ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/KH-UBND | Hà Giang, ngày 18 tháng 06 năm 2015 |
KẾ HOẠCH
ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
Căn cứ nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật định giá đất để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 74/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 30/09/2014; Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang về danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh Hà Giang về danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hà Giang và dự thảo Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của các huyện, thành phố;
Căn cứ Quyết định 138/QĐ-UBND ngày 26/01/2015 của UBND tỉnh Hà Giang về việc giao nhiệm vụ thực hiện định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 109/TTr-STNMT ngày 16/6/2015, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
Xây dựng kế hoạch định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện các dự án đầu tư đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số: 148/NQ-HĐND ngày 30/09/2014; Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang về danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh Hà Giang về danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hà Giang theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai, các dự án thu hồi đất theo quy định tại điều 61 và khoản 1, 2 Điều 62 Luật Đất đai. Nhằm chủ động trong việc tổ chức thực hiện, bảo đảm kịp thời, đáp ứng tiến độ của các dự án và làm cơ sở để bố trí nguồn kinh phí từ ngân sách Nhà nước cho việc tổ chức thực hiện định giá đất cụ thể.
2. Yêu cầu
Việc xác định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất phải được thực hiện khách quan, bảo đảm nguyên tắc và phương pháp định giá đất theo quy định tại Điều 112 Luật Đất đai năm 2013. Việc lựa chọn đơn vị tư vấn định giá đất phải có đủ năng lực, đáp ứng các điều kiện theo quy định của Luật Đất đai.
III. NỘI DUNG THỰC HIỆN
1. Các trường hợp cần định giá đất cụ thể trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang là 180 công trình, dự án.
Việc xác định giá đất cụ thể thực hiện theo các phương pháp: so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập, thặng dư. Đối với các dự án có các thửa đất liền kề nhau, có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi và thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự nhau thì giá đất cụ thể được xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất.
2. Dự kiến các trường hợp phải thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất là 178/180 công trình, dự án và các trường hợp không phải thuê tổ chức tư vấn xác định giá đất là 02/180 công trình, dự án (gồm: Công trình đường điện bãi bắn xã Việt Vinh và công trình đường điện xã Vĩnh Phúc, huyện Bắc Quang).
3. Tiến độ thời gian định giá đất cụ thể các dự án
- Quý II năm 2015 gồm 94/180 công trình, dự án/11 huyện, thành phố
- Quý III năm 2015 gồm 56/180 công trình, dự án/11 huyện, thành phố
- Quý IV năm 2015 gồm 30/180 công trình, dự án/11 huyện, thành phố
(Có biểu chi tiết các dự án kèm theo)
4. Kinh phí thực hiện định giá đất cụ thể:
a) Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật định giá đất để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất, ước tính kinh phí trung bình xác định giá đất cụ thể đối với một dự án là 20.000.000 đồng.
Dự kiến tổng kinh phí định giá đất là: 180 x 20.000.000 = 3.600.000.000 đ
(Bằng chữ: Ba tỷ sáu trăm triệu đồng chẵn).
b) Nguồn kinh phí thực hiện xác định giá đất cụ thể được bố trí từ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức thực hiện việc xác định giá đất cụ thể đối với các dự án theo kế hoạch này.
b) Thẩm định hồ sơ năng lực của Tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất (do Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố gửi đến trước khi các huyện tổ chức lựa chọn nhà thầu thông qua đấu thầu hoặc chỉ định thầu theo quy định);
c) Kiểm tra, đánh giá kết quả việc xác định giá đất cụ thể và phương án giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất của huyện, thành phố;
d) Trình Hội đồng thẩm định giá đất của tỉnh thẩm định hồ sơ, phương án giá đất cụ thể; hoàn thiện dự thảo phương án giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
e) Lưu trữ toàn bộ kết quả định giá đất cụ thể; thống kê, tổng hợp và báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả định giá đất cụ thể năm 2015 tại địa phương trước ngày 15/01/2016.
2. Sở Tài chính
a) Thẩm định dự toán định giá đất cụ thể (đối với dự án, tiểu dự án do UBND tỉnh phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư); tham mưu cho UBND tỉnh cân đối, bố trí kinh phí định giá đất cụ thể theo kế hoạch hoặc hướng dẫn các huyện về sử dụng kinh phí theo nguồn phân cấp hoặc từ nguồn kinh phí dự án;
b) Tiếp nhận hồ sơ phương án giá đất cụ thể; tổ chức họp Hội đồng để thẩm định phương án giá đất, ban hành văn bản thẩm định của Hội đồng thẩm định giá đất.
3. UBND các huyện, thành phố
a) Tổ chức thực hiện việc xác định giá đất cụ thể đối với các dự án theo Kế hoạch này. Trong quá trình thực hiện, được thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất để tư vấn xác định giá đất cụ thể;
b) Lập dự toán định giá đất cụ thể của từng dự án gửi Sở Tài chính thẩm định (đối với dự án, tiểu dự án do UBND tỉnh phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư);
c) Chỉ đạo phòng Tài chính thẩm định dự toán định giá đất cụ thể (đối với dự án, tiểu dự án do UBND huyện, thành phố phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ; tái định cư);
d) Gửi các hồ sơ năng lực của Tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất về Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định. Trên cơ sở văn bản thẩm định hồ sơ năng lực của Sở Tài nguyên và môi trường, UBND huyện lựa chọn thông qua đấu thầu hoặc chỉ định thầu và ký hợp đồng thuê tư vấn xác định giá đất theo quy định của pháp luật;
đ) Chuẩn bị các hồ sơ thửa đất cần định giá, hồ sơ gồm: Quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật dự án; thông báo thu hồi đất; sơ đồ khu đất cần định giá (khu đất thực hiện dự án); xác định vị trí, diện tích, loại đất và thời hạn sử dụng của thửa đất cần định giá; các thông tin về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng chi tiết đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và các quy định khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng của thửa đất cần định giá.
e) Hoàn thiện hồ sơ gồm: Tờ trình về việc quyết định giá đất; dự thảo phương án giá đất (kèm theo phiếu điều tra); dự thảo Báo cáo thuyết minh xây dựng phương án giá đất; trích đo địa chính hoặc trích lục bản đồ địa chính (phải thể hiện vị trí các thửa đất bị thu hồi để giải phóng mặt bằng) gửi Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, thẩm định.
