BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/BXD-KHCN | Hà Nội, ngày 13 tháng 07 năm 2006 |
Kính gửi: Các đơn vị trực thuộc Bộ Xây Dựng
Căn cứ Chỉ thị 58/CT ngày 17/10/2000 của Bộ Chính trị về việc “Đẩy mạnh ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin (CNTT) phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá”;
Căn cứ đề án “Phát triển CNTT ngành Xây dựng giai đoạn 2001-2010” ban hành kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng số 922/QĐ-BXD ngày 12/7/2002;
Nhằm đánh giá hiện trạng thị trường CNTT, việc ứng dụng và phát triển CNTT, việc thực hiện các chính sách về CNTT trong ngành Xây dựng, Bộ Xây dựng tổ chức cuộc điều tra rộng rãi về CNTT trong các tổ chức, doanh nghiệp thuộc ngành Xây dựng, và các tổ chức, doanh nghiệp cung ứng các dịch vụ CNTT phục vụ ngành Xây dựng. Trên cơ sở đó xây dựng các biện pháp thúc đẩy sự phát triển thị trường CNTT, đưa CNTT phục vụ một cách có hiệu quả cho công tác quản líý, tư vấn, sản xuất và cung ứng vật liệu xây dựng, thi công xây dựng … của các tổ chức và doanh nghiệp ngành Xây dựng.
Bộ Xây dựng đề nghị các tổ chức, doanh nghiệp hoàn chỉnh phiếu điều tra và gửi về Bộ Xây dựng trước ngày 15/8/2006 theo địa chỉ:
Vụ Khoa học Công nghệ – Bộ Xây dựng
37 Lê Đại Hành, Hà Nội.
Điện thoại: 04-976 0271 máy lẻ 379
| TL. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ GỬI PHIẾU ĐIỀU TRA BỘ XD
1. Viện nghiên cứu, trường
2. Tổng công ty và các đơn vị thành viên
3. Công ty
4. Ban quản lí dự án
5. Trung tâm
6. Hội
Một số công ty XD của các Bộ khác
Bộ Giao thông vận tải
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bộ Công nghiệp
Bộ Thương mại
KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH XÂY DỰNG
BIỂU 1 : DÀNH CHO TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP NGÀNH XÂY DỰNG
(Viện, Phân viện, Trường, Trung tâm, Hội chuyên ngành XD,
Tổng công ty, Công ty mẹ, Công ty thành viên, Công ty độc lập, Nhà máy)
PHẦN 1. THÔNG TIN CHUNG
1 | Tên tổ chức, doanh nghiệp |
| ||
2 | Trực thuộc (cơ quan chủ quản) |
| ||
3 | Địa chỉ | ……………………………………………. tỉnh …………… | ||
4 | Điện thoại |
| ||
5 | Fax |
| ||
6 | Địa chỉ Email |
| ||
7 | Địa chỉ Website |
| ||
8 | Số lượng phòng, ban trực thuộc |
| ||
9 | Tổng số CBCNV | (100%) | Sử dụng được máy vi tính (%) | …… % |
10 | Doanh thu trung bình năm (2003 – 2005) | ………………………………… triệu đồng |
PHẦN 2. THÔNG TIN VỀ HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CNTT)
11 | Trung tâm máy tính | Có c Không c |
12 | Hệ thống mạng nội bộ | Có c Không c |
13 | Nối mạng Internet | Có c Không c |
14 | Số lượng máy vi tính |
|
15 | Số lượng máy chủ |
|
16 | Kinh phí đầu tư trung bình hàng năm cho Công nghệ thông tin (2003 – 2005) | Phần cứng : ………………………..triệu đồng Phần mềm : ………………………..triệu đồng Đào tạo : …………………………...triệu đồng
|
17 | Cán bộ phụ trách Trung tâm máy tính (họ, tên) |
|
18 | Số lượng cán bộ làm việc tại Trung tâm máy tính |
|
PHẦN 3. THÔNG TIN VỀ PHẦN MỀM ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ CÔNG TÁC VĂN PHÒNG CỦA ĐƠN VỊ
| Tên phần mềm (Phiên bản năm) | Bản quyền (x) | Đánh giá hiệu quả phần mềm (x) | |||
Hiệu quả | Bình thường | Chưa tốt | Không cần | |||
19 | Văn phòng (Office) ………………………………..
