ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06 /KH-UBND | Sóc Trăng, ngày 21 tháng 01 năm 2014 |
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN MỘT SỐ NGUYÊN TẮC VÀ NHIỆM VỤ BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN THIÊN NIÊN KỶ CỦA VIỆT NAM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
Thực hiện Quyết định số 1755/QĐ-TTg ngày 30/9/2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số nguyên tắc và nhiệm vụ báo cáo tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam,
Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện một số nguyên tắc và nhiệm vụ báo cáo tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam trên địa bàn tỉnh như sau:
I. NGUYÊN TẮC BÁO CÁO
1. Thực hiện thu thập số liệu và báo cáo thường niên từ năm 2013 đến hết năm 2015 về tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của tỉnh trên cơ sở Bộ chỉ số về Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam (có Phụ lục kèm theo).
2. Thực hiện lồng ghép việc báo cáo, theo dõi và đánh giá tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam trên địa bàn tỉnh trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm, 5 năm của tỉnh và của các sở, ban ngành, các huyện, thị xã, thành phố.
II. PHÂN CÔNG THỰC HIỆN
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Hướng dẫn việc lồng ghép công tác báo cáo, theo dõi và đánh giá tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của tỉnh trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm, 5 năm của tỉnh và các sở, ban ngành, địa phương.
- Tổng hợp báo cáo, theo dõi và đánh giá tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của tỉnh trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm và 5 năm.
- Thực hiện lồng ghép việc báo cáo, theo dõi và đánh giá tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của tỉnh trong quá trình xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm và 5 năm.
2. Các sở, ban ngành liên quan
- Căn cứ nhiệm vụ được phân công trong Phụ lục kèm theo Kế hoạch này, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thu thập, tổng hợp thường niên số liệu đối với các chỉ số được phân công; gửi báo cáo tổng hợp và số liệu về Sở Kế hoạch và Đầu tư (đồng gửi cho Cục Thống kê tỉnh để xây dựng Niên giám số liệu).
- Thực hiện lồng ghép việc báo cáo, theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ có liên quan trên cơ sở các chỉ số được phân công trong Kế hoạch phát triển hàng năm, 5 năm của ngành phụ trách.
3. Cục Thống kê
Tổ chức thu thập, tổng hợp số liệu và phát hành Niên giám số liệu thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của tỉnh trong các năm 2014 và 2015 trên cơ sở Niên giám thống kê của Việt Nam và Bộ chỉ số về Mục tiêu Phát triển thiên niên kỷ của Việt Nam.
4. Sở Tài chính
Cân đối ngân sách hàng năm để thực hiện nhiệm vụ thu thập, tổng hợp số liệu và phát hành Niên giám số liệu thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam trên địa bàn tỉnh các năm 2014 và 2015 để thực hiện nhiệm vụ được nêu tại Khoản 3 Mục III của Kế hoạch này theo quy định.
5. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
- Phối hợp với các sở, ban ngành có liên quan tổ chức thu thập, tổng hợp thường niên số liệu thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của địa phương; gửi báo cáo tổng hợp và số liệu về Sở Kế hoạch và Đầu tư (đồng gửi cho Cục Thống kê tỉnh để xây dựng Niên giám số liệu).
- Thực hiện lồng ghép việc báo cáo, theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm, 5 năm của địa phương.
Trên đây là Kế hoạch triển khai thực hiện một số nguyên tắc và nhiệm vụ báo cáo tình hình thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ của Việt Nam trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BỘ CHỈ SỐ VỀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN THIÊN NIÊN KỶ CỦA TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo kế hoạch số 06/KH-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
TT | Mục tiêu/Chỉ số | Năm | Cơ quan chịu trách nhiệm thu thập, tổng - hợp | Phân tổ | Ghi chú |
A | CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN THIÊN NIÊN KỶ |
|
|
|
|
| Mục tiêu 1: Xóa bỏ tình trạng nghèo cùng cực và thiếu đói |
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn quốc gia) | Năm | Cục Thống kê | Tổng số; thành thị - nông thôn; dân tộc. |
|
2 | Chỉ số khoảng cách nghèo | Năm | Cục Thống kê | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
3 | Tốc độ tăng GDP trên đầu người làm việc | Năm | Cục Thống kê | Tổng số |
|
4 | Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người một tháng của nhóm hộ có thu nhập cao nhất so với nhóm hộ có thu nhập thấp nhất | Năm | Cục Thống kê | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