Đối với trường hợp thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất thì tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất phải xây dựng Chứng thư định giá theo Mẫu số 21 của Phụ lục số 05 ban hành theo Thông tư 36/2014/TT-BTNMT .
4. Chủ đầu tư dự án có trách nhiệm chuẩn bị và đảm bảo kinh phí để tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể.
Trong quá trình triển khai thực hiện Kế hoạch, UBND các huyện, thành phố, đơn vị tư vấn định giá đất nếu có khó khăn, vướng mắc phản ánh kịp thời về Sở Tài nguyên và Môi trường để được hướng dẫn giải quyết, hoặc tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết những nội dung vượt thẩm quyền./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2015 TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Kế hoạch số 101/KH-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT | Tên dự án | Địa điểm dự án (xã, thị trấn) | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... | Quy mô sử dụng đất của dự án (m2) | Dự kiến thu hồi từ các loại đất (m2) | Ghi chú |
| TỔNG CÁC DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT | 166 |
| 22.471.112,5 |
|
|
A | DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT QUÝ II | 94 |
| 8.749.926,2 |
|
|
I | Huyện Vị Xuyên | 9 |
| 1.934.516,0 |
|
|
1 | Dự án xây dựng chợ biên giới Nà La, xã Thanh Thủy | Xã Thanh Thủy | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 11.000,0 | HNK, LUK, ONT | Quý II |
2 | Dự án mỏ đá vôi Nà Cáy, thôn Giang Nam, xã Thanh Thủy | Xã Thanh Thủy | Thông báo số 219/TB-UBND ngày 26/11/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 1.226,0 | RPH (1226,0) | Quý II |
3 | Chống quá tải trạm biến áp Phú Linh | Xã Phú Linh | Thông báo số 4188/TB-EVNNPC ngày 30/10/2014, của Tổng Cty Điện lực Miền Bắc | 6,0 | LUA (6,0) | Quý II |
4 | Chống quá tải trạm biến áp Hồng Minh, xã Tùng Bá | Xã Tùng Bá | 46,0 | LUA (26,0), RDD (20,0) | Quý II | |
5 | Chống quá tải trạm biến áp thôn Lèn 2, xã Việt Lâm | Xã Việt Lâm | 26,0 | LUA (16,0), RDD (10,0) | Quý II | |
6 | Chống quá tải trạm biến áp thôn Mường, xã Bạch Ngọc | Xã Bạch Ngọc | 6,0 | LUA (6,0) | Quý II | |
7 | Chống quá tải trạm biến áp UBND xã Ngọc Minh | Xã Ngọc Minh | 6,0 | LUA (6,0) | Quý II | |
8 | Thủy điện Nậm Mạ 1 | Xã Tùng Bá | Văn bản số 3016/UBND-CNGTXD ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh Hà Giang | 794.500,0 | RDD (456000), LUA(800); RSX (337700) | Quý II |
9 | Khu công nghiệp Bình Vàng | Xã Đạo Đức | Văn bản 983/TTg-KTN ngày 23/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 428/UBND-CNGTXD ngày 20/02/2013 của UBND tỉnh Hà Giang | 1.127.700,0 | LUA (80000), HNK, ONT | Quý II |
II | Huyện Bắc Quang | 6 |
| 1.438.758,0 |
|
|
1 | Thủy điện sông Lô 4 | Xã Tân Thành | Giấy chứng nhận đầu tư số 10121 000155 ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 1.220.000,0 | RSX, CLN, LUC | Quý II |
2 | Đường Đồng Tâm - Đồng Tiến | Xã Đông Tâm, Xã Đồng Tiến | Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 30/3/2010 của UBND tỉnh Hà Giang | 150.000,0 | RSX, CLN | Quý II |
3 | Mở rộng trường mầm non Tân Hùng | Xã Hùng An |
| 640,0 | ONT, HNK | Quý II |
4 | Đường điện bãi bắn Việt Vinh | Xã Việt Vinh |
| 20,0 | CLN | Quý II |
5 | Đường điện xã Vĩnh Phúc | Xã Vĩnh Phúc |
| 14,0 | CLN, LUC | Quý II |
6 | Đường 279 thị trấn Việt Quang | TT Việt Quang | Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Hà Giang | 68.084,0 | HNK, CLN, ODT | Quý II |
III | Huyện Quang Bình | 21 |
| 276.100,4 |
|
|
1 | Trung tâm công cộng | TT Yên Bình | Quyết định số 3694a/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện Quang Bình | 14.000,0 | CLN (629,6), CHN (12884,4), BCS (486) | Quý II |
2 | Đường bê tông giáp chợ | TT Yên Bình | Quyết định số 2407/QĐ-UBND của UBND huyện Quang Bình | 1.428,0 | CLN (270), CHN (415), LUA (743) | Quý II |
3 | Đường tỉnh lộ 178 đi thôn Hạ Sơn, TT Yên Bình | TT Yên Bình | Quyết định số 2238/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 của UBND huyện Quang Bình | 9.201,0 | CHN (938), CLN (1734), LUA (230), | Quý II |
4 | Đường bê tông thôn Thượng Sơn | TT Yên Bình | Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của UBND huyện Quang Bình | 750,0 | RSX | Quý II |
5 | Dịch vụ Kinh doanh (Chợ TT xã Tân Bắc, huyện Quang Bình) | Xã Tân Bắc | Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND huyện Quang Bình | 5.806,7 | CHN (4247), LUA (1559,7) | Quý II |
