BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2183/TM-ĐB | Hà Nội, ngày 12 tháng 5 năm 2004 |
Kính gửi:
| - Các Bộ/Ngành trung ương |
Để hỗ trợ các nước thành viên mới của ASEAN, trong đó có Việt Nam, hội nhập kinh tế khu vực và rút ngắn khoảng cách phát triển với các nước thành viên cũ, đặc biệt là để tạo điều kiện cho các nước thành viên mới tăng cường xuất khẩu, các nước thành viên cũ của ASEAN đã thống nhất dành cho các nước thành viên mới một chương trình ưu đãi đặc biệt về thuế quan, được gọi là Chương trình ưu đãi hội nhập ASEAN (AISP). Theo Chương trình này, các nước thành viên cũ sẽ miễn hoặc giảm thuế nhập khẩu so với mức thuế CEPT bình thường thực hiện Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN (AFTA) đối với một số mặt hàng xuất khẩu của các nước thành viên mới.
Bộ Thương mại xin gửi kèm theo đây bản giới thiệu tóm tắt về Chương trình, các danh mục mặt hàng cho hưởng ưu đãi và những quy định về điều kiện cho hưởng ưu đãi của các nước. Kính đề nghị các Bộ, Ngành và Uỷ ban nhân dân các Tỉnh, Thành phố phổ biến Chương trình này đến các doanh nghiệp trực thuộc nhằm tận dụng tốt những ưu đãi mà các nước ASEAN dành cho hàng hoá của Việt Nam, góp phần thúc đẩy xuất khẩu của nước ta.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý cơ quan.
| TL. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
Điều kiện để được hưởng ưu đãi: Để được hưởng thuế suất ưu đãi AISP khi nhập khẩu vào các nước thành viên cũ, các mặt hàng trong danh mục AISP phải đáp ứng yêu cầu về xuất xứ. Để đơn giản hoá yêu cầu về thủ tục, hầu hết các nước thành viên cũ thống nhất áp dụng Quy tắc xuất xứ CEPT đối với các mặt hàng AISP. Như vậy, để được hưởng ưu đãi AISP, các mặt hàng này chỉ cần xuất trình Giấy chứng nhận xuất xứ Mẫu D như các mặt hàng khác. Riêng Thái Lan có yêu cầu khác biệt về xuất xứ đối với các mặt hàng này. Để được hưởng ưu đãi AISP của Thái Lan, các mặt hàng phải có Giấy chứng nhận xuất xứ Mẫu AISP - Thái Lan do cơ quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp và phải đám ứng các điều kiện về hàm lượng như sau:
- Các sản phẩm nông nghiệp phải được sản xuất hoàn toàn từ nguyên liệu của nước xuất khẩu, hoặc sản xuất từ nguyên liệu của nước xuất khẩu kết hợp với nguyên liệu từ Thái Lan với hàm lượng không dưới 60% giá trị tính theo giá F.O.B;
- Các sản phẩm khác phải được sản xuất hoàn toàn từ nguyên liệu của nước xuất khẩu, hoặc sản xuất từ nguyên liệu của nước xuất khẩu kết hợp với nguyên liệu từ Thái Lan với hàm lượng không dưới 40% giá trị tính theo giá F.O.B.
Chi tiết về yêu cầu xuất xứ AISP và mẫu Giấy chứng nhận xuất xứ Mẫu AISP của Thái Lan xin xem Phụ lục 3A.
Cơ quan cấp Giấy chứng nhận xuất xứ của Việt Nam: Theo Quyết định số 416/TM-ĐB ngày 13 tháng 5 năm 1996 của Bộ trưởng Bộ Thương mại và các văn bản liên quan, Giấy chứng nhận xuất xứ Mẫu D và Giấy chứng nhận xuất xứ Mẫu AISP - Thái Lan được cấp tại các Phòng quản lý xuất - nhập khẩu của Bộ Thương mại đặt tại một số địa phương và các Ban quản lý Khu công nghiệp - Khu chế xuất ở các tỉnh. Các doanh nghiệp có nhu cầu xin liên hệ với các cơ quan này để tìm thiểu về thủ tục cấp và xin cấp giấy chứng nhận xuất xứ.
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI AISP CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XIA
TT | Mã HS | Mô tả hàng hoá | Thuế suất AISP (%) | Thuế suất CEPT (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| 03.06 | Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
|
| - Đông lạnh: | 5 | 5 |
1 | 0306.14.000 | - - Cua | 5 | 0 |
2 | 0409.00.000 | Mật ong tự nhiên |
|
|
| 07.03 | Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
| 0703.10 | - Hành và hành tăm: |
|
|
3 | 0703.10.100 | - - Hành | 2.5 | 0 |
4 | 0703.10.200 | - - Hành tăm | 5 | 5 |
5 | 0703.20.000 | - Tỏi | 5 | 5 |
| 07.08 | Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
6 | 0708.90.000 | - Các loại rau đậu khác | 5 | 5 |
| 07.09 | Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
7 | 0709.10.000 | - Cây A-ti-sô | 5 | 5 |
| 07.13 | Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt |
|
|
8 | 0713.31.000 | - - Đậu thuộc loại Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek: | 5 | 5 |
9 | 0713.39.000 | - - Loại khác: | 5 | 5 |
| 08.01 | Dựa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
|
10 | 0801.32.000 | - - Đã bóc vỏ | 5 | 0 |
| 91.01 | Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó |
|
|
| 0901.11 | - - Chưa khử chất cà-phê-in: |
|
|
11 | 0901.11.200 | - - - Arabica WIB | 5 | 0 |
12 | 0901.11.3000 | - - - Robusta OIB | 5 | 0 |
| 09.04 | Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền |
|
|
|
| - Hạt tiêu: |
|
|
| 0904.11 | - - Chưa xay hoặc nghiền: |
|
|
13 | 0904.11.290 | ---- Loại khác | 5 | 5 |
14 | 0904.20.000 | - Các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, đã làm khô, xay hoặc nghiền: | 5 | 5 |
| 09.06 | Quế và hoa quế |
|
|
15 | 0906.10.000 | - Chưa xay hoặc nghiền | 5 | 5 |
| 09.09 | Hoà hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cấp hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper beries) |
|
|
16 | 0909.10.000 | - Hoa hồi hoặc hoa hồi dạng sao: | 5 | 5 |
| 11.06 | Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các lọi rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8 |
|
|
17 | 1106.30.000 | - Từ các sản phẩm thuộc chương 8 | 5 | 5 |
| 11.08 | Tinh bột; i-nu-lin |
|
|
18 | 1108.14.000 | - - Tinh bột sắn (cassava) | 5 | 0 |
| 12.02 | Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh |
