UBND
TỈNH ĐIỆN BIÊN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/HD-SXD |
Điện Biên Phủ, ngày 05 tháng 03 năm 2007 |
THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC BỐC DỠ, VẬN CHUYỂN BỘ VẬT TƯ, VẬT LIỆU
Để thống nhất từ khâu lập - thẩm định và phê duyệt tổng dự toán công trình trên địa bàn tỉnh Điện Biên phù hợp với định mức dự toán và các chế độ chính sách về tiền lương mới, Sở Xây dựng hướng dẫn việc thực hiện định mức bốc dỡ, vận chuyển bộ vật tư, vật liệu như sau:
I. CĂN CỨ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN:
- Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Liên tịch Bộ Nội vụ - Bộ Lao động Thương binh & Xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban dân tộc, hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
- Căn cứ Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 7/9/2006 của Chính phủ về điều chỉnh mức lương tối thiểu chung (từ 350.000 lên 450.000 đồng).
II. ĐỊNH MỨC BỐC DỠ VẬT TƯ, VẬT LIỆU:
1. Bốc dỡ vật tư, vật liệu cho vận chuyển cơ giới.
Định mức áp dụng cho vận chuyển cơ giới không có bộ phận bốc dỡ chuyên dùng với điều kiện:
- Bốc dỡ trong giờ làm việc, vật liệu và phụ kiện để cách phương tiện không quá 30m.
- Bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàng, thuận tiện cho việc kiểm tra, đo, đếm và phải đảm bảo an toàn cho người và mức vật tư hư hao.
Thành phần công việc: Kê thùng hoặc bục lên xuống, bốc lên hoặc xếp xuống, kê chèn khi bốc lên hoặc dỡ xuống cho từng loại.
Nhân công: Bậc thợ bình quân 2,5/7 - Áp dụng bảng lương A1.8-Nhóm I.
Đơn vị tính: Công/ĐVT
TT |
Tên vật tư, vật liệu |
Đơn vị |
Nhân công bốc xếp |
|
Bốc lên |
Xếp xuống |
|||
1 |
Cát đen, Cát vàng |
M3 |
0,23 |
0,15 |
2 |
Đá dăm, sỏi các loại |
M3 |
0,37 |
0,31 |
3 |
Đá hộc |
M3 |
0,42 |
0,40 |
4 |
Đất đắp |
M3 |
0,31 |
0,26 |
5 |
Gỗ các loại |
M3 |
0,24 |
0,22 |
6 |
Gạch chỉ |
1000 viên |
0,40 |
0,37 |
7 |
Xi măng |
Tấn |
0,41 |
0,18 |
8 |
Thép thanh |
Tấn |
0,44 |
0,40 |
9 |
Cấu kiện thép |
Tấn |
0,51 |
0,40 |
10 |
Phụ kiện |
Tấn |
0,48 |
0,37 |
11 |
Dụng cụ thi công |
Tấn |
0,41 |
0,30 |
12 |
Dây điện các loại |
Tấn |
0,55 |
0,51 |
13 |
Sành sứ các loại |
Tấn |
0,65 |
0,68 |
14 |
Thuốc nổ, kíp, dây |
Tấn |
0,65 |
0,68 |
15 |
Nhựa bitum |
Tấn |
0,41 |
0,18 |
16 |
Vôi cục |
Tấn |
0,41 |
0,18 |
17 |
Tre cây L ≥ 6m |
100 cây |
1,00 |
0,50 |
2. Bốc dỡ, vận chuyển bộ vật tư, vật liệu:
Định mức áp dụng cho điều kiện vận chuyển bộ với độ dốc ≤ 15o, bùn nước ≤ 20cm, nếu gặp địa hình phức tạp thì định mức nhân công vận chuyển được áp dụng các hệ số sau:
- Bùn nước ≤ 30cm, đồi dốc ≤ 20o: Nhân hệ số 1,5.
- Bùn nước ≤ 40cm, đồi dốc ≤ 25o: Nhân hệ số 2,0.
- Bùn nước ≤ 50cm, đồi dốc ≤ 30o: Nhân hệ số 2,5.
- Bùn nước ≤ 60cm, đồi dốc ≤ 35o: Nhân hệ số 3,0.
- Đồi dốc 35o - 40o: Nhân hệ số 4,5.
- Núi cheo leo hiểm trở có độ dốc > 40o: Nhân hệ số 6,0.