6 | Đường cấp nước sinh hoạt thôn Mác Hạ, xã Tân Trịnh | Xã Tân Trịnh | Công văn số 659/CV-UBND ngày 15/4/2014 của UBND huyện Quang Bình | 4.123,5 | CLN (361,2), TSN (6,7), RSX (520,5), DGT (3146,4), DVH (53,5), SON (35,2) | Quý II |
7 | Cấp điện thôn Xuân Hà, Yên Sơn | Xã Yên Hà | Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 128,2 | CHN | Quý II |
8 | Dự án di chuyển dân ra khỏi vùng nguy cơ lũ ống, lũ quét vùng nguy hiểm xã Tân Trịnh | Xã Tân Trịnh | Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 11/8/2008 của UBND tỉnh Hà Giang | 116.577,5 | ONT, HNK | Quý II |
9 | Dự án nâng cấp, cải tạo bãi xử lý rác thải trung tâm huyện Quang Bình | TT Yên Bình | Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 của UBND huyện Quang Bình | 12.823,0 | RSX | Quý II |
10 | Mở rộng vùng sản xuất cam sành theo tiêu chuẩn chất lượng Hà Giang theo tiêu chuẩn chất lượng tại huyện Quang Bình | Xã Yên Hà | Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của UBND tỉnh Hà Giang; Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 12.000,0 | HNK | Quý II |
11 | Mặt bằng TT hành chính Thị trấn | TT Yên Bình | Quyết định số 3694a/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện Quang Bình | 18.791,4 | ODT, HNK, CLN, TSN, RSX, DGT | Quý II |
12 | Mở đường giao thông nông thôn Nà Chõ - Tân Bình xã Tân Nam | Xã Tân Nam | Quyết định số 3198/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 của UBND huyện Quang Bình | 36.000,0 | CHN (1325), CLN (1780), LUA (432), RSX (12110), DGT (20353) | Quý II |
13 | Mặt bằng khu dân cư xã Tân Bắc | Xã Tân Bắc | Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của UBND huyện Quang Bình | 7.481,5 | LUA (701,7), CHN (996,3), TSN (1271,6), RSX (557), CLN (2638,2), UBND xã quản lý (1316,7) | Quý II |
14 | Mặt bằng khu dân cư xã Yên Thành | Xã Yên Thành | Văn bản số 1222/UB ngày 1/7/2013 của UBND huyện Quang Bình | 2.541,0 | LUA (1980), CHN (561) | Quý II |
15 | Chợ Trung Tâm xã Tân Trịnh | Xã Tân Trịnh | Quyết định số 2069/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của UBND huyện Quang Bình | 6.407,2 | ONT (400), CLN (5815,5), LUA (191,7) | Quý II |
16 | Hồ chứa Pan Keo thôn Tân Tràng | Xã Yên Hà | Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 4.600,0 | CLN (535), CHN (371), RSX(1730), DTL (1964) | Quý II |
17 | Thủy lợi Yên Sơn thôn Yên Sơn | Xã Yên Hà | 2.700,0 | CLN (91), LUA (215), CHN (133), DTL (2261) | Quý II | |
18 | Thủy lợi Tân Tràng thôn Tân Tràng | Xã Tân Trịnh | 2.900,0 | CLN (325), LUA (199), CHN (316), DTL (2060) | Quý II | |
19 | Thủy lợi Chàng Thẳm thôn Chàng Thẳm | Xã Yên Hà | 3.000,0 | LUA (387), CHN (323), CLN (218), DTL (1142), BCS (930) | Quý II | |
20 | Thủy lợi Chàng Sát thôn Chàng Sát | Xã Yên Hà | Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 3.500,0 | CHN (820), RSX (769), DTL (1911) | Quý II |
21 | Nâng cấp kênh Bến Xã, xã Vĩ Thượng | Xã Vĩ Thượng |
| 11.341,3 | LUA (436), CHN (1128), CLN (1860,3), DTL (6484), BCS (1433) | Quý II |
IV | Huyện Hoàng Su Phì | 5 |
| 10.708,8 |
|
|
1 | Cấp điện thôn Quang Vinh | Xã Hồ Thầu | Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 442,0 | ONT, HNK | Quý II |
2 | Xây lắp đường dây trung áp, hạ áp, TBA thuộc huyện HSP và huyện Xín Mần | huyện HSP và huyện Xín Mần | Quyết định số 744/QĐ-EVNNP ngày 15/3/2013 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc | 168,8 | LUA (84,4), RDD (8,4), RPH (12,7), HNK (63,3) | Quý II |
3 | Đường giao thông thôn Tả Chải xã Túng Sán | Xã Túng Sán | Văn bản số 3852/UBND-KTTH ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 10.000,0 | ONT, HNK, CLN | Quý II |
4 | Chống quá tải TBA Huyện ủy Hoàng Su Phì, TT Vinh Quang | TT Vinh Quang | Thông báo số 4188/TB-EVN NPC ngày 30/10/2014 của Tổng Cty Điện lực Miền Bắc | 40,0 | LUA (10,0), HNK (30,0) | Quý II |
5 | Mở rộng và cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa vốn vay ADB tại các xã Sán Sả Hồ, Bản Nhùng | Xã Sán Sả Hồ, xã Bản Nhùng | 58,0 | LUA (18,0), RDD (10,0), RPH (10,0), HNK (20,0) | Quý II | |
V | Huyện Xín Mần | 7 |
| 1.137,0 |
|
|
1 | Chống quá tải TBA UB xã Nà Chì | Xã Nà Chì | Thông báo số 4188/TB-EVNNPC ngày 30/10/2014 của Tổng Cty Điện lực Miền Bắc | 62,0 | CLN (40,0), RSX (22,0) | Quý II |
2 | Cấp điện cho thôn Tân Sơn, xã Tả Nhìu | Xã Tả Nhìu | 40,0 | CLN (35,0), RSX (5,0) | Quý II | |
3 | Mở rộng và cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa vốn vay ADB tại các xã Nà Chì, Nàn Ma, Thèn Phàng | Xã Nà Chì, Nàn Ma, Thèn Phàng | 739,0 | CLN (320,0), BHK (239,0), RSX (180,0) | Quý II | |
