TỔNG LIÊN
ĐOÀN LAO ĐỘNG |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/HD-TLĐ |
Hà Nội, ngày 29 tháng 04 năm 2021 |
THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP TRONG CÁC ĐƠN VỊ KẾ TOÁN CƠ QUAN CÔNG ĐOÀN
- Căn cứ Luật Công đoàn năm 2012; Điều lệ Công đoàn Việt Nam năm 2018;
- Căn cứ Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2015;
- Căn cứ Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán;
- Căn cứ Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ kế toán hành chính sự nghiệp;
- Căn cứ Công văn số 10950/BTC-QLKT ngày 18 tháng 09 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc thực hiện chế độ kế toán hành chính sự nghiệp theo Thông tư 107/2017/TT-BTC;
- Căn cứ Công văn số 4346/BTC-QLKT ngày 29 tháng 04 năm 2021 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ kế toán hành chính sự nghiệp;
- Căn cứ Quyết định số 2550/QĐ-TLĐ ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về việc thực hiện chế độ kế toán hành chính sự nghiệp trong các đơn vị kế toán công đoàn.
Theo đề nghị của Ban Tài chính Tổng Liên đoàn;
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hướng dẫn thực hiện chế độ kế toán hành chính sự nghiệp trong các đơn vị kế toán công đoàn như sau:
- Đơn vị kế toán cấp Tổng dự toán các cấp (Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam; Liên đoàn Lao động cấp tỉnh, thành phố và tương đương; Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở);
- Đơn vị dự toán (đơn vị kế toán các cơ quan công đoàn, đơn vị công đoàn cơ sở có tổ chức bộ máy kế toán);
- Đơn vị sự nghiệp sử dụng tài chính công đoàn. (Đơn vị sự nghiệp không sử dụng tài chính công đoàn thực hiện theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ kế toán hành chính sự nghiệp).
