UBND TỈNH CAO BẰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 391/HD-STC | Cao Bằng, ngày 25 tháng 03 năm 2008 |
HƯỚNG DẪN
VỀ VIỆC LẬP PHƯƠNG ÁN TỔNG THỂ, PHƯƠNG ÁN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và Thông tư số 116/2004/TT-BTC về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP về Quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2872/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Để việc xây dựng, lập phương án tổng thể, phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đảm bảo thống nhất và đúng quy định, Sở Tài chính Cao Bằng hướng dẫn cụ thể như sau:
I. PHƯƠNG ÁN TỔNG THỂ
1. Nội dung lập phương án tổng thể: Căn cứ theo khoản 2 điều 26 chương III quy định tại Quyết định số 2872/2007/QĐ-UBND .
2. Hồ sơ của phương án tổng thể bao gồm:
a) Văn bản đề nghị cấp có thẩm quyền phê duyệt (nơi nhận gửi Cơ quan thẩm định) của tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, GPMB huyện, thị.
b) Thuyết minh phương án tổng thể:
- Căn cứ pháp lý của phương án.
- Địa điểm, phạm vi GPMB của dự án.
- Các chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được áp dụng.
- Số liệu tổng hợp về diện tích các loại đất; giá trị ước tính của tài sản hiện có trên đất.
- Số liệu tổng hợp về số hộ, số nhân khẩu, số lao động phải chuyển đổi nghề, số hộ phải tái định cư.
- Dự kiến địa điểm, diện tích khu tái định cư hoặc nhà ở tái định cư, phương thức tái định cư.
- Dự kiến biện pháp trợ giúp giải quyết việc làm và kế hoạch đào tạo chuyển đổi nghề.
- Dự toán nguồn kinh phí thực hiện GPMB (số liệu tổng hợp về bồi thường, hỗ trợ: Đất, tài sản, hoa màu, chính sách hỗ trợ, chi phí tổ chức thực hiện.)
- Nguồn kinh phí thực hiện.
- Tiến độ thực hiện.
- Kết luận và kiến nghị (nếu có).
c) Bảng tổng hợp khối lượng GPMB – mẫu số 01.
d) Bảng chi tiết dự toán kinh phí phương án tổng thể GPMB của dự án – mẫu số 02.
II. PHƯƠNG ÁN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ
1. Nội dung lập phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư: Căn cứ theo khoản 1 điều 28 chương III quy định tại Quyết định số 2872/2007/QĐ-UBND .
2. Hồ sơ của phương án bao gồm:
a) Văn bản đề nghị cấp có thẩm quyền phê duyệt (nơi nhận gửi Cơ quan thẩm định) của tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, GPMB huyện, thị.
b) Thuyết minh phương án:
- Căn cứ pháp lý của phương án (đối với dự án không lập phương án tổng thể).
- Địa điểm, phạm vi GPMB của dự án (đối với dự án không lập phương án tổng thể).
- Các chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được áp dụng (đối với dự án không lập phương án tổng thể).
- Số liệu tổng hợp về diện tích đất được bồi thường (theo từng loại đất).
- Nguồn kinh phí thực hiện (đối với dự án không lập phương án tổng thể).
- Tiến độ thực hiện (đối với dự án không lập phương án tổng thể).
c) Biên bản kiểm kê đất đai, tài sản cần bồi thường – mẫu số 03.
d) Dự toán chi tiết giá trị bồi thường, hỗ trợ (mẫu số 4a) – Dự toán chi tiết giá trị bồi thường, hỗ trợ điều chỉnh, bổ sung (mẫu số 4b).
đ) Dự toán chi tiết chi phí phục vụ cho công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư – mẫu số 05.
e) Biểu tổng hợp dự toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư – mẫu số 06.
g) Bảng kê chi tiết diện tích đất nông nghiệp bị thu hồi của hộ - mẫu số 07.
i) Bảng kê chi tiết số nhân khẩu của hộ để tính hỗ trợ: di chuyển chỗ ở - ổn định sản xuất & đời sống – chuyển đổi nghề; mẫu số 08.
k) Bảng kê danh sách hộ thuộc diện hộ nghèo – hộ gia đình chính sách đủ điều kiện hỗ trợ - mẫu số 09.
l) Biên bản xác định chất lượng còn lại của nhà và công trình (đối với tài sản quy định tại khoản 2 điều 12 phần B chương II Quyết định số 2872/2007/QĐ-UBND).
m) Bản tổng hợp ý kiến về phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư của người bị thu hồi đất.
n) Các văn bản liên quan khác (bản phô tô):
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư của cấp có thẩm quyền.