|
|
|
|
|
|
20 | Quản lý nhân sự ………………………………..
|
|
|
|
|
|
21 | Quản lý kho, vật tư ………………………………..
|
|
|
|
|
|
22 | Quản lý hồ sơ, công văn ………………………………..
|
|
|
|
|
|
23 | Kế toán ………………………………..
|
|
|
|
|
|
24 | Quản lý, điều hành trên mạng ………………………………..
|
|
|
|
|
|
25 | Quản lý dự án đầu tư XD ………………………………..
|
|
|
|
|
|
26 | Các phần mềm khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
* | ……………………………….
|
|
|
|
|
|
* | ……………………………….
|
|
|
|
|
|
* | ……………………………….
|
|
|
|
|
|
* | ………………………………..
|
|
|
|
|
|
PHẦN 4. THÔNG TIN VỀ PHẦN MỀM ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG TƯ VẤN XÂY DỰNG, SẢN XUẤT CẤU KIỆN
| Tên phần mềm (Phiên bản năm) | Bản quyền (x) | Đánh giá hiệu quả phần mềm (x) | |||
Hiệu quả | Bình thường | Chưa tốt | Không cần | |||
27 | Kinh tế xây dựng (dự toán) ………………………………..
|
|
|
|
|
|
28 | Đồ họa, vẽ trên máy vi tính ……………………………….. ……………………………….. ………………………………..
|
|
|
|
|
|
29 | Khảo sát xây dựng ……………………………….. ………………………………..
|
|
|
|
|
|
30 | Quy hoạch, kiến trúc ……………………………….. ……………………………….. ………………………………..
|
|
|
|
|
|
31 | Kết cấu xây dựng ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ………………………………..
|
|
|
|
|
|
32 | Nền, móng công trình ……………………………….. ……………………………….. ………………………………..
|
|
|
|
|
|
33 | Hệ thống hạ tầng kỹ thuật ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ………………………………..
|
|
|
|
|
|
34 | Hệ thống cấp, thoát nước ……………………………….. ………………………………..
|
|
|
|
|
|
35 | Hệ thống điện ……………………………….. ………………………………..
|
|
|
|
|
|
36 | Hệ thống điều hòa không khí ……………………………….. ………………………………..
|
|
|
|
|
|
37 | Hệ thống PCCC ……………………………….. ………………………………..
|
|
|
|
|
|
38 | Điều khiển chế tạo kết cấu thép ……………………………….. ………………………………..
|
|
|
|
|
|
39 | Các phần mềm khác ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ………………………………..
|
|
|
|
|
|
PHẦN 5. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT VỀ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH XÂY DỰNG
40 | Chế độ, chính sách nhằm đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong tổ chức, doanh nghiệp
| ………………………………………………….. ………………………………………………….. ………………………………………………….. ………………………………………………….. ………………………………………………….. |
41 | Nhu cầu mua phần mềm nước ngoài (Tên phần mềm, tính năng)
| ………………………………………………….. ………………………………………………….. ………………………………………………….. ………………………………………………….. ………………………………………………….. |
42 | Nhu cầu mua phần mềm trong nước. (Tính năng)
| ………………………………………………….. ………………………………………………….. …………………………………………………..
|
43 | Nhu cầu thiết lập chợ CNTT (Giới thiệu sản phẩm, dịch vụ trên mạng Internet)
| ………………………………………………….. ………………………………………………….. |
44 | Yêu cầu đánh giá và thẩm định chất lượng, độ tin cậy của các sản phẩm và dịch vụ CNTT | ………………………………………………….. ………………………………………………….. …………………………………………………..
