BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 212/HD-TT-ĐPB |
Hà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2007 |
Thực hiện Quyết định số 03/2007/QĐ-BNN ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “Quy định về công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm hàng hóa đặc thù chuyên ngành nông nghiệp”, Cục Trồng trọt hướng dẫn việc công bố tiêu chuẩn chất lượng đối với sản phẩm, hàng hóa thuộc lĩnh vực giống cây trồng, phân bón và sản phẩm cây trồng an toàn như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Văn bản này hướng dẫn về công bố tiêu chuẩn chất lượng đối với sản phẩm, hàng hóa là giống cây trồng, phân bón và sản phẩm cây trồng an toàn được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
- Đối với sản phẩm, hàng hóa giống cây trồng, phân bón và sản phẩm cây trồng an toàn được sản xuất, chế biến thủ công, nguyên liệu, vật liệu, bán thành phẩm chỉ để sử dụng trong nội bộ doanh nghiệp không bắt buộc phải công bố tiêu chuẩn chất lượng, nhưng được khuyến khích công bố tiêu chuẩn chất lượng.
Tổ chức, cá nhân (dưới đây được gọi là doanh nghiệp) sản xuất, kinh doanh sản phẩm, hàng hoá thuộc lĩnh vực giống cây trồng, phân bón và sản phẩm cây trồng an toàn trên lãnh thổ Việt Nam quy định tại điểm a Mục 1.
2. Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hóa được công bố
a) Đối với sản phẩm, hàng hoá giống cây trồng, phân bón và sản phẩm cây trồng an toàn nếu đã có tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn ngành (TCN) (đã ban hành trước ngày 31/12/2006), qui định kỹ thuật (QĐKT) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố thì doanh nghiệp công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hoá không được trái với TCVN, TCN (đã ban hành trước ngày 31/12/2006) hoặc QĐKT đã qui định.
b) Đối với sản phẩm, hàng hoá giống cây trồng, phân bón và sản phẩm cây trồng an toàn chưa có TCVN, TCN hoặc QĐKT thì doanh nghiệp công bố theo tiêu chuẩn cơ sở (TCCS) do doanh nghiệp tự xây dựng hoặc tiêu chuẩn quốc tế (AOAC), tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài áp dụng tại Việt Nam được doanh nghiệp chấp nhận áp dụng đối với sản phẩm hàng hoá của mình.
c) Đối với sản phẩm, hàng hoá không bắt buộc phải công bố tiêu chuẩn chất lượng, khuyến khích doanh nghiệp tự nguyện công bố theo TCVN, TCN, QĐKT hoặc TCCS, tiêu chuẩn quốc tế (AOAC), tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài áp dụng tại Việt Nam được doanh nghiệp chấp nhận áp dụng.
d) Nội dung của tiêu chuẩn công bố không được trái với các quy định do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành để áp dụng trong cả nước.
3. Thủ tục công bố tiêu chuẩn chất lượng
a) Hồ sơ công bố tiêu chuẩn gồm:
- Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép đầu tư do cơ quan có thẩm quyền cấp cho doanh nghiệp (chỉ trình lần đầu).
- Bản công bố cho mỗi mặt hàng hoặc một nhóm mặt hàng cùng loại (Phụ lục 1) kèm theo tiêu chuẩn của cơ sở. Nếu doanh nghiệp công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hóa theo tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực hoặc tiêu chuẩn nước ngoài phải có bản dịch ra tiếng Việt kèm theo trong hồ sơ. Nếu Doanh nghiệp áp dụng TCVN, TCN (ban hành trước ngày 31/12/2006) thì gửi kèm bản sao trong hồ sơ.
- Chỉ tiêu kỹ thuật và mức chất lượng công bố tiêu chuẩn chất lượng phân bón được quy định tại Phụ lục 2a, 2b, 2c, 2d, 2đ, 2e, 2g.
- Chỉ tiêu kỹ thuật và mức chất lượng công bố tiêu chuẩn chất lượng giống cây trồng được quy định tại Phụ lục 2h, 2i, 2k, 2l, 2m.
- Chỉ tiêu kỹ thuật và mức chất lượng công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm cây trồng an toàn được quy định tại Phụ lục 2n, 20.
d) Doanh nghiệp không phải nộp lệ phí cho việc công bố tiêu chuẩn.
4. Trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
- Chủ trì phối hợp với Vụ Khoa học công nghệ tổ chức, chỉ đạo, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện công bố tiêu chuẩn chất lượng giống cây trồng, phân bón và sản phẩm cây trồng an toàn trong phạm vi cả nước.
- Chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thanh tra, kiểm tra định kỳ: không quá 01 lần/năm đối với các doanh nghiệp có chứng chỉ ISO, HACCP, GMP hoặc hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm tương đương; không quá 02 lần/năm đối với các doanh nghiệp còn lại.
b) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Hướng dẫn các doanh nghiệp có trụ sở đóng trên địa bàn về thủ tục công bố tiêu chuẩn chất lượng giống cây trồng, phân bón và sản phẩm cây trồng an toàn.
- Tiếp nhận Bản công bố tiêu chuẩn.
- Kiểm tra tính phù hợp của tiêu chuẩn công bố đối với các quy định của Nhà nước.
- Sau 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố, nếu hồ sơ phù hợp với quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp Bản tiếp nhận công bố theo mẫu quy định tại Phụ lục 3. Trường hợp hồ sơ không phù hợp, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sẽ thông báo điểm không phù hợp bằng văn bản trong thời gian 5 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ để doanh nghiệp tiến hành sửa đổi và thực hiện công bố lại.
- Lập hồ sơ quản lý việc công bố tiêu chuẩn chất lượng của doanh nghiệp theo phân cấp.
- Hàng năm báo cáo kết quả thực hiện việc công bố tiêu chuẩn chất lượng về giống cây trồng, phân bón và sản phẩm cây trồng an toàn về Cục Trồng trọt và Vụ Khoa học công nghệ vào tháng 12 hàng năm theo Phụ lục 4.
5. Trách nhiệm của Doanh nghiệp
a) Đảm bảo chất lượng sản phẩm, hàng hóa sản xuất kinh doanh đúng với bản tiêu chuẩn đã công bố.
b) Phải đảm bảo điều kiện sản xuất, kinh doanh để chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với tiêu chuẩn đã công bố.
c) Tự kiểm tra chất lượng và chịu trách nhiệm về chất lượng sản phẩm, hàng hóa do mình sản xuất, kinh doanh theo tiêu chuẩn chất lượng đã công bố.
d) Lưu giữ và quản lý hồ sơ công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hóa, trình cơ quan có thẩm quyền khi có yêu cầu và gửi bản sao công bố đến các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có các đại lý phân phối sản phẩm.
Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề vướng mắc, phát sinh cần phản ánh về Cục Trồng trọt để kịp thời giải quyết./.
Nơi nhận: |
CỤC
TRƯỞNG |
MẪU BẢN CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số: /HD-TT-ĐPB ngày
tháng năm 2007 của Cục trưởng Cục
Trồng trọt)
CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ
Số: …………………..
Tên Doanh nghiệp: ……………………………………..………………………………………………….
Địa chỉ:……………………………………………………………..…………………………………………
Điện thoại: .…………………………………………………………………..……………………………
Fax: .………………………………………………………………………………..……………………….
E-mail: .………………………………………………………………………………..……………………
CÔNG BỐ
Tiêu chuẩn (số hiệu và tên tiêu chuẩn): …………………………………...…………………………………………………………………………..
Áp dụng cho sản phẩm, hàng hóa (Tên, kiểu, loại, mã số hàng hoá) ………………………………………………………………………………………………………………..
Doanh nghiệp cam kết sản xuất, kinh doanh sản phẩm, hàng hoá theo đúng tiêu chuẩn công bố nêu trên./.
|
………., ngày……..tháng……..năm ……. |
|
ĐẠI
DIỆN DOANH NGHIỆP |
VD: Tiêu chuẩn (số hiệu và tên tiêu chuẩn): TCVN 6166-2002: phân bón vi sinh vật cố định nitơ.
