|
55 | Nguyễn Thị Mộng Mơ | ĐH TDTT ĐN | HCV | 12.34 |
56 | Hoàng Thị Ngọc | ĐH TDTT Bắc Ninh | HCB | 12.41 |
57 | Hoàng Lục Kiều My | ĐH TDTT ĐN | HCĐ | 12.46 |
| Chạy 100m nữ Bán Nâng cao |
|
|
|
58 | Trần Thị Kim Quế | ĐH Huế | HCV | 13.44 |
59 | Đoàn Thị Hiền Nga | ĐH Huế | HCB | 13.72 |
60 | H'LiLa Bkroong | ĐH Tây Nguyên | HCĐ | 15.05 |
| Chạy 100m nữ Phong trào |
|
|
|
61 | Danh Ngọc Gấm | ĐH Bạc Liêu | HCV | 13.57 |
62 | Nguyễn Thị Đức | CĐSP Huế | HCB | 14.16 |
63 | Lê Thị Hà Trang | CĐSP Huế | HCĐ | 14.80 |
| Chạy 200m nam Nâng cao |
|
|
|
64 | Nguyễn Hùng Cường | ĐH TDTT ĐN | HCV | 21.54 |
65 | Trần Thành Trung | ĐH TDTT Bắc Ninh | HCB | 21.65 |
66 | Nguyễn Đức Chinh | ĐH TDTT Bắc Ninh | HCĐ | 22.07 |
| Chạy 200m nam Bán Nâng cao |
|
|
|
67 | Trần Quốc Nhân | ĐH Huế | HCV | 22.74 |
68 | Nguyễn Văn Huy | ĐH Hải Phòng | HCB | 23.13 |
69 | Hoàng Minh Tuấn | ĐH Hải Phòng | HCĐ | 24.20 |
| Chạy 200m nam Phong trào |
|
|
|
70 | Nguyễn Chí Công | ĐH Bạc Liêu | HCV | 23.49 |
71 | Lê Văn Tân | CĐ SP Huế | HCB | 23.80 |
72 | Đồng Hữu Vũ | CĐ SP Huế | HCĐ | 24.03 |
| Chạy 200m nữ Nâng cao |
|
|
|
73 | Hoàng Thị Ngọc | ĐH TDTT Bắc Ninh | HCV | 24.84 |
74 | Nguyễn Thị Mộng Mơ | ĐH TDTT ĐN | HCB | 25.24 |
75 | Phạm Thị Lệ | ĐH SPTDTT HN | HCĐ | 25.76 |
| Chạy 200m nữ Bán Nâng cao |
|
|
|
76 | Nguyễn Thị Phương Nhi | ĐH Huế | HCV | 26.67 |
77 | Trần Thị Kim Quế | ĐH Huế | HCB | 27.75 |
78 | Nguyễn Thị Diễm Hậu | ĐH Đà Nẵng | HCĐ | 30.82 |
| Chạy 200m nữ Phong trào |
|
|
|
79 | Danh Ngọc Gấm | ĐH Bạc Liêu | HCV | 28.14 |
80 | Phan Thị Ty Na | CĐSP Huế | HCB | 28.50 |
81 | Nguyễn Thị Đức | CĐSP Huế | HCĐ | 31.85 |
| Chạy 1500m nam Nâng cao |
|
|
|
82 | Trần Văn Cát | ĐH TDTT ĐN | HCV | 4:27.98 |
83 | Ngô Đăng Thành | ĐH TDTT ĐN | HCB | 4:28.22 |
84 | Nguyễn Quang Sáng | ĐH SP TDTT HN | HCĐ | 4:32.49 |
| Chạy 1500m nam Bán Nâng cao |
|
|
|
85 | Nguyễn Viết Tải | ĐH Huế | HCV | 4:34.73 |
86 | Chu Văn Thành | ĐH Huế | HCB | 4:50.36 |
87 | Nguyễn Văn Biển | ĐH Đà Nẵng | HCĐ | 4:53.53 |
| Chạy 1500m nam Phong trào |
|
|
|
88 | B Lúp Hê | ĐH Đà Nẵng | HCV | 4:54.72 |
89 | Lê Văn Tân | CĐSP Huế | HCB | 5:00.46 |
90 | Đặng Văn Nhật | CĐSP Huế | HCĐ | 5:18.92 |
| Chạy 800m nữ Nâng cao |
|
|
|
91 | Trương Thanh Hằng | ĐH TDTT ĐN | HCV | 2:23.59 |
92 | Nguyễn Thị Loan | ĐH SP TDTT HN | HCB | 2:25.76 |
93 | Đinh Thị Ngát | ĐH TDTT ĐN | HCĐ | 2:29.53 |
| Chạy 800m nữ Bán Nâng cao |
|
|
|
94 | Đinh Thị Phương Lan | ĐH Huế | HCV | 2:45.07 |
95 | Nguyễn Thị Diễm Hậu | ĐH Đà Nẵng | HCB | 2:48.41 |
96 | Nguyễn Thị Quỳnh Diễm | ĐH Huế | HCĐ | 2:48.60 |
| Chạy 800m nữ Phong trào |
|
|
|
97 | Phan Thị Ty Na | CĐSP Huế | HCV | 3:05.58 |