|
|
19 | 1202.10.000 | - Lạc vỏ: | 5 | 5 |
20 | 1202.20.000 | - Lạc nhân, đã hoặc chưa võ mảnh | 5 | 5 |
| 12.07 | Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa võ mảnh |
|
|
21 | 1207.40.000 | - Hạt vừng | 5 | 5 |
| 15.15 | Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hàng hoá học |
|
|
| 1515.90 | - Loại khác: |
|
|
22 | 1515.90.900 | - - Loại khác | 2.5 | 0 |
| 15.21 | Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay |
|
|
23 | 1521.90.000 | - Loại khác | 2.5 | 0 |
| 17.03 | Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường |
|
|
24 | 1703.90.000 | - Loại khác | 5 | 5 |
| 20.08 | Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc cha pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
| - Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
|
|
| 2008.11 | - - Lạc: |
|
|
25 | 2008.11.900 | --- Loại khác | 5 | 5 |
| 24.01 | Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
|
|
| 2401.10 | - Lá thuốc lá, chưa tước cọng: |
|
|
26 | 2401.10.100 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng | 5 | 5 |
27 | 2401.10.900 | -- Loại khác | 5 | 5 |
| 2401.20 | - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
|
|
28 | 2401.20.100 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng | 5 | 0 |
29 | 2401.20.900 | - - Loại khác | 5 | 5 |
30 | 2401.30.000 | - Phế liệu lá thuốc lá: | 5 | 0 |
| 24.02 | Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá |
|
|
31 | 2402.10.000 | - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ thuốc lá lá | 5 | 0 |
| 2402.20 | - Thuốc lá điều làm từ lá thuốc lá: |
|
|
32 | 2402.20.200 | - - Thuốc lá clove làm bằng máy | 5 | 0 |
33 | 2402.20.900 | - - Loại khác | 5 | 5 |
34 | 2402.90.000 | - Loại khác | 5 | 5 |
| 24.03 | Thuốc lá lá đã chế biến các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất thuốc lá |
|
|
| 2403.10 | - Thuốc lá lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá lá với tỷ lệ bất kỳ: |
|
|
35 | 2403.10.100 | -- Thuốc lá lá đã được phối trộn thuộc loại “Burley” | 5 | 0 |
36 | 2403.10.200 | -- Thuốc lá lá cắt nhỏ | 5 | 0 |
37 | 2403.10.900 | -- Loại khác | 5 | 5 |
|
| -- Loại khác |
|
|
38 | 2403.91.000 | - - Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên” | 5 | 0 |
| 2403.99 | -- Loại khác: |
|
|
39 | 2403.99.300 | - - - Chiết xuất và tinh chất thuốc lá lá | 5 | 2.5 |
40 | 2403.99.900 | --- Loại khác | 5 | 5 |
| 40.01 | Cao su tự nhiên, nhựa cây balát, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải |
|
|
41 | 4001.21.000 | - - Tấm cao su xông khói: | 5 | 5 |
| 64.06 | Các bộ phận của giày, dép; (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn lên đế, trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng |
|
|
42 | 6406.10.000 | - Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày: | 2.5 | 5 |
43 | 6406.20.000 | - Dế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic | 2.5 | 5 |
44 | 6406.99.000 | - Loại khác | 2.5 | 5 |
| 73.23 | - - Bằng vật liệu khác: |
|
|
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
| Loại khác |
|
|
45 | 7323.93.000 | - - Bằng thép không gỉ: | 2.5 | 0 |
| 84.50 | Máy giặt gia đình ch trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô |
|
|
|
| - Máy có sức chứa không quá 10kg vải khô một lần giặt: |
|
|
| 8450.11 | - - Máy tự động hoàn toàn: |
|
|
46 | 8450.11.100 | - - - Để giặt quần áo, có sức chứa không quá 6kg vải khô một lần giặt | 5 | 5 |
| 84.83 | Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt, bắng răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả palăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) |
|
|
47 | 8483.10.000 | - Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên: |
|
|
48 | 8483.60.000 | - Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) | 2.5 | 0 |
| 85.04 | Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ: bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm |
|
|
49 | 8504.22.000 | - - Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA: | 2.5 | 0 |
50 | 85.04.34.000 | - - Có công suất sử dụng trên 500kVA: | 5 | 5 |
PHỤ LỤC 2A.
CÁC ĐIỀU KIỆN HƯỞNG ƯU ĐÃI AISP CỦA MA-LAY-XIA BỘ LUẬT HẢI QUAN MA-LAY-XIA 1967 THUẾ HẢI QUAN (HÀNG HOÁ CÓ XUẤT XỨ TỪ CÁC NƯỚC ASEAN) CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG) (MIỄN THUẾ) SẮC LỆNH 2002
(Bản dịch không chính thức)
Để thực hiện quyền hạn được nêu trong các phần 14(1) Bộ luật Hải quan 1967, Bộ trưởng đã ban hành các quy định sau đây:
1. (1) Sắc lệnh này sẽ được trích dẫn là Sắc lệnh Thuế Hải quan (Hàng hoá có xuất xứ từ các nước ASEAN) (Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung) (Miễn thuế) Sắc lệnh 2002.
(2) Sắc lệnh này có hiệu lực vào ngày 1 tháng 1 năm 2002.
Miễn thuế
2. Theo các điều khoản của đoạn 3, hàng hoá được quy định trong các Danh mục A, B, C và D của Sắc lệnh này, nhập khẩu từ Campuchia, Lào, Myanmar và Việt Nam được miễn không phải trả thuế CEPT theo các điều kiện được quy định trong Lộ trình Thứ nhất của Sắc lệnh Thuế Hải quan (Hàng hoá có xuất xứ từ các nước ASEAN) (Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung) Sắc lệnh 1995.
Mức độ miễn thuế
3. Việc miễn thuế được đề cập đến trong đoạn 2 sẽ được dành đầy đủ cho hàng hoá được quy định trong các Danh mục A, B, C và D của Sắc lệnh này trừ khi các điều kiện được quy định trong Lội trình Thứ nhất của Sắc lệnh Thuế Hải quan (Hàng hoá có xuất xứ từ các nước ASEAN) (Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung) Sắc lệnh 1995 không được đáp ứng.
