UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6191/SYT-TCKT | TP.Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 10 năm 2007 |
Kính gửi: | - Các đơn vị trực thuộc; |
Nhằm mục đích giúp các đơn vị trực thuộc, các Bệnh viện, TT Y tế Dự Phòng Quận/Huyện trong công tác quản lý tài chính, thực hiện theo đúng các chế độ văn bản hiện hành. Sở Y tế có thống kê các văn bản quy định tiêu chuẩn, chế độ định mức chi tiêu hiện hành cho Cán bộ viên chức và công tác quản lý tài chính tại đơn vị.
Sở Y tế gửi 2 hệ thống văn bản trên qua đường truyền mạng Medinet vào ngày 16/10/2007 (http://www.medinet.hochiminhcity.gov.vn/).
Đề nghị các đơn vị trực thuộc, các Bệnh viện, Trung tâm Y tế Dự Phòng Quận/Huyện nghiên cứu và thực hiện theo đúng quy định
Nơi nhận: | KT GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 1
HỆ THỐNG CÁC VĂN BẢN ĐƯỢC ÁP DỤNG CHO CÔNG TÁC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CỦA NGÀNH Y TẾ.
(Được tính từ ngày 30/06/2007)
STT | Chế độ | Văn bản áp dụng | Cơ quan ban hành | Đơn vị thực hiện | Đối tượng được hưởng |
Quản lý tài chính | |||||
1 | Luật ngân sách | - Luật ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH 11 ngày 16/12/2002. - Nghị định 60/2003/NĐ – CP ngày 6/6/2003 của CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách NN. - TT 59/2003/TT- BTC ngày 23/06/2003 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003. | -QH | Các cơ sở y tế công lập | - |
2. | Luật đấu thầu | - Luật số 61/2005/QH11 luật đấu thầu. - NĐ 111/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của CP hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo luật xây dựng. | -QH | Các cơ sở y tế công lập | - |
3. | Luật thuế | -Nghị định số 148/2004/NĐ- CP ngày 23/07/2004 của CP về sửa đổi bổ sung khoản 1 điều 7 nghị định NĐ số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003. - TT số 32/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của BTC hướng dẫn thi hành NĐ số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 , NĐ số 148/2004/NĐ-CP ngày 23/7/2004 và NĐ số 156/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 quy định chi tiết thi hành luật thuế GTGT và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật thuế GTGT. - TT 128/2004/TT-BTC ngày 27/12/2004 của BTC về sửa đổi TT 127/2003/TT- BTC ngày 22/12/2003 và TT 88/2004/TT-BTC ngày 01/9/2004 của BTC về mẫu tờ khai tự quyết toán thuế TNDN và hướng dẫn lập tờ khai tự quyết toán thuế TNDN. - TT 128/2003/TT-BTC ngày 22/12/2003 hướng dẫn thi hành Nghị định số 164/2003/NĐ-CP ngày 22/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp . - TT số 88/2004/TT-BTC ngày 1/09/2004 sửa đổi bổ sung TT số 128/2003/TT- BTC ngày 22/12/2003 của BTC hướng dẫn thi hành luật thuế TNDN. - Nghị định số 24/2007/NĐ- CP ngày 14/2/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật thuế TNDN. |
BTC
BTC
-BTC
-BTC
BTC | Các cơ sở y tế công lập | - |