5 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (tính theo cân nặng/tuổi và chiều cao theo tuổi) | Năm | Sở Y tế | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
6 | Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế so với dân số từ 15 tuổi trở lên | Năm | Cục Thống kê | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
7 | Tỷ lệ người lao động là lao động tự làm hoặc lao động gia đình trong tổng số lao động | Năm | Cục Thống kê | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
| Mục tiêu 2: Phổ cập giáo dục tiểu học |
|
|
|
|
8 | Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ so với tổng dân số từ 15 tuổi trở lên | 2 năm | Cục Thống kê | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
9 | Tỷ lệ nhập học chung cấp tiểu học | Năm | Sở Giáo dục và Đào tạo | Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính |
|
10 | Tỷ lệ nhập học đúng độ tuổi bậc tiểu học | Năm | Sở Giáo dục và Đào tạo | Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính |
|
11 | Tỷ lệ hoàn thành bậc tiểu học | Năm | Sở Giáo dục và Đào tạo | Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính |
|
12 | Số giáo viên bình quân một lớp bậc tiểu học | Năm | Sở Giáo dục và Đào tạo | Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính |
|
13 | Số học sinh tiểu học bình quân trên một giáo viên | Năm | Sở Giáo dục và Đào tạo | Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính |
|
14 | Số học sinh tiểu học bình quân một lớp học | Năm | Sở Giáo dục và Đào tạo | Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính |
|
| Mục tiêu 3: Tăng cường bình đẳng nam nữ và nâng cao vị thế cho phụ nữ |
|
|
|
|
15 | Tỷ lệ nữ làm công ăn lương trong khu vực phi nông nghiệp | Năm | Cục Thống kê | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
16 | Tỷ số về tiền lương trung bình một giờ làm việc của nam so với nữ làm công ăn lương trong khu vực phi nông nghiệp | 2 năm | Cục Thống kê | Tổng số; thành thị - nông thôn | |
17 | Tỷ lệ nữ giám đốc/chủ doanh nghiệp/chủ trang trại | Năm | Cục Thống kê | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
18 | Tỷ lệ nữ Đại biểu Quốc hội | Nhiệm kỳ | Sở Nội vụ | Tổng số |
|
19 | Tỷ lệ nữ Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp | Nhiệm kỳ | Sở Nội vụ | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
20 | Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền | Năm | Sở Nội vụ | Tổng số; thành thị - nông thôn; cấp chính quyền |
|
21 | Số nữ có chức danh giáo sư, phó giáo sư (học hàm) | Năm | Sở Khoa học và Công nghệ | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
22 | Tỷ lệ học sinh nữ so với học sinh nam các bậc tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trung học chuyên nghiệp và cao đẳng/đại học | Năm | Sở Giáo dục và Đào tạo | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
| Mục tiêu 4: Giảm tỷ lệ tử vong ở trẻ em |
|
|
|
|
23 | Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi | Năm | Cục Thống kê | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
24 | Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi | Năm | Cục Thống kê | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
25 | Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc-xin | Năm | Sở Y tế | Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính |
|
| Mục tiêu 5: Tăng cường sức khỏe bà mẹ |
|
|
|
|
26 | Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản | Năm | Sở Y tế | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
27 | Tỷ lệ các ca sinh có sự trợ giúp của cán bộ y tế | Năm | Sở Y tế | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
28 | Số phụ nữ mắc và chết do 5 tai biến sản khoa | Năm | Sở y tế | Tổng số; thành thị - nông thôn; loại tai biến |
|
29 | Tỷ lệ phụ nữ có chồng đang sử dụng các biện pháp tránh thai | Năm | Sở y tế | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
30 | Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai, trong đó trên 3 lần | Năm | Sở y tế | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
31 | Tỷ lệ phụ nữ đẻ được tiêm phòng uốn ván trên 2 lần | Năm | Sở y tế | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
| Mục tiêu 6: Phòng chống HIV/AIDS, sốt rét và các bệnh dịch khác |
|
|
|
|
32 | Số phụ nữ trong độ tuổi từ 15-25 có HIV | Năm | Sở y tế | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
33 | Tỷ lệ nhiễm HIV | Năm | Sở y tế | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
34 | Tỷ suất hiện nhiễm HIV trên 100.000 dân | Năm | Sở y tế | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
35 | Tỷ lệ các trường hợp mắc HIV/ADIS được điều trị | Năm | Sở y tế | Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính |
|
36 | Số bệnh nhân AIDS hiện còn sống | Năm | Sở Y tế | Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính |
|
