ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4466/UB-TM | TP. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 10 năm 1999 |
Kính gởi : | - Ủy ban nhân dân quận-huyện |
Căn cứ quy định tại điểm 2 Mục VI Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước.
Qua kết quả rà soát các loại phí, lệ phí đang thu trên địa bàn thành phố do Cục Thuế thành phố tổng hợp thì hiện nay Sở Giao thông công chánh, Ban Quản lý Khu công nghiệp Khu chế xuất và một số Ủy ban nhân dân quận-huyện đang thực hiện thu một số loại phí, lệ phí do Sở, Ban, Ủy ban nhân dân quận-huyện tự quy định, không có trong danh mục quy định tại Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999 của Chính phủ và Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính.
Ủy ban nhân dân thành phố yêu cầu Sở Giao thông công chánh, Ban Quản lý Khu công nghiệp Khu chế xuất, Ủy ban nhân dân quận-huyện ra quyết định bãi bỏ ngay các văn bản thu phí, lệ phí đã ban hành (theo danh mục đính kèm) và chỉ đạo cho các cơ quan thu phải đình chỉ thu ngay, thực hiện quyết toán số tiền đã thu được với cơ quan Thuế trực tiếp quản lý, nộp toàn bộ vào ngân sách Nhà nước trước ngày 31/12/1999 ;
Riêng đối với các Ủy ban nhân dân quận-huyện, ngoài các khoản thu phí, lệ phí đã báo cáo và ngành thuế đã rà soát, đối chiếu theo danh mục đính kèm nếu còn những khoản khu phí, lệ phí nào trong địa phương có thu mà không đúng với danh mục quy định tại Nghị định số 04/1999/NĐ-CP , Thông tư số 54/1999/TT-BTC , Ủy ban nhân dân quận-huyện cũng phải bãi bỏ thu ngay thực hiện việc quyết toán, nộp ngân sách như đã nêu trên và báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố.
Giao Cục Thuế thành phố theo dõi việc thực hiện chỉ đạo của Ủy ban nhân dân thành phố và tổng hợp báo cáo cho Ủy ban nhân dân thành phố./.
| T/M ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
DANH MỤC
CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo công văn số 4466/UB-TM ngày 27 tháng 10 năm 1999 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên loại phí, lệ phí hiện hành đang áp dụng (đến đầu năm 1999) | Văn bản quy định | |
Số, ngày ban hành | Cơ quan ban hành | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Lệ phí vệ sinh | Thu theo giá trị hợp đồng | Trạm vệ sinh lao động |
2 | Phí thu từ quỹ đất công | 715/UBH ngày 16/12/95 | UBND huyện Cần Giờ |
3 | Phí cấp phép hoạt động TDTT | 1582/TDTT ngày 7/12/98 | Sở TDTT |
4 | Lệ phí cấp GP hạ đốn cây | Tờ trình ngày 9/9/92 | Sở GTCC |
5 | Lệ phí GP sang tên xe | 197/CV-VT ngày 19/1/91 | Sở GTVT |
6 | Đăng ký chế độ kế toán | 029/BQL-TB ngày 26/1/95 | Ban Quản lý Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
7 | Thẩm định thiết kế & cấp GP xây dựng | 029/BQL-TB ngày 26/1/95 | Ban Quản lý Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
8 | Giấy phép XNK | 029/BQL-TB ngày 26/1/95 | Ban Quản lý Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
9 | Cấp thẻ ra vào KCX | 029/BQL-TB ngày 26/1/95 | Ban Quản lý Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
10 | Đăng ký thay đổi nhân sự, chữ ký (Hội đồng QT, BGĐ, KT trưởng) | 029/BQL-TB ngày 26/1/95 | Ban Quản lý Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
11 | Thẩm định đầu tư, cấp phép đầu tư | 029/BQL-TB ngày 26/1/95 | Ban Quản lý Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
12 | Chứng nhận giao dịch đảm bảo bằng động sản và bất động sản | 029/BQL-TB ngày 26/1/95 | Ban Quản lý Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
13 | Thu vệ sinh công cộng, rác vệ sinh, mặt bằng, sang sạp, PCCC, bảo vệ, lệ phí sửa sạp, vãng lai... |
| UBND Quận, Huyện |
14 | Sung công quỹ, phạt tòa án, bán tang vật |
| UBND Quận, Huyện |
15 | Hộ dưới C |
| UBND Quận, Huyện |
16 | Lệ phí sản xuất vật liệu xây dựng |
| UBND Quận, Huyện |
17 | Phí thiết lập bản vẽ hiện trạng và xây dựng, sửa chữa | 253 ngày 26/9/96 | UBND quận Gò Vấp |
18 | Lệ phí duyệt thiết lập quy hoạch tổng mặt bằng (phân lô) | 163/CV-QLĐT ngày 24/5/97 | UBND quận Gò Vấp |
19 | Lệ phí cấp GP và gia hạn GP hành nghề xe thô sơ |
| UBND quận 5, quận 8 |
20 | Thu cơ sở vật chất |
| Liên Sở GDĐT TCVG |
21 | Học phí của TT văn hóa, TT dạy nghề, thu về bơi oi, thể dục thẩm mỹ, cho thuê sân quần vợt, cầu lông, sân khấu ngoài trời |
| UBND Quận, Huyện |
22 | Lệ phí cam kết bảo lãnh |
| UBND quận 2 |
23 | Lệ phí xác nhận Hợp đồng vay vốn Ngân hàng |
| UBND quận 2 |
24 | Trợ lý khám trong giờ | 2778/UB-VX ngày 27/6/89 | UBND quận 3 |
25 | Trợ lý khám ngoài giờ | 419/QL-DVYT ngày 6/8/92 | Sở Y tế |
26 | Thu bán vé ca nhạc | 69/GP-SVHTT ngày 12/4/99 | Sở VH-TT |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.