1. Danh mục hệ thống tài khoản kế toán
Số TT |
Số hiệu TK cấp 1 |
Số hiệu TK cấp 2, 3,4 |
Tên tài khoản |
Phạm vi áp dụng |
A |
|
|
CÁC TÀI KHOẢN TRONG BẢNG |
|
|
|
|
LOẠI 1 |
|
1 |
111 |
|
Tiền mặt |
Mọi đơn vị |
|
|
1111 |
Tiền Việt Nam |
|
|
|
1112 |
Ngoại tệ |
|
2 |
112 |
|
Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc |
Mọi đơn vị |
|
|
1121 |
Tiền Việt Nam |
|
|
|
1122 |
Ngoại tệ |
|
3 |
113 |
|
Tiền đang chuyển |
Mọi đơn vị |
4 |
121 |
|
Đầu tư tài chính |
Mọi đơn vị |
5 |
131 |
|
Phải thu khách hàng |
Mọi đơn vị |
6 |
133 |
|
Thuế GTGT được khấu trừ |
Mọi đơn vị |
|
|
1331 |
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ |
|
|
|
1332 |
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ |
|
7 |
136 |
|
Phải thu nội bộ |
Mọi đơn vị |
8 |
137 |
|
Tạm chi |
Mọi đơn vị |
|
|
1371 |
Tạm chi bổ sung thu nhập |
|
|
|
1374 |
Tạm chi từ dự toán ứng trước |
|
|
|
1378 |
Tạm chi khác |
|
9 |
138 |
|
Phải thu khác |
Đơn vị có phát sinh |
|
|
1381 |
Phải thu tiền lãi |
|
|
|
1382 |
Phải thu cổ tức/lợi nhuận |
|
|
|
1383 |
Phải thu các khoản phí và lệ phí |
|
|
|
1388 |
Phải thu khác |
Chi tiết đối tượng |
|
|
13881 |
Phải thu cấp trên về TCCĐ |
|
|
|
13882 |
Phải thu cấp dưới về TCCĐ |
|
|
|
13888 |
Phải thu khác |
|
10 |
141 |
|
Tạm ứng |
Mọi đơn vị |
11 |
152 |
|
Nguyên liệu, vật liệu |
Mọi đơn vị |
12 |
153 |
|
Công cụ, dụng cụ |
Mọi đơn vị |
13 |
154 |
|
Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang |
ĐVSN |
14 |
155 |
|
Sản phẩm |
ĐVSN |
15 |
156 |
|
Hàng hóa |
ĐVSN |
|
|
|
LOẠI 2 |
|
16 |
211 |
|
Tài sản cố định hữu hình |
Mọi đơn vị |
|
|
2111 |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
|
|
|
21111 |
Nhà cửa |
|
|
|
21112 |
Vật kiến trúc |
|
|
|
2112 |
Phương tiện vận tải |
|
|
|
21121 |
Phương tiện vận tải đường bộ |
|
|
|
21122 |
Phương tiện vận tải đường thủy |
|
|
|
21123 |
Phương tiện vận tải đường không |
|
|
|
21124 |
Phương tiện vận tải đường sắt |
|
|
|
21128 |
Phương tiện vận tải khác |
|
|
|
2113 |
Máy móc thiết bị |
|
|
|
21131 |
Máy móc thiết bị văn phòng |
|
|
|
21132 |
Máy móc thiết bị động lực |
|
|
|
21133 |
Máy móc thiết bị chuyên dùng |
|
|
|
2114 |
Thiết bị truyền dẫn |
|
|
|
2115 |
Thiết bị đo lường thí nghiệm |
|
|
|
2116 |
Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm |
|
|
|
2118 |
Tài sản cố định hữu hình khác |
|
17 |
213 |
|
Tài sản cố định vô hình |
Mọi đơn vị |
|
|
2131 |
Quyền sử dụng đất |
|
|
|
2132 |
Quyền tác quyền |
|
|
|
2133 |
Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
|
2134 |
Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
|
2135 |
Phần mềm ứng dụng |
|
|
|
2138 |
TSCĐ vô hình khác |
|
18 |
214 |
|
Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ |
Mọi đơn vị |
|
|
2141 |
Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ hữu hình |
|
|
|
2142 |
Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ vô hình |
|
19 |
241 |
|
Xây dựng cơ bản dở dang |
Đơn vị có phát sinh |
|
|
2411 |
Mua sắm TSCĐ |
|
|
|
2412 |
Xây dựng cơ bản |
|
|
|
2413 |
Nâng cấp TSCĐ |
|
20 |
242 |
|
Chi phí trả trước |
Mọi đơn vị |
21 |
248 |
|
Đặt cọc, ký quỹ, ký cược |
Mọi đơn vị |
|
|
|
LOẠI 3 |
|
22 |
331 |
|
Phải trả cho người bán |
Mọi đơn vị |
|
|
|
|
|
23 |
332 |
|
Các khoản phải nộp theo lương |
Mọi đơn vị |
|
|
3321 |
Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
3322 |
Bảo hiểm y tế |
|
|
|
3323 |
Kinh phí công đoàn |
|
|
|
3324 |
Bảo hiểm thất nghiệp |
|
24 |
333 |
|
Các khoản phải nộp nhà nước |
Mọi đơn vị |
|
|
3331 |
Thuế GTGT phải nộp |
|
|
|
33311 |
Thuế GTGT đầu ra |
|
|
|
33312 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
|
|
3332 |
Phí, lệ phí |
|
|
|
3334 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
3335 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3337 |
Thuế khác |
|
|
|
3338 |
Các khoản phải nộp nhà nước khác |
|
25 |
334 |
|
Phải trả người lao động |
Mọi đơn vị |
|
|
3341 |
Phải trả công chức, viên chức |
|
|
|
3348 |
Phải trả người lao động khác |
|
26 |
336 |
|
Phải trả nội bộ |
Mọi đơn vị |
27 |
337 |
|
Tạm thu |
Mọi đơn vị |
|
|
3371 |
Kinh phí hoạt động bằng tiền |
|
|
|
3372 |
Viện trợ, vay nợ nước ngoài |
|
|
|
3373 |
Tạm thu phí, lệ phí |
|
|
|
3374 |
Ứng trước dự toán |
|
|
|
3378 |
Tạm thu khác |
|
|
|
33781 |
Tạm thu từ hoạt động đấu thầu |
|
|
|
33782 |
Tạm thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ |
|
|
|
33786 |
Tạm thu tài chính công đoàn |
|
|
|
337861 |
Tạm thu đoàn phí công đoàn |
|
|
|
337862 |
Tạm thu kinh phí công đoàn |
|
|
|
337863 |
Tạm thu tài chính công đoàn nội bộ |
|
|
|
33788 |
Các khoản tạm thu khác |
|
28 |
338 |
|
Phải trả khác |
Đơn vị có phát sinh |
|
|
3381 |
Các khoản thu hộ, chi hộ |
|
|
|
3382 |
Phải trả nợ vay |
|
|
|
3383 |
Doanh thu nhận nước |
|
|
|
3388 |
Phải trả khác |
|
|
|
33881 |
Phải trả cấp trên về TCCĐ |
|
|
|
33882 |
Phải trả cấp dưới về TCCĐ |
|
|
|
33883 |
Phải trả nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở |
|
|
|
33888 |
Phải trả khác |
|
29 |
346 |
|
Kinh phí cấp cho cấp dưới |
Đơn vị có phát sinh |
30 |
348 |
|
Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược |
ĐVSN |
31 |
353 |
|
Các quỹ đặc thù |
Mọi đơn vị |
32 |
366 |
|
Các khoản nhận trước chưa ghi thu |
Mọi đơn vị |
|
|
3661 |
NSNN cấp |
|
|
|
36611 |
Giá trị còn lại của TSCĐ |
|
|
|
36612 |
Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho |
|
|
|
3662 |
Viện trợ, vay nợ nước ngoài |
|
|
|
36621 |
Giá trị còn lại của TSCĐ |
|
|
|
36622 |
Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho |
|
|
|
3663 |
Phí được khấu trừ, để lại |
|
|
|
36631 |
Giá trị còn lại của TSCĐ |
|
|
|
36632 |
Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho |
|
|
|
3664 |
Kinh phí đầu tư XDCB |
|
|
|
|
LOẠI 4 |
|
33 |
411 |
|
Nguồn vốn kinh doanh |
ĐVSN |
34 |
413 |
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
Mọi đơn vị |
35 |
421 |
|
Thặng dư (thâm hụt) lũy kế |
Mọi đơn vị |
|
|
4211 |
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động hành chính sự nghiệp |
|
|
|
4212 |
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động SXKD, dịch vụ |
|
|
|
4213 |
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động tài chính |
|
|
|
4216 |
Thặng dư (thâm hụt) của hoạt động tải chính công đoàn |
|
|
|
4218 |
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động khác |
|
36 |
431 |
|
Các quỹ |
Mọi đơn vị |
|
|
4311 |
Quỹ khen thưởng |
|
|
|
43111 |
NSNN cấp |
|
|
|
43118 |
Khác |
|
|
|
4312 |
Quỹ phúc lợi |
|
|
|
43121 |
Quỹ phúc lợi |
|
|
|
43122 |
Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ |
|
|
|
4313 |
Quỹ bổ sung thu nhập |
|
|
|
4314 |
Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
43141 |
Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
43142 |
Quỹ PTHĐSN hình thành TSCĐ |
|
|
|
4315 |
Quỹ dự phòng ổn định thu nhập |
|
|
|
4316 |
Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam |
Đơn vị có phát sinh |
|
|
43161 |
Quỹ đầu tư cơ sở vật chất |
|
|
|
431611 |
Quỹ đầu tư cơ sở vật chất bằng tiền |
|
|
|
431612 |
Quỹ đầu tư cơ sở vật chất hình thành TSCĐ |
|
|
|
43162 |
Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn |
|
|
|
431621 |
Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn bằng tiền |
|
|
|
431622 |
Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn hình thành TSCĐ |
|
|
|
43163 |
Quỹ hoạt động thường xuyên |
|
|
|
43164 |
Quỹ bảo vệ người lao động |
|
37 |
468 |
|
Nguồn cải cách tiền lương |
Mọi đơn vị |
|
|
|
LOẠI 5 |
|
38 |
511 |
|
Thu hoạt động do NSNN cấp |
Đơn vị có phát sinh |
|
|
5111 |
Thường xuyên |
|
|
|
5112 |
Không thường xuyên |
|
|
|
5118 |
Thu hoạt động khác |
|
39 |
512 |
|
Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài |
Đơn vị có nhận viện trợ, vay nợ nước ngoài |
|
|
5121 |
Thu viện trợ |
|
|
|
5122 |
Thu vay nợ nước ngoài |
|
40 |
514 |
|
Thu phí được khấu trừ, để lại |
Đơn vị có thu phí được khấu trừ, để lại |
41 |
515 |
|
Doanh thu tài chính |
ĐVSN |
42 |
516 |
|
Thu tài chính công đoàn |
Mọi đơn vị |
|
|
5161 |
Thu đoàn phí công đoàn |
|
|
|
5162 |
Thu kinh phí công đoàn |
|
|
|
5168 |
Thu khác |
|
43 |
531 |
|
Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ |
ĐVSN |
|
|
|
LOẠI 6 |
|
44 |
611 |
|
Chi phí hoạt động |
|
|
|
6111 |
Thường xuyên |
Đơn vị có phát sinh |
|
|
61111 |
Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên |
|
|
|
61112 |
Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng |
|
|
|
61113 |
Chi phí hao mòn TSCĐ |
|
|
|
61118 |
Chi phí hoạt động khác |
|
|
|
6112 |
Không thường xuyên |
Đơn vị có phát sinh |
|
|
61121 |
Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên |
|
|
|
61122 |
Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng |
|
|
|
61123 |
Chi phí hao mòn TSCĐ |
|
|
|
61128 |
Chi phí hoạt động khác |
|
|
|
6113 |
Chi phí hoạt động công đoàn |
|
|
|
61131 |
Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và người lao động |
|
|
|
61132 |
Chi tuyên truyền đoàn viên và người lao động |
|
|
|
61133 |
Chi phí quản lý hành chính |
|
|
|
61134 |
Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương |
|
|
|
61135 |
Chi của đơn vị chưa thành lập CĐCS |
|
|
|
61138 |
Chi khác |
|
45 |
612 |
|
Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài |
Đơn vị có nhận viện trợ, vay nợ nước ngoài |
|
|
6121 |
Chi từ nguồn viện trợ |
|
|
|
6122 |
Chi từ nguồn vay nợ nước ngoài |
|
46 |
614 |
|
Chi phí hoạt động thu phí |
Đơn vị có thu phí |
|
|
6141 |
Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên |
|
|
|
6142 |
Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng |
|
|
|
6143 |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
|
6148 |
Chi phí hoạt động khác |
|
47 |
615 |
|
Chi phí tài chính |
ĐVSN |
48 |
632 |
|
Giá vốn hàng bán |
ĐVSN |
49 |
642 |
|
Chi phí quản lý của hoạt động SXKD, dịch vụ |
ĐVSN |
|
|
6421 |
Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên |
|
|
|
6422 |
Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng |
|
|
|
6423 |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
|
6428 |
Chi phí hoạt động khác |
|
50 |
652 |
|
Chi phí chưa xác định đối tượng chịu chi phí |
Mọi đơn vị |
|
|
6521 |
Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên |
|
|
|
6522 |
Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng |
|
|
|
6523 |
Chi phí khấu hao và hao mòn TSCĐ |
|
|
|
6528 |
Chi phí hoạt động khác |
|
|
|
|
LOẠI 7 |
|
51 |
711 |
|
Thu nhập khác |
Mọi đơn vị |
|
|
7111 |
Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán tài sản |
|
|
|
7118 |
Thu nhập khác |
|
|
|
|
LOẠI 8 |
|
52 |
811 |
|
Chi phí khác |
Mọi đơn vị |
|
|
8111 |
Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản |
|
|
|
8118 |
Chi phí khác |
|
53 |
821 |
|
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp |
ĐVSN |
|
|
|
LOẠI 9 |
|
54 |
911 |
|
Xác định kết quả |
Mọi đơn vị |
|
|
9111 |