Thời điểm bắt đầu đối với việc miễn thuế CEPT
4. Việc miễn thuế CEPT đối với hàng hoá được quy định trong các Danh mục A, B, C và D của Sắc lệnh này sẽ có hiệu lực khi giấy Chứng nhận xuất xứ liên quan đến hàng hoá được cán bộ hải quan chuyên trách, người duyệt cho lô hàng này nhập khẩu chấp nhận.
Phân loại hàng hoá
5. Việc phân loại hàng hoá theo các Danh mục A, B, C và D của Sắc lệnh này sẽ được thực hiện theo các Quy tắc diễn giải trong Sắc lệnh Thuế Hải quan 1996.
PHỤ LỤC 2B.
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI AISP CỦA MA-LAY-XIA
(Thuế suất AISP đối với mặt hàng trong Danh mục này bằng 0%)
Chương | Mã Hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất CEPT (%) |
3 | 03.05 | Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
| - Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói: |
|
| 0305.59 | - - Loại khác: |
|
| 910 | Các loại không phải là ikan bilis, dạ dày cá hay vây cá mập: Cá biển |
|
| 5 | ||
| 03.06 | Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
| - Không ướp lạnh: |
|
| 0306.24 | - - Cua: |
|
| 100 | Đựng trong container kín | 5 |
4 | 0409.00.000 | Mật ong tự nhiên |
|
7 | 07.14 | Sắn, củ dong, củ lan, Atisoo Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago |
|
| 0714.90 | - Loại khác: |
|
| 900 | Loại khác | 2 |
8 | 08.12 | Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được |
|
| 0812.90.000 | - Loại khác | 5 |
| 08.13 | Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806 hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này |
|
| 0813.40 | - Loại hoa quả khác: |
|
| 900 | - - Loại khác | 5 |
| 0814.00 000 | Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác | 5 |
9 | 09.02 | Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu |
|
| 0902.20 000 | - Chè xanh khác (chưa ủ men): | 5 |
| 0902.40 000 | - Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần khác: | 5 |
12 | 12.02 | Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh |
|
| 1202.10 000 | - Lạc vỏ: | 2 |
| 1202.20 000 | - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh | 2 |
17 | 17.04 | Các loại kéo đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao |
|
| 1704.90.000 | - Loại khác: | 5 |
19 | 19.04 | Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
| 1904.90 | - Loại khác: |
|
| 900 | Loại khác | 5 |
| 19.05 | Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thành, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự |
|
| 1905.90 | - Loại khác: |
|
| 900 | Loại khác | 5 |
20 | 20.01 | Rau quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay axit axetic |
|
| 2001.10 000 | - Dưa chuột và dưa chuột ri | 5 |
| 2001.90 | - Loại khác |
|
|
| Rau, hoa quả hoặc quả hạch: |
|
| 110 | Ngô ngọt | 5 |
| 190 | Loại khác | 5 |
| 20.03 | Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic |
|
| 2003.10 | - Nấm thuộc chi Agaricus |
|
|
| Loại khác: |
|
| 910 | Đựng trong container kín | 5 |
| 20.08 | Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
| - Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
|
| 2008.19 | - - Loại khác, kể cả hỗn hợp: |
|
| 900 | Loại khác | 5 |
|
| - Loại khác, kể cả các hỗn hợp không thuộc phân nhóm 2008.19: |
|
| 2008.99 | - - Loại khác: |
|
|
| Loại khác: |
|
|
| Chứa đường hoặc chất làm ngọt hoặc rượu |
|
| 911 | Đựng trong container kín | 5 |
21 | 21.03 | Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến |
|
| 2103.90 | - Loại khác: |
|
| 100 | Các loại nước xốt không thuộc các nhóm 2103.10 000 và 2103.20 000 | 5 |
| 900 | Loại khác | 5 |
| 21.04 | Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất |
|
| 2104.10 | - Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt: |
|
| 900 | Loại khác | 5 |
25 | 25.16 | Đá granit, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
|
|
| - Granit: |
|
| 2516.12 000 | - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành khối, hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): | 5 |
29 | 29.17 | Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroyexit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của các chất trên |
|
|
| Axit carboxylic đ chức thơm, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroyexit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên: |
|
| 2917.32 000 | - - Dioctyl orthophthalates | 5 |
| 29.22 | Hợp chất amino chức oxy |
|
|
| - Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng: |
|
| 2922.42 | - - Axit glutamic và muối của chúng: |
|
| 200 | Monodium glutamate | 5 |
34 | 34.03 | Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc trách khuôn đúc, có thành phẩm cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi tum |
|
|
| - Loại khác |
|
| 3403.99 | - - Loại khác: |
|
| 100 | Các chế phẩm dầu bôi trơn | 5 |
| 3406.00 | Nến, nến cây và các loại tương tự |
|
| 100 | Các chế phẩm từ sáp paraffin | 5 |
35 | 35.05 | Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ: tinh bột đã được tiền gelatin hoá hoặc este hoá); các loại keo thành phần chính là tinh bột, hoặc dextrin, hoặc các dạng tinh bột biến tính khác |
|
| 3505.20 000 | - Keo | 5 |
38 | 38.08 | Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loại gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trừng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi) |
|
| 3808.10 | - Thuốc trừ côn trùng: |
|
|
| Loại khác: |
|
| 910 | Các loại hương muỗi | 5 |
39 | 39.02 | Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh |
|
| 3902.10 | - Plypropylen: |
|
| 300 | Resins | 5 |
| 39.03 | Polyme từ styren, dạng nguyên sinh |
|
| 3903.20 | - Styren-acryonitril (SAN) copolyme: |
|
| 100 | Dưới dạng phân tán | 5 |
| 39.17 | Các loại ống, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng bằng plastic (ví dụ các đoạn nối, khuỷu, vành đệm) |
|
|
| - Các loại ống, ống dẫn và ống vòi khác |
|
| 3917.31 | - - ống, ống dẫn và ống vòi loại dẻo, có áp suất gãy tối thiểu là 27,6 Mpa: |
|
|
| Làm từ các sản phẩm plolyme được cô đặc hay tái chế |
|
| 290 | Loại khác | 5 |
| 39.18 | Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã xác định trong Chú giải 9 của Chương này |
|
| 3918.10 | - Từ polyme vinyl clurua: |
|
| 100 | Tấm trải sàn mà không phải làm dưới dạng gạch lát | 5 |
| 39.20 | Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kế hợp tương tự với các vật liệu khác |
|
| 3920.10 | - Từ polyme etylen: |