- Quyết định thu hồi đất – phê duyệt mặt bằng địa giới giao đất để xây dựng công trình.
- Quyết định thành lập Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
- Quyết định thành lập tổ công tác giúp việc cho Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
- Bản đồ giải thửa, trích lục địa chính hoặc trích đo địa chính phục vụ công tác GPMB.
3. Các văn bản phục vụ cho Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
+ Phiếu kê khai tài sản cần bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (phát cho người bị thu hồi đất) – mẫu số 10.
III. PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ TÁI ĐỊNH CƯ
1. Nguyên tắc bố trí tái định cư: Căn cứ theo điều 24 phần D, chương II quy định tại Quyết định số 2872/2007/QĐ-UBND .
2. Hồ sơ của phương án bao gồm:
a) Văn bản đề nghị cấp có thẩm quyền phê duyệt (nơi nhận gửi Cơ quan thẩm định) của tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, GPMB huyện, thị.
b) Thuyết minh phương án:
- Căn cứ pháp lý của phương án;
- Địa điểm, quy mô quỹ đất;
- Dự kiến số hộ, số lô đất được bố trí tái định cư;
- Giá đất để tính nộp tiền sử dụng đất;
- Các tiêu chí bố trí tái định cư (bố trí vị trí đất);
- Các chính sách hỗ trợ tái định cư (nếu có);
c) Bảng kê chi tiết diện tích đất ở bị thu hồi của hộ (mẫu số 11)
d) Biểu chi tiết dự kiến bố trí tái định cư (mẫu số 12)
đ) Dự toán chi tiết hỗ trợ tái định cư – nếu có (mẫu số 13)
e) Bản tổng hợp ý kiến về phương án bố trí tái định cư của người bị thu hồi đất.
Các nội dung tại hướng dẫn này thay thế công văn số 93/CV-HD ngày ../2/2004 của Sở Tài chính V/v hướng dẫn lập hồ sơ dự toán đền bù thiệt hại. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở Tài chính để xem xét giải quyết.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
Mẫu số 10
PHIẾU (dùng cho hộ gia đình kê khai)
KÊ KHAI TÀI SẢN CẦN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ & TÁI ĐỊNH CƯ
Công trình (dự án) …………………………………………………….
Họ tên người kê khai: ............................................................................................................
Chỗ ở hiện nay: ....................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú: ..............................................................................................................
Nội dung kê khai:
I. Thông tin về hộ:
1. Số nhân khẩu của gia đình (theo đăng ký thường trú) ...........................................................
2. Số lao động trực tiếp sản xuất nông nghiệp: ........................................................................
II. Đất đai
Số TT | Loại đất | Diện tích (m2) | Nguồn gốc – Thời điểm sử dụng | Giấy tờ về quyền sử dụng đất |
1 | Đất ở |
|
| GCN cấp năm … |
2 | Đất nông nghiệp (lúa 2 vụ) |
|
|
|
… |
|
|
|
|
III. Tài sản, vật kiến trúc
Số TT | Loại nhà | Diện tích (m2) | Cấp nhà (miêu tả kết cấu) | Năm xây dựng |
1 | Nhà ở |
|
|
|
2 | Nhà bếp |
|
|
|
… |
|
|
|
|
IV. Hoa màu, cây cối và thủy sản:
Số TT | Loại cây – loại thủy sản | Đơn vị tính | Số lượng | Tuổi cây – thời gian nuôi thủy sản | Sản lượng (cây ăn quả) | Kích thước (tre, gỗ) |
1 |
|
|
|
|
|
|
V. Số lượng mồ mả phải di chuyển: ...................................................................................
VI. Các đề nghị (nếu có)
1. Bố trí tái định cư (hình thức) ...............................................................................................
2. Chuyển đổi nghề nghiệp: ....................................................................................................
| …….., ngày … tháng … năm 200 … |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.