BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2972/TCHQ-KTTT | Hà Nội, ngày 01 tháng 06 năm 2007 |
Kính gửi: Cục hải quan Thành Phố Hồ Chí Minh
Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 1120/HQTP-TGTT ngày 25/4/2007 của Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh báo cáo cơ sở, căn cứ, nguồn thông tin xác định giá tính thuế đối với mặt hàng xe ô tô hiệu Toyota Landcruiser Prado.
Căn cứ quy định tại Thông tư số 113/2005/TT-BTC ngày 15/12/2005 của Bộ Tài chính, công văn số 3263/TCHQ-KTTT ngày 19/7/2006 của Tổng cục Hải quan theo đó: Việc xác định giá tính thuế theo phương pháp 6 đối với mặt hàng xe ô tô nói riêng và các mặt hàng khác nói chung phải căn cứ vào tất cả các nguồn thông tin dữ liệu hiện có tại thời điểm xác định giá tính thuế nhưng không thấp hơn mức giá của mặt hàng giống hệt, tương tự được chấp nhận trị giá khai báo hoặc điều chỉnh trước đó.
Đối với trường hợp xác định trị giá mặt hàng xe ôtô 8 chỗ hiệu Toyota Landcruiser Prado; qua kiểm tra trên hệ thống dữ liệu (GTT22) và theo báo cáo của Cục Hải quan TP.Hồ Chí Minh, thì mặt hàng này tại thời điểm xác định trị giá tính thuế tại Hải quan một số địa phương và Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh đã có giá khai báo và giá điều chỉnh mặt hàng này là 27.000 USD/chiếc trở lên (tại Tp.Hồ Chí Minh giá từ 27.000 đến 27,720USD/c); nhưng Cục Hải quan TP.Hồ Chí Minh vẫn xác định trị giá tính thuế là: 23.400 USD/c đối với loại xe có dung tích 3.0, máy dầu và 24.000 USD/c đối với loại xe có dung tích 2.7, máy xăng dựa trên thông tin tra cứu trên mạng tại DUBAI cụ thể tại trang web: (www.carscarch.com/787294.htm) 26.000 USD/c là chưa phù hợp với hướng dẫn tại các văn bản nêu trên của Tổng cục, gây chênh lệch về mức giá xác định khoảng 4.000 USD/c so với mặt hàng giống hệt, tương tự có sẵn trên hệ thống GTT22 đã được xác định trị giá tại các địa phương khác.
Từ những căn cứ nêu trên, yêu cầu Cục Hải quan TP.Hồ Chí Minh:
1. Làm rõ trách nhiệm của các cán bộ có liên quan trong việc tham mưu, xác định trị giá, tổ chức rút kinh nghiệm trong toàn đơn vị, tuyệt đối không để tình trạng như trên tiếp tục tái diễn.
2. Xử lý các lô hàng xe ô tô Toyota Prado nhập khẩu trong toàn đơn vị như sau:
- Đối với các lô hàng đã tham vấn, điều chỉnh thì chuyển Chi cục kiểm tra sau thông quan cùng với các nghi ngờ kèm theo để tiếp tục xác minh, làm rõ trị giá thực thanh toán theo quy định.
- Đối với các lô hàng còn trong thời hạn tham vấn và chưa tham vấn thì tổ chức tham vấn, bác bỏ trị giá và xác định giá tính thuế, thu đủ thuế trên cơ sở các thông tin dữ liệu có sẵn trên hệ thống GTT22, không áp dụng mức giá không phù hợp như báo cáo của Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh tại công văn số 1120/HQTP-TGTT ngày 25/5/2007 (tờ khai số 21/NK/KD ngày 05/5/2007; TK số 6, 7/NK/KD ngày 09/5/2007; 15, 16/NK/KD ngày 16/4/2007… và các tờ khai tiếp theo).