Áp dụng cho hàng hoá (tên, kiểu, loại, mã số hàng hoá):
Phân VSVCĐ N cho lúa-sử dụng để bón gốc chuyên dùng cho lúa - 3101-00-11
QUY ƯỚC KHI VIẾT SỐ TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
(kèm theo Phụ lục 1 của Hướng dẫn số:
/HD-TT-ĐPB ngày tháng năm
2007 của Cục trưởng Cục Trồng trọt)
1. Hai chữ cái đầu tiên là viết tắt tên doanh nghiệp
2. Hai chữ cái tiếp theo là viết tắt tên tỉnh (thành phố) nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính - Phụ lục 1a
3. Hai chữ số đầu là số thứ tự tiêu chuẩn cơ sở công bố trong năm
4. Hai chữ số tiếp theo là năm công bố (ghi 2 số cuối)
VD: Công ty TNHH Khánh Sinh, trụ sở chính đặt tại TP. Hà Nội, công bố mặt hàng thứ 6 trong năm 2007. Số TCCS được viết như sau: KS.HN 06/07
MÃ HÀNG CỦA CÁC LOẠI HÀNG HOÁ PHÂN BÓN
(kèm theo Phụ lục 1 của Hướng dẫn số: / HD-TT-ĐPB ngày
tháng năm 2007 của Cục
trưởng Cục Trồng trọt)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
||
3101 |
|
|
Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hoá học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hoá học các sản phẩm động vật hoặc thực vật |
|
|
|
- Nguồn gốc chỉ từ thực vật: |
3101 |
00 |
11 |
-- Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hoá học |
3101 |
00 |
19 |
-- Loại khác |
|
|
|
- Loại khác |
3101 |
00 |
91 |
-- Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hoá học |
3101 |
00 |
99 |
-- Loại khác |
|
|
|
|
3102 |
|
|
Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa nitơ |
3102 |
10 |
00 |
- Phân Urê, có hoặc không ở dạng dung dịch nước |
|
|
|
- Amionium sulfate; muối kép và hỗn hợp của amonium sulfate và amonium nitrate |
3102 |
21 |
00 |
-- Amonium sulfate (SA) |
3102 |
29 |
00 |
-- Loại khác |
3102 |
30 |
00 |
- Amonium nitrate, có hoặc không ở dạng dung dịch nước |
3102 |
40 |
00 |
- Hỗn hợp của amonium nitrate với canxi carbonat hoặc các chất vô có không có tính chất làm mầu mỡ cho đất khác |
3102 |
50 |
00 |
- Natri nitrate |
3102 |
60 |
00 |
- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrate và amonium nitrate |
3102 |
70 |
00 |
- Canxi xyanamit (calcium cyanamide) |
3102 |
80 |
00 |
- Hỗn hợp ure và amonium nitrate ở dạng dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac |
3102 |
90 |
00 |
- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước |
|
|
|
|
3103 |
|
|
Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa phosphat |
3103 |
10 |
00 |
- Superphosphat |
3103 |
20 |
00 |
- Xỉ bazơ |
3103 |
90 |
|
- Loại khác: |
3103 |
90 |
10 |
-- Phân Phosphat đã nung |
3103 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
|
|
|
|
3104 |
|
|
Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa Kali |
3104 |
10 |
00 |
- Carnallite,sylvite và các muối kali tự nhiên khác ở dạng thô |
3104 |
20 |
00 |
- Kali clorua |
3104 |
30 |
00 |
- Kali sulfate |
3104 |
90 |
00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
3105 |
|
|
Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10kg |
3105 |
10 |
00 |
- Các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng lượng cả bì khống quá 10kg |
3105 |
20 |
00 |
- Phân khoáng hoặc phân hoá học có chứa ba nguyên tố nitơ, phospho và kali |
3105 |
30 |
00 |
- Diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphate) |
3105 |
40 |
00 |
- Ammonium dihydrogenorthophosphate (monoammonium phosphate) và hỗn hợp của nó với diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphate) |