Cự ly vận chuyển bằng thủ công tính bình quân trên toàn tuyến. Đối với các vị trí nằm gần đường mà phương tiện có thể vận chuyển vào tận vị trí thì không được tính vận chuyển bằng thủ công. Nếu gặp bùn nước > 60cm thì dùng bè mảng để vận chuyển.
Thành phần công việc: Chuẩn bị, bốc dỡ, vận chuyển vật tư, vật liệu đến vị trí quy định xếp gọn theo loại.
Nhân công: Bậc thợ bình quân 2,5/7 - Áp dụng bảng lương A1.8- Nhóm I.
Đơn vị tính: Công/Km
TT |
Tên vật tư, vật liệu |
Đơn vị |
Bốc dỡ |
Cự ly vận chuyển |
|||
≤ 100m |
≤ 300m |
≤ 500m |
> 500m |
||||
1 |
Cát đen |
M3 |
0,09 |
3,61 |
3,45 |
3,42 |
3,40 |
2 |
Cát vàng |
M3 |
0,10 |
4,28 |
4,09 |
4,06 |
4,02 |
3 |
Đá dăm, sỏi các loại |
M3 |
0,14 |
4,80 |
4,60 |
4,56 |
4,53 |
4 |
Đá hộc |
M3 |
0,19 |
4,52 |
4,26 |
4,21 |
4,08 |
5 |
Đất cấp I |
M3 |
0,12 |
4,41 |
4,22 |
4,18 |
4,15 |
6 |
Đất cấp II |
M3 |
0,13 |
4,56 |
4,35 |
4,31 |
4,28 |
7 |
Đất cấp III |
M3 |
0,17 |
4,91 |
4,72 |
4,68 |
4,65 |
8 |
Đất cấp IV |
M3 |
0,21 |
5,30 |
5,10 |
5,06 |
5,03 |
9 |
Bùn |
M3 |
0,14 |
3,45 |
3,31 |
3,29 |
3,27 |
10 |
Nước |
M3 |
0,19 |
3,93 |
3,87 |
3,37 |
3,29 |
11 |
Ván khuôn, gỗ các loại |
M3 |
0,12 |
3,90 |
3,74 |
3,69 |
3,66 |
12 |
Xi măng |
Tấn |
0,13 |
4,38 |
4,59 |
4,55 |
4,52 |
13 |
Cốt thép các loại, bu lông, tiếp địa |
Tấn |
0,27 |
7,49 |
7,03 |
6,94 |
6,37 |
14 |
Cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh xà |
Tấn |
0,25 |
6,81 |
6,39 |
6,31 |
6,25 |
15 |
Cột thép đã lắp vận chuyển từng đoạn |
Tấn |
0,30 |
8,17 |
7,67 |
7,17 |
7,50 |
16 |
Gạch chỉ |
1000 viên |
0,30 |
6,96 |
5,29 |
5,15 |
5,05 |
17 |
Cọc tre dài 1,5 - 2,5m |
100 cái |
0,13 |
1,22 |
1,15 |
1,14 |
1,13 |
18 |
Tre cây Ø8 dài 6 - 7m |
100 cây |
0,61 |
4,08 |
3,84 |
3,79 |
3,75 |
19 |
Phụ kiện các loại |
Tấn |
0,28 |
6,74 |
6,33 |
6,25 |
6,18 |
20 |
Sứ các loại |
Tấn |
0,55 |
8,85 |
8,31 |
8,20 |
8,12 |
21 |
Dây dẫn điện, dây cáp các loại |
Tấn |
0,32 |
6,81 |
6,38 |
6,31 |
6,25 |
22 |
Cấu kiện BT đúc sẵn |
Tấn |
0,27 |
6,13 |
5,75 |
5,68 |
5,62 |
23 |
Cột bê tông |
Tấn |
0,33 |
9,53 |
8,95 |
8,83 |
8,75 |
24 |
Nhựa bi tum |
Tấn |
0,16 |
4,26 |
3,86 |
3,78 |
3,73 |
25 |
Dụng cụ thi công |
Tấn |
0,22 |
6,19 |
5,75 |
5,68 |
5,63 |
26 |
Thuốc nổ, kíp, dây |
Tấn |
0,55 |
8,85 |
8,31 |
8,20 |
8,12 |
27 |
Vôi cục |
Tấn |
0,16 |
4,26 |
3,86 |
3,78 |
3,73 |
Định mức tính cho vận chuyển bằng gánh bộ, khiêng vác. Nếu dùng phương pháp vận chuyển thủ công: xe cải tiến hoặc thuyền bè, mảng… để vận chuyển, định mức nhân công được nhân với hệ số 0,5 cho cự ly tương ứng.