|
45 | Nhu cầu về thiết lập trang Web, cơ sở dữ liệu của đơn vị | Web c Cơ sở dữ liệu c |
46 | Nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực CNTT ngành XD | Tại chỗ c Từ xa c |
47 | Những kiến nghị khác (nếu có)
| ………………………………………………….. ………………………………………………….. ………………………………………………….. ………………………………………………….. ………………………………………………….. ………………………………………………….. ………………………………………………….. ………………………………………………….. ………………………………………………….. ………………………………………………….. ………………………………………………….. |
Ghi chú :
(1) Đối với các đơn vị sự nghiệp (Viện, Phân viện, Trường, Trung tâm), tổng hợp thông tin toàn bộ đơn vị theo biểu mẫu;
(2) Đối với Tổng Công ty hoặc Công ty mẹ, cần thống kê riêng cho Văn phòng Tổng Công ty, Công ty mẹ, các Công ty thành viên, các Nhà máy thuộc Tổng Công ty / Công ty mẹ (kê khai riêng rẽ theo biểu mẫu).
Ngày tháng năm 2006
NGƯỜI LẬP BIỂU ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu)
…………………………. ………………………….
KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH XÂY DỰNG
BIỂU 2 : DÀNH CHO TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT PHẦN MỀM/ CUNG CẤP DỊCH VỤ CNTT PHỤC VỤ NGÀNH XÂY DỰNG
PHẦN 1. THÔNG TIN CHUNG
1 | Tên tổ chức, Doanh nghiệp |
|
2 | Trực thuộc (Cơ quan chủ quản) |
|
3 | Địa chỉ | ……………………………………………..Tỉnh… ………. |
4 | Điện thoại |
|
5 | Fax |
|
6 | Địa chỉ Email |
|
7 | Địa chỉ Website |
|
8 | Số lượng phòng, ban trực thuộc |
|
9 | Tổng số CBCNV |
|
10 | Doanh thu trung bình hàng năm (2003 – 2005) | ………………………………… triệu đồng |
11 | Doanh thu trung bình hàng năm (2003 – 2005) từ sản xuất phần mềm và dịch vụ CNTT | Trong nước : ……………………….. triệu đồng Xuất khẩu : …………………………triệu đồng |
12 | Đại lý cho Công ty phần mềm nước ngoài
| Tên Công ty, tên sản phẩm phần mềm ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. |
PHẦN 2. THÔNG TIN VỀ HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
13 | Hệ thống mạng nội bộ | Có c Không c |
14 | Nối mạng Internet | Có c Không c |
15 | Số lượng máy vi tính |
|
16 | Số lượng máy chủ |
|
17 | Quy trình làm phần mềm | Có c Không c Tên quy trình : ………………………………………… ………………………………………………………… …………………………………………………………
|
18 | Chứng chỉ ISO | Có c ISO …………… Không c |
19 | Chứng chỉ CMM | Có c CMM …………… Không c |
20 | Tên đơn vị, bộ phận trực tiếp gia công phần mềm
| ……………………………………………………….. ……………………………………………………….. |
21 | Số lượng cán bộ CNTT của đơn vị gia công phần mềm | TS :…….; ThS:…………; KS:……….; KTV:……… |
22 | Công cụ (phần mềm) sử dụng để gia công phần mềm ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… …………………………
| Bản quyền (a) Có c Không c Có c Không c Có c Không c Có c Không c Có c Không c Có c Không c Có c Không c Có c Không c
|
PHẦN 3. THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM PHẦN MỀM DO ĐƠN VỊ SẢN XUẤT ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ CÔNG TÁC VĂN PHÒNG
| Tên phần mềm | Phiên bản thứ | Số lượng phần mềm đã chuyển giao | |||
2002 | 2003 | 2004 | 2005 | |||
23 | Văn phòng (Office) ………………………………..
|
|
|
|
|
|
24 | Quản lý nhân sự ………………………………..