|
|
| Dạng tấm và miếng |
|
| 190 | Loại khác | 5 |
|
| - Từ polyme vinyl clorua: |
|
| 3920.43 | - - Có hàm lượng chất hoá dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng: |
|
|
| Dạng tấm và miếng |
|
| 190 | Loại khác |
|
| 900 | Loại khác |
|
| 39.23 | Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hoá, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic |
|
|
| - Các loại bao tải và túi (bao gồm cả các dạng hình nón) |
|
| 3923.29 000 | - - Bằng plastic khác: | 5 |
| 3923.40 | - Suốt chỉ, ống chỉ, lõi (bobbin) và các vật phẩm tương tự: |
|
| 900 | Loại khác | 5 |
| 39.24 | Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic |
|
| 3924.10 000 | - Bộ đồng ăn, bộ đồ dùng nhà bếp | 5 |
| 39.26 | Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 |
|
| 3926.20 000 | - Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay); |
|
| 3926.90 | - Loại khác: |
|
|
| Loại khác: |
|
| 990 | Loại khác | 5 |
40 | 40.02 | Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải |
|
|
| - Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR): |
|
| 4002.19 | - - Loại khác |
|
| 100 | Chưa lưu hoá, không phải hỗn hợp ở dạng tám, lá hoặc dải | 5 |
| 40.11 | Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su |
|
|
| - Loại khác: |
|
| 4011.92 000 | - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp |
|
| 4011.93 000 | - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61 cm |
|
| 4011.94 000 | - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm |
|
| 40.12 | Lốp đã qua sử dụng hoặc lớp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặt hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su |
|
| 4012.90 | - Loại khác: |
|
|
| Lốp đặc: |
|
|
| có đường kính ngoài trên 25cm: |
|
| 139 | Loại khác | 5 |
| 40.13 | Săm các loại, bằng cao su |
|
| 4013.20 000 | - Loại dùng cho xe đạp | 5 |
| 4013.90 | - Loại khác |
|
| 900 | Loại khác | 5 |
| 40.16 | Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng |
|
|
| - Loại khác: |
|
| 4016.99 | - - Loại khác |
|
| 990 | Loại khác | 5 |
| 4017.00 | Cao su cứng (ví dụ ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng |
|
| 200 | Các sản phẩm bằng cao su cứng | 5 |
42 | 42.02 | Hòm, valy, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sắc, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hoá hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy |
|
|
| Hòm, va lay, xắc đựng đò nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh và các loại túi cặp đựng tương tự: |
|
| 4202.12 000 | - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: | 5 |
|
| - Loại khác: |
|
| 4202.92 | - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: |
|
| 900 | Loại khác | 5 |
| 4205.00 | Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp |
|
| 900 | Làm bằng da tổng hợp | 5 |
44 | 44.15 | Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tăng cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ |
|
| 4415.20 000 | - Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá, kệ để hàng | 5 |
| 4416.00 000 | Thùng tô nô, thùng ba ren, thùng hình trống, hình trụ, cơ đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong |
|
| 4419.00 000 | Bồ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ | 5 |
| 44.20 | Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gốc tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc chương 94 |
|
| 4420.10 | Tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gỗ |
|
| 900 | Loại khác | 5 |
| 4420.90 | - Loại khác: |
|
| 900 | Loại khác | 5 |
| 44.21 | Các sản phẩm bằng gỗ khác |
|
| 4421.90 | - Loại khác: | 5 |
|
| Thanh gỗ để làm diêm, móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giầy dép |
|
| 410 | Thanh gỗ để làm diêm | 5 |
| 900 | Loại khác | 5 |
46 | 46.01 | Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song hoặc đã được dệt thành tấm ở dạng thành phẩm hoặc bán thành phẩm (ví dụ: chiếu, thảm, mành) |
|
|
| - Loại khác: |
|
| 4601.99 | - - Loại khác: |
|
| 900 | Loại khác | 5 |
| 46.02 | Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 4601; các sản phẩm từ cây họ mướp |
|
| 4602.10 | - Bằng vật liệu thực vật: |
|
| 900 | Loại khác | 5 |
48 | 48.19 | Thùng, hộp, vali, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vận phẩm tương tự bằng giấy hoặc các tông dùng cho văn phòng, cửa hàng và những nơi tương tự |
|
| 4819.20 000 | - Thùng, hộp và va li, bằng giấy, các tông không sóng: | 5 |
54 | 54.01 | Chỉ khâu làm từ sợi filamen nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
|
| 5401.10 | - Từ sợi filamen tổng hợp (synthetic) |
|
| 100 | Đóng gói để bán lẻ | 5 |
| 54.02 | Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu) chưa đóng gối để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex |
|
|
| - Sợi dún |
|
| 5402.31 000 | - - Từ ny lon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50tex | 5 |
| 5402.33 000 | - - Từ các polyeste | 5 |
| 54.07 | Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi từ các loại sợi thuộc nhóm 54.04. |
|
|
| - Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament nylon hay các polyamit khác từ 85% trở lên: |
|
| 5407.41 | - - Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
|
| 900 | Loại khác | 5 |
55 | 55.09 | Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
| - Các loại sợi khác, từ xơ staple polyeste |
|
| 5509.51 000 | - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với xơ staple tái tạo: | 5 |
| 5509.53 000 | - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông: | 5 |
| 5509.59 000 | - - Loại khác | 5 |
|
| - Loại tơ khác: |
|
| 5509.99 000 | - - Loại khác | 5 |
| 55.10 | Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
| - Có tỷ trọng xơ staple nhân tạo từ 85% trở lên: |
|
| 5510.90 000 | - Sợi khác | 5 |
| 55.13 | Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170g/m‑2‑ |
|
|
| - Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
|
| 5513.11 000 | - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | 5 |
| 55.14 | Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170g/m2 |
|
|
| - Đã nhuộm: |
|
| 5514.22.000 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste. | 5 |
56 | 56.07 | Dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm, tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic |
|
