BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3846/TCHQ-KTTT | Hà Nội, ngày 11 tháng 8 năm 2003 |
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố
Tổng Cục Hải quan nhận được công văn của Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố và một số doanh nghiệp v/v đề nghị xoá thuế truy thu đối với 4 mặt hàng. Vải địa kỹ thuật, nắp hộp (lon), cọc cừ, hương liệu dùng sản xuất thực phẩm.
Để có cơ sở xem xét, trình Bộ Tài chính ra quyết định xoá nợ cho từng trường hợp cụ thể; Ngoài những nội dung đã được hướng dẫn tại công văn số 3033/TCHQ-KTTT ngày 03/7/2002 và công văn số 3490/TCHQ-KTTT ngày 22/7/2003, Tổng Cục Hải quan yêu cầu Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố báo cáo cụ thể một số vấn đề sau:
1. Phân tích đầy đủ các nguyên nhân khách quan như thay đổi chính sách, văn bản hướng dẫn thực hiện rõ ràng, không đầy đủ... đối với từng tờ khai, từng doanh nghiệp;
2. Căn cứ xác định lại số thuế phải nộp thấp hơn số thuế đã thông báo trong thông báo thuế của cơ quan Hải quan (thông báo truy thu);
3. Trên cơ sở hồ sơ do doanh nghiệp gửi, Cục Hải quan địa phương kiểm tra, xem xét, đề xuất hướng giải quyết (để nghị xoá hay yêu cầu nộp đủ) và chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu báo cáo.
Đề nghị Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố kiểm tra, rà soát các trường hợp đã gửi về Tổng cục (có danh sách kèm theo), các trường hợp mới tiếp nhận và có ý kiến bổ sung kịp thời để Tổng Cục Hải quan xem xét, tổng hợp trình Bộ ra quyết định cụ thể.
Tổng Cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố được biết và thực hiện.
| TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN |
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH XOÁ NỢ THẾ THEO THÔNG TƯ 32 VÀ CV SỐ 6083 TC/TCT
Số TT | Tên DN | Mặt hàng truy thu | Số KT HQ | Lý do truy thu | Tổng số tiền thuế phải truy thu | Ghi chú | |
|
|
|
|
| Đã nộp | Chưa nộp |
|
01 | Chi nhánh Công ty XNK INTIMEX | Vải địa kỹ thuật
Vải địa kỹ thuật | 21360/NKD/KVI ngày 05.10.1999; 5796/NKD ngày 19.7.1999; 5128/NKD ngày 28.6.1999; 8858./NKD ngày 25.10.1999; 7807/NKD ngày 16.9.1999 | Văn bản hướng dẫn thực hiện không rõ ràng. nt |
| 53.356.783 (NK: 49.160.712 VAT: 4.196.071) 104.124.797
| Hải quan TP. HCM Hải quan Hải Phòng |
02 | Công ty Thăng Long (Bộ Quốc phòng) | Hương liệu | 4701/NKD/VM ngày 26/12/2000; 3076/NKD/VM ngày 13/7/2001; 4902/NKD/VM ngày 28/9/2001; 4915/NKD/KVII ngày 22/6/2001 | Chính sách thuế thay đổi | 22.467.605 | 66.982.075 | Hải quan Hải Phòng |
03 | Tổng công ty XNK Xây dựng Việt Nam | Cọc cừ thép | 493/NKD/KVI ngày 20.2.1999; 1163/NKD/KVI ngày 31/3/1999; 274/NKD/KVI ngày 13.01.2000; 448/NKD/KVI ngày 25.01.2000 | Văn bản hướng dẫn không rõ ràng |
| 589.749.912 NK: 383.507.973 VAT: 206.241.939 | Hải quan Hải Phòng |
