UBND TỈNH VĨNH LONG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 879/HD-STC | Vĩnh Long, ngày 26 tháng 09 năm 2013 |
HƯỚNG DẪN
V/V MỨC CHI ĐỐI VỚI CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG.
Căn cứ Nghị quyết số 74/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức chi đối với công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh;
Thực hiện Công văn số 2184/UBND-KSTTHC ngày 01/8/2013 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết của HĐND tỉnh, khóa VIII, kỳ họp lần thứ 8,
Sở Tài chính hướng dẫn đến các Sở, Ban ngành tỉnh và các huyện, thị, thành phố về nội dung và mức chi đối với công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn theo Nghị quyết số 74/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:
I. Đối tượng và phạm vi áp dụng:
UBND các cấp và các cơ quan giao nhiệm vụ xây dựng, tổ chức thực hiện các đề án quy định tại Nghị quyết số 30c/NQ-CP ban hành chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020.
II. Nội dung và mức chi:
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi |
1 | Chi nghiên cứu các đề tài khoa học phục vụ công tác cải cách hành chính; nghiên cứu, xây dựng bộ chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính của các Bộ, ngành, địa phương; chi xây dựng các chuyên đề của các Đề án, Dự án về cải cách hành chính; chi các hội thảo khoa học, diễn đàn khoa học về cải cách hành chính. |
| - Công văn số 2070/UBND-KTTH, ngày 07/8/2007 của UBND tỉnh về đề tài cấp tỉnh. - Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 23/6/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Long về đề tài khoa học và công nghệ cấp cơ sở. |
2 | Chi tổ chức lớp tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ nghiệp vụ chuyên môn và công nghệ thông tin cho đội ngũ cán bộ công chức làm công tác cải cách hành chính; chi tổ chức lớp tập huấn, nâng cao nhận thức và cung cấp thông tin cho cán bộ, phóng viên biên tập phụ trách các chuyên trang, chuyên mục cải cách hành chính tại các cơ quan báo, đài ở địa phương và Trung ương. |
| - TT 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010; - Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 28/7/2011 của HĐND tỉnh; |
3 | Chi tổ chức các cuộc điều tra, khảo sát, thu thập thông tin và xử lý dữ liệu thống kê về cải cách hành chính; điều tra, khảo sát sự hài lòng của cá nhân, tổ chức về cải cách hành chính |
| TT số 58/2011/TT-BTC , ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê |
| Chi công tác phí cho người đi điều tra, khảo sát, hội nghị. |
| Nghị quyết số 137/2010/NQ-HĐND , ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
| Thuê điều tra viên |
| Mức lương tối thiểu/22 ngày x 250% |
4 | Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị sơ kết, tổng kết, diễn đàn chia sẻ kinh nghiệm về cải cách hành chính |
| Nghị quyết số 137/2010/NQ-HĐND , ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
5 | Chi tổ chức các đoàn thanh tra, kiểm tra tình hình thực hiện cải cách hành chính, các đoàn đi công tác trong nước triển khai các công việc liên quan đến cải cách hành chính; chi cho đoàn công tác khảo sát, học tập kinh nghiệm về cải cách hành chính ở nước ngoài |
|
|
a | Các đoàn đi trong nước |
| - Nghị quyết số 137/2010/NQ -HĐND, ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. |
b | Các đoàn đi công tác nước ngoài |
| Thông tư số 102/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí |
6 | Chi thuê chuyên gia tư vấn về cải cách hành chính |
|
|
| Chuyên gia trong nước Chuyên gia nước ngoài |
| Áp dụng mức chi theo quy định của Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí đảm bảo cho công tác kiểm soát thủ tục hành chính |
7 | Chi mua các ấn phẩm, sách báo, tạp chí phục vụ công tác nghiên cứu về cải cách hành chính. |
| Theo hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
8 | Chi khen thưởng cho các tập thể, cá nhân cán bộ, công chức có thành tích trong hoạt động cải cách hành chính. |
| - Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật thi đua khen thưởng. |
9 | Một số khoản chi khác phục vụ công tác cải cách hành chính |
| Theo hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
a | Chi làm thêm giờ |
| Thông tư Liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 cùa Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính |
b | Chi mua văn phòng phẩm, vật tư, trang thiết bị và các chi phí khác phục vụ trực tiếp thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính. |
| Theo hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp. |
c | Một số khoản chi khác |
| Theo hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp. |
10 | Chi xây dựng đề cương chương trình, các cuộc họp góp ý, tổ chức thẩm định kế hoạch, báo cáo, đề cương, chuyên đề |
|
|
a | Xây dựng đề cương, chương trình |
| Áp dụng 80% mức chi tại Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14/5/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến |
| - Xây dựng đề cương chi tiết Chương trình: + Tỉnh + Huyện, TX, TP + Xã, phường, TT | Đồng/ đề cương chi tiết |