| 5607.50 000 | - Từ xơ tổng hợp khác: | 5 |
58 | 58.02 | Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03 |
|
| 5802.20 | - Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, tự các vật liệu khác: |
|
|
| được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp |
|
| 190 | Loại khác | 5 |
| 58.06 | Vải dệt thoi khổ hẹp, từ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs) |
|
|
| Các loại vải dệt thoi khác |
|
| 5806.32 | - - Từ sợi nhân tạo: |
|
| 900 | Loại khác | 5 |
59 | 59.02 | Vair mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon, hoặc các polyamit, các polyeste khác hoặc viscose rayon |
|
| 5902.10 000 | - Từ nylon hoặc các polyamit khác: | 5 |
| 59.03 | Vải dệt đã được ngâm tẩm, trang, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02 |
|
| 5903.10 000 | - Với poly (vinyl chloride): | 5 |
| 5903.90 000 | - Loại khác | 5 |
60 | 60.01 | Vải có tạo vòng lông, bao gồm cả các loại vải “vòng lông dài” và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc |
|
| 6001.10 000 | - Vải “vòng lông dài”. | 5 |
61 | 61.03 | Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chén, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc |
|
|
| - Bộ com lê |
|
| 6103.19 000 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác: | 5 |
|
| - áo jacket và áo khoác thể thao |
|
| 6103.33 000 | - - Từ sợi tổng hợp | 5 |
| 6103.39 000 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác: | 5 |
|
| - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quân soóc |
|
| 6103.42 000 | - - Từ bông | 5 |
| 6103.49 000 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác: | 5 |
| 61.11 | Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc |
|
| 6111.90 000 | - Từ các nguyên liệu dệt khác: | 5 |
| 61.15 | Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người giãn tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim hoặc móc |
|
|
| - Loại khác: |
|
| 6115.99 000 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác: | 5 |
| 61.16 | Găng tay, găng tay hở ngắn và găng tay bao, dệt kim hoặc móc |
|
|
| - Loại khác |
|
| 6116.92 000 | - - Từ bông | 5 |
| 61.17 | Hàng phụ trợ quần áo đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của bộ quần áo hoặc hàng phụ trợ quần áo |
|
| 6117.90 000 | - Các chi tiết | 5 |
62 | 62.01 | áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-soát), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ các loại thuộc nhóm 62.03 |
|
|
| - áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe (car-soát), áo khoác không tay, áo choàng không tay và các sản phẩm tương tự: |
|
| 6202.13 000 | - - Từ sợi nhân tạo | 5 |
|
| - Loại khác: |
|
| 6201.93 000 | - - Từ sợi nhân tạo | 5 |
| 6201.99 000 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | 5 |
| 62.02 | áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-soát), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ các loại thuộc nhóm 62.04 |
|
|
| - áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe (car-soát), áo khoác không tay, áo choàng không tay và các sản phẩm tương tự: |
|
| 6201.93 000 | - - Từ sợi nhân tạo | 5 |
| 62.03 | Bộ com-lê, bộ quận áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai |
|
|
| - Bộ com-lê |
|
| 6203.19 000 | - - Từ nguyên liệu dệt khác: | 5 |
|
| - áo jacket và áo khoác thể thao: |
|
| 6203.39 000 | - - Từ nguyên liệu dệt khác: | 5 |
|
| - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc |
|
| 6203.42 000 | - - Từ sợi bông: | 5 |
| 6203.43 000 | - - Từ sợi tổng hợp: | 5 |
| 6203.49 000 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | 5 |
| 62.04 | Bộ com-lê, bộ quận áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
|
|
| - Bộ quần áo đồng bộ: |
|
| 6204.29 000 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | 5 |
|
| - áo váy dài |
|
| 6204.49 000 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | 5 |
|
| - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc |
|
| 6204.69 000 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | 5 |
| 62.05 | áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai |
|
| 6205.20 000 | - Từ sợi bông | 5 |
| 6205.30 000 | - Từ sợi nhân tạo | 5 |
| 6205.90 000 | - Từ nguyên liệu dệt khác: | 5 |
| 62.11 | Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo tượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác |
|
|
| - Các loại quần áo khác, dành cho nam giới hoặc trẻ em trai: |
|
| 6211.39 000 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | 5 |
|
| - Các loại quần áo khác, dành cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: |
|
| 6211.49 | - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
| 900 | Loại khác | 5 |
63 | 63.05 | Bao và túi dùng để đóng, gói hàng |
|
| 6305.90 000 | - Từ nguyên liệu dệt khác | 5 |
65 | 6503.00 000 | Mũ nỉ và các vật đội đầu bằng nỉ khác, làm từ thân mũ hình nón, hình chuông, thân mũ chóp bằng thuộc nhóm 65.01 đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí | 5 |
69 | 69.13 | Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác |
|
| 6913.90 | - Từ nguyên liệu khác: |
|
| 900 | Loại khác | 5 |
| 69.14 | Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ |
|
| 6914.90 000 | - Loại khác | 5 |
70 | 70.03 | Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa trang lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác |
|
|
| - Các tấm không có cốt thép |
|
| 7003.12 | - - Thuỷ tinh được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu: |
|
| 900 | Loại khác | 5 |
| 70.13 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thuỷ tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18) |
|
|
| - Bộ đồ uống bằng thuỷ tinh, trừ loại bằng gốm thuỷ tinh: |
|
| 7013.29 000 | - - Loại khác | 5 |
72 | 72.11 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng |
|
|
| - Không được gia công quá mức cán nóng: |
|
| 7211.19 | - - Loại khác: |
|
|
| Loại khác: |
|
|
| Dạng đai và dải: |
|
| 911 | Chiều rộng không vượt quá 25mm | 5 |
73 | 7303.00 000 | Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc |
|
| 73.18 | Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép |
|
|
| - Các sản phẩm không có ren: |
|
| 7318.29 000 | - - Loại khác | 2 |
| 73.19 | Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim bằng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác |
|
|
| - Các loại kim khác | 2 |