|
|
|
- Phân khoáng hoặc phân hoá học khác có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho: |
3105 |
51 |
00 |
-- Chứa nitrate và phosphate |
3105 |
59 |
00 |
-- Loại khác |
3105 |
60 |
00 |
- Phân khoáng hoặc phân hoá học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali |
3105 |
90 |
00 |
- Loại khác |
Ghi chú: Mã HS là mã thuế
QUY ƯỚC VIẾT TẮT TÊN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC
THUỘC TRUNG ƯƠNG
(kèm theo Phụ lục 1 của Hướng dẫn số: /
HD-TT-ĐPB ngày tháng năm 2007 của Cục
trưởng Cục Trồng trọt)
STT |
Tên tỉnh, thành phố |
Ký hiệu |
STT |
Tên tỉnh, thành phố |
Ký hiệu |
1 |
An giang |
AG |
33 |
Khánh Hoà |
KH |
2 |
Bắc Cạn |
BC |
34 |
Kon Tum |
KT |
3 |
Bình Dương |
BD |
35 |
Long An |
LA |
4 |
Bình Định |
BĐ |
36 |
Lai Châu |
LC |
5 |
Bắc Giang |
BG |
37 |
Lào Cai |
LCa |
6 |
Bạc Liêu |
BL |
38 |
Lâm Đồng |
LĐ |
7 |
Bắc Ninh |
BN |
39 |
Lạng Sơn |
LS |
8 |
Bình Phước |
BP |
40 |
Nghệ An |
NA |
9 |
Bến Tre |
BT |
41 |
Ninh Bình |
NB |
10 |
Bình Thuận |
BTh |
42 |
Nam Định |
NĐ |
11 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
BV |
43 |
Ninh Thuận |
NT |
12 |
Cao Bằng |
CB |
44 |
Phú Thọ |
PT |
13 |
Cà mau |
CM |
45 |
Phú Yên |
PY |
14 |
Cần Thơ |
CT |
46 |
Quảng Bình |
QB |
15 |
Đắk Lắk |
ĐL |
47 |
Quảng Ninh |
QN |
16 |
Đắk Nông |
ĐN |
48 |
Quảng Nam |
QNa |
17 |
Đà Nẵng |
ĐNa |
49 |
Quảng Ngãi |
QNg |
18 |
Điện Biên |
ĐB |
50 |
Quảng Trị |
QT |
19 |
Đồng Nai |
ĐN |
51 |
TP. Hồ Chí Minh |
HCM |
20 |
Đồng Tháp |
ĐT |
52 |
Sơn La |
SL |
21 |
Gia Lai |
GL |
53 |
Sóc Trăng |
ST |
22 |
Hoà Bình |
HB |
54 |
Thái Bình |
TB |
23 |
Hải Dương |
HD |
55 |
Tiền Giang |
TG |
24 |
Hà Giang |
HG |
56 |
Thanh Hoá |
TH |
25 |
Hà Nội |
HN |
57 |
Thái Nguyên |
TNg |
26 |
Hà Nam |
HNa |
58 |
Tây Ninh |
TN |
27 |
Hải phòng |
HP |
59 |
Tuyên Quang |
TQ |
28 |
Hà Tĩnh |
HT |
60 |
Thừa Thiên Huế |
TTH |
29 |
Hà Tây |
HTa |
61 |
Trà Vinh |
TV |
30 |
Hậu Giang |
HG |
62 |
Vĩnh Long |
VL |
31 |
Hưng Yên |
HY |
63 |
Vĩnh Phúc |
VP |
32 |
Kiên Giang |
KG |
64 |
Yên Bái |
YB |
ĐỐI VỚI PHÂN KHOÁNG ĐƠN VÀ PHÂN ĐA YẾU TỐ
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số: HD-TT-ĐPB
ngày tháng năm 2007 của Cục trưởng
Cục Trồng trọt)
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
Số:………………..
Tên Doanh nghiệp: ……………………………………………………………………….………………
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: .…………………………………………………………………………………….…………
Fax: .……………………………………………………………………………………………………….
E-mail: .…………………………………………………………………………………………………….
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ MỨC CHẤT LƯỢNG
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức |
Phương pháp thử |
1 |
Độ ẩm |
% |
|
|
2 |
Kích thước hạt |
mm |
|
|
3 |
N |
% |
|
|
4 |
P2O5hh |
% |
|
|
5 |
K2O |
% |
|
|
6 |
Ca |
% |
|
|
7 |
Mg |
% |
|
|
8 |
S |
% |
SiO2 |
|
9 |
B |
% (ppm) |
|
|
10 |
Cl |
% (ppm) |
|
|
11 |
Co |
% (ppm) |
|
|
12 |
Cu |
% (ppm) |
|
|
13 |
Fe |
% (ppm) |
|
|
14 |
Mn |
% (ppm) |
|
|
15 |
Mo |
% (ppm) |
|
|
16 |
Zn |
% (ppm) |
|
|
17 |
Hàm lượng các chất độc hại: - Biurét trong urê - Axít tự do trong supelân - Các kim loại nặng trong phân lân nung chảy |
% |
|
|
|
Các chỉ tiêu khác |
|
|
|
|
DẤU
CỦA DOANH NGHIỆP |
* Ghi chú:
- Đối với phân khoáng đơn doanh nghiệp công bố 1 trong các yếu tố dinh dưỡng đa lượng hoặc trung lượng hoặc vi lượng.