Xác định kết quả hoạt động hành chính sự nghiệp |
|
|
|
9112 |
Xác định kết quả hoạt động SXKD, dịch vụ |
|
|
|
9113 |
Xác định kết quả hoạt động tài chính |
|
|
|
9118 |
Xác định kết quả hoạt động khác |
|
|
|
91181 |
Kết quả hoạt động thanh lý, nhượng bán tài sản |
|
|
|
91188 |
Kết quả hoạt động khác |
|
B |
|
|
CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG |
|
1 |
001 |
|
Tài sản thuê ngoài |
|
2 |
002 |
|
Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công |
|
3 |
004 |
|
Kinh phí viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
0041 |
Năm trước |
|
|
|
00411 |
Ghi thu - ghi tạm ứng |
|
|
|
00412 |
Ghi thu - ghi chi |
|
|
|
0042 |
Năm nay |
|
|
|
00421 |
Ghi thu - ghi tạm ứng |
|
|
|
00422 |
Ghi thu - ghi chi |
|
4 |
006 |
|
Dự toán vay nợ nước ngoài |
|
|
|
0061 |
Năm trước |
|
|
|
00611 |
Tạm ứng |
|
|
|
00612 |
Thực chi |
|
|
|
0062 |
Năm nay |
|
|
|
00621 |
Tạm ứng |
|
|
|
00622 |
Thực chi |
|
5 |
007 |
|
Ngoại tệ các loại |
|
6 |
008 |
|
Dự toán chi hoạt động |
|
|
|
0081 |
Năm trước |
|
|
|
00811 |
Dự toán chi thường xuyên |
|
|
|
008111 |
Tạm ứng |
|
|
|
008112 |
Thực chi |
|
|
|
00812 |
Dự toán chi không thường xuyên |
|
|
|
008121 |
Tạm ứng |
|
|
|
008122 |
Thực chi |
|
|
|
0082 |
Năm nay |
|
|
|
00821 |
Dự toán chi thường xuyên |
|
|
|
008211 |
Tạm ứng |
|
|
|
008212 |
Thực chi |
|
|
|
00822 |
Dự toán chi không thường xuyên |
|
|
|
008221 |
Tạm ứng |
|
|
|
008222 |
Thực chi |
|
7 |
009 |
|
Dự toán đầu tư XDCB |
|
|
|
0091 |
Năm trước |
|
|
|
00911 |
Tạm ứng |
|
|
|
00912 |
Thực chi |
|
|
|
0092 |
Năm nay |
|
|
|
00921 |
Tạm ứng |
|
|
|
00922 |
Thực chi |
|
|
|
0093 |
Năm sau |
|
|
|
00931 |
Tạm ứng |
|
|
|
00932 |
Thực chi |
|
8 |
012 |
|
Lệnh chi tiền thực chi |
|
|
|
0121 |
Năm trước |
|
|
|
01211 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
01212 |
Chi không thường xuyên |
|
|
|
0122 |
Năm nay |
|
|
|
01221 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
01222 |
Chi không thường xuyên |
|
9 |
013 |
|
Lệnh chi tiền tạm ứng |
|
|
|
0131 |
Năm trước |
|
|
|
01311 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
01312 |
Chi không thường xuyên |
|
|
|
0132 |
Năm nay |
|
|
|
01321 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
01322 |
Chi không thường xuyên |
|
10 |
014 |
|
Phí được khấu trừ, để lại |
|
|
|
0141 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
0142 |
Chi không thường xuyên |
|
11 |
016 |
|
Phải thu tài chính công đoàn |
Đơn vị có phát sinh |
|
|
0161 |
ĐPCĐ còn phải thu |
|
|
|
0162 |
KPCĐ còn phải thu |
|
12 |
018 |
|
Thu hoạt động khác được để lại |
|
|
|
0181 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
0182 |
Chi không thường xuyên |
|
2. Danh mục tài khoản kế toán đặc thù của đơn vị kế toán công đoàn.
2.1. Bổ sung 03 TK cấp 1
a. Tài khoản 346 - Kinh phí cấp cho cấp dưới
b. Tài khoản 516 - Thu tài chính công đoàn, chi tiết:
- TK 5161 - Thu đoàn phí công đoàn
- TK 5162 - Thu kinh phí công đoàn
- TK 5168 - Thu khác
c. Tài khoản 016 - Phải thu tài chính công đoàn, chi tiết:
- TK 0161 - Đoàn phí công đoàn còn phải thu
- TK 0162 - Kinh phí công đoàn còn phải thu
2.2. Bổ sung 03 TK cấp 2
a. Tài khoản 4216 - Thặng dư (thâm hụt) của hoạt động tài chính công đoàn
b. Tài khoản 4316 - Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam, chi tiết:
- TK 43161 - Quỹ đầu tư cơ sở vật chất
+ TK 431611 - Quỹ đầu tư cơ sở vật chất bằng tiền
+ TK 431612 - Quỹ đầu tư cơ sở vật chất hình thành TSCĐ
- TK 43162 - Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn
+ TK 431621 - Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn bằng tiền
+ TK 431622 - Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn hình thành TSCĐ
- TK 43163 - Quỹ hoạt động thường xuyên
- TK 43164 - Quỹ bảo vệ người lao động
c. Tài khoản 6113 - Chi phí hoạt động công đoàn, chi tiết:
- TK 61131 - Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và người lao động
- TK 61132 - Chi tuyên truyền đoàn viên và người lao động
- TK 61133 - Chi phí quản lý hành chính
- TK 61134 - Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương
- TK 61135 - Chi của đơn vị chưa thành lập công đoàn cơ sở
- TK 61138 - Chi khác
2.3. Chi tiết một số TK cấp 3,4
a. Tài khoản 1388 - Phải thu khác, chi tiết:
- TK 13881 - Phải thu cấp trên về TCCĐ
- TK 13882 - Phải thu cấp dưới về TCCĐ
- TK 13888 - Phải thu khác
b. Tài khoản 3378 - Tạm thu khác, chi tiết:
- TK 33781 - Tạm thu từ hoạt động đấu thầu
- TK 33782 - Tạm thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ
- TK 33786 - Tạm thu tài chính công đoàn, chi tiết;
+ TK 337861 - Tạm thu đoàn phí công đoàn
+ TK 337862 - Tạm thu kinh phí công đoàn
+ TK 337863 - Tạm thu tài chính công đoàn nội bộ
- TK 33788- Các khoản tạm thu khác
c. Tài khoản 3388- Phải trả khác, chi tiết:
- TK 33881 - Phải trả cấp trên về TCCĐ
- TK 33882 - Phải trả cấp dưới về TCCĐ
- TK 33883 - Phải trả nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở
- TK 33888 - Phải trả khác
NỘI DUNG, KẾT CẤU VÀ PHƯƠNG PHÁP GHI CHÉP TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ĐẶC THÙ CỦA TỔ CHỨC CÔNG ĐOÀN
1. Tài khoản 1388 - Phải thu khác
1.1. Nguyên tắc kế toán
- Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản phải thu cấp trên, cấp dưới về tài chính công đoàn, các khoản phải thu khác (trừ các khoản phải thu đã được phản ánh ở các TK 1381-Phải thu tiền lãi; TK 1382-Phải thu cổ tức, lợi nhuận; TK 1383-Phải thu các khoản phí và lệ phí) và tình hình thanh toán các khoản phải thu đó.
- Tài khoản 13881- Phải thu cấp trên về TCCĐ và Tài khoản 13882- Phải thu cấp dưới về TCCĐ chỉ dùng khi đơn vị xác định được số còn phải thu chắc chắn về tài chính công đoàn theo báo cáo quyết toán với đơn vị cấp trên, cấp dưới.
- Các khoản phải thu được hạch toán chi tiết theo từng đối tượng phải thu, từng khoản phải thư và từng lần thanh toán. Hạch toán chi tiết các khoản phải thu thực hiện trên mẫu số chi tiết các tài khoản.
1.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 1388- Phải thu khác
Bên Nợ:
- Số còn phải thu cấp trên, cấp dưới về tài chính công đoàn khi quyết toán (gồm phải thu theo số nộp nghĩa vụ, số phân phối theo tỷ lệ, số kinh phí chỉ đạo phối hợp, phải thu khác về tài chính công đoàn);
- Các khoản phải thu khác.
Bên Có:
- Số đã thu cấp trên, cấp dưới về tài chính công đoàn (gồm phải thu theo số nộp nghĩa vụ, số phân phối theo tỷ lệ, số kinh phí chỉ đạo phối hợp, phải thu khác về tài chính công đoàn);
- Bù trừ giữ nợ phải thu với nợ phải trả của cùng một đối tượng;
- Số tiền đã thu của các khoản nợ phải thu khác.
Số dư Bên Nợ: Các khoản còn phải thu nhưng chưa thu được.
Tài khoản này có thể có số dư bên Có: Phản ánh số đã thu lớn hơn số phải thu.
Tài khoản 1388 - Phải thu khác, có 3 tài khoản cấp 3:
- Tài khoản 13881- Phải thu cấp trên về TCCĐ: Phản ánh các khoản phải thu cấp trên về TCCĐ và tình hình thanh toán các khoản phải thu đó.
- Tài khoản 13882- Phải thu cấp dưới về TCCĐ: Phản ánh các khoản phải thu cấp dưới về TCCĐ và tình hình thanh toán các khoản phải thu đó.
- Tài khoản 13888- Phải thu khác: Phản ánh các khoản phải thu khác ngoài các khoản phải thu đã phản ánh ở trên.
1.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu về phải thu tài chính công đoàn
1.3.1. Khi xác định số còn phải thu cấp trên, cấp dưới về tài chính công đoàn theo báo cáo quyết toán, ghi:
Nợ các TK 13881, 13882
Có TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn (337863).
1.3.2. Khi thu được số phải thu cấp trên, cấp dưới về tài chính công đoàn, ghi:
Nợ các TK 111, 112
Có các TK 13881, 13882.
1.3.3. Khi bù trừ số phải thu và phải trả của cùng một đối tượng, ghi:
Nợ các TK 33881,33882
Có các TK 13881, 13882.
2. Tài khoản 33786 - Tạm thu tài chính công đoàn
2.1. Nguyên tắc kế toán
- Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản tạm thu tài chính công đoàn phát sinh tại đơn vị nhưng chưa đủ điều kiện ghi nhận doanh thu ngay. Các khoản tạm thu phản ánh vào tài khoản này bao gồm: Tạm thu đoàn phí công đoàn, tạm thu kinh phí công đoàn và tạm thu tài chính công đoàn nội bộ.
- Các khoản tạm thu đoàn phí công đoàn, tạm thu kinh phí công đoàn chỉ được hạch toán tại đơn vị được phân cấp thu.
- Đơn vị xác định số phải nộp cấp trên, số cấp cho cấp dưới, số phải trả nơi chưa thành lập CĐCS và số được để lại đơn vị theo tỷ lệ phân phối trên cơ sở số thực thu và số phải thu tài chính công đoàn nội bộ nếu xác định được chắc chắn.
- Trường hợp thu kinh phí công đoàn qua hệ thống tài khoản công đoàn Việt Nam, đơn vị được phân cấp thu phải phản ánh toàn bộ số thu kinh phí công đoàn vào TK 337862- Tạm thu kinh phí công đoàn để theo dõi việc phân bổ kinh phí công đoàn cho các cấp công đoàn.
- Đối với đơn vị không được phân cấp thu khi nhận được kinh phí cấp dưới nộp lên hoặc cấp trên cấp xuống theo tỷ lệ phân phối thì đơn vị phản ánh số kinh phí nhận được vào TK 337863- Tạm thu tài chính công đoàn nội bộ để theo dõi.
- Khi đối chiếu hoặc quyết toán với đơn vị cấp trên, cấp dưới nếu phát sinh số phải thu về tài chính công đoàn, đơn vị phản ánh vào TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn để theo dõi.
- Kế toán phải theo dõi chi tiết từng khoản tạm thu tài chính công đoàn, khoản nào đủ điều kiện ghi nhận doanh thu được chuyển sang tài khoản doanh thu tương ứng.
2.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 33786- Tạm thu tài chính công đoàn
Bên Nợ: Phản ánh số tạm thu tài chính công đoàn đã chuyển sang tài khoản doanh thu tương ứng, số phải nộp cấp trên, số phải cấp cho cấp dưới và số phải trả nơi chưa thành lập CĐCS.
Bên Có: Phản ánh các khoản tạm thu tài chính công đoàn phát sinh tại đơn vị.
Số dư bên Có: Phản ánh số tạm thu tài chính công đoàn hiện còn chưa phân phối.
Tài khoản 33786- Tạm thu tài chính công đoàn, có 3 tài khoản cấp 4:
- Tài khoản 337861- Tạm thu đoàn phí công đoàn: Phản ánh khoản thu đoàn phí công đoàn phát sinh tại đơn vị được phân cấp thu.
- Tài khoản 337862- Tạm thu kinh phí công đoàn: Phản ánh khoản thu kinh phí công đoàn phát sinh tại đơn vị được phân cấp thu.
- Tài khoản 337863- Tạm thu tài chính công đoàn nội bộ: Phản ánh khoản thu đoàn phí công đoàn, kinh phí công đoàn luân chuyển nội bộ phát sinh tại đơn vị không được phân cấp thu và số kinh phí chỉ đạo phối hợp do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam cấp.
2.3. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
2.3.1. Khi phát sinh các khoản thu kinh phí công đoàn, đoàn phí công đoàn tại đơn vị được phân cấp thu, kế toán ghi:
Nợ các TK 111, 112
Có TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn (337861, 337862).
Định kỳ, phản ánh nguồn thu đơn vị được sử dụng theo tỷ lệ phân phối, ghi:
Nợ TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn (337861, 337862)
Có TK 516- Thu tài chính công đoàn (5161, 5162)
Có TK 3388- Phải trả khác (chi tiết số phải nộp cấp trên, số phải cấp cho cấp dưới và số phải trả đơn vị chưa thành lập CĐCS).