4 | Luật kế toán | - Luật kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/06/2003 của quốc hội nước cộng hoà XHCNVN . - Nghị định 128/2004/NĐ- CP ngày 31/5/2004 quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kế toán áp dụng trong lĩnh vực kế toán nhà nước . | -QH
-CP | Các cơ sở y tế công lập | - |
5. | Quản lý và sử dụng hoá đơn | -NĐ số 89/2002/NĐ-CP ngày 07/11/2002 của CP quy định về việc in, phát hành, sử dụng quản lý hoá đơn. -TT số 120/2002/TT-BTC ngày 30/12/2002 của BTC hướng dẫn thi hành NĐ số 89/2002/NĐ-CP ngày 07/11/2002 của CP về việc in, phát hành, sử dụng, quản lý hoá đơn. -TT số 99/2003/TT-BTC ngày 23/10/2003 của BTC hướng dẫn sửa đổi, bổ sung TT số 120/2002/TT-BTC ngày 30/12/2002 của BTC hướng dẫn thi hành NĐ 89/2002/NĐ-CP ngày 07/11/20002. | -CP
-BTC
-BTC | Các cơ sở y tế công lập |
|
6. | Cơ chế tài chính | -Nghị định 43/2006/NĐ-CP ngày 25/04/2006 quy định quyến tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập -Thông tư 71/2006/TT-BTC ngày 09/08/2006 hướng dẫn thực hiện Quyết định 43/2006/NĐ-CP . -TT 81/2006/TT-BTC ngày 06/09/2006 hướng dẫn chế độ kiểm soát chi đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế, tài chính. -QĐ số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính. | -TTg
-BTC
-BTC
BTC | Các cơ sở y tế công lập | - |
Quản lý nguồn thu | |||||
1. | Khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi | -TT 14/2005/TT-BYT ngày 10/05/2005 hướng dẫn thực hiện khám bệnh, chữa bệnh và quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí khám bện, chữa bệnh cho trẻ em <6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập. -TT 26/2005/TT-BTC ngày 06/04/2005 hướng dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí KCB cho trẻ em dưới 6 tuổi không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập. | BYT
BTC | Các cơ sở y tế công lập | Trẻ em dưới 6 tuổi |
2. | Giá thu viện phí, Phí - lệ phí | -TTLB số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của BYT- BTC-LĐTBXH-BVGiá chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí. -TTLT 03/2006/TTLT- BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 bổ sung TT liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên BYT-BTC-BLĐTBXH- BVGiá chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí. -TTLT 13/2006/TTLT- BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 14/11/2006 sửa đổi, bổ sung một số điểm TTLB số 14/TTLB ngày 30/9/1995 (sửa đổi, bổ sung một số điểm TTLB số 14/TTLB ngày 30/9/1995) -NĐ 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí. -TT 63/2002/TT-BTC ngày 24/07/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí. | -BYT-BTC- BLĐTBXH
-BYT-BTC- BLĐTBXH
-CP
-BTC | Các cơ sở y tế công lập | Người bệnh điều trị nội trú và ngoại trú |
3. | Thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm nghiệm thuốc, mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mỹ phẩm. | QĐ số 103/2004/QĐ-BTC ngày 28/12/2004 quy định chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí kiểm nghiệm thuốc, mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mỹ phẩm. | -BTC | TT Kiểm Nghiệm dược phẩm mỹ phẩm | - |
