BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3820/TM-KH
| Hà Nội, ngày 24 tháng 9 năm 2002 |
Kính gửi | - Bộ Tài chính |
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại các công văn 1285/VPCP-KTTH ngày 7/4/2000 và số 2616/VPCP-KTHH ngày 27/6/2000 về việc đáp ứng nhu cầu ngoại tệ cho các doanh nghiệp đầu mối nhập khẩu xăng dầu và theo đề nghị của Bộ Tài chính tại công văn số 1109TC/TCĐN ngày 28/3/2000 về việc làm kế hoạch ngoại tệ nhập khẩu xăng dầu quý, Bộ Thương mại dựa tên cơ sở tiến độ thực hiện Quý III và nhu cầu ngoại tệ thực tế Quý IV năm 2002 của 10 doanh nghiệp đầu mối, xây dựng kế hoạch ngoại tệ như sau:
- Phân bổ theo doanh nghiệp
ĐƠN VỊ NHẬP KHẨU | Lượng nhập khẩu (1000 tấn) | Trị giá (triệu USD) |
1- PETROLIMEX | 1.505,0 | 338 |
2- PETEC | 319,5 | 75 |
3- SAIGONPETRO | 230,0 | 42 |
4- CTY XĂNG DẦU HÀNG KHÔNG | 189,0 | 47 |
5- CTY DẦU KHÍ ĐỒNG THÁP | 93,6 | 23 |
6- PETECHIM | 158,1 | 36 |
7- CTY XNK VT ĐƯỜNG BIỂN | 65,6 | 15 |
8- PETRO MEKONG | 49,0 | 11 |
9- CTY XĂNG DẦU QUÂN ĐỘI | 48,4 | 11 |
10- CTY CHẾ BIẾN VÀ KDSP DẦU MỎ | 100,3 | 25 |
TỔNG CỘNG | 2.758,4 | 623 |
Nguồn: theo Phụ lục 1 đính kèm
- Phân bổ theo thời gian
THÁNG | Lượng nhập khẩu (1000 tấn) | Trị giá (triệu USD) |
THÁNG 10 | 898,6 | 201 |
THÁNG 11 | 910,0 | 213 |
THÁNG 12 | 949,9 | 209 |
TỔNG CỘNG | 2.758,4 | 623 |
Nguồn: theo Phụ lục 1 đính kèm
Đề nghị Bộ Tài chính và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam phối hợp cân đối ngoại tệ hợp lý và chỉ đạo việc bán có hiệu quả ngoại tệ qua các Ngân hàng Thương mại để các đơn vị đầu mối có đủ ngoại tệ bảo đảm thực hiện đúng tiến độ và cơ cấu nhập khẩu xăng dầu Nhà nước giao năm 2002.
| KT.BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
BIỂU 1
KẾ HOẠCH NGOẠI TỆ NHẬP KHẨU XĂNG DẦU QUÝ IV/2002
(Phần tiêu thụ trong nước được nhà nước cân đối)
Đơn vị nhập khẩu | Thanh toán tháng 10 | Thanh toán tháng 11 | Thanh toán tháng 12 | Tổng thanh toán quý IV | ||||
Lượng (1000 tấn) | Giá trị (triệu USD) | Lượng (1000 tấn) | Giá trị (triệu USD) | Lượng (1000 tấn) | Giá trị (triệu USD) | Lượng (1000 tấn) | Giá trị (triệu USD) | |
PETROLIMEX | 485,0 | 109,50 | 495,0 | 112,20 | 525,0 | 116,25 | 1.505,0 | 337,95 |