2.3.2. Đối với thu kinh phí công đoàn qua hệ thống tài khoản thu của công đoàn Việt Nam.
a. Tại Tổng LĐLĐ:
- Đối với tài khoản thu tập trung của công đoàn Việt Nam:
+ Căn cứ báo Có của Ngân hàng về số tiền các đơn vị nộp vào tài khoản công đoàn Việt Nam, ghi:
Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng (TK thu tập trung)
Có TK 338- Phải trả khác.
+ Căn cứ báo Nợ của Ngân hàng về số tiền đã trích trả các đơn vị theo tỷ lệ quy định, ghi:
Nợ TK 338- Phải trả khác
Có TK 112- Tiền gửi ngân hàng (TK thu tập trung).
- Đối với tài khoản nhận được 2% số phân phối cho Tổng Liên đoàn, căn cứ báo có của Ngân hàng, ghi:
Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng (TK tiền gửi nhận 2% kinh phí được phân phối)
Có TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn (337863).
b. Tại tổ chức công đoàn được phân cấp thu:
- Khi nhận được tiền, căn cứ chứng từ, ghi:
Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng
Có TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn (337862).
- Căn cứ “Báo cáo thu kinh phí công đoàn khu vực sản xuất kinh doanh qua tài khoản Công đoàn Việt Nam” về số kinh phí đã phân phối tự động từ tài khoản thu tập trung cho các đơn vị có liên quan, hạch toán số đã trả cho các đơn vị theo tỷ lệ, ghi:
Nợ TK 3388- Phải trả khác (33881, 33882)
Có TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn (337862).
- Sau khi thực hiện đối chiếu (chi tiết số đã phân bổ cho cấp trên, cấp dưới, số phải trả nơi chưa thành lập CĐCS), quyết toán số kinh phí phân bổ tự động qua tài khoản công đoàn Việt Nam, ghi:
Nợ TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn (337862)
Có TK 338- Phải trả khác (33881,33882, 33883).
2.3.3. Khi nhận được số kinh phí công đoàn, đoàn phí công đoàn do công đoàn cấp dưới nộp lên, công đoàn cấp trên cấp xuống theo tỷ lệ phân phối hoặc số kinh phí chỉ đạo phối hợp do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam cấp, ghi:
Nợ các TK 111, 112
Có TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn (337863).
2.3.4. Cuối kỳ căn cứ vào số liệu quyết toán:
- Xác định số phải thu cấp trên, cấp dưới về tài chính công đoàn, ghi:
Nợ các TK 13881, 13882 (chi tiết số còn phải thu theo quyết toán)
Có TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn (337863).
- Xác định phần kinh phí đơn vị được sử dụng, ghi:
Nợ TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn
Có TK 516- Thu tài chính công đoàn (5161, 5162).
3. Tài khoản 3388- Phải trả khác
3.1. Nguyên tắc kế toán
- Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản phải trả cấp trên, cấp dưới về tài chính công đoàn, số kinh phí công đoàn phải trả cho nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở, các khoản phải trả khác (trừ các khoản phải trả đã được phản ánh ở các TK 3381- Các khoản thu hộ, chi hộ; TK 3382-Phải trả nợ vay; TK 3383- Doanh thu nhận trước) và tình hình thanh toán các khoản phải trả đó.
- Kế toán phải mở sổ chi tiết theo dõi từng nội dung cho từng đối tượng phải trả.
3.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 3388- Phải trả khác
Bên Nợ:
- Các khoản đã trả cấp trên, cấp dưới về tài chính công đoàn (gồm số nộp nghĩa vụ, số phân phối theo tỷ lệ, số kinh phí chỉ đạo phối hợp, phải trả khác về tài chính công đoàn);
- Số kinh phí công đoàn đã trả cho đơn vị khi thành lập công đoàn cơ sở;
- Bù trừ giữ nợ phải trả với nợ phải thu của cùng một đối tượng;
- Số tiền đã trả của các khoản nợ phải trả khác.
Bên Có:
- Các khoản phải trả cấp trên, cấp dưới về tài chính công đoàn (gồm số nộp nghĩa vụ, số phân phối theo tỷ lệ, số kinh phí chỉ đạo phối hợp, phải trả khác về tài chính công đoàn);
- Số kinh phí công đoàn phải trả cho nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở;
- Các khoản phải trả khác.
Số dư bên Có:
- Các khoản phải trả cấp trên, cấp dưới về tài chính công đoàn còn phải trả cuối kỳ;
- Số kinh phí công đoàn còn phải trả cho nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở cuối kỳ;
- Các khoản phải trả khác còn cuối kỳ.
Tài khoản 3388- Phải trả khác, có 4 tài khoản cấp 3:
- Tài khoản 33881- Phải trả cấp trên về TCCĐ: Phản ánh các khoản phải trả cấp trên về TCCĐ và tình hình thanh toán các khoản phải trả này.
- Tài khoản 33882- Phải trả cấp dưới về TCCĐ: Phản ánh các khoản phải trả cấp dưới về TCCĐ và tình hình thanh toán các khoản phải trả này.
- Tài khoản 33883- Phải trả nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở: Phản ánh số kinh phí công đoàn phải trả nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở và tình hình thanh toán các khoản phải trả này.
- Tài khoản 33888- Phải trả khác: Phản ánh các khoản phải trả khác của đơn vị ngoài các khoản phải trả đã phản ánh ở các tài khoản 33881, 33882, 33883 trên.
3.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
3.3.1. Khi xác định số phải trả cấp trên, cấp dưới về tài chính công đoàn, số kinh phí công đoàn phải trả nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở, ghi:
Nợ TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn
Có các TK 33881, 33882, 33883.
3.3.2. Khi thanh toán số phải trả cấp trên, dưới về tài chính công đoàn, cấp trả số kinh phí công đoàn cho đơn vị khi thành lập công đoàn cơ sở, ghi:
Nợ các TK 33881, 33882, 33883
Có các TK 111, 112.
3.3.3. Khi bù trừ số phải thu và phải trả của cùng một đối tượng, ghi:
Nợ các TK 33881, 33882
Có các TK 13881, 13882.
4. Tài khoản 346- Kinh phí cấp cho cấp dưới
4.1. Nguyên tắc hạch toán
- Tài khoản này sử dụng ở các đơn vị kế toán cấp trên để phản ánh số kinh phí mà đơn vị cấp trên cấp cho đơn vị cấp dưới (nguồn hỗ trợ ngoài tỷ lệ cấp dưới được hưởng) theo cơ chế tài chính công đoàn và tình hình thanh toán số kinh phí đó.
- Đơn vị cấp kinh phí phải mở số kế toán theo dõi chi tiết các đơn vị cấp dưới được cấp kinh phí
4.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 346- Kinh phí cấp cho cấp dưới
Bên Nợ:
- Số kinh phí đã cấp cho đơn vị cấp dưới;
- Thanh toán bù trừ giữa số kinh phí cấp cho cấp dưới và số kinh phí phải thu của cấp dưới;
- Số kinh phí cấp dưới được giảm nộp theo quyết định của cấp có thẩm quyền.
Bên Có: Số kinh phí phải cấp cho cấp dưới.
Số dư bên Có: Số kinh phí còn phải cấp cho cấp dưới
4.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
4.3.1. Xác định số kinh phí từ quỹ cấp cho cấp dưới, ghi:
Nợ TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam
Có TK 346- Kinh phí cấp cho cấp dưới.
4.3.2. Thanh toán bù trừ giữa số kinh phí cấp cho cấp dưới và số kinh phí phải thu của cấp dưới, ghi:
Nợ TK 346- Kinh phí cấp cho cấp dưới
Có TK 337863- Tạm thu tài chính công đoàn nội bộ (Bù trừ với số KP phải thu năm nay)
Có TK 13882- Phải thu cấp dưới về TCCĐ (Bù trừ với số KP phải thu năm trước).
4.3.3. Khi cấp kinh phí cho cấp dưới, ghi:
Nợ TK 346- Kinh phí cấp cho cấp dưới
Có các TK 111, 112.
5. Tài khoản 4216- Thặng dư (thâm hụt) của hoạt động tài chính công đoàn 5.1. Nguyên tắc kế toán
- Nguyên tắc hạch toán tài khoản này tuân theo nguyên tắc hạch toán của tài khoản 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế quy định tại Thông tư 107/2017/TT-BTC .
- Tài khoản này dùng để phản ánh tổng số chênh lệch thu, chi hoạt động công đoàn của đơn vị tại ngày lập báo cáo tài chính và việc xử lý số thặng dư hoặc thâm hụt của hoạt động công đoàn.
- Việc phân phối và sử dụng số thặng dư hoặc bù đắp thâm hụt phải tuân thủ theo các quy định hiện hành của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
5.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 4216- Thặng dư (thâm hụt) của hoạt động tài chính công đoàn
Bên Nợ:
- Thâm hụt phát sinh do chi phí hoạt động công đoàn trong kỳ lớn hơn thu tài chính công đoàn trong kỳ;
- Kết chuyển (phân phối) thặng dư vào các tài khoản liên quan theo quy định.
Bên Có:
- Thặng dư phát sinh do thu tài chính công kỳ lớn hơn chi hoạt động công đoàn trong kỳ;
- Kết chuyển số thâm hụt vào các tài khoản liên quan khi có quyết định xử lý.
Tài khoản 4216 có số dư bên Nợ hoặc số dư bên Có:
Số dư Bên Nợ: Số thâm hụt (lỗ) còn lại chưa xử lý.
Số dư bên có: Số thặng dư (lãi) còn lại chưa phân phối.