4. | Giá thu phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới | Quyết định số 63/2007/QĐ-BTC ngày 18/07/2007 vế quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới. | -BTC | -TT Y tế dự phòng -Kiểm dịch y tế quốc tế | - |
5. | Giá thu học phí. | -Quyết định 70/1998/QĐ- TTg ngày 31/3/1998 về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. | -TTg | -TT ĐT Cán bộ y tế | - |
Quản lý nguồn chi | |||||
1. | Chế độ công tác phí, hội nghị | TT 23/2007/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. | -BTC | Các cơ sở y tế công lập | CB,CC,LĐ HĐ được cấp có thẩm quyền cử đi công tác |
2. | Chương trình mục tiêu quốc gia | TTLT 51/2002/TT- LT/BTC-BYT ngày 3/06/2002 hướng dẫn nội dung và mức chi Chương trình mục tiêu quốc gia phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS. | -BTC-BYT | Các cơ sở y tế công lập | - |
3. | Khen thưởng | -Nghị định 121/2005/NĐ- CP ngày 30/09/2005 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật thi đua khen thưởng và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật thi đua, khen thưởng. -TT 73/2006/TT-BTC ngày 15/08/2006 hướng dẫn việc trích lập, quản lý và sử dụng quỹ thi đua, khen thưởng theo NĐ số 121/2005/NĐ-CP ngày 30/9/2005. | -BTC | Các cơ sở y tế công lập | - |
4. | Định mức, tiêu chuẩn trang thiết bị và phương tiện làm việc | -Quyết định 170/2006/QĐ- TTg ngày 18/07/2006 về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị và phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước. -TT số 94/2006/TT-BTC ngày 09/10/2006 hướng dẫn thực hiện quết định 170/200/QĐ-TTg | -TTg
-BTC | Các cơ sở y tế công lập | - |
5. | Tiêu chuẩn , định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động | TT 29/2003/TT-BTC ngày 14/04/2003 hướng dẫn thực hiện chế độ sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chánh, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị-xã hội. | -BTC | Các cơ sở y tế công lập | - |
6. | Đấu thầu mua sắm tài sản | TT 63/2007/TT-BTC ngày 15/06/2007 hướng dẫn thực hiện đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước bằng vốn nhà nước. | -BTC | Các cơ sở y tế công lập | - |
7. | Đấu thầu mua sắm thuốc | TTLT 10/2007/TTLT- BYT-BTC hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế công lập. | -BYT-BTC | Các cơ sở y tế công lập | - |
8. | Tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại. | -Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007 của Thủ tướng chính phủ ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nứơc, đơn vị sự nghiệp công lập và công ty nhà nước. - TT số 103/2007/TT-BTC ngày 29/08/2007 hướng dẫn thực hiện quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007. | -TTg
-BTC | Các cơ sở y tế công lập | - CB, CC, VC có hệ số phụ cấp lãnh đạo từ 0.7 đến dưới 1.25. |
9. | Hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương tối thiểu chung . | - TT số 88/2006/TT-BTC ngày 29/9/2006 hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương tiện chi thực hiện điều chỉnh mức lương tối thiểu đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và điều chỉnh trợ cấp đối với cán bộ xã đã nghỉ việc năm 2006,2007 | -BTC | Các cơ sở y tế công lập | - |