37 | Số người nhiễm HIV mới phát hiện trong năm | Năm | Sở Y tế | Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính |
|
38 | Số người tử vong do AIDS | Năm | Sở Y tế | Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính |
|
39 | Tỷ lệ mắc, chết 10 bệnh cao nhất tính trên 100.000 dân | Năm | Sở Y tế | Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính |
|
40 | Số bệnh nhân sốt rét được phát hiện | Năm | Sở Y tế | Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính |
|
41 | Số bệnh nhân chết do sốt rét | Năm | Sở Y tế | Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính |
|
42 | Số bệnh nhân lao được phát hiện, trong đó AFB dương tính (số mới mắc và số tái phát) | Năm | Sở Y tế | Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính |
|
43 | Số bệnh nhân lao được phát hiện và điều trị trực tiếp theo phương pháp DOTS | Năm | Sở Y tế | Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính |
|
| Mục tiêu 7: Đảm bảo bền vững về môi trường |
|
|
|
|
44 | Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sạch | 2 năm | Cục Thống kê | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
45 | Tỷ lệ hộ gia đình có hố xí hợp vệ sinh | 2 năm | Cục Thống kê | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
46 | Tỷ lệ hộ gia đình/dân đang sinh sống trong nhà tạm | 2 năm | Cục Thống kê | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
47 | Tỷ lệ hộ gia đình thu gom và xử lý rác thải sinh hoạt chia theo hình thức | 2 năm | Cục Thống kê | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
48 | Diện tích và tỷ lệ che phủ rừng | Năm | Sở Nông nghiệp và PTNT | Tổng số |
|
49 | Tỷ lệ đất mặt nước nuôi trồng thủy sản được bảo vệ | Năm | Sở Nông nghiệp và PTNT | Tổng số |
|
50 | Lượng phát thải khí nhà kính bình quân đầu người | 2 năm | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tổng số; loại khí; nguồn phát thải |
|
51 | Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên | 2 năm | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tổng số |
|
52 | Số loài nguy cấp, quý hiểm được ưu tiên bảo vệ | 2 năm | Sờ Tài nguyên và Môi trường | Tồng số; loài, giống động thực vật |
|
53 | Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý | Năm | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tổng số; thành thị - nông thôn; loại chất thải |
|
54 | Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch | Năm | Sở Xây dựng | Thành thị |
|
55 | Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sạch | Năm | Sở Nông nghiệp và PTNT | Nông thôn |
|
56 | Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn quy định | Năm | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tổng số; thành thị - nông thôn; loại nước thải |
|
57 | Tỷ lệ các khu đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp xử lý chất thải rắn, nước đạt tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn kĩ thuật quốc gia tương ứng | Năm | Sở Xây dựng | Tổng số; loại khu cụm |
|
58 | Tỷ lệ chất thải rắn thu gom, đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kĩ thuật quốc gia tương ứng | Năm | Sở Xây dựng | Tổng số; thành thị - nông thôn; loại chất thải |
|
| Mục tiêu 8: Thiết lập quan hệ đối tác toàn cầu vì phát triển |
|
|
|
|
59 | Tổng số ODA và vốn vay ưu đãi các nhà tài trợ cam kết cung cấp hàng năm | Năm | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tổng số; nhà tài trợ |
|
60 | Tổng số ODA và vốn vay ưu đãi thực tế giải ngân hàng năm | Năm | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tổng số; nhà tài trợ |
|
61 | Tỷ lệ vốn ODA và vốn vay ưu đãi dành cho các dịch vụ xã hội cơ bản | Năm | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tổng số; nhà tài trợ |
|
62 | Tỷ lệ ODA và vốn vay ưu đãi so với GDP | Năm | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tổng số |
|
63 | Kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa | Năm | Cục Thống kê | Tổng số |
|
64 | Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng | Năm | Sở Lao động TBXH | Tổng số; khu vực thị trường |
|
65 | Số thuê bao điện thoại bình quân trên 100 dân | Năm | Sở Thông tin và Truyền thông | Tổng số; thành thị - nông thôn; loại thuê bao |
|
66 | Số thuê bao Internet | Năm | Sở Thông tin và Truyền thông | Tổng số; thành thị - nông thôn; loại thuê bao |
|
B | CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỔ SUNG CỦA VIỆT NAM |
|
|
|
|
| Mục tiêu 1: Cung cấp dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu cho người nghèo, cộng đồng nghèo và xã nghèo |
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ xã nghèo có đường ô tô đến trung tâm xã | Năm | Sở Giao thông vận tải | Tổng số; nông thôn |
|
2 | Tỷ lệ xã nghèo có trạm y tế xã | Năm | Sở y tế | Tổng số; nông thôn |
|
3 | Tỷ lệ xã nghèo có trường trung học cơ sở | Năm | Sở Giáo dục và Đào tạo | Tổng số; nông thôn |
|