Trên đây là văn bản hướng dẫn thực hiện định mức bốc dỡ, vận chuyển bộ vật tư, vật liệu của Sở Xây dựng. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các Ngành liên quan, UBND các huyện thị, thành phố, các phòng liên quan thuộc các huyện thị, thành phố phản ánh về Sở Xây dựng để kịp thời bổ sung xử lý./.
Nơi nhận: |
GIÁM
ĐỐC SỞ XÂY DỰNG |
I. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG CHO CÔNG TÁC TRONG XDCB
(Theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ)
Bảng lương (A.1) 8.1 Xây dựng cơ bản:
a. Nhóm I:
- Mộc, nề, sắt;
- Lắp ghép cấu kiện; Thí nghiệm hiện trường;
- Sơn vôi và cắt lắp kính;
- Bê tông;
- Duy tu, bảo dưỡng đường băng sân bay;
- Sửa chữa cơ khí tại hiện trường;
- Công việc thủ công khác
b. Nhóm II:
- Vận hành các loại máy xây dựng;
- Khảo sát, đo đạc xây dựng;
- Lắp đặt máy móc, thiết bị, đường ống;
- Bảo dưỡng máy thi công;
- Xây dựng đường giao thông;
- Lắp đặt turbine có công suất < 25 Mw;
- Gác chắn đường ngang, gác chắn cầu chung thuộc ngành đường sắt;
- Quản lý, sửa chữa thường xuyên đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa;
- Tuần đường, tuần cầu, tuần hầm đường sắt, đường bộ;
- Kéo phà, lắp cầu phao thủ công.
c. Nhóm III:
- Xây lắp đường dây điện cao thế;
- Xây lắp thiết bị trạm biến áp;
- Xây lắp cầu;
- Xây lắp công trình thủy;
- Xây dựng đường băng sân bay;
- Công nhân địa vật lý;
- Lắp đặt turbine có công suất = 25Mw;
- Xây dựng công trình ngầm;
- Xây dựng công trình ngoài biển;
- Xây dựng công trình thủy điện, công trình đầu mối thủy lợi;
- Đại tu, làm mới đường sắt.
II. BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG (A1) 8.1 XÂY DỰNG CƠ BẢN
Lương tối thiểu: 450.000 đ/tháng;
Số ngày lao động trong tháng: 26 ngày
1.1. Nhóm I:
STT |
Bậc lương |
Hệ số |
Lương CB (đồng) |
Phụ cấp LĐ+KV (đồng) |
Phụ cấp khác (đồng) |
Lương ngày (đồng) |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 |
1 2 2,2 2,5 2,7 3 3,2 3,5 3,7 4 4,2 4,5 4,7 5 5,5 6 7 |
1,55 1,83 1,91 2,00 2,08 2,16 2,26 2,36 2,45 2,55 2,67 2,78 2,90 3,01 3,29 3,56 4,20 |
26.827 31.673 33.058 34.615 36.000 37.385 39.115 40.846 42.404 44.135 46.212 48.115 50.192 52.096 56.942 61.615 72.692 |
15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 |
6.975 8.235 8.595 9.000 9.360 9.720 10.170 10.620 11.025 11.475 12.015 12.510 13.050 13.545 14.805 16.020 18.900 |
49.379 55.485 57.230 59.192 60.937 62.682 64.862 67.043 69.006 71.187 73.803 76.202 78.819 81.218 87.324 93.212 107.169 |
1.2. Nhóm II:
STT |
Bậc lương |
Hệ số |
Lương CB (đồng) |
Phụ cấp LĐ+KV (đồng) |
Phụ cấp khác (đồng) |
Lương ngày (đồng) |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 |
1 2 2,2 2,5 2,7 3 3,2 3,5 3,7 4 4,2 4,5 4,7 5 5,5 6 7 |
1,67 1,96 2,05 2,14 2,22 2,31 2,41 2,51 2,61 2,71 2,83 2,95 3,07 3,19 3,47 3,74 4,40 |
28.904 33.923 35.481 37.038 38.423 39.981 41.712 43.442 45.173 46.904 48.981 51.058 53.135 55.212 60.058 64.731 76.154 |
15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 |
7.515 8.820 9.225 9.630 9.990 10.395 10.845 11.295 11.745 12.195 12.735 13.275 13.815 14.355 15.615 16.830 19.800 |