10. | Viện trợ | -TT 82/2007/TT-BTC ngày12/7/2007 hướng dẫn chế độ quản lý tài chính nhà nước đối với viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước. -QĐ số 64/2001/QĐ-TTg ngày 26/4/2001 của chính phủ ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài -NĐ số 131/2006/QĐ-TTg ngày 9/11/2006 của chính phủ ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính chính thức (ODA) -TT 70/2001/TT-BTC ngày 24/8/2001 hướng dẫn chế độ quản lý tài chính nhà nước đối với nguồn viện trợ không hoàn lại . | -BTC
-TTg
-TTg
-BTC | Các cơ sở y tế công lập | - |
11. | Quản lý tài sản | -Quyết định 202/2006/QĐ- TTg ngày 31/08/2006 về ban hành Quy chế quản lý tài sản nhà nước tại đơn vị sự nghiệp công lập. -TT 112/2006/TT-BTC ngày 27/12/2006 hướng dẫn thực hiện quy chế quản lý tài sản nhà nước tại đ.vị sự nghiệp công lập. | -TTg
-BTC | Các cơ sở y tế công lập | - |
12. | Tự kiểm tra tài chính | -Quyết định 67/2004/QĐ- BTC về việc ban hành quy chế tự kiểm tra tài chính, kế toán tại các cơ quan, đơn vị có sự dụng kinh phí ngân sách nhà nước | -BTC | Các cơ sở y tế công lập | - |
13. | Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. | -NĐ số 68/2006/NĐ-CP ngày 18/07/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. -TT số 76/2006/TT-BTC ngày 22/08/2006 hướng dẫn thực hiện NĐ 68/2006/ NĐ-CP ngày 18/07/2006. | -CP
-BTC | Các cơ sở y tế công lập | - |
Quản lý kho bạc | |||||
1 | Xác nhận số dư kinh phí NSNN cuối năm | CV số 16695/BTC-NSNN ngày 28/12/2006 về việc xác nhận số dư kinh phí NSNN cuối năm | BTC | Các cơ sở y tế công lập | - |
2. | Hướng dẫn sử dụng mã số chương trình, mã số mục tiêu và dự án thuộc chương trình mục tiêu , dự án quốc gia. | CV số 2338/STC- KBNNTP ngày 14/03/2007 về việc hướng dẫn sử dụng mã số chương trình, mã số mục tiêu và dự án thuộc chương trình mục tiêu, dự án quốc gia. | STC- KBNNTP | Các cơ sở y tế công lập | - |
3. | Hướng dẫn thực hiện dự toán ngân sách năm 2007. | - Công văn 380/LSTC-CT- KBNN ngày 11/01/2007 của Liên Sở Tài chính-Cục thuế-Kho bạc nhà nước | STC-CT- KBNN | Các cơ sở y tế công lập | - |
PHỤ LỤC 2
HỆ THỐNG CÁC VĂN BẢN QUI ĐỊNH CHẾ ĐỘ TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CHO CC, VC NGÀNH Y TẾ
(tính đến ngày 30/06/2007)
STT | Loại phụ cấp, trợ cấp | Văn bản áp dụng | Cơ quan ban hành | Đơn vị được hưởng | Đối tượng được hưởng | Mức hưởng |
Phần A: Chế độ, chính sách do các cơ quan Trung ương quyết định | ||||||
1. | Chế độ phụ cấp chức vụ | -Thông tư 23/2005/TT-BYT ngày 25/08/2005. | - Bộ Y tế | - Các cơ sở y tế công lập | - Giám đốc, Phó Giám đốc, trưởng khoa phòng và các chức vụ tương đương, Phó trưởng khoa, phòng; Y tá trưởng, Kỹ thuật viên trưởng, Nữ hộ sinh trưởng khoa và các chức vụ tương đương, Trưởng trạm y tế, Phó trưởng trạm y tế (hạng đặc biệt, hạng I, hạng II, Hạng III, hạng IV). | - Hạng đặc biệt: mức 1.1; 0.9; 0.7; 0.6 - Hạng I: mức: 1.0; 0.8; 0.6; 0.5 - Hạng II: mức 0.8; 0.6; 0.5; 0.4. - Hạng III: mức: 0.7; 0.5; 0,4; 0.3 - Hạng IV: mức 0.6; 0.4; 0.3; 0.2; 0.15. - Hệ số 0.6; 0.4; 0.3; 0.2 |