4 | Chống quá tải TBA UBND xã Nà Chì (Khu truyền hình và bệnh viện) | Xã Nà Chì | 50,0 | CLN (25,0), BHK (25,0), RSX (10,0) | Quý II | |
5 | Chống quá tải TBA UBND xã Nà Chì (Thôn Tân Sơn) | Xã Nà Chì | 90,0 | CLN (25,0), BHK (40,0) | Quý II | |
6 | Chống quá tải TBA UB xã Quảng Nguyên (Thôn Quảng Thượng) | Quảng Nguyên | 100,0 | BHK (50 ,0), CLN (50,0) | Quý II | |
7 | Chống quá tải TBA Pố Hà, xã Trung Thịnh | Xã Trung Thịnh | 56,0 | CLN (16,0), BHK (32,0), LUN (8,0) | Quý II | |
VI | Huyện Mèo Vạc | 12 |
| 588.728,0 |
|
|
1 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sủng Quáng | Xã Sủng Máng | Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 của UBND tỉnh Hà Giang | 4.500,0 | HNK | Quý II |
2 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Tìa Chí Dùa | Thị trấn Mèo Vạc | Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 của UBND tỉnh Hà Giang | 2.040,0 | HNK | Quý II |
3 | Trạm bảo vệ và phòng chống cháy rừng | Xã Tả Lủng | Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 400,0 | HNK | Quý II |
4 | Trạm bảo vệ và phòng chống cháy rừng | Xã Lũng Chinh | Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 400,0 | HNK | Quý II |
5 | Hạ tầng BTS Nậm Ban | Xã Nậm Ban | Quyết định số 2021/QĐ-VNPT-HG-ĐT ngày 15/9/2014 của Viễn thông Hà Giang | 800,0 | HNK | Quý II |
6 | Mở rộng và cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa vốn vay ADB | Xã Pải Lủng, Giàng Chu Phìn, Tả Lủng, Lũng Pù | Thông báo số 4188/TB-EVN NPC ngày 30/10/2014 của Tổng Cty Điện lực Miền Bắc | 400,0 | LUA, HNK | Quý II |
7 | Chống quá tải TBA xã Niêm Sơn | Xã Niêm Sơn | 42,0 | LUA, RDD, RPH, HNK | Quý II | |
8 | Giảm bán kính cấp điện cho TBA xã Nậm Ban | Xã Nậm Ban | 42,0 | RDD (12), HNK (30) | Quý II | |
9 | Giảm bán kính cấp điện cho TBA xã Cán Chu Phìn | Xã Cán Chu Phìn | 52,0 | LUA (10), RDD (12), HNK (30) | Quý II | |
10 | Giảm bán kính cấp điện cho TBA xã Khâu Vai | Xã Khâu Vai | 52,0 | LUA (10), RDD (12), HNK (30) | Quý II | |
11 | Thủy điện Nho Quế I | Xã Pả Vi, Pải Lủng, Xín Cái, Thượng Phùng | Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 10121000024 thay đổi lần thứ 02 ngày 17/01/2014 | 250.000,0 | LUA, ONT, HNK | Quý II |
12 | Thủy điện Nho Quế II | Xã Cán Chu Phìn, Giàng Chu Phìn, Lũng Pù, Xín Cái | Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 10121000026, thay đổi lần thứ 02 ngày 06/8/2012 | 330.000,0 | ONT, HNK | Quý II |
VII | Huyện Quản Bạ | 10 |
| 95.070,0 |
|
|
1 | Nhà lớp học + sân bê tông trường THCS xã Đông Hà | Xã Đông Hà | Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 của UBND huyện Quản Bạ | 600,0 | HNK | Quý II |
2 | Trường mầm non xã Đông Hà | Xã Đông Hà | Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 của UBND huyện Quản Bạ | 450,0 | HNK | Quý II |
3 | Hồ điều tiết thủy lợi và cấp NSH cho 3 xã Đông Hà-Lùng Tám-Cán Tỷ | Xã Đông Hà | Quyết định số 2463/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Hà Giang | 50.000,0 | HNK | Quý II |
4 | Hồ điều tiết thủy lợi và cấp NSH cho 3 xã Đông Hà-Lùng Tám-Cán Tỷ | Xã Quản Bạ | Quyết định số 2463/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Hà Giang | 15.000,0 | HNK | Quý II |
5 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Khung Nhung xã Quản Bạ | Xã Quản Bạ | Văn bản số 3852/UBND-KTTH ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 3.500,0 | BHK | Quý II |
6 | Xây dựng trường tiểu học xã Quản Bạ | Xã Quản Bạ | Văn bản số 81/CV-HNCT41 ngày 03/02/2015 của Ngân hàng Công thương Việt Nam | 720,0 | BHK | Quý II |
7 | Xây dựng Hang Động thôn Lung Khúy, xã Quản Bạ và đường điện DZ 0.4KV | Xã Quản Bạ | Văn bản số 564/UBND-KTTH của Huyện Quản Bạ | 1.200,0 | BHK | Quý II |
8 | Hồ điều tiết thủy lợi và cấp NSH cho 3 xã Đông Hà-Lùng Tám-Cán Tỷ | Xã Lùng Tám | Quyết định số 2463/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Hà Giang | 11.000,0 | BHK | Quý II |
9 | Hồ điều tiết thủy lợi và cấp NSH cho 3 xã Đông Hà-Lùng Tám-Cán Tỷ | Xã Cán Tỷ | 12.000,0 | HNK | Quý II | |
10 | Nâng cấp, sửa chữa cầu và đường bê tông thôn Lùng Thàng, xã Quyết Tiến, huyện Quản Bạ | Xã Quyết Tiến | Quyết định số 3189/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2014 của UBND huyện Quản Bạ | 600,0 | HNK | Quý II |
VIII | Huyện Yên Minh | 8 |
| 144.400,0 |
|
|
1 | Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội huyện Yên Minh | Thị trấn Yên Minh | Quyết định số 26/QĐ-BHXH ngày 08/01/2014 của BHXH Việt Nam | 900,0 | HNK | Quý II |