| 7319.30 000 | - Loại khác | 5 |
| 7319.90 000 | Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nếu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nước, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời củ chúng, bằng sắt hoặc thép |
|
| 73.21 | - Bộ phận |
|
| 300 | - Dụng cụ nấu cho phân nhóm 7321.11 100 | 5 |
| 900 | Loại khác | 2 |
| 73.23 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nội và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép |
|
|
| - Loại khác: | 5 |
| 7323.93 | - - Bằng thép không gỉ: |
|
| 900 | Loại khác | 5 |
| 73.26 | Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép |
|
| 7326.90 | - Loại khác: |
|
| 900 | Loại khác |
|
82 | 82.05 | Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bộ bệ rèn xách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ |
|
| 8205.90 000 | - Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các phân nhóm nói trên | 5 |
83 | 83.02 | Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ đặc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, tủ, hộp và các loại tương tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự, bánh xe có giá đỡ bằng kim loại cơ bản, cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản |
|
| 8302.42 | - Các loại giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự khá |
|
| 900 | - - Loại khá, dùng cho đồ đạc trong nhà |
|
|
| Loại khác | 5 |
| 83.09 | Nút chai lọ và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình vướng miện, nút xoáy, nút một chiều), miếng bọc nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản |
|
| 8309.90 000 | - Nút hình vướng miện | 5 |
| 8309.90 | - Loại khác: |
|
| 900 | Loại khác | 5 |
84 | 84.14 | Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hoà gió hoặc của thông giá có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc |
|
|
| - Quạt: |
|
| 8414.51 | - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125W: |
|
|
| Loại khác | 5 |
| 990 | Loại khác |
|
| 8414.59 | - - Loại khác |
|
|
| Loại khác |
|
| 910 | có màn hình bảo vệ | 5 |
| 990 | Loại khác | 5 |
| 8414.80 | Loại khác |
|
| 200 | Quạt thổi và các sản phẩm tương tự | 5 |
| 8414.90 | - Bộ phận: |
|
|
| Dùng cho quạt | 5 |
| 120 | Của các phân nhóm 8414.51 190, 8414.51 990, 8414.59 190 và 8414.59 990 |
|
| 84.50 | Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô |
|
| 8450.90 | - Bộ phận: |
|
|
| của các phân nhóm 8450.11 100,8450.12 000 và 8450.19 100: |
|
| 110 | Các bộ phận bằng kim loại đã được nến | 5 |
| 120 | Chậu, thùng giặt (Tubs/drums) | 5 |
| 84.67 | Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng khí nén, thuỷ lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện |
|
|
| - Gắn động cơ dùng điện: |
|
| 8467.29 000 | - - Loại khác |
|
| 84.83 | Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt, bánh răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả pa lăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) |
|
| 8483.10 000 | - Trục chuyển động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên: | 5 |
85 | 85.04 | Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ: bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm |
|
|
| - Máy biến thế khác: |
|
| 8504.31 | - - Có công suất sử dụng không quá 1kVA: |
|
|
| Loại khác |
|
| 910 | Máy biến áp tương hợp (matching transformers) | 5 |
| 990 | Loại khác | 5 |
| 85.06 | Pin và bộ pin |
|
| 8506.40 000 | - Bằng oxit bạc | 5 |
| 8506.50 000 | - Bằng liti | 5 |
| 8506.80 000 | - Pin và bộ pin loại khác | 5 |
| 85.09 | Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện |
|
| 8509.90 000 | - Các bộ phận: | 5 |
| 85.27 | Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến hoặc phát thanh vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối |
|
|
| - Máy thu thanh vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài, kể cả loại máy có khả năng đông thời thu sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến: |
|
| 8527.13 | - - Thiết bị khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh |
|
| 900 | Loại khác | 5 |
| 8527.19 | - - Loại khác |
|
| 900 | Loại khác | 5 |
| 85.29 | Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 đến 8528 |
|
| 8529.10 | - Anten và bộ phản xạ của anten; các bộ phận sử dụng kèm: Dùng cho tivi: |
|
| 190 | Loại khác | 2 |
| 85.36 | Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: cầu dao, rơ-le, cầu trì, bộ triệt quá điện áp xung, phích cắm, ổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000V |
|
| 8536.10 | - Cầu chì: |
|
| 920 | Loại khác |
|
| 8536.30 | để sử dụng trong các thiết bị radio | 5 |
| 900 | - Thiết bị bảo vệ mạch điện khác: |
|
|
| Loại khác | 5 |
|
| - Rơ le: |
|
| 8536.41 | - - Dùng cho điện áp không quá 60V |
|
| 900 | Loại khác | 5 |
| 8536.50 | - Cầu dao khác: |
|
|
| Loại khác |
|
| 920 | để sử dụng trong các thiết bị radio | 5 |
| 990 | Loại khác | 5 |
| 8536.90 | - Thiết bị khác: |
|
| 900 | Loại khác | 5 |
| 85.38 | Bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 8535, 85.36 hoặc 85.37 |
|
| 8538.90 | - Loại khác | 5 |
| 900 | Loại khác |
|
| 85.39 | Đèn điện dây tóc hoặc đèn phòng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang |
|
| 8539.29 000 | - Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại: |
|
| 85.44 | - - Loại khác | 5 |
|
| Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các sợi đơn có vỏ bọ riêng từng sợi, đã hoặc chưa gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối |
|
|
| - Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V nhưng không quá 1000V: |
|
| 8544.59 | - -Loại khác |
|
|
| Dây, cáp, thanh, dải truyền dẫn điện và các sản phẩm cùng loại |
|
| 210 | được cách điện bằng cao su tự nhiên hoặc nhân tạo | 5 |
| 8544.70 000 | - Cáp sợi quang | 5 |
87 | 87.14 | Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13 |
|
|
| - Của mô tô (kể cả xe đạp máy - mopeds): |
|
| 8714.19 | -- Loại khác: |
|
| 900 | Loại khác | 5 |
|
| - Loại khác: |
|
| 8714.96 | - - Pê đan, đùi đĩa và bộ phận của chúng: |
|
| 900 | Loại khác | 5 |
| 87.16 | Rơ-moóc và bán rơ moóc; xe khác không truyền động cơ khí; các bộ phận của chúng |
|
| 8716.90 | - Bộ phận: |
|
|
| Loại khác |
|
| 990 | Loại khác | 5 |
94 | 94.01 | Ghế ngồi (từ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng |
|
|
| - Ghế khác, có khung bằng gỗ: |