- Thông tư 07/2006/TT-BYT ngày 05/06/2006. | - Bộ Y tế | - Các trung tâm không giường bệnh. | - Giám đốc, Phó GĐ; Trưởng khoa, trưởng phòng và tương đương, Phó trưởng khoa, phó trưởng phòng và tương đương. |
| ||
2 | Chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc | - Thông tư 05/2005/TT-BNV | - Bộ Nội vụ | - Các cơ sở y tế công lập TP | - CC, VC Y tế chuyên trách đỡ đẻ ở các Trạm, BV sản, khoa sản BV ĐK và ở TT YT, Thủ quỹ cơ quan, đơn vị. | - Mức 0,1 (trên mức lương tối thiểu chung) |
- Trạm trưởng, trại trưởng các trạm, trại nuôi trồng cây con, thuốc quý. CC, VC thuộc biên chế trả lương của các khoa, bộ phận hồi sức cấp cứu và trực tiếp phục vụ cấp cứu bệnh nhân tại trạm cấp cứu 05. | - Mức 0.3 (trên mức lương tối thiểu chung) | |||||
3. | Chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm (theo hệ số) | - Thông tư 07/2005/TT-BNV | - Bộ Nội vụ | - Các cơ sở Y tế công lập TP | - Theo Khoản a Điểm 1 công văn 6608/BYT-TCCB | - Mức 0,1 |
- Công văn 6608/BYT-TCCB ngày 22/08/2005 | - Bộ Y tế hướng dẫn đối tượng | - Theo Khoản b Điểm 1 công văn 6608/BYT-TCCB | - Mức 0,2 | |||
- Theo Khoản c Điểm 1 công văn 6608/BYT-TCCB | - Mức 0,3 | |||||
- Theo Khoản d Điểm 1 công văn 6608/BYT-TCCB | - Mức 0,4 Tất cả tính trên mức lương tối thiểu chung | |||||
Chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm (theo hiện vật) | - Quyết định 3033/2001/QĐ-BYT ngày 11/07/2001 - TTLT 10/2006/TTLT-BLĐTBXH- BYT ngày 12/09/2006. | - Bộ Y tế | - Các cơ sở Y tế công lập TP | - CBVC làm việc trong môi trường độc hại theo danh mục nghể, công việc đặc biệt độc hại và nguy hiểm và độc hại nguy hiểm được hưởng chế độ bồi dưỡng chống độc hại. | - Mức 1, bằng 4.000đ - Mức 2, bằng 6000đ. - Mức 3, bằng 8.000đ - Mức 4, bằng 10.000đ. | |
4. | Chế độ phụ cấp thường trực | - TTLT 09/2003/TTLT-BYT-BTC-BNV ngày 29/09/03 | - Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ | - BV hạng I | - CC, VC Y tế công tác tại Khu vực HSCC và chăm sóc đặc biệt thực hiện trực chuyên môn Y tế 24/24 | - Mức 45.000đ*1,5/người/phiên trực |
- CC, VC Y tế trực CM Y tế tại các Khu vực còn lại | - Mức 45.000/người/phiên trực | |||||
- BV hạng II | - CC, VC Y tế công tác tại Khu vực HSCC và chăm sóc đặc biệt thực hiện chuyên môn Y tế 24/24 | - Mức 35.000đ*1,5/người/phiên trực | ||||
- CC, VC Y tế trực CM Y tế tại các khu vực còn lại và BVYH cổ truyền hạng I | - Mức 35.000/người/phiên trực | |||||
- BV hạng III | - CC, VC Y tế công tác tại Khu vực HSCC và chăm sóc đặc biệt thực hiện trực chuyên môn Y tế 24/24 | - Mức 25.000đ*1,5/người/phiên trực | ||||
- CC, VC Y tế trực CM Y tế tại các Khu vực còn lại và bệnh viện YHDT hạng II. | - Mức 25.000/người/phiên trực | |||||
- Trạm Y tế | - CC, VC Y tế trực CM Y tế tại các TYT Phường, Xã, Thị trấn | - Mức 10.000/người/phiên trực Ghi chú: Tất cả nếu trực thứ 7, CN thì hưởng = 1,3 và Lễ, Tết thì = 1,8 | ||||