51.996 58.320 60.283 62.245 63.990 65.953 68.133 70.314 72.495 74.676 77.293 79.910 82.527 85.143 91.250 97.138 111.531 |
1.3. Nhóm III:
STT |
Bậc lương |
Hệ số |
Lương CB (đồng) |
Phụ cấp LĐ+KV (đồng) |
Phụ cấp khác (đồng) |
Lương ngày (đồng) |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 |
1 2 2,2 2,5 2,7 3 3,2 3,5 3,7 4 4,2 4,5 4,7 5 5,5 6 7 |
1,85 2,18 2,27 2,37 2,46 2,56 2,67 2,79 2,90 3,01 3,14 3,19 3,28 3,41 3,54 4,17 4,90 |
32.019 37.731 39.288 41.019 42.577 44.308 46.212 48.288 50.192 52.096 54.346 55.154 56.769 59.019 61.269 72.173 84.808 |
15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 15.577 |
8.325 9.810 10.215 10.665 11.070 11.520 12.015 12.555 13.050 13.545 14.130 14.340 14.760 15.345 15.930 18.765 22.050 |
55.921 63.118 65.080 67.261 69.224 71.405 73.803 76.420 78.819 81.218 84.053 85.071 87.106 89.941 92.776 106.515 122.435 |
2.1. Nhóm I:
STT |
Bậc lương |
Hệ số |
Lương CB (đồng) |
Phụ cấp LĐ+KV (đồng) |
Phụ cấp khác (đồng) |
Lương ngày (đồng) |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 |
1 2 2,2 2,5 2,7 3 3,2 3,5 3,7 4 4,2 4,5 4,7 5 5,5 6 7 |
1,55 1,83 1,91 2,00 2,08 2,16 2,26 2,36 2,45 2,55 2,67 2,78 2,90 3,01 3,29 3,56 4,20 |
26.827 31.673 33.058 34.615 36.000 37.385 39.115 40.846 42.404 44.135 46.212 48.115 50.192 52.096 56.942 61.615 72.692 |
19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 |
7.297 8.615 8.992 9.415 9.792 10.169 10.639 11.110 11.534 12.005 12.570 13.087 13.652 14.170 15.488 16.759 19.772 |
53.162 59.327 61.088 63.069 64.830 66.592 68.793 70.995 72.976 75.178 77.820 80.241 82.883 85.305 91.469 97.413 111.503 |
2.3. Nhóm II:
STT |
Bậc lương |
Hệ số |
Lương CB (đồng) |
Phụ cấp LĐ+KV (đồng) |
Phụ cấp khác (đồng) |
Lương ngày (đồng) |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 |
1 2 2,2 2,5 2,7 3 3,2 3,5 3,7 4 4,2 4,5 4,7 5 5,5 6 7 |
1,67 1,96 2,05 2,14 2,22 2,31 2,41 2,51 2,61 2,71 2,83 2,95 3,07 3,19 3,47 3,74 4,40 |
28.904 33.923 35.481 37.038 38.423 39.981 41.712 43.442 45.173 46.904 48.981 51.058 53.135 55.212 60.058 64.731 76.154 |
19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 |
7.862 9.227 9.651 10.074 10.451 10.875 11.346 11.816 12.287 12.758 13.323 13.888 14.453 15.018 16.336 17.607 20.714 |
55.804 62.189 64.170 66.151 67.913 69.894 72.096 74.297 76.499 78.700 81.342 83.984 86.626 89.268 95.432 101.376 115.906 |
2.3. Nhóm III:
STT |
Bậc lương |
Hệ số |
Lương CB (đồng) |
Phụ cấp LĐ+KV (đồng) |
Phụ cấp khác (đồng) |
Lương ngày (đồng) |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 |
1 2 2,2 2,5 2,7 3 3,2 3,5 3,7 4 4,2 4,5 4,7 5 5,5 6 7 |
1,85 2,18 2,27 2,37 2,46 2,56 2,67 2,79 2,90 3,01 3,14 3,19 3,28 3,41 3,54 4,17 4,90 |
32.019 37.731 39.288 41.019 42.577 44.308 46.212 48.288 50.192 52.096 54.346 55.154 56.769 59.019 61.269 72.173 84.808 |
19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 19.038 |
8.709 10.263 10.686 11.157 11.581 12.052 12.570 13.134 13.652 14.170 14.782 15.002 15.441 16.053 16.665 19.631 23.068 |
59.767 67.032 69.013 71.215 73.196 75.398 77.820 80.461 82.883 85.305 88.167 89.194 91.249 94.111 96.973 110.843 126.914 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.