98 | Lê Thị Bích Trâm | CĐSP Huế | HCB | 3:29.90 |
99 | Phạm Duy Hòa | ĐH Đà Nẵng | HCĐ | 3:39.43 |
| Nhảy cao nam Nâng cao |
|
|
|
100 | Lê Nho Tần | ĐH SP TDTT HN | HCV | 1.92m |
101 | Hồ Quang Thanh | ĐH TDTT ĐN | HCB | 1.89m |
102 | Nguyễn Phương Nam | ĐH TDTT Bắc Ninh | HCĐ | 1.89m |
| Nhảy cao nam Bán Nâng cao |
|
|
|
103 | Đỗ Văn Chung | ĐH Hải Phòng | HCV | 1.92m |
104 | Nguyễn Viết Tải | ĐH Huế | HCB | 1.55m |
105 | Nguyễn Quyết Công | ĐH Tây Nguyên | HCĐ | 1.50m |
| Nhảy cao nam Phong trào |
|
|
|
106 | Trần Thanh Huy | ĐH Bạc Liêu | HCV | 1.70m |
107 | Đặng Văn Nhật | CĐ SP Huế | HCB | 1.55m |
108 | Nguyễn Đức Tuấn Kiệt | CĐ SP Huế | HCĐ | 1.55m |
| Nhảy cao nữ Nâng cao |
|
|
|
109 | Nguyễn Thị Tươi | ĐH SP TDTT HN | HCV | 1.53m |
110 | Trần Thị Yến Hoa | ĐH TDTT ĐN | HCB | 1.50m |
111 | Nguyễn Thị Thanh Lừng | ĐH SP TDTT HN | HCĐ | 1.45m |
| Nhảy cao nữ Bán Nâng cao |
|
|
|
112 | Nguyễn Thị Phuơng Nhi | ĐH Huế | HCV | 1.50m |
113 | Đoàn Thị Hiền Nga | ĐH Huế | HCB | 1.30m |
114 | H'LiLa Bkroong | ĐH Tây Nguyên | HCĐ | 1.30m |
| Nhảy cao nữ Phong trào |
|
|
|
115 | Danh Ngọc Gấm | ĐH Bạc Liêu | HCV | 1.45m |
116 | Phan Thị Ty Na | CĐ SP Huế | HCB | 1.40m |
117 | Lê Thị Hà Trang | CĐ SP Huế | HCĐ | 1.10m |
| Nhảy xa nữ Nâng cao |
|
|
|
118 | Lê Thị Kim Ngân | ĐH TDTT ĐN | HCV | 5.67m |
119 | Trương Thị Nga | ĐH TDTT ĐN | HCB | 5.60m |
120 | Nguyễn Thị Tươi | ĐH SPTDTT HN | HCĐ | 5.45m |
| Nhảy xa nữ Bán Nâng cao |
|
|
|
121 | Nguyễn Thị Phương Nhi | ĐH Huế | HCV | 5.10m |
122 | Đào Thị Hiền Nga | ĐH Huế | HCB | 4.68m |
123 | H'LiLa Bkroong | ĐH Tây Nguyên | HCĐ | 3.94m |
| Nhảy xa nữ Phong trào |
|
|
|
124 | Phạm Duy Hòa | ĐH Đà Nẵng | HCV | 4.71m |
125 | Nguyễn Thị Đức | CĐSP Huế | HCB | 3.93m |
126 | Phan Thị Vân | CĐSP Huế | HCĐ | 3.08m |
| Nhảy xa nam Nâng cao |
|
|
|
127 | Hồ Quang Thanh | ĐH TDTT ĐN | HCV | 7.08m |
128 | Nguyễn Phương Nam | ĐH TDTT Bắc Ninh | HCB | 7.07m |
129 | Lê Nho Tần | ĐH SPTDTT HN | HCĐ | 6.82m |
| Nhảy xa nam Bán Nâng cao |
|
|
|
130 | Vũ Hoàng Minh | ĐH Hải Phòng | HCV | 6.48m |
131 | Nguyễn Văn Biển | ĐH Đà Nẵng | HCB | 6.28m |
132 | Trần Công Phước | ĐH Huế | HCĐ | 6.19m |
| Nhảy xa nam Phong trào |
|
|
|
133 | Nguyễn Đức Tuấn Kiệt | CĐ SP Huế | HCV | 6.38m |
134 | Hồ Văn Ky | ĐH Đà Nẵng | HCB | 6.25m |
135 | Trần Thanh Huy | ĐH Bạc Liêu | HCĐ | 5.67m |
| Đẩy tạ nam Nâng cao |
|
|
|
136 | Nguyễn Khắc Huy | ĐH TDTT ĐN | HCV | 14.60m |
137 | Phan Thành Trung | ĐH SPTDTT HN | HCB | 13.22m |
138 | Nguyễn Hoàng Khánh | ĐH TDTT ĐN | HCĐ | 12.70m |
| Đẩy tạ nam Bán Nâng cao |
|
|
|
139 | Nguyễn Minh Tuấn | ĐH Huế | HCV | 12.68m |
140 | Hoàng Minh Tuấn | ĐH Hải Phòng | HCB | 12.33m |