4 | Tỷ lệ xã nghèo có chợ xã/liên xã | Năm | Sở Công thương | Tổng số; nông thôn |
|
5 | Tỷ lệ xã nghèo có điểm bưu điện văn hóa xã | Năm | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Tổng số; nông thôn |
|
6 | Tỷ lệ xã nghèo có trạm truyền thanh | Năm | Sở Thông tin và truyền thông | Tổng số; nông thôn |
|
7 | Tỷ lệ xã nghèo có nhà sinh hoạt văn hóa cộng đồng | Năm | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Tổng số; nông thôn |
|
8 | Tỷ lệ xã nghèo có điện | Năm | Sở Công Thương | Tổng số; nông thôn |
|
9 | Tỷ lệ xã nghèo được tiếp cận nước sạch | Năm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tổng số; nông thôn |
|
| Mục tiêu 2: Tạo việc làm |
|
|
|
|
10 | Số lao động làm việc trong nền kinh tế quốc dân | Năm | Cục Thống kê | Tổng số; thành thị - nông thôn; ngành kinh tế; giới tính |
|
11 | Tỷ lệ lao động đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo | Năm | Cục Thống kê | Tổng số; thành thị - nông thôn; ngành kinh tế; giới tính |
|
12 | Số người và Tỷ lệ lao động trong độ tuổi của khu vực thành thị thiếu việc làm | Năm | Cục Thống kê | Tổng số; ngành kinh tế; giới tính |
|
13 | Số lao động được tạo việc làm | Năm | Sở Lao động TBXH | Tổng số; giới tính |
|
14 | Tỷ lệ hộ nghèo được tiếp cận tín dụng, các khoản vay tạo việc làm | Năm | CN Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Sóc Trăng | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
| Mục tiêu 3: Giảm khả năng dễ bị tổn thương, tăng cường hệ thống an sinh xã hội hỗ trợ nhóm dân số nghèo và yếu thế |
|
|
|
|
15 | Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Năm | Bảo hiểm xã hội tỉnh | Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính; loại BH |
|
16 | Số người được trợ giúp thường xuyên, hỗ trợ đột xuất | Năm | Sở Lao động TBXH | Tổng số; thành thị - nông thôn; nhóm đối tượng |
|
17 | Số hộ nghèo được hỗ trợ về nhà ở trong năm ở khu vực nông thôn | Năm | Sở Xây dựng | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
18 | Số cơ sở bảo trợ xã hội | Năm | Sở Lao động TBXH | Tổng số |
|
19 | Số người thuộc hộ nghèo được hỗ trợ về y tế | Năm | Sở y tế | Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính |
|
20 | Số người thuộc hộ nghèo được hỗ trợ về giáo dục | Năm | Sở Giáo dục và Đào tạo | Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính |
|
21 | Tỷ lệ người nghèo nhận được sự hỗ trợ về các dịch vụ sản xuất | Năm | Sờ Nông nghiệp và PTNT | Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính |
|
22 | Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được trợ giúp, chăm sóc để phục hồi, tái hòa nhập và có cơ hội phát triển | Năm | Sở Lao động TBXH | Tổng số; thành thị - nông thôn; giới tính |
|
| Mục tiêu 4: Phát triển văn hóa, thông tin, cải thiện đời sống tinh thần của nhân dân |
|
|
|
|
23 | Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn về văn hóa | Năm | Sở Văn hóa TTDL | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
24 | Tỷ lệ xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới; phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị | Năm | Sở Văn hóa TTDL | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
25 | Tỷ lệ các xã, phường và thị trấn có nhà văn hóa | Năm | Sở Văn hóa TTDL | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
26 | Tỷ lệ hộ gia đình xem được Đài Truyền hình Việt Nam | Năm | Sở Thông tin và Truyền thông | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
27 | Tỷ lệ hộ gia đình nghe được Đài Tiếng nói Việt Nam | Năm | Sở Thông tin và Truyền thông | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
28 | Thời lượng phát sóng chương trình truyền hình/phát thanh bằng tiếng dân tộc | Năm | Đài Phát thanh Truyền hình Sóc Trăng | Tổng số |
|
| Mục tiêu 5: Nâng cao mức sống, bảo tồn và phát triển văn hóa các dân tộc thiểu số ở Việt Nam |
|
|
|
|
29 | Tỷ lệ người dân tộc biết chữ, tiếng của dân tộc mình | Năm | Ban Dân tộc | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
30 | Tỷ lệ hộ người dân tộc được giao quyền sử dụng đất trong mọi loại hình sử dụng đất | Năm | Ban Dân tộc | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
31 | Tỷ lệ cán bộ là người dân tộc trong chính quyền các cấp | Năm | Sở Nội vụ | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
| Mục tiêu 6: Tăng cường cải cách hành chính và cung cấp kiến thức pháp lý cho người nghèo |
|
|
|
|
32 | Tỷ lệ xã có cán bộ chuyên trách/không chuyên trách phụ trách công tác xóa đói giảm nghèo | Năm | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Tổng số; nông thôn |
|
33 | Tỷ lệ xã có tủ sách pháp luật | Năm | Sở Tư pháp | Tổng số; nông thôn |
|
34 | Số lớp tập huấn cho người nghèo về pháp luật và các chính sách | Năm | Sở Tư pháp | Tổng số; thành thị - nông thôn |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.