5 | - Chế độ phụ cấp chống dịch | - TTLT 09/2003/TTLT-BYT-BTC – BNV ngày 29/09/03 | - Bộ Y tế - Bộ Tài chính – Bộ Nội vụ | - Các cơ sở Y tế công lập TP | - CC, VC Y tế tham gia dập các loại dịch tối nguy hiểm do BYT công bố | - Mức 60.000đ/người/ngày |
- CC, VC Y tế tham gia dập các loại dịch khác | - Mức 30.000đ/người/ngày | |||||
6 | Chế độ phụ cấp thường trực chống dịch | - TTLT 09/2003/TTLT-BYT-BTC – BNV ngày 29/09/03 | - Bộ Y tế - Bộ Tài chính – Bộ Nội vụ | - Các cơ sở Y tế công lập TP | - CC, VC Y tế tham gia thường trực chống dịch 24/24 giờ tại các cơ sở Y tế NN quản lý | - Mức 40.000/người/phiên trực (Thứ 7, CN = 1,3; Lễ, Tết = 1,8) |
7 | Chế độ phụ cấp phẩu thuật, thủ thuật | - TTLT 09/2003/TTLT-BYT-BTC – BNV ngày 29/09/03 | - Bộ Y tế - Bộ Tài chính – Bộ Nội vụ | - Các cơ sở Y tế công lập TP | - CC, VC Y tế tham gia 1 ca mổ loại đặc biệt | - Mức 70.000đ/người mỗ chính/ca - Mức 50.000đ/người phụ mỗ/ca - Mức 30.000đ/người giúp việc/ca mỗ |
- CC, VC Y tế tham gia 1 ca mỗ loại I | - Mức 35.000đ/người mỗ chính/ca - Mức 25.000đ/người phụ mỗ/ca - Mức 20.000đ/người giúp việc/ca | |||||
- CC, VC Y tế tham gia 1 ca mỗ loại II | -Mức 25.000đ/người mỗ chính/ca - Mức 20.000đ/người phụ mỗ/ca - Mức 12.000đ/người giúp việc/ca | |||||
- CC, VC Y tế tham gia 1 ca mỗ loại III | - Mức 20.000đ/người mỗ chính/ca - Mức 12.000đ/người phụ mỗ/ca - Mức 6.000đ/người giúp việc/ca | |||||
- CC, VC Y tế tham gia 1 ca thủ thuật | - Mức thưởng 1 ca thủ thuật = 1/3 ca phẫu thuật cùng loại | |||||
8. | Phụ cấp ưu đãi nghề nghiệp theo QĐ 276/2005/QĐ-TTg (thay thế QĐ 924/TTg ngày 13/12/1996 của TTg Chính phủ về bổ sung chế độ phụ cấp đặc thù nghề đặc biệt đối với CC, VC ngành Y tế và quy định tại Điều 2 của QĐ 97/QĐ-TTg ngày 26/6/2001 của TTg Chính phủ về bổ sung chế độ phụ cấp đối với công chức, viên chức ngành y tế) | - Quyết định 276/2005/QĐ-TTg ngày 01/11/2005 | - Thủ tướng | - 2 khoa điều trị BN HIV/AIDS của BV PNT và Khoa Xét nghiệm BNĐ, TT YTDP TP các BV khác (nếu có) | - CC, VC Y tế trực tiếp khám, điều trị, chăm sóc BN HIV/AIDS và chuyên trách xét nghiệm HIV/AIDS | - Mức 50% lương ngạch bậc hiện hưởng + PCCV lãnh đạo và PCTN VK (nếu có) |
- Thông tư Liên tịch 02/2006/TTLT – BYT – BNV BTC ngày 23/01/2006 | - Liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính | - BV PNT, BV SKTT, Khu ĐT Phong BS; BV NTP, NT; Khoa Lao, Phong, Tâm thần, Cấp cứu, Cấp cứu hồi sức, Điều trị tích cực, Sơ sinh, Chống độc, Xạ trị | - CC, VC Y tế trực tiếp khám, điều trị, chăm sóc BN tại: * Bệnh viện PNT, SKTT, Khu điều trị Phong BS * Khoa Lao, Phong, Tâm thần, Cấp cứu, Cấp cứu hồi sức, Điều trị tích cực, Sơ sinh, Chống độc, Xạ trị của các BV còn lại, TT Y tế Quận/Huyện, Phòng khám liên chuyên khoa Quận/Huyện * Giải phẩu bệnh lý, pháp y của BV NTP, NT | - Mức 35% lương ngạch bậc hiện hưởng + PCCV lãnh đạo và PCTN VK (nếu có) | ||
- BV NĐ I, NĐ II, BNĐ, DL; Khoa Nhi, Bỏng, Truyền nhiễm, Sốt rét; TT Y tế dự phòng TP, Quận/Huyện | - CC, VC Y tế trực tiếp khám, điều trị, chăm sóc BN tại: * Bệnh viện NĐI, NĐII, BNĐ, DL; * Khoa nhi, bỏng, truyền nhiễm, sốt rét các BV còn lại, TTYT Quận/Huyện, (nếu có) * CC, VC làm chuyên môn y tế tại các TTYTDP TP, Q/H | -Mức 30% lương ngạch bậc hiện hưởng + PCCV lãnh đạo và PCTN VK (nếu có) | ||||