141 | Phạm Văn Khánh | ĐH Hải Phòng | HCĐ | 8.45m |
| Đẩy tạ nam Phong trào |
|
|
|
142 | Nguyễn Ngọc Hùng | ĐH Bạc Liêu | HCV | 13.47m |
143 | Lê Hà Tùng | ĐH Đà Nẵng | HCB | 11.57m |
144 | Đặng Văn Nhật | CĐ SP Huế | HCĐ | 8.86m |
| Đẩy tạ nữ Nâng cao |
|
|
|
145 | Ngô Thị Ánh | ĐH TDTT ĐN | HCV | 12.27m |
146 | Phan Thị Hành Hương | ĐH TDTT ĐN | HCB | 12.03m |
147 | Lý Thị Đinh | ĐH SP TDTT HN | HCĐ | 10.50m |
| Đẩy tạ nữ Bán Nâng cao |
|
|
|
148 | Vũ Thị Nư Quỳnh | ĐH Hải Phòng | HCV | 10.03m |
149 | Đặng Thị Hà | ĐH Đà Nẵng | HCB | 9.50m |
150 | Nguyễn Thị Quỳnh Diễm | ĐH Huế | HCĐ | 9.06m |
| Đẩy tạ nữ Phong trào |
|
|
|
151 | Võ Thị Hồng Nga | ĐH Bạc Liêu | HCV | 10.43m |
152 | Phạm Duy Hòa | ĐH Đà Nẵng | HCB | 7.79m |
153 | Lê Thị Bích Trâm | CĐ SP Huế | HCĐ | 6.90m |
| Chạy TS 4x100m nữ 03 Hệ |
|
|
|
154 | Trần Thị Yên Hoa | ĐH TDTT ĐN | HCV | 49.10 |
155 | Nguyễn Thị Mộng Mơ | |||
156 | Hoàng Lục Kiều My | |||
157 | Lê Thị Kim Ngân | |||
158 | Lý Thị Định | ĐH SP TDTT HN | HCB | 50.19 |
159 | Bùi Thị Thịnh | |||
160 | Nguyễn Thị Tươi | |||
161 | Phạm Thị Lệ | |||
162 | Đoàn Thị Hiền Nga | CĐ SP Huế | HCĐ | 54.14 |
163 | Nguyễn Thị Phương Nhi | |||
164 | Trần Thị Kim Quế | |||
165 | Đinh Thị Phương Lan | |||
| Chạy TS 4x100m nam Nâng cao |
|
|
|
166 | Hồ Quang Thanh | ĐH TDTT ĐN | HCV | 42.72 |
167 | Nguyễn Hùng Cường | |||
168 | Hoàng Tấn Phước | |||
169 | Lưu Công Thành | |||
170 | Trần Thanh Trung | ĐH TDTT Bắc Ninh | HCB | 43.49 |
171 | Nguyễn Phương Nam | |||
172 | Trương Văn Dành | |||
173 | Nguyễn Đức Chinh | |||
174 | Phạm Chí Dũng | ĐH SP TDTT HN | HCĐ | 44.00 |
175 | Đặng Hoàng Hân | |||
176 | Lê Nho Tần | |||
177 | Đỗ Văn Dũng | |||
| Chạy TS 4x100m nam Bán Nâng cao |
|
|
|
178 | Hoàng Minh Tuấn Vũ | ĐH Hải Phòng | HCV | 44.60 |
179 | Hoàng Minh Nguyễn | |||
180 | Văn Huy | |||
181 | Pham Văn Khanh | |||
182 | Trần Công Phước | ĐH Huế | HCB | 48.96 |
183 | Trần Quốc Nhân | |||
184 | Nguyễn Viết Tải | |||
185 | Chu Văn Thành | |||
186 | Hoàng Quang Điện | CĐSP Hà Nam | HCĐ | 49.81 |
187 | Khà Văn Tân | |||
188 | Tẩn A San | |||
189 | Phạm Đức Hạnh |
(HCV: Huy chương Vàng; HCB: Huy chương Bạc; HCĐ: Huy chương Đồng)
Hội Thể thao Đại học và Chuyên nghiệp Việt Nam thông báo kết quả Hội thao Điền kinh và Thể thao Quốc phòng sinh viên toàn quốc lần thứ XI-2013, đề nghị các trường Đại học và Cao đẳng khen thưởng kịp thời cho những vận động viên - sinh viên đạt kết quả cao tại Hội thao lần này và tiếp tục quan tâm, tạo điều kiện hơn nữa cho phong trào tập luyện, thi đấu các môn thể thao.
Trân trọng!
Nơi nhận: | TM. HỘI THỂ THAO ĐH VÀ CN VIỆT NAM |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.