|
| 9401.69 000 | -- Loại khác | 5 |
| 9401.80 | - Ghế khác: |
|
| 900 | Loại khác | 5 |
| 9401.90 000 | - Các bộ phận của ghế: | 5 |
| 94.03 | Đồi nội thất khác và các bộ phận của chúng |
|
| 9403.20 | - Đồi nội thất bằng kim loại khác: |
|
| 900 | Loại khác | 5 |
| 9403.90 | - Bộ phận: |
|
| 900 | Loại khác | 5 |
| 94.05 | Đèn và bộ đèn, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biểu hiện được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
| - Bộ phạn: |
|
| 9405.99 | -- Loại khác: |
|
| 100 | Chụp đèn | 5 |
95 | 95.08 | Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi tại khu giải trí, rạp xiếc lưu động, bầy thú xiếc lưu động; nhà hát lưu động |
|
| 9508.10 000 | - - Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động |
|
| 9508.90 000 | - - Loại khác |
|
96 | 96.03 | Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phần của máy, dụng cụ hoặc xe), máy quét sàn cơ khí vận hành bằng tay không lắp mô tơ, giẻ lau sàn và chổi bằng lông vũ; túm, búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để sơn hoặc vẽ; chổi cao su (trừ chổi cao su làm con lăn) |
|
| 9603.10 000 | - Chổi và bản chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán | 5 |
| 96.06 | Khuy, khuy bấm, khoá bấm, khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các bộ phận khác của các mặt hàng này; khuy chưa hoàn chỉnh (button blanks) |
|
|
| - Khuy |
|
| 9606.21 000 | - - Bằng plastic, không bọc vật liệu dệt | 5 |
| 96.12 | Ruy băng đánh máy hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in án, đã hoặc chưa cuộn thành ống hoặc để trong hộp ruy băng; tấm mức dấu đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp |
|
| 9612.10 | - Ruy băng: |
|
| 100 | Bằng vật liệu dệt | 5 |
| 900 | Không làm bằng vật liệu dệt | 5 |
PHỤ LỤC 3A
THÔNG BÁO CỦA BỘ TÀI CHÍNH THÁI LAN
V/v Miễn và giảm thuế quan đối với các nước thành viên mới của ASEAN (AISP-1)(Bản dịch không chính thức)
Để thực hiện Hệ thống ưu đãi Hội nhập ASEAN (AISP) dành cho các nước thành viên mới của ASEAN (Vương quốc Campuchia, Liên bang Mayanmar, Cộng hoà dân chủ Nhân dân Lào, và Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam), được nêu trong Mục 14 của Nghị định Thuế quan năm 1977, được sửa đổi theo Bộ luật Thuế quan (số 1) năm 1984, Bộ trưởng Bộ Tài chính, có sự thông qua của Bộ Nội vụ, ban hành Thông báo sau đây:
1. Các sản phẩm nằm trong Phần II của Nghị định Thuế quan năm 1977, đã được sửa đổi theo Nghị định thuế quan (số 2) năm 1998, có nguồn gốc từ Vương quốc Campuchia, Liên bang Myanamr, Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào, và Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, sẽ được miễn và giảm thuế theo Danh mục cắt giảm thuế quan số 1, 2, 3 và 4 được gắn kèm tại Phụ lục.
2. Việc miễn và giảm thuế theo Thông báo này tuân theo các tiêu chí và điều kiện sau đây:
(1) Hàng hoá được miễn và giảm thuế theo Thông báo này sẽ được đảm bảo bởi một giấy Chứng nhận xuất xứ (Form AISP - Thái Lan) của các nước Vương quốc Campuchia, Liên bang Myanamr, Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào, hoặc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, được cấp theo các tiêu chuẩn sau đây:
(1.1) Các sản phẩm nông nghiệp phải được sản xuất hoàn toàn từ nguyên liệu của nước xuất khẩu hoặc từ nguyên liệu của nước xuất khẩu kết hợp với nguyên liệu từ Thái Lan với tỷ lệ hàm lượng không dưới 60% giá trị tính theo giá F.O.B.
“Các sản phẩm nông nghiệp” có nghĩa là các sản phẩm nằm trong các chương từ Chương 1 đến 24, bao gồm các dòng 2905.43, dòng 2905.44, nhóm 33.01; các nhóm từ 35.01 đến 35.05, dòng 3809.10, dòng 3823.60; các nhóm từ 41.01 đến 41.03; đến nhóm 43.01; các nhóm từ 50.01 đến 50.03; các nhóm từ 51.01 đến 51.03, các nhóm từ 52.01 đến 52.03 và các nhóm từ 53.01 đến 53.02.
(1.2) Các sản phẩm, không bao gồm các sản phẩm được nêu trong đoạn (1.1). phải được sản xuất hoàn toàn từ hoặc của nước xuất khẩu kết hợp với nguyên liệu từ Thái Lan với tỷ lệ hàm lượng không dưới 40% giá trị tính theo giá F.O.B.
(2) nhập khẩu phải xuất trình một Giấy chứng nhận Xuất xứ được nêu trong mục (1) trừ khi giá trị của lô hàng không vượt quá 200 đôla Mỹ tính theo giá F.O.B. Trong trường hợp này, nhà nhập khẩu phải xuất trình các chứng từ của nhà xuất khẩu xác nhận xuất xứ của hàng hoá là từ Vương quốc Campuchia, Liên bang Myanmar. Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào, hoặc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
(3) Nhà nhập khẩu phải chức thực rằng các nguyên liệu thô là phù hợp với các nội dung nêu trong đoạn (1.1) hoặc (1.2).
(4) Nhà nhập khẩu phải thông báo mã tham chiếu AISP theo Lịch trình cắt giảm thuế nhập khẩu gắn kèm tại Phụ lục và tất cả các bản sao và hoàn thành các thủ tục theo quy định.
3. Trong thông báo này sẽ có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2002 cho đến ngày 31 tháng 12 năm 2002.
Ban hành vào ngày 28 tháng 12 năm 2001.
Lt. Suchat Jaovisidha Thứ trưởng Bộ Tài chính Ký thay Bộ trưởng Bộ Tài chính
Ghi chú: Được ban hành trong Công báo của Chính phủ, Số 118, Chương đặc biệt 133d ngày 31 tháng 12 năm 2001
THÔNG BÁO HẢI QUAN
SỐ 6/2002
V/v Các thủ tục miễn và giảm thuế quan đối với các nước thành viên mới của ASEAN.
(Bản dịch không chính thức)
Theo Thông báo của Bộ Tài chính về việc miễn và giảm thuế hải quan đối với các nước thành viên ASEAN mới (AISP-1) và (AISP-2), các hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia, Liên bang Myanmar, Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào, và Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam sẽ được miễn và giảm thuế quan nếu tuân thủ một số thủ tục hải quan nhất định.
Để được miễn và giảm thuế hải quan, nhà nhập khẩu phải tuân theo các thủ tục do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan quy định như sau:
1. Chứng nhận xuất xứ (Form AISP - Thái Lan) phải được ban hành bởi các cơ quan Chính phủ có thẩm quyền của Vương quốc Campuchia, Liên bang Myanamr, Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào, hoặc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Giấy chứng nhận này phải được các quan chức có thẩm quyền đóng dấu và ký. Mẫu chữ ký và con dấu chính thức phải được thông báo trước cho Tổng cục Hải quan. Bất kỳ thay đổi nào về tên, địa chỉ hoặc con dấu chính thức phải được thông báo cho Tổng cục Hải quan.