- Đối với phân đa yếu tố doanh nghiệp công bố từ 2 yếu tố dinh dưỡng trở lên.
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số: / HD-TT-ĐPB ngày tháng năm 2007 của Cục trưởng Cục Trồng trọt)
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
Số:………………..
Tên Doanh nghiệp: ……………………………………..……………………………………………………
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại:….…………………………………………………………………………………………………
Fax: .…………………………………………………………………………………………………………
E-mail: .………………………………………………………………………………………………………
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ MỨC CHẤT LƯỢNG
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức |
Phương pháp thử |
1 |
Độ ẩm |
% |
|
|
2 |
Kích thước hạt |
mm |
|
|
3 |
Hữu cơ |
% |
|
|
4 |
N |
% |
|
|
5 |
P2O5hh |
% |
|
|
6 |
K2O |
% |
|
|
7 |
Các chỉ tiêu khác |
|
|
|
|
DẤU
CỦA DOANH NGHIỆP |
ĐỐI VỚI PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số:
/HD-TT-ĐPB ngày tháng
năm 2007 của Cục trưởng Cục Trồng trọt)
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
Số:………………..
Tên Doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: .……………………………………………………………………………………………………
Fax: .……………………………………………………………………………………………………………
E-mail: .…………………………………………………………………………………………………………
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ MỨC CHẤT LƯỢNG
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức |
Phương pháp thử
|
1 |
Độ ẩm |
% |
|
|
2 |
Kích thước hạt |
mm |
|
|
3 |
Hữu cơ |
% |
|
|
4 |
Hoạt chất sinh học (ghi rõ tên và mức chất lượng) |
% (ppm) |
|
|
5 |
pHKCl |
|
|
|
6 |
Các chỉ tiêu khác |
|
|
|
|
DẤU
CỦA DOANH NGHIỆP |
ĐỐI VỚI PHÂN HỮU CƠ VI SINH
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số: / HD-TT-ĐPB ngày
tháng năm 2007 của Cục
trưởng Cục Trồng trọt)
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
Số:………………..
Tên Doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: .………………………………………………………………………………………….
Fax: .……………………………………………………………………………………………………
E-mail: .…………………………………………………………………………………………………
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ MỨC CHẤT LƯỢNG
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức |
Phương pháp thử |
1 |
Độ chín (hoai) cần thiết |
|
|
|
2 |
Kích thước hạt |
mm |
|
|
3 |
Độ ẩm |
% |
|
|
4 |
pH |
% |
|
|
5 |
Vi sinh vật có ích (ghi rõ chủng và mật độ) |
cfu/g |
|
|
6 |
Hữu cơ |
% |
|
|
7 |
N |
% |
|
|
8 |
P2O5hh |
% |
|
|
9 |
K2O |
% |
|
|
10 |
Salmonella trong 25g mẫu |
cfu |
không có |
|
11 |
Pb (khối lượng khô), không lớn hơn |
mg/g |
200 |
|
12 |
Cd (khối lượng khô), không lớn hơn |
mg/g |
2,5 |
|
13 |
Cr (khối lượng khô), không lớn hơn |
mg/g |
200 |
|
14 |
Ni (khối lượng khô), không lớn hơn |
mg/g |
100 |
|
15 |
Hg (khối lượng khô), không lớn hơn |
mg/g |
2 |
|
16 |
Chỉ tiêu khác |
|
|
|
|
DẤU
CỦA DOANH NGHIỆP |
ĐỐI VỚI PHÂN BÓN VI SINH VẬT
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số: / HD-TT-ĐPB
ngày tháng năm 2007 của Cục trưởng
Cục Trồng trọt)
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
Số:………………..
Tên Doanh nghiệp: ……………………………………………………………………….………………..
Địa chỉ:…………………………………………………………………………................................……..
Điện thoại: .……………………………………………………………………..…………………………
Fax: .…………………………………………………………………………………………………..…….
