UBND TỈNH LÀO CAI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 758/CBLS-XD-TC | Lào Cai, ngày 06 tháng 04 năm 2016 |
CÔNG BỐ
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG QUÝ I NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2015;
Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 124/2007/NĐ-CP ngày 31/7/2007 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BXD ngày 15/9/2014 của Bộ Xây dựng ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa, vật liệu xây dựng;
Căn cứ Quyết định 61/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số Điều của bản Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai;
Căn cứ Văn bản số 4815/UBND-QLĐT ngày 26/11/2014 của UBND tỉnh về việc công bố giá một số loại vật liệu chưa có chứng nhận hợp quy;
Căn cứ chức năng nhiệm vụ của Sở Xây dựng; Sở Tài chính được UBND tỉnh Lào Cai giao.
Trên cơ sở tham khảo các Quyết định ban hành, điều chỉnh giá bán thép cán của Công ty Gang thép Thái Nguyên và giá thép tisco Thái nguyên đang bán tại thị trường Thành phố Lào Cai tại thời điểm tháng 4/2016. Liên Sở Xây dựng -Tài Chính tỉnh Lào Cai Công bố bổ sung, điều chỉnh giá thép cán tại Công ty gang thép Thái Nguyên, trên phương tiện bên mua, tại thời điểm Quý I năm 2016, cụ thể: (Có Phụ lục kèm theo).
Công bố bổ sung điều chỉnh giá vật liệu xây dựng nêu trên áp dụng từ Quý I năm 2016. làm các căn cứ để chủ đầu tư xác định giá đến chân công trình và tự chịu trách nhiệm về việc xác định đó; giá vật liệu trong công bố này là căn cứ cho các cơ quan quản lý kiểm soát lập dự toán và thanh quyết toán vốn đầu tư công trình xây dựng sử dụng nguồn vốn sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Các nội dung khác không bổ sung, điều chỉnh tại công bố này, thực hiện theo quy định tại Công bố giá vật liệu xây dựng quý 1 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Trong quá trình thực hiện có vướng mắc đề nghị các ngành, chủ đầu tư phản ánh về Sở Xây dựng, Sở Tài chính xem xét điều chỉnh cho phù hợp./.
| KT. GIÁM ĐỐC | KT. GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Công bố bổ sung số: 758/CBLS-XD-TC ngày 06/4/2016 của Liên sở Xây dựng - Tài chính)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Loại vật liệu | ĐVT | Tiêu chuẩn, kỹ thuật | Giá tại nơi sản xuất, cung ứng (Chưa có thuế VAT) | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
| Thép các loại TCVN 1651-2:2008 của Công ty gang thép Thái Nguyên | ||||||
| Thép dây và thép cây |
|
| CÔNG TY GANG THÉP THÁI NGUYÊN | |||
Giá áp dụng từ ngày 11/01/2016 đến hết ngày 18/02/2016 | Giá áp dụng từ ngày 19/02/2016 đến hết ngày 09/3/2016 | ||||||
1 | Thép trơn D6-T: D8-T | Kg | CT3, CB240-T (cuộn) | 9.450 | 9.600 | ||
2 | Thép D8 vằn | Kg | SD295A. CB300-V (cuộn) | 9.450 | 9.600 | ||
3 | Thép D9 vằn thanh | Kg | SD295A. CB300-V (L=11,7m) | 9.800 | 9.950 | ||
4 | Thép trơn D10-T | Kg | CT3, CB240-T (L=8,6m) | 9.750 | 9.900 | ||
5 | Thép trơn D12-T | Kg | CT3, CB240-T (L=8,6m) | 9.650 | 9.800 | ||
6 | Thép trơn D14-T ÷ D40-T | Kg | CT3, CB240-T (L=8,6m) | 9.550 | 9.700 | ||
7 | Thép vằn D10 | Kg | CT5, SD295A, CB300-V (cuộn) | 9.550 | 9.650 | ||
8 | Thép vằn D10 | Kg | CT5, SD295A, CB300-V (L=11,7m) | 9.650 | 9.800 | ||
9 | Thép vằn D12 | Kg | CT5, SD295A, CB300-V (L=11,7m) | 9.550 | 9.700 | ||
10 | Thép vằn D14÷D40 | Kg | CT5, SD295A, CB300-V (L=11,7m) | 9.500 | 9.650 | ||
11 | Thép vằn D10 | Kg | SD390, SD490, CB400-V, CB500-V (cuộn) | 9.650 | 9.750 | ||
12 | Thép vằn D10 | Kg | SD390, SD490, CB400-V, CB500-V (L=11,7m) | 9.750 | 9.900 | ||
13 | Thép vằn D12 | Kg | SD390, SD490, CB400-V, CB500-V (L=11,7m) | 9.650 | 9.800 | ||
14 | Thép D14÷D10 | Kg | SD390, SD490, CB400-V, CB500-V (L=11,7m) | 9.600 | 9.750 | ||
| Thép dây và thép cây |
|
| CÔNG TY GANG THÉP THÁI NGUYÊN | |||
Giá áp dụng từ ngày 10/03/2016 đến hết ngày 13/3/2016 | Giá áp dụng từ ngày 14/3/2016 đến hết ngày 16/3/2016 | Giá áp dụng từ ngày 17/3/2016 đến khi có QĐ thay đổi giá mới | |||||
15 | Thép trơn D6-T: D8-T | Kg | CT3, CB240-T (cuộn) | 9.750 | 9.950 | 10.250 | |
16 | Thép D8 vằn | Kg | SD295A, CB300-V (cuộn) | 9.750 | 9.950 | 10.250 | |
17 | Thép D9 vằn thanh | Kg | SD295A, CB300-V (L=11,7m) | 10.100 | 10.300 | 10.600 | |
18 | Thép trơn D10-T | Kg | CT3, CB240-T (L=8,6m) | 10.050 | 10.250 | 10.550 | |
19 | Thép trơn D12-T | Kg | CT3, CB240-T (L=8,6m) | 9.950 | 10.150 | 10.450 | |
20 | Thép trơn D14-T ÷ D40-T | Kg | CT3, CB240-T (L=8,6m) | 9.850 | 10.050 | 10.350 | |
21 | Thép vằn D10 | Kg | CT5, SD295A, CB300-V (cuộn) | 9.800 | 10.000 | 10.300 | |
22 | Thép vằn D10 | Kg | CT5, SD295A, CB300-V (L=11,7m) | 9.950 | 10.150 | 10.450 | |
23 | Thép vằn D12 | Kg | CT5, SD295A, CB300-V (L=11,7m) | 9.850 | 10.050 | 10.350 | |
24 | Thép vằn D14÷D40 | Kg | CT5, SD295A, CB300-V (L=11,7m) | 9.800 | 10.000 | 10.300 | |
25 | Thép vằn D10 | Kg | SD390, SD490, CB400-V, CB500-V (cuộn) | 9.900 | 10.100 | 10.400 | |
26 | Thép vằn D10 | Kg | SD390, SD490, CB400-V, CB500-V (L=11,7m) | 10.050 | 10.250 | 10.550 | |
27 | Thép vằn D12 | Kg | SD390, SD490, CB400-V, CB500-V (L=11,7m) | 9.950 | 10.150 | 10.450 | |
28 | Thép D14÷D10 | Kg | SD390, SD490, CB400-V, CB500-V (L=11,7m) | 9.900 | 10.100 | 10.400 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.