2. Nhà nhập khẩu phải xuất trình một Giấy chứng nhận Xuất xứ (Form AISP- Thái Lan), được gắn kèm như là một phụ lục của Thông báo này, cùng với một chứng từ nhập khẩu có số của Chứng nhận xuất xứ và tên của cơ quan Chính phủ có thẩm quyền. Các chữ viết tắt “AISP” phải được đóng rõ ràng bằng mực đỏ vào góc phía bên phải của chứng từ nhập khẩu gốc và tất cả các bản sao. Nhà nhập khẩu sẽ xuất trình giấy chứng nhận xuất xứ như sau:
2.1. Giấy chứng nhận xuất xứ bản gốc (Màu vàng nhạt)
2.2. Ba bản sao (Màu xanh nhạt)
3. Nhà nhập khẩu phải thông báo ba chữ số cuối cùng của mã tham chiếu AISP trong cột mã số thống kê và mã “7” vào một cột ưu tiên riêng của chứng từ nhập khẩu gốc và tát cả các bản sao.
4. Cá sản phẩm được miễn hoặc giảm thuế hải quan mà không cần xuất trình giấy chứng nhận xuất xứ phải tuân theo các quy định sau đây:
4.1. Các nhà nhập khẩu phải xuất trình các đơn yêu cầu được miễn hoặc giảm thuế hải quan cho Phòng Thủ tục nhập khẩu, Phòng Thông quan nhập khẩu Cảng Bangkok, Phòng Hải quan hoặc Kho ngoại quan nơi hàng hoá được nhập khẩu vào, và
4.2. Hàng hoá nhập khẩu phải không được vượt quá 200 đôla Mỹ tính theo trị giá F.O.B và nhà xuất khẩu phải thông báo hoặc chứng thực rằng những hàng hoá này có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia, Liên bang Myanmar, Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào, và Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, phù hợp với các quy định trong thông báo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc miễn và giảm thuế hải quan cho các nước thành viên ASEAN mới (AISP-1) và (ASIP-2).
Ban hành vào ngày 1 tháng 1 năm 2002
Manit Wityatem Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan
PHỤ LỤC 3B
DANH MỤC MẶT HÀNG HƯỞNG ƯU ĐÃI AISP CỦA THÁI LAN
(Bản dịch không chính xác)
STT | Mã HS | Mô tả hàng hoá | Thế CEPT 2002 % | Thuế AISP % | ||
| MFN | CEPT | ||||
| 09.06 |
|
| Quế và hoa quế |
|
|
|
| 0906.100 |
| - Chưa xay hoặc tán |
|
|
1 |
|
| 00906.10.001 | ----- Quế | 5 | 0 |
2 |
|
| 00906.10.002 | ----- Hoa quế | 5 | 0 |
|
| 0906.200 |
| - Đã xay hoặc tán |
| 0 |
3 |
|
| 00906.10.001 | ----- Quế | 5 | 0 |
4 |
|
| 00906.10.002 | ----- Hoa quế | 5 |
|
| 09.09 |
|
| Hạt hồi, thì là, rau mùi, thì là Ai Cập hoặc cây ca-rum (caraway); hạt bách xù |
|
|
5 |
| 0909.100 | 0909.10.000 | - Hạt hồi | 5 | 0 |
| 14.03 | 1403.000 |
| Vật liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi, làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ Brazil, cỏ lăng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó |
|
|
6 |
|
| 1403.00.009 | - Loại khác | 5 | 0 |
| 20.08 |
|
| Quả, quả hạch và các phần khác của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
|
|
| - Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
|
|
|
| 2008.190 |
| - - Loại khác, kể cả hỗn hợp: |
|
|
7 |
|
| 2008.19.001 | ----- Quả hạch và các loại hạt khác, rang | 5 | 5 |
8 |
|
| 2008.19.009 | ----- Loại khác | 5 | 5 |
| 27.01 |
|
| Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
|
|
|
|
|
| - Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa thiêu kết: |
|
|
9 |
| 2701.110 | 2701.11.000 | - - Antraxit | 1 | 0 |
| 29.17 |
|
| A xít polycacboxylic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng, các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hoá, sunphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá |
|
|
10 |
| 2917.320 | 2917.32.000 | - - Diotyl orthphthalatos | 1 | 1 |
| 37.03 |
|
| Giấy ảnh, bìa và vải dệt, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng |
|
|
11 |
|
| 3703.20.000 | - Loại khác, dùng cho chụp ảnh màu (nhiều màu) | 5 | 5 |
| 42.03 |
|
| Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp |
|
|
12 |
| 4203.210 | 4203.21.000 | -- Loại chuyên dùng cho thể thao | 5 | 5 |
| 55.05 |
|
| Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái sinh) từ xơ tổng hợp |
|
|
13 |
| 5505.100 | 5505.10.000 | - Từ xơ tổng hợp | 5 | 0 |
| 70.10 |
|
| Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống tiêm và các loại đồ chứa bằng thuỷ tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; bình bảo quản bằng thuỷ tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thuỷ tinh |
|
|
14 |
| 7010.200 | 7010.20.000 | - Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác | 5 | 0 |
| 76.05 |
|
| Dây nhôm |
|
|
15 |
| 7605.110 | 7605.11.000 | -- Có kích thước tối đa của mặt cắt trên 7mm | 5 | 0 |
| 84.60 |
|
| Máy công cụ dùng để xén, mài sắc, mài nhẵn, doa, mài đĩa, dáng bóng hoặc bằng cách khác để hoàn thiện kim loại, gồm kim loại, bằng đá mài, vật liệu mài hoặc sản phẩm đánh bóng, trừ các loại máy cắt, mài hoặc hoàn thiện có lắp đồ gá thuộc nhóm 84.61. |
|
|
16 |
| 8460.400 | 8460.40.000 | - Máy doa, máy mài đĩa | 3 | 0 |
| 85.29 |
|
| Các bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 85.25 đến 85.28 |
|
|
17 |
| 8529.109 | 8529.10.900 | --- Loại khác | 3 | 3 |
|
| 8529.909 |
| --- Loại khác |
|
|
17 |
|
| 8529.90.990 | ----- Loại khác | 3 | 3
|
| 90.26 |
|
| Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ: máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế hoặc nhiệt kế, trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32. |
|
|
19 |
| 9026.200 | 9026.20.000 | - Để đo hoặc kiểm tra áp suất | 0 | 0 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.