E-mail: .………………………………………………………………………………………………………
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ MỨC CHẤT LƯỢNG
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức |
Phương pháp thử |
1 |
Vi sinh vật có ích (ghi rõ chủng và mật độ) |
cfu/g |
|
|
2 |
Vi sinh vật tạp, không lớn hơn |
cfu/g |
1,0x105 |
|
3 |
Độ ẩm |
% |
|
|
4 |
Chỉ tiêu khác |
|
|
|
|
DẤU
CỦA DOANH NGHIỆP |
ĐỐI VỚI PHÂN BÓN CÓ BỔ SUNG CHẤT ĐIỀU HOÀ SINH
TRƯỞNG
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số: /
HD-TT-ĐPB ngày tháng năm 2007 của Cục
trưởng Cục Trồng trọt)
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
Số:………………..
Tên Doanh nghiệp: …………………………………………………………….……………………………
Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………..…
Điện thoại: .…………………………………………………………………………………………………
Fax: .…………………………………………………………………………………………………………
E-mail: .…………………………………………………………………………………………………….…
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ MỨC CHẤT LƯỢNG
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức |
Phương pháp thử |
1 |
Độ ẩm |
% |
|
|
2 |
Các yếu tố dinh dưỡng của nền phân cơ bản (tên và mức chất lượng cụ thể) |
|
|
|
3 |
Chất điều hoà sinh trưởng được phép sử dụng (tên và mức chất lượng cụ thể) |
|
|
|
|
DẤU
CỦA DOANH NGHIỆP |
ĐỐI VỚI PHÂN BÓN LÁ
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số: / HD-TT-ĐPB ngày
tháng năm 2007 của Cục trưởng Cục Trồng
trọt)
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
Số:………………..
Tên Doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………………
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: .……………………………………………………………………………………………………
Fax: .……………………………………………………………………………………………………………
E-mail: .……………………………………………………………………………..…………………………
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ MỨC CHẤT LƯỢNG
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức |
Phương pháp thử |
1 |
Chất mang |
|
|
|
2 |
Các yếu tố đa lượng (ghi rõ thành phần và mức chất lượng nếu có) |
% |
|
|
3 |
Các yếu tố trung lượng (ghi rõ thành phần và mức chất lượng nếu có) |
% (ppm) |
|
|
4 |
Các yếu tố vi lượng (ghi rõ thành phần và mức chất lượng nếu có) |
% (ppm) |
|
|
5 |
Hữu cơ (nếu có) |
% |
|
|
6 |
Chất điều hoà sinh trưởng (ghi rõ tên và mức chất lượng nếu có) |
% (ppm) |
|
|
7 |
Các loại vitamin, axit amin (ghi rõ tên và mức chất lượng nếu có |
% (ppm) |
|
|
8 |
Chỉ tiêu khác |
|
|
|
|
DẤU
CỦA DOANH NGHIỆP |
ĐỐI VỚI HẠT GIỐNG CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số: / HD-TT-ĐPB
ngày tháng năm 2007 của Cục trưởng
Cục Trồng trọt)
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
Số:………………..
Tên Doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………………
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: .…………………………………………………………………………………………………
Fax: .………………………………………………………………………………………………………….
E-mail: .………………………………………………………………………………………………………
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ MỨC CHẤT LƯỢNG
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Mức |
Phương pháp thử |
1 |
Độ sạch, không nhỏ hơn |
% |
|
|
2 |
Hạt khác giống có thể phân biệt được |
hạt/kg |
|
|
3 |
Hạt cỏ dại |
hạt/kg |
|
|
4 |
Tỷ lệ nảy mầm, không nhỏ hơn |
% |
|
|
5 |
Độ ẩm, không lớn hơn |
% |
|
|
- Trong bao thường |
|
|
||
- Trong bao không thấm nước |
|
|
||
6 |
Chỉ tiêu khác |
|
|
|
|
DẤU
CỦA DOANH NGHIỆP |
ĐỐI VỚI CÂY GIỐNG GHÉP CÂY CÔNG NGHIỆP VÀ CÂY ĂN
QUẢ
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số: / HD-TT-ĐPB ngày
tháng năm 2007 của Cục trưởng Cục
Trồng trọt)
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
Số:………………..
Tên Doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………………
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: .……………………………………………………………………………………………………
Fax: .……………………………………………………………………………………………………………
E-mail: .………………………………………………………………………………………………………..