2 | Trận địa súng máy phòng không 12.7mm thị trấn Yên Minh | TT Yên Minh | Quyết định số 2291/QĐ-UBND ngày 09/9/2014 của UBND huyện Yên Minh | 5.000,0 | RSX | Quý II |
3 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Phiêng Đế xã Mậu Duệ | Mậu Duệ | Văn bản số 3852/UBND-KTTH ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 2.000,0 | HNK | Quý II |
4 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn B3 xã Phú Lũng | Phú Lũng | 3.000,0 | HNK | Quý II | |
5 | Hồ bản Lò xã Đông Minh huyện Yên Minh | Đông Minh | Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 4.500,0 | HNK | Quý II |
6 | Hồ Páo Cờ Tủng, xã Phú Lũng huyện Yên Minh | Phú Lũng | Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 4.500,0 | HNK | Quý II |
7 | Hồ thôn A1 & A2 xã Phú Lũng huyện Yên Minh | Phú Lũng | Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 4.500,0 | HNK | Quý II |
8 | Thủy nông Nà Rược | TT Yên Minh | Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 120.000,0 | LUK, HNK, RSX | Quý II |
IX | Huyện Đồng Văn | 9 |
| 67.100,0 |
|
|
1 | Xây dựng mới chợ Sà Phìn, huyện Đồng Văn. | Xã Sà Phìn | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 27/12/2014 của HĐND huyện Đồng Văn | 20.000,0 | HNK | Quý II |
2 | Trường mầm non xã Sà Phìn | Xã Sà Phìn | 2.500,0 | HNK | Quý II | |
3 | Hồ chứa nước thôn Lũng Hòa B, xã Sà Phìn | Xã Sà Phìn | Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 8.000,0 | HNK | Quý II |
4 | Bãi rác thị trấn Đồng Văn | TT Đồng Văn | Quyết định số 4031/QĐ-UBND ngày 14/10/2009 của UBND tỉnh Hà Giang | 3.000,0 | HNK | Quý II |
5 | Dự án Công viên cây xanh thị trấn Đồng Văn | TT Đồng Văn | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 27/12/2014 của HĐND huyện Đồng Văn. | 20.600,0 | HNK | Quý II |
6 | Trường mầm non xã Tả Phìn | Xã Tả Phìn | 2.500,0 | HNK | Quý II | |
7 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Pó Sả, xã Sủng Trái | Xã Sủng Trái | Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Hà Giang; Quyết định phê duyệt BC KTKT số 2224/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 của UBND tỉnh Hà Giang | 4.000,0 | HNK | Quý II |
8 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Chúng Pả A, xã Phố Cáo | Xã Phố Cáo | Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Hà Giang; Quyết định phê duyệt BC KTKT số 2174/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 của UBND tỉnh Hà Giang | 4.000,0 | HNK | Quý II |
9 | Trường mầm non xã Ma Lé | Xã Ma Lé | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 27/12/2014 của HĐND huyện Đồng Văn | 2.500,0 | HNK | Quý II |
X | Huyện Bắc Mê | 7 |
| 4.193.408,0 |
|
|
1 | Chống quá tải TBA Tắn Khâu - Xã Phú Nam | Xã Phú Nam | Thông báo số: 4188/TB-EVN NPC ngày 30/10/2014, của Tổng Cty Điện lực Miền Bắc | 52,0 | LUA (10), RDD (12), HNK (30) | Quý II |
2 | Chống quá tải TBA xã Yên Đinh | Xã Yên Đinh | 52,0 | LUA, RDD, RPH | Quý II | |
3 | Chống quá tải TBA xã Minh Sơn | Xã Minh Sơn | 52,0 | LUA, RDD, RPH | Quý II | |
4 | Chống quá tải TBA thôn kẹp B, xã Minh Sơn | Xã Minh Sơn | Thông báo số: 4188/TB-EVN NPC ngày 30/10/2014, của Tổng Cty Điện lực Miền Bắc | 52,0 | LUA, RDD, RPH | Quý II |
5 | Mở rộng lưới cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa vốn vay ADB tại các xã Yên Cường, Đường Âm, Phú Nam, thị trấn Yên Phú | Xã Yên Cường, Đường Âm, Phú Nam, thị trấn Yên Phú | 800,0 | LUA, RDD, RPH, HNK | Quý II | |
6 | Đường Minh Ngọc - Mậu Duệ - Bắc Mê | Xã Minh Ngọc, Mậu Duệ | Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 100.000,0 | HNK | Quý II |
7 | Dự án thủy điện Bắc Mê xã Yên Phong + thị trấn Yên Phú | Xã Yên Phong, thị trấn Yên Phú | Giấy Chứng nhận đầu tư số 10 121 000011 ngày 21/9/2007 của UBND tỉnh Hà Giang | 4.092.400,0 | HNK | Quý II |
B | DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT QUÝ III | 56 |
| 5.414.140,1 |
|
|
I | TP Hà Giang | 8 |
| 50.553,6 |
|
|
1 | Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ QL4C (đầu cầu Gạc Đì) đi xã Phong Quang | Phường Quang Trung | Thông báo số 87/TB-UBND ngày 23/5/2014 của UBND tỉnh Hả Giang | 50.000,0 | ODT (3.000), HNK (2.000), LNK (3.000), RSX (40.000), NTS (2.000) | Quý III |
2 | Dự án nâng cấp điện cho cơ quan BCH Quân sự tỉnh tại phường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang | Phường Nguyễn Trãi | Công văn số 1702/PCHG-P8 ngày 29/9/2014 của Công ty Điện lực Hà Giang | 82,0 | ODT, RDD, RPH | Quý III |