- Các TT Y tế Huyện và Trạm Y tế xã thuộc 5 Huyện ngoại thành TP | - CC, VC làm chuyên môn y tế tại các TT Y tế Huyện và Trạm Y tế Xã thuộc 5 Huyện ngoại thành TP | -Mức 25% lương ngạch bậc hiện hưởng + PCCV lãnh đạo và PCTN VK (nếu có) | ||||
- Các khoa còn lại thuộc các ngành BV thành phố, TT Y tế Quận, Trạm Y tế Phường | - CC, VC làm chuyên môn y tế tại: * Các khoa còn lại của các BV thành phố * Các TT Y tế Quận * Các Trạm Y tế Phường, Thị trấn | - Mức 20% lương ngạch bậc hiện hưởng + PCCV lãnh đạo và PCTN VK (nếu có) | ||||
- Các BV Lao, SKTT, BNĐ, Khu điều trị Phong; Khoa Lao, Phong, Tâm thần, Truyền nhiễm, Giải phẩu bệnh lý, Pháp y, của các BV Tp, Phòng khám liên chuyên khoa Quận/Huyện (nếu có) | - CC, VC làm công tác quản lý, phục vụ không trực tiếp làm chuyên môn y tế tại: * Bệnh viện Lao, SKTT, BNĐ, Khu điều trị Phong * Các khoa Lao, Phong, Tâm thần, Giải phầu bệnh lý, Pháp Y của các BV Tp, Phòng khám liên chuyên khoa Quận/Huyện (nếu có) * Lái xe cứu thương của các cơ sở Y tế công lập TP | - Mức 15% lương ngạch bậc hiện hưởng + PCCV lãnh đạo và PCTN VK (nếu có) | ||||
9. | Chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung | TT 04/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 | BNV | Các đơn vị trực thuộc | CB, CC, VC sau 2 năm đã xếp bậc lương cuối cùng trong ngạch | Mức: 5% mức lương của bậc lương cuối cùng trong ngạch |
10. | Chế độ phụ cấp kế toán trưởng | - TTLT 50/2005/TTLT/BTC-BNV ngày 15/06/2005 - Công văn số 381/HDLS/TC-NV ngày 11/01/2007 | BTC – BNV | Các đơn vị trực thuộc | Kế toán trưởng | Mức: 0.1 |
11. | Chế độ phụ cấp làm đêm, thêm giờ | - TTLT số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005, | BTC – BNV | Các cơ sở Y tế công lập TP | Cán bộ, công chức, viên chức | - Tiền lương giờ * 130%* số giờ thực tế làm việc - Tiền lương giờ * (150%; 200%; 300%) * số giờ thực tế làm việc |
Phần B: Chế độ, chính sách do Ủy ban nhân dân thành phố quy định | ||||||
1. | Chế độ trợ cấp độc hại, lây nhiễm cao | - Quyết định 99/2001/QĐ-UB ngày 31/10/2001 | - Ủy ban nhân dân thành phố | - Các Bệnh viện CK lao, phong, tâm thần, truyền nhiễm; Khoa lao, phong, tâm thần, xét nghiệm, các BV ĐK TP, các TT Y tế, Phòng khám liên chuyên khoa Q/H | - CC, VC làm việc trong môi trường độc hại lây nhiễm cao, xét nghiệm HIV (test 3), trực tiếp chăm sóc điều trị BN tại: * BV CK lao, phong, tâm thần, truyền nhiễm của thành phố; * Các khoa lao, phong, tâm thần, truyền nhiễm xét nghiệm HIV (test 3) của các BV ĐK, TT chuyên khoa thành phố, TT Y tế và Phòng khám liên chuyên khoa Q/H; * TT y tế dự phòng TP; | - Mức 220.000đ/người/tháng |
2. | Chế độ bồi dưỡng cho CC, VC trực tiếp điều trị, chăm sóc BN HIV/AIDS | - Quyết định 189/2003/QĐ-UB ngày 22/09/2003 | - Ủy ban nhân dân thành phố | - Các BV thành phố, TTYTDP.TP và TT Y tế Q/H | - CC, VC trực tiếp điều trị, chăm sóc BN HIV/AIDS tại 2 khoa AIDS của BV BNĐ và BV PNT | - Mức 20.000đ/người/ ngày |
