CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 393-BVTV/CV | Hà Nội, ngày 20 tháng 7 năm 1995 |
CÔNG VĂN
CỦA CỤC TRƯỞNG CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT SỐ 393-BVTV/CVNGÀY 20 THÁNG 7 NĂM 1995 VỀ VIỆCTHUỐC CẤM SỬ DỤNG TRÊN NHO
Kính gửi: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Theo Báo cáo của các Chi cục Bảo vệ thực vật tại các vùng trồng nho ở các tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận thì mức độ và lượng thuốc bảo vệ thực vật sử dụng hiện nay trên nho là rất lớn, tính trung bình số lần phun thuốc bảo vệ thực vật cho một vụ nho (3,5 tháng) là 120 lần vào mùa mưa, 70 lần vào mùa khô; việc sử dụng thuốc lại không đúng kỹ thuật như không đúng chủng loại thuốc, không đúng liều lượng, không tuân thủ thời gian cách ly để thu hái sản phẩm...
Để đảm bảo an toàn cho người tiêu thụ nho, không bị ảnh hưởng bởi dư lượng thuốc bảo vệ thực vật còn tồn lưu trong nho. Cục Bảo vệ thực vật dự định tuyển chọn một số loại thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng trên nho bao gồm:
1. Các loại thuốc trong danh mục hạn chế sử dụng.
2. Các loại thuốc trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam nhưng có độc tính cao, tồn lưu lâu trong môi trường và trong nông sản và có thời gian cách ly dài, cụ thể là:
Số TT | Tên hoá chất | Tác dụng | Độc cấp tính đường miệng đối với chuột Lds mg/kg | Lượng cho phép hấp thụ vào cơ thể người (ADI) mg/kg/ngày | Thời gian cách ly (ngày) | Thời gian bán phân huỷ (ngày) |
1 | Dirnethoate | Trừ sâu | 150 | 0,002 | 14 | 2-4 trong đất |
2 | Fenitrothion | Trừ sâu | 800 | 0,003 | 21 | 4 trong lá |
3 | Fenvalerate | Trừ sâu | 451 | 0,02 | 21 | 30-60 trong đất |
4 | Methidathion | Trừ sâu | 44 | 0,005 | 21-28 | 7 trong đất |
5 | Methomyl | Trừ sâu | 17-24 |
| 1-4 |
|
6 | Phenthoate | Trừ sâu | 300-400 | 0,003 | 14-30 | 10 trong lá, 12 trong H2O ở pH=8 |
7 | Phosalone | Trừ sâu | 120 | 0,006 | 28 | 3-7 trong đất |
8 | Quinalphos | Trừ sâu | 62-137 |
| 21 | 6-9 trong đất, 40 trong nước ở pH=7 |
9 | Triazphos | Trừ sâu | 57-68 | 0,0002 | 28 | 56, 40, 30, trong nước ở pH= 5, 7, 9 |
10 | Carbendazim | Trừ bệnh | 15.000 | 0,01 | 14 | 30-150 trong đất |
11 | Fosetyl Aluminium | Trừ bệnh | 5.800 |
| 35 |
|
12 | Hexaconazole | Trừ bệnh | 2.189-6070 |
| 14 |
|
13 | Iprodione | Trừ bệnh | 3.500 | 0,3 | 28 | 20-160 trong đất |
14 | Mancoxeb | Trừ bệnh | 8.000 | 0,05 | 56 | 6-15 trong đất |
15 | Thirame | Trừ bệnh | 560 |
| 21 | 14-21 trong đất |
16 | Triadimefon | Trừ bệnh | 602 | 0,03 | 35 | 6-18 trong đất, trên 360 trong H2O ở pH=3,6 và 9 |
17 | Triadimenol | Trừ bệnh | 700 |
| 30-35 | Trên 360 trong H2O ở pH=3,6 và 9 |
Cục Bảo vệ thực vật đề nghị các thành viên Hội đồng tư vấn thuốc bảo vệ thực vật góp ý kiến về danh mục các loại thuốc bảo vệ thực vật mà Cục Bảo vệ thực vật dự kiến cấm sử dụng trên nho nêu trên; bằng văn bản và gửi về Cục Bảo vệ thực vật số 2 Ngọc Hà, Bách Thảo, Ba Đình, Hà Nội trước ngày 5 tháng 8 năm 1995.
| Trần Quý Hùng (Đã ký)
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.