|
|
|
|
|
|
25 | Quản lý kho, vật tư ………………………………..
|
|
|
|
|
|
26 | Quản lý hồ sơ, công văn ………………………………..
|
|
|
|
|
|
27 | Kế toán doanh nghiệp ………………………………..
|
|
|
|
|
|
28 | Quản lý dự án đầu tư XD ………………………………..
|
|
|
|
|
|
29 | Mạng Quản lý, điều hành ………………………………..
|
|
|
|
|
|
30 | Các phần mềm khác phục vụ ngành XD (nếu có) |
|
|
|
|
|
* | ……………………………….
|
|
|
|
|
|
* | ……………………………….
|
|
|
|
|
|
PHẦN 4. THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM PHẦN MỀM DO ĐƠN VỊ SẢN XUẤT ĐỂ PHỤC VỤ CHO CÔNG TÁC TƯ VẤN XÂY DỰNG, SẢN XUẤT – XÂY DỰNG
| Tên phần mềm | Phiên bản thứ | Số lượng phần mềm đã chuyển giao | |||
2002 | 2003 | 2004 | 2005 | |||
31 | Kinh tế xây dựng (dự toán) ………………………………..
|
|
|
|
|
|
32 | Đồ họa, vẽ trên máy vi tính ……………………………….. ……………………………….. ………………………………..
|
|
|
|
|
|
33 | Khảo sát xây dựng ……………………………….. ………………………………..
|
|
|
|
|
|
34 | Quy hoạch, kiến trúc ……………………………….. ……………………………….. ………………………………..
|
|
|
|
|
|
35 | Kết cấu xây dựng ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ………………………………..
|
|
|
|
|
|
36 | Nền, móng công trình ……………………………….. ……………………………….. ………………………………..
|
|
|
|
|
|
37 | Hệ thống hạ tầng kỹ thuật ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ………………………………..
|
|
|
|
|
|
38 | Hệ thống cấp, thoát nước ……………………………….. ………………………………..
|
|
|
|
|
|
39 | Hệ thống điện ……………………………….. ………………………………..
|
|
|
|
|
|
40 | Hệ thống điều hòa không khí ……………………………….. ………………………………..
|
|
|
|
|
|
41 | Hệ thống PCCC ……………………………….. ………………………………..
|
|
|
|
|
|
42 | Điều khiển chế tạo kết cấu thép ……………………………….. ………………………………..
|
|
|
|
|
|
43 | Các phần mềm khác ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ………………………………
|
|
|
|
|
|
PHẦN 5. THÔNG TIN VỀ DỊCH VỤ TƯ VẤN, ĐÀO TẠO CNTT DO ĐƠN VỊ ĐÃ CUNG CẤP CHO NGÀNH XÂY DỰNG
| Nội dung dịch vụ | Số lượng | |||
2002 | 2003 | 2004 | 2005 | ||
44 | Mạng nội bộ (số đơn vị) |
|
|
|
|
45 | Website ngành XD (đơn vị) |
|
|
|
|
46 | Lớp đào tạo CNTT (số lớp) |
|
|
|
|
47 | Đào tạo trực tuyến (người) |
|
|
|
|
48 | Giáo trình điện tử (đĩa CD) |
|
|
|
|
PHẦN 6. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT VỀ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH XÂY DỰNG
49 | Chế độ, chính sách phát triển công nghiệp phần mềm (đơn giá, ưu đãi về thuế,…)
| …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… |
50 | Nhu cầu thiết lập thị trường CNTT trên mạng (chợ mua bán sản phẩm CNTT)
| …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… |
51 | Hợp tác quốc tế (đào tạo nhân lực, tiếp nhận công nghệ, đại lý chuyển giao phần mềm)
| …………………………………………………… …………………………………………………… ……………………………………………………
|
52 | Những kiến nghị khác (nếu có)
| …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… |
Ngày tháng năm 2006
NGƯỜI LẬP BIỂU ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu)
…………………………. ………………………….
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.