3 | Dự án chống quá tải TBA Thái Hà, xã Ngọc Đường | Xã Ngọc Đường | 76,0 | LUA, RDD, RPH, HNK | Quý III | |
4 | Dự án chống quá tải TBA cây xăng Minh Khai | Phường Minh Khai | Công văn số 1472/PCHG-P8 ngày 22/8/2014 của Công ty Điện lực Hà Giang | 40,0 | ODT | Quý III |
5 | Dự án chống quá tải TBA bãi đá Minh Khai | Phường Minh Khai | 40,0 | ODT | Quý III | |
6 | Dự án chống quá tải TBA Biên phòng tỉnh | Phường Nguyễn Trãi | Công văn số 1472/PCHG-P8 ngày 22/8/2014 của Công ty Điện lực Hà Giang | 40,0 | ODT | Quý III |
7 | Dự án khắc phục sự cố, di chuyển đường điện 35KV lộ 374, 375, TBA 110kV | Phường Minh Khai | Thông báo số 139/TB-UBND ngày 26/7/2013 và Thông báo thu hồi đất của UBND TP Hà Giang | 121,6 | RSX | Quý III |
8 | Dự án cấp điện thôn Cao Bành, xã Phương Thiện | Xã Phương Thiện | Thông báo số 4188/TB-EVNNPC ngày 30/10/2014, của Tổng Cty Điện lực Miền Bắc | 154,0 | LUA, LNK | Quý III |
II | Huyện Bắc Quang | 1 |
| 5.000.000,0 |
|
|
1 | Thủy điện sông Lô 6 | Xã Vĩnh Hảo | Giấy chứng nhận đầu tư số 10 121 000 177, ngày 15/11/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 5.000.000,0 | LUA, HNK, CLN | Quý III |
III | Huyện Quang Bình | 2 |
| 102.759,9 |
|
|
1 | Hồ chứa thủy lợi thôn Yên Thượng, Yên Lập, xã Yên Thành | Xã Yên Thành | Quyết định số 842/QĐ-UBND 29/04/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 57.577,3 | RSX (3760), CHN (1530,3), CLN (760), DTL (48381), BCS (3146) | Quý III |
2 | Công trình thủy lợi Mỹ Bắc, Tân Bắc | Xã Tân Bắc | 45.182,6 | LUA (962); CHN (1386,6); CLN (977); DTL (38698); BCS (2466); RSX (693) | Quý III | |
IV | Huyện Hoàng Su Phì | 6 |
| 75.611,0 |
|
|
1 | Chống quá tải TBA UBND xã Tân Tiến | Xã Tân Tiến | Thông báo số 4188/TB-EVNNPC ngày 30/10/2014, của Tổng Cty Điện lực Miền Bắc | 42,0 | LUA, HNK | Quý III |
2 | Chống quá tải TBA UBND xã Túng Sán | Xã Túng Sán | 86,0 | LUA (16), RDD (10), RPH (10), HNK (50) | Quý III | |
3 | Chống quá tải TBA U Khú Sủ xã Tụ Nhân | Xã Tụ Nhân | 86,0 | LUA (16), RDD (10), RPH (10), HNK (50) | Quý III | |
4 | Dự án cây dược liệu xã Hồ Thầu | Xã Hồ Thầu | Văn bản số 3473/UBND-NNTNMT ngày 3/9/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 70.000,0 | HNK, CLN | Quý III |
5 | Xây dựng trụ sở mới huyện ủy và các công trình phụ trợ | TT Vinh Quang | Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 27/01/2015 của UBND huyện Hoàng Su Phì | 1.047,0 | HNK, CLN | Quý III |
6 | Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng và nhà chợ khu trung tâm xã Bản Máy | Xã Bản Máy | Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 27/01/2015 của UBND huyện Hoàng Su Phì | 4.350,0 | LUA, RPH, RSX, HNK | Quý III |
V | Huyện Xín Mần | 1 |
| 14.500,0 |
|
|
1 | Nâng cấp đường du lịch từ Km 10 Cốc Pài, Nấm Dẩn đến bãi đá cổ xã Nấm Dẩn | Xã Nấm Dẩn | Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 6/10/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 14.500,0 | ONT (350), CLN (5500), BHK (2650), RSX (6000) | Quý III |
VI | Huyện Mèo Vạc | 13 |
| 49.900,0 |
|
|
1 | Hồ chứa nước sinh hoạt Tả Lủng A | Xã Tả Lủng | Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 5.400,0 | HNK | Quý III |
2 | Hồ chứa nước sinh hoạt Thào Chứ Lủng | Xã Tả Lủng | 4.700,0 | HNK | Quý III | |
3 | Hồ thôn Há Xúa | Xã Tả Lủng | 4.500,0 | HNK | Quý III | |
4 | Hồ thôn Tả Lủng B | Xã Tả Lủng | 4.500,0 | HNK | Quý III | |
5 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sèo Lùng Sản | Xã Lũng Chinh | 5.000,0 | HNK | Quý III | |
6 | Hồ Sủng Pờ A | Xã Sủng Trà | 4.500,0 | HNK | Quý III | |
7 | Hồ thôn Sàng Sò | Xã Sủng Trà | 4.500,0 | HNK | Quý III | |
8 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lũng Lừ A | Xã Lũng Pù | 5.600,0 | HNK | Quý III | |
9 | Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Quán Xí | Xã Lũng Pù | 5.200,0 | HNK | Quý III | |
10 | Hồ thôn Sủng Máng | Xã Sủng Máng | 4.500,0 | HNK | Quý III | |
11 | Cấp điện cho thôn Nà Nũng A | Xã Sơn Vĩ | Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 500,0 | HNK | Quý III |
12 | Cấp điện cho thôn Nà Nũng B | Xã Sơn Vĩ | Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 500,0 | HNK | Quý III |
13 | Cấp điện cho thôn Lũng Lình A và Tà Lùng Dưới | Xã Sơn Vĩ | 500,0 | HNK | Quý III | |
VII | Huyện Quản Bạ | 5 |
| 29.252,5 |
|
|
1 | Cải tạo lưới điện trung hạ áp nông thôn tỉnh Hà Giang, thuộc dự án phân phối hiệu quả - DEP (giai đoạn 2) | Xã Quản Bạ | Quyết định số 744/QĐ-EVNNPC ngày 15/4/2013 của Tổng công ty Điện Lực Miền Bắc | 392,0 | HNK | Quý III |