600.000 500.000 |
| - Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương của Chương trình: + Tỉnh + Huyện, TX, TP + Xã, phường,TT | Đồng/CT Đề án |
1.000.000 800.000 |
b | Chi các cuộc họp góp ý, tổ chức thẩm định kế hoạch, báo cáo, đề cương, chuyên đề: |
|
|
| Chủ trì cuộc họp: + Tỉnh + Huyện, TX, TP + Xã, phường,TT | Người/ buổi |
120.000 100.000 80.000 |
| Đại biểu tham dự: + Tỉnh + Huyện, TX, TP + Xã, phường, TT | Người/buổi |
80.000 60.000 50.000 |
| Bài tham luận: + Tỉnh + Huyện, TX, TP + Xã, phường, TT | Đồng/bài viết |
300.000 240.000 200.000 |
| Bài nhận xét góp ý chỉnh sửa: + Tỉnh + Huyện, TX, TP + Xã, phường, TT | Đồng /bài viết |
200.000 160.000 130.000 |
11 | Chi xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật phục vụ công tác cải cách hành chính của địa phương: | Văn bản | TTLT số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp - được cụ thể hóa tại địa phương. |
12 | Chi thông tin, tuyên truyền về cải cách hành chính |
|
|
a | Chi tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về cải cách hành chính |
|
|
| - Chi biên soạn đề thi (bao gồm cả hướng dẫn, biểu điểm, thẩm định hoặc xét duyệt) |
|
|
| * Thi trắc nghiệm: + Tỉnh + Huyện, TX, TP + Xã, phường, TT | Đồng/ người/ ngày |
240.000 200.000 180.000 |
| * Thi tự luận: + Tỉnh + Huyện, TX, TP + Xã, phường, TT | Đồng/ người/ ngày |
350.000 300.000 250.000 |
| - Chi bồi dưỡng chấm thi (Ban giám khảo), xét công bố kết quả cuộc thi (tối đa không quá 7 người, tối đa không quá 5 ngày): + Tỉnh + Huyện, TX, TP + Xã, phường, TT | Đồng/ người/ ngày |
150.000 120.000 100.000 |
| - Chi bồi dưỡng thành viên BTC cuộc thi: Chủ tịch, PCT, thư ký, thành viên hội đồng + Tỉnh + Huyện, TX, TP + Xã, phường, TT | Đồng/ người/ ngày |
150.000 120.000 100.000 |
| - Chi giải thưởng: |
|
|
| - Giải nhất: | Đồng/giải thưởng |
|
| + Tập thể |
| 1.500.000 |
| + Cá nhân |
| 750.000 |
| - Giải nhì | Đồng/giải thưởng |
|
| + Tập thể |
| 1.000.000 |
| + Cá nhân |
| 500.000 |
| - Giải ba | Đồng/giải thưởng |
|
| + Tập thể |
| 800.000 |
| + Cá nhân |
| 400.000 |
| - Giải khuyến khích | Đồng /giải thưởng |
|
| + Tập thể |
| 500.000 |
| + Cá nhân |
| 250.000 |
b | Xây dựng tin, bài, ấn phẩm, sản phẩm truyền thông về cải cách hành chính |
| Quyết định số 27/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 của UBND tỉnh điện tử về ban hành quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với trang thông tin điện tử ( Website) của các cơ quan hành chính, sự nghiệp |
c | Chi xây dựng, duy trì thường xuyên các chuyên mục về cải cách hành chính trên các phương tiện thông tin đại chúng; chi xây dựng, nâng cấp, quản lý và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu cải cách hành chính, website cải cách hành chính, chi tiết thiết kế băng rôn, pa nô, khẩu hiệu để tuyên truyền về cải cách hành chính |
| - Đối với chi tạo lập thông tin điện tử áp dụng theo mức chi tại Thông tư số 137/2007/TT-BTC ngày 28/11/2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử. - Đối với các khoản chi khác theo hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
13 | Chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở địa phương (một cửa, một cửa liên thông) + Tỉnh + Huyện, TX, TP + Xã, phường, TT | Đồng/ người/ tháng |
300.000 250.000 250.000 |
14 | Chi dịch tài liệu |
| Áp dụng 80% mức chi tại Thông tư số 06/2010/TT-BTC ngày 06/01/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chế độ chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước |
| - Chi dịch thuật tiếng Anh hoặc các nước thuộc khối EU sang tiếng Việt (350 từ) | Đồng / trang | 100.000 |
| - Chi dịch thuật tiếng Việt sang tiếng Anh hoặc các nước thuộc khối EU (350 từ) | Đồng / trang | 120.000 |
| - Chi dịch tài liệu đối với một số ngôn ngữ không phổ thông. | Đồng / trang | 150.000 |
III. Lập, chấp hành dự toán và quyết toán kinh phí:
1. Lập dự toán: Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm lập dự toán kinh phí chi thường xuyên chung trong dự toán hàng năm của cơ quan, đơn vị mình, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2. Sử dụng và quyết toán kinh phí
- Kinh phí cải cách hành chính nhà nước được sử dụng và quyết toán theo quy định hiện hành.
- Kinh phí cải cách hành chính nhà nước chi cho nội dung nào thì hạch toán vào mục chi tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành.
- Cuối năm quyết toán kinh phí cải cách hành chính nhà nước, tổng hợp chung vào quyết
toán ngân sách hàng năm của cơ quan đơn vị theo quy định.
IV. Hiệu lực thi hành:
- Hướng dẫn này có hiệu lực thi hành từ ngày 21/7/2013.
- Các nội dung khác thực hiện theo Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày 22/10/2012 của Bộ Tài chính.
- Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc đề nghị các Sở, Ban ngành tỉnh và các huyện, thị, thành phố phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để nghiên cứu hướng dẫn thực hiện./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.