- Trung tâm YTDP.TP, CBCC xét nghiệm HIV (test 3) ở các bệnh viện, TT chuyên khoa | - Mức 220.000đ/người/tháng | |||||
- Quyết định 99/2001/QĐ-UB ngày 31/10/2001 | - CC, VC trực tiếp điều trị, chăm sóc BN HIV/AIDS tại các BV thành phố và TT Y tế Q/H | - Mức 15.000đ/người/ngày | ||||
3 | Chế độ phụ cấp đối với CC, VC, TTYTDP.TP, Đội YTDP Q/H và TYT Phường, Xã | - QĐ 81/2005/QĐ-UB ngày 20/05/2005 | - Ủy ban nhân dân thành phố | - Các Đội Y tế dự phòng Q/H và các Trạm Y tế Phường, xã | - CC, VC Y tế công tác tại các Đội Y tế dự phòng Q/H, TT YT DP.TP | - Mức 220.000đ/người/tháng |
- QĐ 187/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | - CC, VC là BS và đại học khác công tác tại các TYT Xã, thị trấn, phường. | -Mức 800.000đ/người/tháng - Mức 600.000đ/người/tháng | ||||
- CC, VC khác công tác tại các TYT Xã, thị trấn, phường. | - Mức 400.000đ/người/tháng - Mức 300.000đ/người/tháng | |||||
- CC, VC khác công tác tại các TYT xa thị trấn, phường. | - Mức 300.000đ/người/tháng - Mức 200.000đ/người/tháng | |||||
4. | Chế độ phụ ấp làm việc xa thành phố | - Quyết định 189/2003/QĐ-UB ngày 22/09/2003 | - Ủy ban nhân dân thành phố | - Khu Điều trị Phong Bến Sắn | - CC, VC hộ khẩu thành phố công tác tại khu điều trị bệnh phong Bến Sắn. | - Mức 200.000đ/người/tháng |
- CC, VC không phải hộ khẩu thành phố công tác tại khu điều trị bệnh phong Bến Sắn. | - Mức 300.000đ/người/tháng | |||||
5. | Chế độ bồi dưỡng CC, VC trực tiếp điều tra ngộ độc thực phẩm | - Quyết định 189/2003/QĐ-UB ngày 22/09/2003 | - Ủy ban nhân dân thành phố | - Các cơ sở y tế công lập thành phố | - CC, VC trực tiếp tham gia điều tra ngộ độc thực phẩm | - Mức 50.000đ/người/ngày |
6. | Chế độ bồi dưỡng cho CB chuyên trách phòng chống AIDS | - Quyết định 189/2003/QĐ-UB ngày 22/09/2003 | - Ủy ban nhân dân thành phố | - Các cơ sở Y tế công lập thành phố | - CB chuyên trách phòng chống AIDS ở các cơ – ngành, đoàn thể quận – huyện được hưởng chế độ phòng chống AIDS. | - Mức 80.000đ/định suất/tháng |
7. | Chế độ bồi dưỡng cho CB làm công tác tham vấn HIV/AIDS | - Quyết định 189/2003/QĐ-UB ngày 22/09/2003 | - Ủy ban nhân dân thành phố | - Các cơ sở Y tế công lập thành phố | - CB làm công tác tham vấn AIDS tại cơ sở khám chữa bệnh TP và quận huyện. | - Mức 50.000đ/định suất/tháng |
8. | Chế độ trợ cấp cho CB chăm sóc người nhiễm HIV/AIDS tại bệnh viện Nhân Ái | - Quyết định 45/2005/QĐ-UB ngày 21/03/2005 | - Ủy ban nhân dân thành phố | Bệnh viện Nhân Ái | - Bác sĩ, cán bộ quản lý - Cán bộ công chức và người lao động khác. | - 5 lần lương tối thiểu (290.000đ) - 2.5 lần lương tối thiểu (290.000đ) |
9. | Chế độ trợ cấp theo trình độ chuyên môn và nhiệm vụ | - Quyết định số 122/2007/QĐ-UBND ngày 21/9/2007. | - Ủy ban nhân dân thành phố | Khu điều trị Phong Bến Sắn | - Bác sĩ, Ban giám đốc, người có trình độ đại học, cao đẳng, người có trình độ trung cấp. | - Mức 870.000đ/tháng - Mức 580.000đ/tháng - Mức 435.000đ/tháng - Mức 290.000đ/tháng |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.