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT ÁP DỤNG
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật áp dụng |
Phương pháp xác định |
1 |
Tính đúng giống |
|
Đúng giống như ghi nhãn, giống đã nằm trong Danh mục được phép sản xuất, kinh doanh |
|
2 |
Độ đồng đều về hình thái |
% |
Sai khác không vượt quá 5% |
|
3 |
Tuổi xuất vườn |
Tháng |
|
|
4 |
Chiều cao cây tính từ mặt bầu |
cm |
|
|
5 |
Đường kính gốc đo cách mặt bầu |
cm |
|
|
6 |
Mức độ sâu bệnh hại |
|
|
|
7 |
Quy cách bầu ươm - Chiều cao túi bầu - Đường kính túi bầu |
cm cm |
|
|
8 |
Chỉ tiêu khác |
|
|
|
|
DẤU
CỦA DOANH NGHIỆP |
ĐỐI VỚI CHỒI GIỐNG
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số / HD-TT-ĐPB
ngày tháng năm 2007 của Cục trưởng Cục Trồng trọt)
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
Số:………………..
Tên Doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: .…………………………………………………………………………………………………
Fax: .…………………………………………………………………………………..……………………...
E-mail: .………………………………………………………………………………………………………
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT ÁP DỤNG
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật áp dụng |
Phương pháp xác định |
1 |
Tính đúng giống |
|
Đúng giống như ghi nhãn, giống đã nằm trong Danh mục được phép sản xuất, kinh doanh |
|
2 |
Độ đồng đều về hình thái |
% |
Sai khác không vượt quá 5% |
|
3 |
Thời gian bảo quản, vận chuyển kể từ khi tách chồi |
Ngày |
Không vượt quá……….ngày |
|
4 |
Khối lượng chồi |
gr |
|
|
5 |
Chiều cao chồi |
cm |
|
|
6 |
Mức độ sâu bệnh hại |
|
|
|
7 |
Chỉ tiêu khác |
|
|
|
|
DẤU
CỦA DOANH NGHIỆP |
ĐỐI VỚI HOM GIỐNG, CÀNH MẮT GHÉP CÂY CÔNG NGHIỆP VÀ
CÂY ĂN QUẢ
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số: / HD-TT-ĐPB
ngày tháng năm 2007 của Cục trưởng Cục
Trồng trọt)
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
Số:………………..
Tên Doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………….……….
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: .……………………………………………………………………………………………………
Fax: .……………………………………………………………………………………………………………
E-mail: .…………………………………………………………………………………………………………
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT ÁP DỤNG
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật áp dụng |
Phương pháp xác định |
1 |
Tính đúng giống |
|
Đúng giống như ghi nhãn, giống đã nằm trong Danh mục được phép sản xuất, kinh doanh |
|
2 |
Độ đồng đều |
% |
|
|
3 |
Thời gian bảo quản |
ngày |
Không vượt quá……….ngày |
|
4 |
Chiều dài hom |
cm |
|
|
5 |
Đường kính thân hom |
cm |
|
|
6 |
Số mầm (mắt)/hom |
|
|
|
7 |
Độ dài mầm |
mm |
|
|
8 |
Diện tích lá |
cm2 |
|
|
9 |
Số hom/kg |
hom |
|
|
10 |
Quy cách bao gói |
|
|
|
11 |
Chỉ tiêu khác |
|
|
|
|
DẤU
CỦA DOANH NGHIỆP |
ĐỐI VỚI CÂY GIỐNG NUÔI CẤY MÔ
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số: / HD-TT-ĐPB ngày
tháng năm 2007 của Cục trưởng Cục
Trồng trọt)
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
Số:………………..