5.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
5.3.1. Cuối năm, kết chuyển các khoản thu, chi tài chính công đoàn:
- Kết chuyển các khoản thu tài chính công đoàn, ghi:
Nợ TK 516- Thu tài chính công đoàn
Có TK 911- Xác định kết quả (9111)
- Kết chuyển các khoản chi phí hoạt động công đoàn, ghi:
Nợ TK 911- Xác định kết quả (9111)
Có TK 611- Chi phí hoạt động.
5.3.2. Tính và kết chuyển số thặng dư (thâm hụt) của hoạt động công đoàn:
- Nếu thặng dư (lãi), ghi:
Nợ TK 911- Xác định kết quả
Có TK 4216- Thặng dư (thâm hụt) của hoạt động tài chính công đoàn
- Nếu thâm hụt, ghi:
Nợ TK 4216- Thặng dư (thâm hụt) của hoạt động tài chính công đoàn
Có TK 911- Xác định kết quả.
5.3.3. Xử lý số thặng dư theo cơ chế tài chính hiện hành, ghi:
Nợ TK 4216- Thặng dư (thâm hụt) của hoạt động tài chính công đoàn
Có các TK 353,431.
5.3.4. Căn cứ vào quy định của cấp có thẩm quyền, đơn vị xử lý số thâm hụt theo cơ chế tài chính hiện hành, ghi:
Nợ TK 431 - Các quỹ
Có TK 4216- Thặng dư (thâm hụt) của hoạt động tài chính công đoàn
5.3.5. Riêng đối với các TSCĐ được mua bằng Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam:
- Khi tính hao mòn TSCĐ, ghi:
Nợ TK 611- Chi phí hoạt động (61113)
Có TK 214- Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ.
- Cuối năm, kết chuyển số hao mòn đã tính trong năm, ghi:
Nợ TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam (431612, 431622)
Có TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế (4216).
5.3.6. Trường hợp đơn vị thực hiện theo đề án khoản chi quản lý hành chính:
- Định kỳ, căn cứ vào đề án khoán chi, nếu được phép tạm chi bổ sung thu nhập cho người lao động trong đơn vị, phản ánh số phải trả người lao động, ghi:
Nợ TK 137- Tạm chi (1371)
Có TK 334- Phải trả người lao động
- Khi chi bổ sung thu nhập cho người lao động, ghi:
Nợ TK 334- Phải trả người lao động
Có các TK 111, 112.
- Cuối năm, sau khi hoàn thành các nhiệm vụ được giao, cơ quan công đoàn xác định số kinh phí quản lý hành chính tiết kiệm được, kết chuyển số đã tạm chi trong năm, ghi:
Nợ TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế (4216)
Có TK 137- Tạm chi.
- Trường hợp số kinh phí tiết kiệm chi vẫn chưa sử dụng hết, cơ quan công đoàn được trích lập quỹ dự phòng ổn định thu nhập, ghi:
Nợ TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế
Có TK 431-Các quỹ (4315).
- Khi tính số bổ sung thu nhập cho người lao động từ Quỹ dự phòng ổn định thu nhập, ghi:
Nợ TK 431- Các quỹ (4315)
Có TK 334- Phải trả người lao động
- Khi thanh toán cho người lao động:
Nợ TK 334- Phải trả người lao động
Có các TK 111, 112.
6. Tài khoản 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam
6.1. Nguyên tắc kế toán:
- Tài khoản này phản ánh các Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam và tình hình sử dụng các quỹ đó.
- Các Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam phải được hình thành và sử dụng đúng mục đích theo quy định của Tổng Liên đoàn, đơn vị phải mở sổ theo dõi chi tiết từng loại quỹ và chi tiết theo nguồn hình thành quỹ.
6.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam
Bên Nợ: Các khoản chi từ các quỹ.
Bên Có: Trích lập các quỹ từ thặng dư (chênh lệch thu lớn hơn chi) của các hoạt động theo quy định của Tổng liên đoàn.
Số dư bên Có: Số quỹ hiện còn chưa sử dụng.
Tài khoản 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam, có 4 tài khoản cấp 3:
- Tài khoản 43161- Quỹ đầu tư cơ sở vật chất: Phản ánh tình hình tăng, giảm quỹ đầu tư cơ sở vật chất của công đoàn Việt Nam.
Tài này có 2 tài khoản cấp 4:
+ Tài khoản 431611- Quỹ đầu tư cơ sở vật chất bằng tiền: Phản ánh tình hình tăng, giảm quỹ đầu tư cơ sở vật chất bằng tiền;
+ Tài khoản 431612- Quỹ đầu tư cơ sở vật chất hình thành TSCĐ: Phản ánh tình hình tăng, giảm quỹ đầu tư cơ sở vật chất đã hình thành TSCĐ.
- Tài khoản 43162- Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn: Phản ánh tình hình tăng, giảm quỹ đầu tư thiết chế công đoàn của công đoàn Việt Nam.
Tài khoản này có 2 tài khoản cấp 4:
+ Tài khoản 431621- Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn bằng tiền: Phản ánh tình hình tăng, giảm quỹ đầu tư thiết chế công đoàn bằng tiền;
+ Tài khoản 431622- Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn hình thành TSCĐ: Phản ánh tình hình tăng, giảm quỹ đầu tư thiết chế công đoàn đã hình thành TSCĐ.
- Tài khoản 43163- Quỹ hoạt động thường xuyên: Phản ánh tình hình tăng, giảm Quỹ hoạt động thường xuyên của công đoàn Việt Nam.
- Tài khoản 43164- Quỹ bảo vệ người lao động: Phản ánh tình hình tăng, giảm Quỹ bảo vệ người lao động của công đoàn Việt Nam.
6.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
6.3.1. Trích lập Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam từ thặng dư của các hoạt động trong năm, ghi:
Nợ TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế
Có TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam,
6.3.2. Khi được cấp trên cấp Quỹ đầu tư cơ sở vật chất để mua sắm, đầu tư XDCB, ghi:
Nợ TK 112- Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
Có TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam (431611).
6.3.3. Trường hợp TSCĐ hình thành bằng Quỹ đầu tư cơ sở vật chất, Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn:
- Khi mua TSCĐ, ghi:
Nợ TK 211- TSCĐ hữu hình
Có các TK 111, 112, 331,...
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam (431611, 431621)
Có TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam (431612, 431622)
- Tính hao mòn TSCĐ, ghi:
Nợ TK 611- Chi phí hoạt động (61113)
Có TK 214- Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ.
- Cuối năm, kết chuyển số hao mòn đã tính trong năm, ghi:
Nợ TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam (431612, 431622)
Có TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế (4216).
6.3.4. Xây dựng cơ bản bằng Quỹ đầu tư cơ sở vật chất, Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn:
- Khi phát sinh chi phí đầu tư XDCB, ghi:
Nợ TK 241- XDCB dở dang
Có các TK 111, 112,...
- Khi công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng, căn cứ giá trị quyết toán công trình (hoặc giá tạm tính), ghi:
Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình
Có TK 241- XDCB dở dang (2412).
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam (431611, 431621)
Có TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam (431612, 431622)
6.3.5. Hạch toán cấp kinh phí cho cấp dưới từ quỹ
- Tại đơn vị cấp trên:
+ Căn cứ hồ sơ chứng từ về việc hỗ trợ kinh phí cho đơn vị cấp dưới, ghi:
Nợ TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam
Có TK 346- Kinh phí cấp cho cấp dưới
+ Khi chuyển tiền, căn cứ chứng từ, ghi:
Nợ TK 346- Kinh phí cấp cho cấp dưới
Có TK 112- Tiền gửi ngân hàng, Kho bạc
- Tại đơn vị cấp dưới:
+ Khi nhận được tiền, căn cứ chứng từ, ghi:
Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng, Kho bạc
Có TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam
+ Khi chi phí bằng tiền, căn cứ chứng từ, ghi:
Nợ TK 6113- Chi phí hoạt động công đoàn Có TK 111, 112
+ Cuối kỳ, kết chuyển số đã chi hoạt động từ nguồn quỹ nhận cấp trên cấp:
Nợ 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam
Có TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế
6.3.6. Khi đơn vị nhận bàn giao tài chính, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 138...
Có TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam.
6.3.7. Khi bàn giao tài chính theo quyết định của đơn vị, ghi:
Nợ TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam
Có các TK 111,112.
6.3.8. Khi nhận được thông báo miễn giảm nộp của cấp trên, ghi:
Nợ TK 33881 - Phải thu cấp trên về TCCĐ
Có TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam..
6.3.9. Cuối kỳ, kết chuyển số đã chi hoạt động từ nguồn Quỹ hoạt động thường xuyên, ghi:
Nợ TK 4316- Quỹ thuộc hoạt động công đoàn Việt Nam (43163)
Có TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế (4216).
7. Tài khoản 516- Thu tài chính công đoàn
7.1. Nguyên tắc kế toán
- Tài khoản này dùng cho các đơn vị kế toán công đoàn để phản ánh các khoản thu tài chính công đoàn đơn vị được sử dụng bao gồm:
+ Thu đoàn phí công đoàn;
+ Thu kinh phí công đoàn;
+ Thu khác của tổ chức công đoàn: Thu hoạt động kinh tế do công đoàn tổ chức, thu từ các hoạt động văn hóa thể thao, thu các đơn vị sự nghiệp nộp nghĩa vụ lên cấp trên,...
- Khi phát sinh các khoản thu kinh phí công đoàn, đoàn phí công đoàn, các khoản thu luân chuyển nội bộ theo tỷ lệ phân phối đơn vị phản ánh vào TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn. Định kỳ, đơn vị xác định số phân phối cho cấp trên, cấp dưới; phần đơn vị được sử dụng là nguồn thu của đơn vị và hạch toán vào TK 516- Thu tài chính công đoàn.
- Cuối năm, kết chuyển toàn bộ số thu tài chính công đoàn vào TK 911- Xác định kết quả (9111) để xác định thặng dư (thâm hụt). Việc xử lý số chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động công đoàn được thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước và Tổng Liên đoàn.
- Đơn vị phải mở sổ kế toán theo dõi chi tiết theo các nội dung thu tài chính công đoàn phát sinh tại đơn vị.