3. Báo cáo nội dung thực hiện điểm 1, điểm 2 công văn này về Tổng cục Hải quan trước ngày 10/6/2007.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh biết và thực hiện (có dữ liệu kèm theo)./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
DỮ LIỆU GIÁ XE PRADO CÁC LOẠI ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH TẠI TP. HỒ CHÍ MINH KÈM THEO CÔNG VĂN SỐ 2972/TCHQ-KTTT NGÀY 01 THÁNG 06 NĂM 2007
Số tờ khai XNK | Tên hàng | Đơn giá (USD) | Lượng | ĐVT | Xuất xứ | Phương pháp áp giá | Hải quan mở tờ khai | Số lần ĐC |
3/NK/KD ngày 11-01-2007 | Xe Toyotaprado 2,7, mới 100%, 8 Chỗ Sx 06, xe 2 Cầu, 2694cc, Model Trj120l-gkpekv | 27,720 | 2 | CHIEC | Japan | GATT phương pháp 6 | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn khu vực I | 1 |
14/NK/KD ngày 03-04-2007 | Xe Ôtô Toyota Prado Vx 4.0, 8 Chỗ Sx 06, 3956cc, Model:grj120L-gkpekv | 27,000 | 1 | CHIEC | Japan | GATT phương pháp 6 | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn khu vực I | 1 |
5942/NK/KD ngày 08-05-2007 | Ô tô Du Lịch 7 Chỗ Mới Toyota Prado Gx8 Sx 2007, Dtích (2500-3000)cc, Trái, | 27,720 | 1 | CHIEC | Japan | GATT phương pháp 6 | Chi cục HQ CK cảng HP KV II | 1 |
5942/NK/KD ngày 08-05-2007 | Ô tô Du Lịch 7 Chỗ Mới Toyota Prado Gx8 Sx 2007, Dtích (2500-3000)cc, Trái, | 27,720 | 1 | CHIEC | Japan | GATT phương pháp 6 | Chi cục HQ CK cảng HP KV II | 1 |
5942/NK/KD ngày 08-05-2007 | Ô tô Du Lịch 7 Chỗ Mới Toyota Prado Gx8 Sx 2007, Dtích (2500-3000)cc, Trái, | 27,720 | 1 | CHIEC | Japan | GATT phương pháp 6 | Chi cục HQ CK cảng HP KV II | 1 |
DỮ LIỆU GIÁ XE PRADO CÁC LOẠI ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH TẠI CÁC ĐỊA PHƯƠNG KHÁC KÈM THEO CÔNG VĂN SỐ 2972 NGÀY 01 THÁNG 06 NĂM 2007
Số tờ khai XNK | Tên hàng | Đơn giá (USD) | Lượng | ĐVT | Xuất xứ | Phương pháp áp giá | Hải quan mở tờ khai | Số lần ĐC |
157/NK/KD ngày 05-02-2007 | Xe Ôtô D1 8 chỗ 5 cửa Toyota Land Cruiser Prado Gx 2.7l At, Sx 2006, đc Xăng Mới 100% | 27,720 | 1 | CHIEC | Japan | GATT phương pháp 6 | Chi cục HQ Hưng Yên | 1 |
5011/NK/KD ngày 02-05-2007 | Xe Ôtô 8 Chỗ Hiệu Toyota Land Cruiser prado Gx 2694cc Tay Lái Thuận Sx 2007, Mới | 27,200 | 3 | CHIEC | Japan | GATT phương pháp 1 | Chi cục HQ CK cảng HP KV III | 0 |
2554/NK/KD ngày 05-03-2007 | Xe Ôtô Mới Loại 08 Chỗ Toyota Prado Sản xuất Năm 2006 Dung Tích Máy 2694cc Gx8 | 27,720 | 2 | CHIEC | Japan | GATT phương pháp 1 | Chi cục HQ CK cảng HP KV III | 0 |
154/NK/KD ngày 05-02-2007 | Xe Ôtô D1 8 chỗ 5 cửa Toyota Land Cruiser Prado Gx 2.7l At, dc Xăng, Mới 100%, Sx 2006 | 27,720 | 1 | CHIEC | J apan | GATT Phương pháp 6 | Chi cục HQ Hưng Yên | 1 |
335/NK/KD ngày 24-11-2006 | Xe Ôtô 8 Chỗ Ngồi, Tay Lái Thuận, Mới 100%, Hiệu Toyota Prado | 27,000 | 1 | CHIEC | Japan | GATT phương pháp 1 | Chi cục HQ CK Cha Lo Quảng Bình | 0 |
3/NK/KD ngày 11-01-2007 | Xe Toyotaprado 2,7 mới 100%, 8 Chỗ Sản xuất 06, xe 2 Cầu, 2694cc, Model Trj120l-gkpekv | 27,720 | 2 | CHIEC | Japan | GATT phương pháp 6 | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn khu vực I | 1 |
45/NK/KD ngày 29-09-2006 | Xe Ôtô Du Lịch Hiệu Toyota Prado Gx8,8chỗ Sx2006, 2694cc, Động Cơ Xăng, Tay | 27,720 | 1 | CHIEC | Japan | GATT phương pháp 6 | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn khu vực I | 1 |
2726/NK/KD ngày 30-03-2007 | Xe Ôtô 8 Chỗ Ngồi toyota Landcruiser Prado Gx, dung tích 2694cc/2cầu/sx:2006 | 27,720 | 2 | CHIEC | Japan | GATT phương pháp 6 | Chi cục HQ quản lý hàng ĐT-GC Hải Phòng | 1 |
155/NK/KD ngày 05-02-2007 | Xe Ôtô D1 8chỗ 5cửa Toyota Land Cruiser Prado Gx 2.7l At, đc Xăng Mới 100% Sx 2006 | 27,720 | 1 | CHIEC | Japan | GATT phương pháp 6 | Chi cục HQ Hưng Yên | 1 |
58/NK/KD ngày 27-11-2006 | Xe Toyota Prado 2.7, 2694cc, 8 Chỗ Sx 06, 2694cc, Động Cơ Xăng Model Trj120l-gkpv | 27,720 | 2 | CHIEC | Japan | GATT phương pháp 6 | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn khu vực I | 1 |
156/NK/KD ngày 05-02-2007 | Xe Ôtô D1 8chỗ 5cửa Toyota Land Cruiser Prado Gx 2.7l At Đc Xăng, Sản xuất 2006 | 27,720 | 1 | CHIEC | Japan | GATT phương pháp 6 | Chi cục HQ Hưng Yên | 1 |
77/NK/KD ngày 22-01-2007 | Xe Toyota Landcruiser Prado 2006 Gx2.7, 8 Chỗ, Dt 2.7l, Mới 100% | 27,720 | 4 | CHIEC | Japan | GATT phương pháp 6 | Chi cục HQ CK Cảng Đà Nẵng KV II | 1 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.