2 | Đường Bảo An đi Thượng Sơn 1, Thượng Sơn 2, Thị trấn Tam Sơn | TT Tam Sơn | Quyết định số 2818/QĐ-UBND ngày 23/7/2010 của UBND huyện Quản Bạ | 28.000,0 | BHK (10.200), NHK (16000), RSX (1.800) | Quý III |
3 | Cải tạo lưới điện trung hạ áp nông thôn tỉnh Hà Giang, thuộc dự án Phân phối hiệu quả - DEP (giai đoạn 2) | Xã Quyết Tiến | Quyết định số 744/QĐ-EVNNPC ngày 15/4/2013 của tổng công ty Điện Lực Miền Bắc | 236,0 | HNK | Quý III |
4 | Cấp điện thôn Xì Lò Phìn, xã Tùng Vài, huyện Quản Bạ | Xã Tùng Vài | Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 152,5 | LUK (30), HNK (122,5) | Quý III |
5 | Cấp điện thôn Tả Súng Chư, thôn Khủng Cáng xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ | Xã Nghĩa Thuận | 472,0 | LUK (62), HNK (410) | Quý III | |
VIII | Huyện Yên Minh | 9 |
| 36.863,0 |
|
|
1 | Cấp điện thôn Sàng Cháng A-B xã Sủng Cháng | Xã Sủng Cháng | Quyết định số 221/QĐ-SCT ngày 04/08/2014 của Sở Công thương | 112,0 | HNK | Quý III |
2 | Cấp điện thôn Sủng Sảng xã Sủng Cháng | Xã Sủng Cháng | 89,0 | HNK | Quý III | |
3 | Cấp điện thôn Khóm Tre thôn Bản Vàng xã Hữu Vinh | Xã Hữu Vinh | 82,0 | HNK | Quý III | |
4 | Cấp điện thôn Sủng Pá 2 xã Sủng Cháng huyện Yên Minh | Xã Sủng Cháng | 100,0 | HNK | Quý III | |
5 | Cấp điện thôn Giàng Trù xã Du Già | Xã Du Già | 89,0 | HNK | Quý III | |
6 | Cấp điện thôn Bản Roài, Thẩm Cang xã Ngọc Long huyện Yên Minh | Xã Ngọc Long | Thông báo số 4188/TB-EVN NPC ngày 30/10/2014, của Tổng Cty Điên lực Miền Bắc | 315,0 | HNK | Quý III |
7 | CQT khu vực Bưu điện xã Mậu Duệ huyện Yên Minh | Xã Mậu Duệ | 48,0 | LUA, RDD, RPH, HNK | Quý III | |
8 | Mở rộng và cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa vốn vay ADB tại các xã Bạch Đích, Na Khê, Lũng Hồ, Du Già, Du Tiến | Xã Bạch Đích, Na Khê, Lũng Hồ, Du Già, Du Tiến | 1.028,0 | LUA, RDD, RPH, HNK | Quý III | |
9 | Dự án Bãi rác thải huyện Yên Minh - xã Hữu Vinh | Xã Hữu Vinh | Quyết định số 1859/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 35.000,0 | HNK | Quý III |
IX | Huyện Đồng Văn | 11 |
| 54.700,1 |
|
|
1 | Trường mầm non xã Sảng Tủng | Xã Sảng Tủng | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 27/12/2014 của HĐND huyện Đồng Văn | 2.500,0 | HNK | Quý III |
2 | Trường mầm non xã Hố Quáng Phìn | Xã Hố Quáng Phìn | 2.500,0 | HNK | Quý III | |
3 | Trường mầm non xã Vần Chải | Xã Vần Chải | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 27/12/2014 của HĐND huyện Đồng Văn | 2.500,0 | HNK | Quý III |
4 | Đường Mà Lủng, xã Lũng Táo | Xã Lũng Táo | Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND huyện Đồng Văn | 20.000,0 | HNK | Quý III |
5 | Hồ chứa nước thôn Sính Thầu, xã Lũng Táo | Xã Lũng Táo | Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 5.000,0 | HNK | Quý III |
6 | Hồ chứa nước thôn Lô Lô Chải, xã Lũng Táo | Xã Lũng Táo | 4.000,0 | HNK | Quý III | |
7 | Cấp điện cho thôn Sà Lủng B, xã Phố Cáo | Xã Phố Cáo | Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 100,0 | HNK | Quý III |
8 | Cấp điện cho thôn Cháng Phúng B, xã Phố Cáo | Xã Phố Cáo | 100,1 | HNK | Quý III | |
9 | Hồ chứa nước thôn Sáng Ngài, xã Sủng Là | Xã Sủng Là | Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 6.000,0 | HNK | Quý III |
10 | Hồ chứa nước thôn Lũng Cẩm Trên, xã Sủng Là | Xã Sủng Là | 6.000,0 | HNK | Quý III | |
11 | Hồ chứa nước Xóm Mới, thị trấn Phố Bảng | Thị trấn Phố Bảng | Kế hoạch số 441/BNN-KH ngày 13/2/2014 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 6.000,0 | HNK | Quý III |
C | DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT QUÝ IV | 16 |
| 8.307.046,3 |
|
|
I | Thành phố Hà Giang | 5 |
| 18.445,0 |
|
|
1 | Dự án nâng cấp Bệnh viện Y - Dược cổ truyền | Phường Quang Trung |
| 5.929,0 | HNK | Quý IV |
2 | Dự án rãnh thoát nước đường Phạm Ngọc Thạch | Phường Minh Khai | Quyết định số 4427/QĐ-UBND ngày 29/12/2012 của UBND TP Hà Giang | 690,0 | ODT | Quý IV |
3 | Dự án xây dựng rãnh thoát nước từ ngã ba QL 2 vào Trung tâm xã Phương Thiện | Xã Phương Thiện | Quyết định số 2801/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND TP Hà Giang | 76,0 | ODT | Quý IV |
4 | Dự án nâng cấp, mở rộng đường bê tông dọc 2 bờ sông Lô: Đoạn từ cầu Yên Biên I đến cầu Yên Biên II | Phường Trần Phú, Minh Khai, Nguyễn Trãi | Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND TP Hà Giang | 1.750,0 | ODT (1.000), HNK (500), LNK (250) | Quý IV |