Tên Doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: .………………………………………….………………………………………………………
Fax: .………………………………………………………………………………………………….………
E-mail: .…………………………………………………………………………………………..……………
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT ÁP DỤNG
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật áp dụng |
Phương pháp xác định |
1 |
Tính đúng giống |
|
|
|
2 |
Độ đồng đều |
% |
|
|
3 |
Thời gian bảo quản, vận chuyển kể từ khi cắt cành hom trên vườn cây mẹ |
ngày |
Không vượt quá……….ngày |
|
4 |
Chiều cao cây tính từ mặt bầu |
cm |
|
|
5 |
Đường kính thân |
mm |
|
|
6 |
Chiều dài rễ |
mm |
|
|
7 |
Quy cách bầu ươm - Chiều cao túi bầu - Đường kính túi bầu |
cm cm |
|
|
8 |
Độ sach bệnh |
% |
|
|
9 |
Tỷ lệ sống |
% |
|
|
10 |
Số lá |
Lá |
|
|
11 |
Chỉ tiêu khác |
|
|
|
|
DẤU
CỦA DOANH NGHIỆP |
ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RAU AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số: / HD-TT-ĐPB ngày
tháng năm 2007 của Cục trưởng Cục
Trồng trọt)
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
Số:………………..
Tên Doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………………
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: .……………………………………………………………………………………..……………
Fax: .…………………………………………………………………………………………………………..
E-mail: .………………………………………………………………………………………………………
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT ÁP DỤNG
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật áp dụng |
Phương pháp xác định |
1 |
Hàm lượng nitrát (không lớn hơn) |
mg/kg |
|
|
2 |
Hàm lượng kim loại nặng và độc tố (không lớn hơn) |
mg/kg |
|
|
3 |
Hàm lượng thuốc bảo vệ thực vật (không lớn hơn) |
mg/kg |
|
|
4 |
Vi sinh vật gây hại (không lớn hơn) |
CFU/gram hoặc CFU/ml |
|
|
5 |
Bao gói sản phẩm |
|
Có hay không |
|
6 |
Nhãn hiệu hàng hoá |
|
Có hay không |
|
|
DẤU
CỦA DOANH NGHIỆP |
ĐỐI VỚI SẢN PHẨM CHÈ AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số: / HD-TT-ĐPB
ngày tháng năm 2007 của Cục trưởng Cục
Trồng trọt)
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
Số:………………..
Tên Doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………..……….
Điện thoại: .………………………………………………………………………………………………….…
Fax: .……………………………………………………………………………………………………………
E-mail: .………………………………………………………………………………………………………….
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT ÁP DỤNG
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Định mức kỹ thuật áp dụng |
Phương pháp xác định |
1 |
Hàm lượng kim loại nặng: As, Cd, Cu, Pb, Zn trong đất trồng chè |
mg/kg |
|
|
2 |
Hoá chất bảo vệ thực vật trong đất trồng chè |
mg/kg |
|
|
3 |
Một số chất trong nước tưới |
|
|
|
4 |
Loại phân hữu cơ sử dụng |
Tấn/ha |
|
|
5 |
Loại thuốc bảo vệ thực vật sử dụng trên vườn chè |
|
|
|
6 |
Thời gian cách ly thuốc bảo vệ thực vật trên vườn chè |
Ngày |
|
|
7 |
Dư lượng lượng thuốc bảo vệ thực vật trên sản phẩm chè |
mg/kg |
|
|
|
DẤU
CỦA DOANH NGHIỆP |
PHỤ LỤC 3
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số: /
HD-TT-ĐPB ngày tháng năm 2007 của Cục
trưởng Cục Trồng trọt)
SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……….. |
|
BẢN TIẾP NHẬN CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN
Sở Nông nghiệp và PTNT (tỉnh/thành phố) xác nhận đã tiếp nhận Bản công bố tiêu chuẩn của:
(Tên Doanh nghiệp): .………………………………………………………………………………...………
(Địa chỉ): .……………………………………………………………………..………………………...………
Cho (sản phẩm, hàng hóa): .……………………………………………………….………….…..…………
Số, ký hiệu tiêu chuẩn tương ứng: .……………………………………………………………………..……
Bản tiếp nhận này chỉ ghi nhận sự công bố tiêu chuẩn sản phẩm, hàng hóa của Doanh nghiệp, không có giá trị chứng nhận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với tiêu chuẩn.
|
……………, ngày tháng năm |
Nơi nhận: |
GIÁM
ĐỐC |
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số: / HD-TT-ĐPB ngày tháng năm 2007 của Cục trưởng Cục Trồng trọt)
SỞ
NÔNG NGHIỆP & PTNT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…………. |
…….., Ngày tháng năm |
DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG, PHÂN BÓN ĐÃ CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
TT |
Tên doanh nghiệp |
Tên sản phẩm |
Tên tiêu chuẩn |
Số hiệu tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
GIÁM
ĐỐC |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.