7.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 516- Thu tài chính công đoàn
Bên Nợ: Kết chuyển số thu tài chính công đoàn đơn vị được sử dụng sang tài khoản 911 “Xác định kết quả”.
Bên Có: Số thu tài chính công đoàn đơn vị được sử dụng gồm: Đoàn phí công đoàn, kinh phí công đoàn và các khoản thu tài chính công đoàn khác.
Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 516- Thu tài chính công đoàn, có 3 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 5161- Thu đoàn phí công đoàn: Phản ánh số đoàn phí công đoàn đơn vị được sử dụng.
- Tài khoản 5162- Thu kinh phí công đoàn: Phản ánh toàn bộ số kinh phí công đoàn đơn vị được sử dụng.
- Tài khoản 5168- Thu khác: Phản ánh các khoản thu tài chính công đoàn khác ngoài các khoản thu đã phản ánh ở các TK trên.
7.3. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
7.3.1. Định kỳ, phản ánh nguồn thu đơn vị được sử dụng theo tỷ lệ phân phối, ghi:
Nợ TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn
Có TK 516- Thu tài chính công đoàn (5161, 5162)
Có TK 3388-Phải trả khác.
7.3.2. Hạch toán tại tổ chức công đoàn nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở
- Khi nhận khoản thu, căn cứ chứng từ, ghi:
Nợ TK 111, 112- Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng
Có TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn.
- Căn cứ tỷ lệ phân phối cho đơn vị nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở, ghi:
Nợ TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn
Có TK 33883- Phải trả nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở.
- Khi chi phí các hoạt động cho đơn vị nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở, căn cứ chứng từ, ghi:
Nợ TK 611- Chi phí hoạt động
Có TK 111, 112- Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng.
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 33883- Phải trả nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở
Có TK 516- Thu tài chính công đoàn (5162).
- Đối với phần kinh phí công đoàn cấp trả cho đơn vị khi thành lập công đoàn cơ sở, ghi:
Nợ TK 33883- Phải trả nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở
Có TK 111, 112- Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng.
7.3.3. Khi phát sinh các khoản thu khác, ngân sách nhà nước hỗ trợ chi hoạt động thường xuyên, hỗ trợ đột xuất và hỗ trợ khác cho công đoàn (cơ quan tài chính không yêu cầu quyết toán), ghi:
Nợ các TK 111, 112- Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng, kho bạc.
Có TK 5168-Thu khác.
7.3.4. Cuối năm, kết chuyển số thu tài chính công đoàn sang tài khoản xác định kết quả, ghi:
Nợ TK 516- Thu tài chính công đoàn (5161, 5162, 5168)
Có TK 911- Xác định kết quả (9111).
8. Tài khoản 6113- Chi phí hoạt động công đoàn
8.1. Nguyên tắc hạch toán
- Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí hoạt động công đoàn, bao gồm: Các khoản chi Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước; nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp cho người lao động; chi tổ chức hoạt động đại diện, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp chính đáng của CNVCLĐ; chi phát triển đoàn viên, thành lập CĐCS, xây dựng CĐCS vừng mạnh; chi tổ chức phong trào thi đua do Công đoàn phát động; chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công đoàn; đào tạo, bồi dưỡng người lao động ưu tú tạo nguồn cán bộ cho Đảng, Nhà nước và tổ chức công đoàn; chi tổ chức hoạt động văn hóa, thể thao, du lịch cho NLĐ; chi tổ chức hoạt động về giới và bình đẳng giới; chi thăm hỏi, trợ cấp cho đoàn viên công đoàn và người lao động khi ốm đau, thai sản, hoạn nạn, khó khăn; tổ chức hoạt động chăm lo khác cho người lao động; chi động viên, khen thưởng người lao động, con của người lao động có thành tích trong học tập, công tác; chi trả lương cho cán bộ công đoàn chuyên trách, phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ công đoàn không chuyên trách; chi hoạt động bộ máy và các nhiệm vụ chi khác.
- Đơn vị thực hiện chi theo đúng định mức và tiêu chuẩn của các khoản chi, tuân thủ các quy định của cơ quan Nhà nước và Tổng Liên đoàn.
- Hạch toán vào tài khoản này những khoản chi thuộc dự toán hàng năm của đơn vị và những khoản chi phát sinh không có trong dự toán hằng năm nhưng đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
8.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 6113- Chi phí hoạt động công đoàn
Bên Nợ: Các khoản chi phí hoạt động công đoàn phát sinh ở đơn vị.
Bên Có:
- Các khoản được phép ghi giảm chi phí hoạt động công đoàn trong năm;
- Kết chuyển số chi phí hoạt động công đoàn vào TK 911- Xác định kết quả.
Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 6113- Chi phí hoạt động công đoàn, có 6 tài khoản cấp 2:
+ TK 61131- Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và người lao động: Phản ánh các khoản chi hoạt động đại diện, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của đoàn viên, người lao động; Hỗ trợ du lịch; Thăm hỏi, trợ cấp; Khen thưởng; Đào tạo cán bộ; Nghiên cứu khoa học; Chi nghiên cứu, xây dựng quy định, quy chế,... các chuyên đề hoạt động của công đoàn và các khoản chi khác phục vụ hoạt động chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và người lao động.
+ TK 61132- Chi tuyên truyền đoàn viên và người lao động: Phản ánh các khoản chi tuyên truyền; Phát triển đoàn viên, thành lập công đoàn cơ sở, xây dựng công đoàn cơ sở vững mạnh; Tổ chức phong trào thi đua; Tổ chức hoạt động văn hóa, thể thao; Tổ chức các hoạt động về giới và bình đẳng giới; Hoạt động đối ngoại; Đại hội, hội nghị Ban Chấp hành, Đoàn Chủ tịch, Ban Thường vụ; hội nghị, hội thảo chuyên đề và các nội dung chi khác phục vụ hoạt động tuyên truyền đoàn viên và người lao động..
+ TK 61133- Chi phí quản lý hành chính: Phản ánh các khoản chi thanh toán dịch vụ công cộng; Vật tư văn phòng; Thông tin liên lạc; Phương tiện vận tải; Công tác phí; Tiếp khách trong nước, đoàn ra, đoàn vào; Phúc lợi tập thể; Mua công cụ dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng, sửa chữa bảo dưỡng thường xuyên các công trình cơ sở hạ tầng; Chi tiền lương, tiền công lao động, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn và chi hoạt động cho lao động thường xuyên theo hợp đồng; Hội nghị; Hỗ trợ hoạt động của tổ chức đảng, đoàn thể trong cơ quan công đoàn theo quy định của Nhà nước; Thuê nhà, đất, thiết bị ...
+ TK 61134- Chi lương, tiền công khác cho người lao động: Phản ánh các khoản chi lương, phụ cấp của cán bộ trong biên chế; Chi phụ cấp cán bộ công đoàn; Các khoản phải nộp theo lương, tiền công khác cho cán bộ công đoàn; Khoản chi hỗ trợ tinh giảm biên chế, chế độ thôi việc đối với công chức trong các cơ quan công đoàn; chế độ đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Tổ chức Công đoàn.
+ TK 61135- Chi của đơn vị chưa thành lập công đoàn cơ sở: Phản ánh các khoản chi phí hoạt động công đoàn của công đoàn cấp trên cho đơn vị chưa thành lập công đoàn cơ sở.
+ TK 61138- Chi khác: Phản ánh các khoản chi khác về hoạt động công đoàn.
9.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
9.3.1, Khi phát sinh các khoản chi phí hoạt động công đoàn bằng tiền mặt, tiền gửi, ghi:
Nợ TK 6113- Chi phí hoạt động công đoàn
Có các TK 111, 112- Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng.
9.3.2. Xác định tiền lương, tiền công, phụ cấp... phải trả cho cán bộ công đoàn, người lao động trong đơn vị tính vào chi hoạt động, ghi:
Nợ TK 6113- Chi phí hoạt động công đoàn
Có TK 334- Phải trả người lao động.
Khi thanh toán tiền lương, tiền công, phụ cấp..., ghi:
Nợ TK 334- Phải trả người lao động
Có các TK 111, 112- Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng.
9.3.3. Hàng tháng trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN tính vào chi hoạt động công đoàn, ghi:
Nợ TK 6113- Chi phí hoạt động công đoàn
Nợ TK 334 - Phải trả người lao động
Có TK 332- Các khoản phải nộp theo lương.
Khi thanh toán tiền đóng BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN, ghi:
Nợ TK 332- Các khoản phải nộp theo lương
Có TK 111, 112 - Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng.
9.3.4. Phải trả về các dịch vụ điện, nước, điện thoại, bưu phí... đơn vị đã sử dụng nhưng chưa thanh toán (căn cứ vào hóa đơn của bên cung cấp dịch vụ) tính vào chi hoạt động công đoàn, ghi:
Nợ TK 6113- Chi phí hoạt động công đoàn
Có TK 331- Phải trả cho người bán.
Khi thanh toán dịch vụ mua ngoài, ghi:
Nợ TK 331- Phải trả cho người bán
Có TK 111, 112- Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng.
9.3.5. Khi chi tại nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở, ghi:
Nợ TK 6113- Chi phí hoạt động công đoàn (61135)
Có TK 111, 112- Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng.
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 33883- Phải trả nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở
Có TK 516- Thu tài chính công đoàn (5162).
9.3.6. Cuối năm, kết chuyển chi phí hoạt động công đoàn sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả”, ghi:
Nợ TK 911- Xác định kết quả (9111)
Có TK 6113- Chi phí hoạt động công đoàn.
9. Tài khoản 016- Phải thu tài chính công đoàn
9.1. Nguyên tắc kế toán:
- Tài khoản này dùng cho các cơ quan công đoàn phản ánh các khoản thu về tài chính công đoàn bao gồm kinh phí công đoàn mà doanh nghiệp còn nợ tổ chức công đoàn và khoản đoàn phí công đoàn mà doanh nghiệp thu hộ chưa nộp về tổ chức công đoàn.