5 | Dự án hợp khối trụ sở các cơ quan hành chính tỉnh Hà Giang | Phường Nguyễn Trãi | Thông báo số 60/TB-UBND ngày 08/4/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 10.000,0 | ODT (1.500), DGT (1.500), DTS (7.000) | Quý IV |
II | Huyện Bắc Quang | 4 |
| 6.448.000,0 |
|
|
1 | Thủy điện sông con 3 | Xã Tiên Kiều | Giấy chứng nhận đầu tư số 10 121 000 159, ngày 08/5/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 2.090.000,0 | CLN, RSX | Quý IV |
2 | Bãi diễn tập, thao trường bắn xã Việt Vinh | Xã Việt Vinh |
| 4.250.000,0 | CLN, RSX | Quý IV |
3 | Đường QL 2 Vĩnh Hảo - Yên Thuận (Hàm Yên) | Xã Vĩnh Hảo |
| 42.000,0 | HNK, CLN, LUC | Quý IV |
4 | Vàng Vitech Hà Giang | Xã Tiên Kiều | Giấy chứng nhận đầu tư số 10 121 000 123, ngày 07/12/2011 của UBND tỉnh Hà Giang | 66.000,0 | HNK, LUC | Quý IV |
III | Huyện Quang Bình | 4 |
| 49.735,3 |
|
|
1 | Đội Quản lý thị trường số 11 và kho tạm giữ hàng hóa | TT Yên Bình | Thông báo số 128/TB-UBND ngày 28/7/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 1.000,0 | LUA | Quý IV |
2 | Công trình thủy lợi xã Bằng Lang | Xã Bằng Lang | Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 27.235,3 | LUA (610), CHN (399,3), CLN (3784), RSX (2700), UBND xã quản lý (2358), DTL (17384) | Quý IV |
3 | Công trình thủy lợi xã Yên Hà, Yên Hà | Xã Yên Hà | 16.500,0 | RSX (425), CHN (231), CLN (980), DTL (13786), BCS (1078) | Quý IV | |
4 | Cấp nước SH Trạm Y tế, Trường học và khu dân cư Nà Ray, xã Tân Trịnh, huyện Quang Bình | Xã Tân Trịnh | Quyết định số 3651/QĐ-UBND ngày 15/11/2010 của UBND tỉnh Hà Giang | 5.000,0 | LUA (289), CHN (470), CLN (764), RSX (2400), UBND xã quản lý (1077) | Quý IV |
IV | Huyện Xín Mần | 1 |
| 500.000,0 |
|
|
1 | Dự án dược liệu Chiêu Lầu Thi, xã Thu Tà | Xã Thu Tà | Thông báo kết luận số 217/TBKL-UBND ngày 01/10/2013 của UBND tỉnh Hà Giang | 500.000,0 | RSX | Quý IV |
V | Huyện Mèo Vạc | 13 |
| 1.269.906,0 |
|
|
1 | Cấp điện cho thôn Phố Mỳ | Xã Tả Lủng | Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 500,0 | HNK | Quý IV |
2 | Dự án cấp điện cho thôn Xín Phìn Chư | Xã Thượng Phùng | 155,0 | LUA, HNK, CLN | Quý IV | |
3 | Trạm y tế xã Sủng Máng | Xã Sủng Máng | Thông báo số 425-TB/TU ngày 12/11/2014 của Bí thư tỉnh ủy tại buổi làm việc tại huyện Mèo Vạc, ngày 12/11/2014; Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Mèo Vạc | 2.000,0 | HNK | Quý IV |
4 | Trạm y tế xã Lũng Chinh | Xã Lũng Chinh | Quyết định số 2634/QĐ-UBND 27/12/2014 của UBND huyện Mèo Vạc; Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Mèo Vạc | 2.250,0 | HNK | Quý IV |
5 | San ủi mặt bằng + Kè chắn đất cửa khẩu Săm Pun | Xã Thượng Phùng | Quyết định số 765/QĐ-UBND, ngày 23/4/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 145.000,0 | ONT, HNK | Quý IV |
6 | Quốc môn + Trạm kiểm soát liên ngành khu vực cửa khẩu Săm Pun | Xã Thượng Phùng | 2.500,0 | HNK | Quý IV | |
7 | Cấp nước sinh hoạt tại cửa khẩu Săm Pun | Xã Thượng Phùng | Quyết định số 765/QĐ-UBND, ngày 23/4/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 8.000,0 | HNK | Quý IV |
8 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện 35KV, đường dây 0,4KV thuộc khu vực cửa khẩu Săm Pun - Điền Bồng | Xã Thượng Phùng | 901,0 | HNK | Quý IV | |
9 | Trạm khai dẫn nước Tà Đú, Sán Tớ, Phố Mỳ, thị trấn Mèo Vạc | Xã Tả Lủng, Thị trấn Mèo Vạc | Kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 28/8/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 1.000,0 | HNK | Quý IV |
10 | Nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ trường mầm non xã Sủng Máng | Xã Sủng Máng | Quyết định số 17/QĐ-HĐND, ngày 27/12/2014 của HĐND huyện Mèo Vạc | 700,0 | HNK | Quý IV |
11 | Nhà lớp học trường mầm non xã Xín Cái | Xã Xín Cái | 2.000,0 | HNK | Quý IV | |
12 | Nhà lớp học trường mầm non xã Sủng Trà | Xã Sủng Trà | 500,0 | HNK | Quý IV | |
13 | Thủy điện Bảo Lâm 3 | Xã Niêm Sơn, Niêm Tòng, Khâu Vai | GCN đầu tư 11121000151, 21/8/2013 của UBND tỉnh Cao Bằng | 1.104.400,0 | LUA, HNK, CLN | Quý IV |
VI | Huyện Đồng Văn | 3 |
| 20.960,0 |
|
|
1 | Trại giống Phố Bảng | TT Phố Bảng |
| 11.960,0 | HNK | Quý IV |
2 | Hồ chứa nước thôn Chử Lủng, xã Sảng Tủng | Xã Sảng Tủng | Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 29/04/2014 của UBND tỉnh Hà Giang | 4.500,0 | HNK | Quý IV |
3 | Hồ chứa nước thôn Lủng Sính, xã Sính Lủng | Xã Sính Lủng | 4.500,0 | HNK | Quý IV |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.