BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12555/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu (Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh) tại thông báo số 2270/TB-PTPLHCM ngày 19/9/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Synthetic Rubber CKC - A0J01 - LH - TENNIS - AHAR -1 (Cao su tổng hợp NBR) (mục ) | |
2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Polymeric Producst V&H Việt Nam. Địa chỉ: Đường số 6, KCN Sông Mây, huyện Tràng Bom, tỉnh Đồng Nai. Mã số thuế: 3600883881 | |
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10004538892/A12 ngày 23/06/2014 đăng ký tại Chi cục Hải quan Thống Nhất - Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Cao su hỗn hợp có thành phần chính gồm cao su Butadiene và oxit silic, dạng tấm | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Synthetic Rubber CKC - A0J01 - LH - TENNIS - AHAR-1 | |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Cao su hỗn hợp có thành phần chính gồm cao su Butadiene và oxit silic, dạng tấm | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: Synthetic Rubber CKC - A0J01 - LH - TENNIS - AHAR-1 | Nhà sản xuất: không có thông tin |
thuộc nhóm 40.05 "Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải", phân nhóm 4005.10 " - Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic ", mã số 4005.10.90 "-- Loại khác" tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.