- Đơn vị phải mở sổ theo dõi chi tiết đến từng đối tượng phải thu và chi tiết số phải thu, đã thu, còn phải thu để đôn đốc các đơn vị nộp đúng, nộp đủ và kịp thời.
9.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 016- Phải thu tài chính công đoàn
Bên Nợ: Số đoàn phí, kinh phí công đoàn phải thu.
Bên Có: Số đoàn phí, kinh phí công đoàn đã thu được.
Số dư bên Nợ: Số đoàn phí, kinh phí công đoàn còn phải thu.
Tài khoản 016- Phải thu tài chính công đoàn, có 2 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 0161- Đoàn phí công đoàn còn phải thu: Phản ánh số đoàn phí công đoàn còn phải thu ở các doanh nghiệp (trong trường hợp chuyên môn thu hộ đoàn phí công đoàn).
- Tài khoản 0162- Kinh phí công đoàn còn phải thu: Phản ánh số kinh phí công đoàn còn phải thu ở các doanh nghiệp.
9.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
9.3.1. Căn cứ Biên bản đối chiếu giữa tổ chức công đoàn và doanh nghiệp, xác định được so đoàn phí, kinh phí công đoàn còn phải thu, ghi:
Nợ TK 016- Phải thu tài chính công đoàn (0161, 0162).
9.3.2. Khi đơn vị thu được số đoàn phí, kinh phí công đoàn, ghi:
Có TK 016- Phải thu tài chính công đoàn (0161, 0162).
Đồng thời, ghi:
Nợ các TK 111, 112
Có TK 33786- Tạm thu tài chính công đoàn.
HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU TRONG CÁC ĐƠN VỊ KẾ TOÁN CÔNG ĐOÀN
TT |
Diễn giải |
Tài khoản đối ứng |
|
Nợ |
Có |
||
I |
KẾ TOÁN TĂNG, GIẢM TSCĐ HỮU HÌNH |
|
|
A |
Kế toán tăng TSCĐ hữu hình |
|
|
1 |
TSCĐ tăng do mua sắm từ nguồn Quỹ đầu tư cơ sở vật chất, Quỹ phúc lợi, Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp. |
|
|
1.1- Tăng TSCĐ hữu hình do mua sắm bằng tiền mặt, tiền gửi (Bao gồm chi phí mua, vận chuyển, bốc dỡ,...): |
211 |
111,112,... |
|
1.2- Đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí hình thành TSCĐ: |
431611, 43121, 43141 |
431612, 43122, 43142 |
|
2 |
TSCĐ tăng đo công đoàn cấp trên cấp, điều chuyển đến. |
|
|
2.1- TSCĐ mới: |
211 |
431612 |
|
2.2- TSCĐ đã qua sử dụng: |
211 |
214 |
|
431612 |
|||
3 |
TSCĐ tăng do xây dựng cơ bản hoàn thành bàn giao từ Quỹ đầu tư cơ sở vật chất, Quỹ phúc lợi, Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp. |
|
|
3.1- Khi tập hợp chi phí XDCB dở dang: |
241 |
111,112,331,.. |
|
3.2- Công trình XDCB hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng, ghi tăng TSCĐ: |
211 |
241 |
|
3.3- Đồng thời, ghi tăng nguồn kinh phí hình thành TSCĐ: |
431611, 43121, 43141 |
431612, 43122, 43142 |
|
4 |
TSCĐ tăng do mua băng nguồn vốn kinh doanh của đơn vị về để dùng cho hoạt động SXKD. |
|
|
4.1- Nếu TSCĐ mua về dùng cho hoạt động SXKD hàng hóa, dịch vụ được khấu trừ thuế GTGT thì nguyên giá TSCĐ mua về là giá mua chưa có thuế GTGT: |
211 |
111, 112, |
|
133 |
331,... |
||
4.2- Nếu TSCĐ mua về dùng cho hoạt động SXKD hàng hóa, dịch vụ không được khấu trừ thuế GTGT, thì nguyên giá TSCĐ mua về là tổng giá thanh toán (bao gồm cả thuế GTGT): |
211 |
111, 112, 331,... |
|
5 |
TSCĐ tăng do vay mua sắm. |
|
|
5.1- Đơn vị sự nghiệp vay tiền mua sắm TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD, dịch vụ căn cứ hóa đơn mua TSCĐ (Chi tiết từng khoản vay, lãi vay, trả nợ vay): |
211 |
3382 |
|
5.2- Căn cứ hợp đồng vay tiền, hàng tháng tính lãi vay phải trả (nếu lãi vay được nhập gốc vay): |
615 |
3382 |
|
5.3- Hàng tháng trích khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD, dịch vụ: |
154,642 |
214 |
|
5.4- Trả gốc và lãi tiền vay (Chi tiết từng khoản vay): |
3382 |
111, 112 |
|
5.5- Trường hợp đơn vị sử dụng quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp mua sắm TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD, dịch vụ: |
43141 |
43142 |
|
6 |
TSCĐ được hình thành từ Quỹ phúc lợi phát hiện thừa khi kiểm kê. |
|
|
6.1- Phản ánh nguyên giá xác định theo kiểm kê, ghi: |
211 |
43122 |
|
6.2- Phản ánh giá trị hao mòn lũy kế xác định theo kiểm kê, ghi: |
43122 |
214 |
|
7 |
TSCĐ được hình thành từ Quỹ đầu tư cơ sở vật chất, Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp phát hiện thừa khi kiểm kê. |
|
|
7.1- Phản ánh nguyên giá xác định theo kiểm kê: |
211 |
431612, 43142 |
|
7.2- Phản ánh giá trị hao mòn lũy kế xác định theo kiểm kê. |
|
|
|
- TSCĐ dùng cho hoạt động HCSN: |
611 |
214 |
|
- TSCĐ đúng cho hoạt động SXKD, dịch vụ: |
154,642 |
214 |
|
7.3- Đồng thời, phản ánh số hao mòn, khấu hao: |
431612, 43142 |
421 |
|
431611,43141 |
|||
8 |
TSCĐ được hình thành từ nguồn vốn kinh doanh thừa do chưa ghi số: |
211 |
214 |
411 |
|||
B |
Kế toán giảm TSCĐ hữu hình |
|
|
9 |
TSCĐ giảm do nhượng bán, thanh lý, mất, điều chuyển cho đơn vị khác, tháo dỡ một hoặc một số bộ phận...: |
431612, 43142, 43122 |
211 |
214 |
|||
10 |
TSCĐ hữu hình hình thành từ các Quỹ (Quỹ đầu tư cơ sở vật chất, Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp, Quỹ phúc lợi) không đủ tiêu chuẩn chuyển thành công cụ, dụng cụ: |
431612, 43142, 43122 |
211 |
214 |
|||
11 |
TSCĐ hữu hình thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay không đủ tiêu chuẩn chuyển thành công cụ, dụng cụ: |
154, 642, 242 |
211 |
214 |
|||
12 |
TSCĐ hữu hình phát hiện thiếu khi kiểm kê. |
|
|
12.1- Trong thời gian chờ quyết định xử lý, kế toán căn cứ vào kết quả kiểm kê để ghi giảm TSCĐ: |
1388 |
211 |
|
214 |
|||
12.2- Khi có quyết định xử lý căn cứ vào số thu hồi được trong từng trường hợp cụ thể, ghi: |
111, 112, 334,... |
1388 |
|
12.3- Đồng thời (nếu TSCĐ thành từ các Quỹ), ghi: |
431612, 43142, 43122 |
431611, 43141, 43121 |
|
II |
KẾ TOÁN TĂNG, GIẢM TSCĐ VÔ HÌNH |
|
|
(Giá trị quyền sử dụng đất, bằng phát minh sáng chế, phần mềm máy vi tính,..) tương tự trường hợp tăng, giảm TSCĐ hữu hình |
|
|
|
III |
KẾ TOÁN HAO MÒN TSCĐ |
|
|
13 |
Tính và phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hữu hình hình thành bằng Quỹ phúc lợi: |
43122 |
214 |
14 |
Trường hợp TSCĐ được mua sắm, đầu tư bằng Quỹ đầu tư cơ sở vật chất, Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp. |
|
|
14.1- Tính hao mòn TSCĐ (nếu dùng cho hoạt động HCSN): |
61113 |
214 |
|
14.2- Trích khấu hao TSCĐ (nếu dùng cho hoạt động SXKD, dịch vụ): |
154,642 |
214 |
|
14.3- Cuối năm, đơn vị kết chuyển số hao mòn, khấu hao đã tính (trích) trong năm |
|
|
|
- Số hao mòn dùng cho hoạt động HCSN: |
431612, 43142 |
421 |
|
- Số khấu hao dùng cho hoạt động SXKD, dịch vụ: |
431612, 43142 |
431611, 3141 |
|
IV |
ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH |
|
|
15 |
a) Gửi tiền có kỳ hạn |
|
|
Khi chuyển tiền để gửi tiền có kỳ hạn vào các ngân hàng, tổ chức tín dụng, ghi: |
121 |
111,112 |
|
Định kỳ nhận lãi tiền gửi (nếu theo cơ chế tài chính được phép ghi thu TCCĐ): |
111, 112 |
5168 |
|
15.1- Trường hợp gửi tiền có kỳ hạn nhận lãi trước. |
|
|
|
Khi xuất quỹ để gửi tiền có kỳ hạn, ghi: |
121 |
111, 112 |
|
3383 |
|||
Định kỳ, kết chuyển số lãi phải thu từng kỳ tính vào thu nhập kỳ kế toán: |
