BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12551/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK - Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh tại Thông báo số 2054/TB- PTPLHCM ngày 06/9/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: |
- Mục 5 TK: Thép hợp kim cán nóng, chưa phủ dát, mạ hoặc tráng, chiều rộng trên 600mm, dạng cuộn (Alloy Hot Rolled Steel Coil), 2.3mm x 1242mm x coil, mới 100% (hàm lượng Bo từ 0,0008% trở lên). |
- Mục 16 TK: Thép hợp kim cán nóng, chưa phủ dát, mạ hoặc tráng, chiều rộng trên 600mm, dạng cuộn (Alloy Hot Rolled Steel Coil), 2.6mm x 1223mm x coil, mới 100% (hàm lượng Bo từ 0,0008% trở lên). |
2. Đơn vị nhập khẩu: |
Công ty Cổ phần China Steel Sumikin Việt Nam. Địa chỉ: KCN Mỹ Xuân A2, Mỹ Xuân, Tân Thành, Bà Rịa- Vũng Tàu. MST: 3501382588. |
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10009376113/A12 ngày 08/8/2014 tại Chi cục Hải quan CK Cảng Phú Mỹ (Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thép hợp kim cán phẳng (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), cán nóng, dạng cuộn, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng, chưa ngâm tẩy gỉ. Kích cỡ: (2.3x1242)mm x cuộn, (2.6x1223)mm x cuộn). |
5. Kết quả phân loại: |
Tên thương mại: Alloy Hot Rolled Steel Coil. |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim cán phẳng (hàm lượng B>0,0008% tính theo trọng lượng), cán nóng, dạng cuộn, không sơn, phủ, mạ hoặc tráng, chưa ngâm tẩy gỉ. Kích cỡ: (2.3x1242)mm x cuộn, (2.6x1223)mm x cuộn). |
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không rõ thông tin. Nhà sản xuất: không rõ thông tin |
thuộc Nhóm 7225 Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, phân nhóm 7225.30 - Loại khác, không gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn, mã số 7225.30.90 -- Loại khác tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.