04 | Công ty hỗ trợ và Du lịch thương mại | Vải địa kỹ thuật | 10933/NKD/KVII ngày 29.12.2000 | Văn bản hướng dẫn không rõ ràng |
| 31.951.688 | Hải quan Hải Phòng |
05 | Chi nhánh Tổng công ty XNK Nông sản & T.phẩm | Nắp lon bằng nhôm | 5264/NKD/KVI ngày 24/11/2000 | Văn bản hướng dẫn không rõ ràng |
| 63.806.616 NK: 58.006.014 VAT: 5.800.602 | Hải quan Hải Phòng |
06 | Công ty Bánh kẹo Hải Châu | Hương liệu | 3893/NKD-KVII ngày 15.01.2000; 193/NKD-KVII ngày 11.01.2001; 3741/NKD/KVII ngày 09.08.2001; 2714/NKD/KVII ngày 03.07.2001; 2705/NKD/KVII ngày 03.7.2001; 4763/NKD-KVII ngày 20.9.2001 | Chính sách thuế thay đổi |
| 67.250.580 NK: 61.136.910 VAT: 6.113.670 | Hải quan Hải Phòng |
07 | Công ty sản xuất và thương mại Thành Long | Cọc ván thép | 5501/NKD-HQCI ngày 20.12.1999 | Văn bản hướng dẫn không rõ ràng |
| 44.422.438 | Hải quan Hải Phòng |
08 | Công ty TNHH Quỹ đạo mới | Vải địa kỹ thuật | 4805/NKD-HQCI ngày 08/11/1999 | Văn bản hướng dẫn không rõ ràng |
| 39.916.800 | Hải quan Hải Phòng |
09 | Công ty XNK Khoáng sản | Hương liệu | 4821/NKD/VM ngày 25.9.2001; 3181/NKD/VM ngày 18.7.2001; 5298/NKD/VM ngày 15.10.2001; 4464/NKD/KVI ngày 27.6.2001 | Chính sách thuế thay đổi | 242.006.880 | 118.844.786 | Hải quan Hải Phòng |
10 | Công ty cổ phẩn xây dựng và vật tư thiết bị | Vải địa kỹ thuật | 9487/KVII ngày : 2654/KVII | Văn bản hướng dẫn không rõ ràng |
| 76.605.604 | Hải quan Hải Phòng |
11 | Tổng công ty xây dựng thủy lợi I | Vải địa kỹ thuật | 3788/NKD.KVII ngày 18/5/1999; 5065/NKD/KVII ngày 09.11.1999; 1519/NKD/CI ngày 21.4.2000 | Văn bản hướng dẫn không rõ ràng | 187.137.196 Trong đó: thuế NK: 170.124.724; thuế GTGT: 17.012.472 |
| Hải quan Hải Phòng |
12 | Xí nghiệp vận tải và kinh doanh tổng hợp (TRA-TAG) | Vải địa kỹ thuật | 6245 KV/NKD ngày 11/8/2000 | Văn bản hướng dẫn không rõ ràng | 179.326.647 |
| Hải quan Hải Phòng |
13 | Xí nghiệp liên hợp Dược Hậu Giang | Hương liệu | 354/NKDSX ngày 25.12.2000; 28/NKDSX ngày 12.02.2001; 93/NKDSX ngày 17.04.2001; 104/NKDSX ngày 20.04.2001; 133.NKDSX ngày 09.05.2001; 151/NKDSX ngày 25.5.2001; 177/NKDSX ngày 26.06.2001; 189/NKDSX ngày 09.07.2001; 255/NKDSX ngày 11.09.2001; 261/NKDSX ngày 13.09.2001; 284/NKDSX ngày 03.10.2001; 328/NKDSX ngày 01.11.2001 | Chính sách thuế thay đổi | 143.211.456 |
| Hải quan tỉnh Cần Thơ |
14 | Công ty TNHH RED BULL | Nắp lon bằng nhôm | 36 tờ khai | Văn bản hướng dẫn không rõ ràng | 64.093.520 | 869.331.520 | Trường hợp của Công ty phải truy thu là do văn bản hướng dẫn không rõ ràng nhưng tại thời điểm mở tờ khai, Hải quan Bình Dương đã tính đúng bằng số thuế phải truy thu. Vì vậy trường hợp này đề nghị Bộ Tài chính xem xét và có ý kiến cụ thể. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.