PETEC | 106,5 | 25,18 | 106,5 | 25,22 | 106,5 | 24,70 | 319,5 | 75,09 |
SAIGON PETRO | 76,0 | 11,55 | 60,6 | 14,73 | 94,0 | 15,45 | 230,0 | 41,72 |
CTY XĂNG DẦU HÀNG KHÔNG | 64,0 | 15,99 | 65,0 | 16,31 | 60,0 | 14,58 | 189,0 | 46,87 |
DẦU KHÍ ĐỒNG THÁP | 33,6 | 8,06 | 30,0 | 7,41 | 30,0 | 7,18 | 93,6 | 22,65 |
PETECHIM | 53,0 | 12,02 | 53,0 | 12,05 | 52,1 | 11,62 | 158,1 | 35,69 |
CTY XNK VT ĐƯỜNG BIỂN | 20,5 | 4,81 | 22,5 | 5,30 | 22,5 | 5,20 | 65,5 | 15,30 |
PETRO MEKĔNG | 17,0 | 3,88 | 17,0 | 3,98 | 15,0 | 3,35 | 49,0 | 11,11 |
XĂNG DẦU QUÂN ĐỘI | 13,0 | 2,62 | 16,8 | 4,22 | 18,6 | 4,54 | 48,4 | 11,39 |
CÔNG TY CHẾ BIẾN & KD DẦU MỎ | 30,0 | 7,41 | 44,2 | 11,11 | 26,2 | 6,35 | 100,3 | 24,86 |
TỔNG CỘNG | 898,6 | 201,0 | 910,0 | 212,4 | 949,9 | 209,2 | 2.758,4 | 622,6 |
BIỂU 2
BÁO CÁO TÌNH TÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NGOẠI TỆ NHẬP KHẨU XĂNG DẦU QUÝ III/2002
(Phần tiêu thụ trong nước được nhà nước cân đối ngoại tệ)
Đơn vị nhập khẩu | Kế hoạch quý III | Thực hiện quý III | ||||||||
Lượng (1000 tấn) | Giá trị (triệu USD) | Lượng (1000 tấn) | Giá trị (triệu USD) | Hình thức thanh toán | ||||||
Mua giao ngay | Mua kỳ hạn | Vay ngắn hạn | ||||||||
Giá trị | % | Giá trị | % | Giá trị | % | |||||
PETROLIMEX | 1.563,0 | 292,13 | 1.557,0 | 319,34 | 266,9 | 84 |
| 0 | 12,0 | 4 |
PETEC | 321,0 | 62,22 | 232,7 | 47,58 | 33,4 | 70 |
| 0 | 10,0 | 21 |
SAIGON PETRO | 181,0 | 36,92 | 172,2 | 38,74 | 12,7 | 33 |
| 0 | 26,0 | 67 |
PETECHIM | 110,0 | 20,15 | 96,7 | 20,67 | 20,7 | 100 |
| 0 |
| 0 |
CTY XĂNG DẦU HÀNG KHÔNG | 164,0 | 32,59 | 130,5 | 29,30 | 18,0 | 61 |
| 0 | 11,3 | 39 |
CTY TM DẦU KHÍ ĐỒNG THÁP | 77,9 | 15,52 | 46,3 | 9,98 | 0,0 | 0 | 0,4 | 4 | 9,5 | 96 |
PETRO MEKĔNG | 45,0 | 9,28 | 15,7 | 3,77 | 0,0 | 0 | 0,0 | 0 | 3,8 | 100 |
CTY XĂNG DẦU QUÂN ĐỘI | 50,0 | 9,89 | 15,3 | 5,62 | 2,1 | 38 |
| 0 | 2,1 | 37 |
CTY XNK VT ĐƯỜNG BIỂN | 50,0 | 11,66 | 45,4 | 10,13 | 4,1 | 41 | 1,2 | 12 | 4,4 | 44 |
CTY CB & KD SP DẦU MỎ (PDC) | 59,0 | 23,28 | 113,5 | 24,05 | 20,0 | 100 |
| 0 |
| 0 |
TỔNG CỘNG | 2.620,9 | 513,64 | 2.425,30 | 509,17 | 382,0 | 75,02 | 1,6 | 0,3 | 79,2 | 15,6 |
Tỷ lệ thực hiện kế hoạch ngoại tệ |
|
| 92,5% | 91,1% |
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.