3383 |
5168 |
|
Khi khoản tiền gửi có kỳ hạn đến hạn thu hồi: |
111, 112 |
121 |
|
15.2- Trường hợp gửi tiền có kỳ hạn nhận lãi sau. |
|
|
|
Khi chuyển tiền để gửi tiền có kỳ hạn vào các ngân hàng, tổ chức tín dụng, ghi: |
121 |
111, 112 |
|
Định kỳ xác định số lãi phải thu của kỳ báo cáo: |
1381 |
5168 |
|
Khi thu hồi khoản tiền gửi có kỳ hạn đến ngày đáo hạn: |
111, 112 |
121, 1381, 5168 |
|
16 |
b) Đầu tư tài chính khác |
|
|
16.1- Khi chi tiền để đầu tư khác, ghi: |
121 |
111, 112 |
|
16.2- Định kỳ ghi vào thu nhập theo số lãi phải thu hoặc thực thu từng kỳ: |
111, 112, 138 |
5168, 515 |
|
16.3- Khi thu hồi các khoản đầu tư tài chính khác. |
|
|
|
- Nếu lãi: |
111,112 |
121 |
|
5168,515 |
|||
- Nếu lỗ: |
111,112 |
121 |
|
61138,615 |
|||
V |
KẾ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN |
|
|
17 |
17.1- Tạm ứng kinh phí cho bên nhà thầu theo hợp đồng XDCB. |
331 |
|
- Từ Quỹ đầu tư cơ sở vật chất, Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn: |
331 |
111,112 |
|
- Từ NSNN cấp bằng dự toán đầu tư XDCB: |
331 |
3364 |
|
00921 |
|||
17.2- Nghiệm thu giá trị công trình khi nhà thầu bàn giao khối lượng XDCB hoàn thành: |
241 |
331 |
|
17.3- Thanh toán tiền giám sát công trình, chi phí quản lý dự án,... |
|
|
|
- Từ Quỹ đầu tư cơ sở vật chất, Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn: |
241 |
111, 112 |
|
- Từ NSNN cấp bằng dự toán đầu tư XDCB: |
241 |
3364 |
|
00922 |
|||
17.4- Quyết toán công trình XDCB đưa vào sử dụng. |
|
|
|
a- Giá trị TSCĐ hoàn thành bàn giao đã vào sử dụng: |
211 |
241 |
|
b- Kết chuyển nguồn. |
|
|
|
- Đầu tư bằng Quỹ đầu tư cơ sở vật chất, Quỹ đầu tư thiết chế công đoàn: |
431611, 431621 |
431612, 431622 |
|
- Đầu tư bằng nguồn NSNN cấp: |
3664 |
3661 |
|
VI |
CÁC KHOẢN THANH TOÁN |
|
|
18 |
Trường hợp phát hiện thiếu VL, CCDC, tiền mặt khi kiểm kê; các khoản đã chi nhưng chưa được duyệt phải thu hồi: |
1388 |
111, 152, 153, 6113, 241 |
19 |
Thu hồi các khoản phái thu khác: |
111, 112, 334 |
1388 |
20 |
20.1- Tạm ứng kinh phí chi hoạt động, đi công tác: |
141 |
111, 112 |
20.2- Thanh toán tiền tạm ứng. |
|
|
|
- Bằng tiền mặt: |
111 |
141 |
|
- Bằng chứng từ chi hoạt động, XDCB dở dang, trừ qua tương: |
6113, 241, 334 |
141 |
|
21 |
21.1- Tính BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ (phần đơn vị phải nộp): |
6113,241 |
332 |
21.2- Nộp BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN: |
332 |
111, 112 |
|
21.3- Xác định số BHXH phải trả cho CBCC (ốm đau, thai sản, TNLĐ..): |
332 |
334 |
|
21.4- Chi trả BHXH cho CBCC: |
334 |
111, 112 |
|
22 |
22.1- Tính lương phải trả cho CBCC: |
6113 |
334 |
22.2- Chi lương cho CBCC qua tài khoản ATM: |
334 |
112 |
|
22.3- Xuất quỹ chi lương, trừ tạm ứng, các khoản phải nộp theo lương, tiền bồi thường, khấu trừ thuế thu nhập cá nhân: |
334 |
111, 141, 332, 3388, 3335 |
|
VII |
CÁC KHOẢN THU, CHI, CẤP KINH PHÍ |
|
|
23 |
23.1- Thu kinh phí công đoàn, đoàn phí công đoàn của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp đóng: |
111, 112 |
33786 |
- Định kỳ, phản ánh số đơn vị được sử dụng: |
33786 |
5161, 5162 |
|
- Xác định số Phải trả cấp dưới về TCCĐ, phải nộp cấp trên, phải trả nơi chưa thành lập CĐCS: |
33786 |
33882, 33881, 33883 |
|
23.2- Nhận kinh phí ngân sách nhà nước cấp hỗ trợ (cơ quan tài chính không yêu cầu quyết toán): |
111, 112 |
5168 |
|
23.3- Thu tài chính công đoàn khác phát sinh tại đơn vị (chuyên môn hỗ trợ, lãi tiền gửi,...): |
111, 112 |
5168 |
|
23.4- Nhận kinh phí cấp trên cấp (nguồn hỗ trợ ngoài tỷ lệ được sử dụng); |
111, 112 |
4316 |
|
23.5- Khi đơn vị nhận bàn giao tài chính, căn cứ biên bản bàn giao tài chính, ghi: |
111, 112, 211,... |
4316 |
|
24 |
24.1- Các khoản chi phí hoạt động công đoàn bằng tiền phát sinh tại đơn vị: |
6113 |
111, 112 |
24.2- NVL, CCDC xuất dùng cho hoạt động công đoàn: |
6113 |
152,153 |
|
24.3- Các khoản phải trả người lao động: |
6113 |
334 |
|
24.4- Các khoản phải trả nhà cung cấp hàng hóa, dịch vụ: |
6113 |
331 |
|
24.5- Cấp kinh phí cho đơn vị cấp dưới (nguồn hỗ trợ ngoài tỷ lệ được sử dụng): |
346 |
111, 112 |
|
25.6- Nộp ĐPCĐ, KPCĐ lên cấp trên theo tỷ lệ phân phối: |
33881 |
111, 112 |
|
26.7- Cấp KPCĐ cho cấp dưới theo tỷ lệ phân phối: |
33882 |
111, 112 |
|
26.8- Khi đơn vị bàn giao tài chính, căn cứ biên bản bàn giao tài chính, ghi: |
4316 |
111, 112, 211,... |
|
VIII |
KẾ TOÁN THU, CHI CỦA ĐƠN VỊ CHƯA CÓ TỔ CHỨC CÔNG ĐOÀN |
|
|
25 |
25.1- Thu kinh phí công đoàn của đơn vị chưa có tổ chức công đoàn: |
111, 112 |
337862 |
25.2- Đồng thời, xác định so kinh phí công đoàn phải trả đơn vị chưa thành lập CĐCS: |
337862 |
33883 |
|
26 |
26.1- Khi chi tại đơn vị chưa thành lập CĐCS: |
61135 |
111,112 |
26.2- Đồng thời, ghi: |
33883 |
5162 |
|
26.3- Khi cấp trả kinh phí cho đơn vị khi thành lập CĐCS: |
33883 |
111,112 |
|
IV |
KẾ TOÁN KHOÁN CHI HÀNH CHÍNH |
|
|
27 |
27.1- Định kỳ, căn cứ vào đề án khoán chi, nếu được phép tạm chi bổ sung thu nhập cho người lao động trong đơn vị, ghi: |
1371 |
334 |
27.2- Khi chi bổ sung thu nhập cho người lao động: |
334 |
111,112 |
|
27.3- Kết thúc năm, xác định số kinh phí quản lý hành chính tiết kiệm được, kết chuyển số đã tạm chi trong năm: |
4216 |
1371 |
|
27.4- Trường hợp, số kinh phí tiết kiệm chi vẫn chưa sử dụng hết đơn vị trích lập quỹ bổ sung thu nhập: |
4216 |
4315 |
|
X |
KẾ TOÁN CÁC QUỸ XÃ HỘI |
|
|
28 |
28.1- Tổ chức, cá nhân đóng góp bằng tiền mặt, tiền gửi, vật liệu, tài sản cố định: |
111, 112, 152, 153, 211 |
353 |
28.2- Chi hoạt động xã hội, ủng hộ đồng bào bão lụt, xóa đói giảm nghèo,... |
353 |
111, 112, 152, 153, 211 |
|
28.3- Chuyển nộp công đoàn cấp trên kinh phí hoạt động xã hội: |
353 |
111,112 |
|
28.4- Chuyển số dư kinh phí hoạt động xã hội sang thu khác của tài chính công đoàn: |
353 |
5168 |
|
XI |
KẾ TOÁN CÁC BÚT TOÁN KẾT CHUYỂN CUỐI KỲ |
|
|
29 |
Kết chuyển thu, chi tài chính công đoàn |
|
|
29.1- Kết chuyển thu tài chính công đoàn |
516 |
9111 |
|
29.2- Kế chuyển chi phí hoạt động công đoàn |
9111 |
6113 |
|
30 |
Xác định kết quả thặng dư (thâm hụt). |
|
|
30.1- Nếu thặng dư: |
9111 |
4216 |
|
30.2- Nếu thâm hụt: |
4216 |
9111 |
|
31 |
Xử lý kết quả thặng dư (thâm hụt). |
|
|
31.1- Trích lập các quỹ theo cơ chế tài chính (nếu thặng dư) |
4216 |
4316 |
|
31.2- Bù đắp thâm hụt (nếu thâm hụt) |
4316 |
421 |
1. Danh mục số kế toán bổ sung
TT |
Tên Số |
Ký hiệu |
Đơn vị áp dụng |
1 |
Sổ tổng hợp dự toán thu - chi tài chính công đoàn |
S83-TLĐ |
CĐ cấp trên cơ sở |
2 |
Sổ tổng hợp quyết toán thu - chi tài chính công đoàn |
S84-TLĐ |
CĐ cấp trên cơ sở |
3 |
Sổ chi tiết chi tài chính cơ quan công đoàn |
S85-TLĐ |
CĐ cấp trên cơ sở |
4 |
Sổ chi tiết thu, chi Quỹ xã hội |
S86-TLĐ |
Đơn vị có quỹ |
2. Mẫu sổ kế toán bổ sung và hướng dẫn lập
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.