BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 208/BXD-VP | Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2009 |
Kính gửi: | - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ |
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố tập Chỉ số giá xây dựng Quý III, Quý IV và năm 2008 kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng vào việc xác định tổng mức đầu tư, dự toán, thanh toán, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 07 năm 2007 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo Công văn số 208/BXD-VP ngày 19/02/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố Chỉ số giá xây dựng Quý 3, Quý 4/2008 và năm 2008)
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình xây dựng dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 3 vùng (khu vực): Hà Nội, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh, bao gồm các loại chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.
Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.
3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại các Bảng 1, 8, 15 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động trong thời gian sản xuất thử (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng 2, 9, 16 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng).
Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng 3, 10, 17 chỉ tính đến sự biến động của chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của dự toán, các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng là không thay đổi.
Các chỉ số giá phần xây dựng này phản ánh mức độ biến động giá chỉ do yếu tố vật liệu của Quí 3 (Q3) và Quí 4 (Q4) năm 2008 so với mức độ biến động giá của Quí 4 (Q4) năm 2006 và các quí của năm 2007.
Trường hợp không lấy thời điểm tính toán là Quí 3 hoặc Quí 4 năm 2008 mà lấy thời điểm khác thì chỉ số giá phần xây dựng của thời điểm tính toán được xác định bằng cách lấy chỉ số giá phần xây dựng tại thời điểm gốc chia cho chỉ số giá phần xây dựng của thời điểm tính toán.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại các Bảng 4, 11, 18 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại các Bảng 5, 12 và 19 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng bình quân của Quí 3/2008 so với Quí 2/2008 và Quí 4/2008 so với Quí 3/2008 tại 3 vùng (khu vực): Hà Nội, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh.
Chỉ số giá nhân công xây dựng tại các Bảng 6, 13 và 20 phản ánh mức biến động giá nhân công xây dựng bình quân của Quí 3/2008 so với Quí 2/2008 và Quí 4/2008 so với Quí 3/2008 tại 3 vùng (khu vực): Hà Nội, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh.
Chỉ số giá ca máy thi công xây dựng tại các Bảng 7, 14 và 21 phản ánh mức biến dộng giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quí 3/2008 so với Quí 2/2008 và Quí 4/2008 so với Quí 3/2008 tại 3 vùng (khu vực): Hà Nội, Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của các dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng ở trong nước. Các công trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện có trên thị trường.
Giá xây dựng công trình tính tại năm 2000 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.
5. Các chỉ số giá xây dựng tại Tập chỉ số giá xây dựng được tính cho các năm từ năm 2003 đến năm 2008.
Trường hợp không lấy năm 2000 làm gốc mà chọn năm khác làm gốc thì chỉ số giá xây dựng của năm tính toán được xác định bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng tại năm tính toán chia cho chỉ số giá xây dựng của năm chọn làm gốc.
Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của năm sau chia cho chỉ số giá xây dựng của năm trước.
II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
2.1. Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội
Bảng 1
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | Q3/2008[1] | Q4/2008[2] | 2008 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 120 | 139 | 144 | 149 | 175 | 262 | 233 | 254 |
2 | Công trình giáo dục | 119 | 136 | 143 | 149 | 174 | 255 | 230 | 248 |
3 | Công trình văn hóa | 117 | 130 | 136 | 142 | 163 | 234 | 215 | 229 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 117 | 135 | 139 | 143 | 165 | 228 | 204 | 221 |
5 | Công trình y tế | 117 | 129 | 136 | 141 | 161 | 233 | 213 | 228 |
6 | Công trình khách sạn | 118 | 132 | 137 | 142 | 163 | 229 | 209 | 224 |
7 | Công trình thể thao | 114 | 124 | 134 | 143 | 162 | 235 | 217 | 226 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 118 | 130 | 135 | 141 | 156 | 197 | 182 | 192 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 116 | 130 | 135 | 139 | 162 | 241 | 218 | 235 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 110 | 115 | 119 | 123 | 131 | 160 | 153 | 156 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây | 125 | 146 | 151 | 160 | 188 | 253 | 230 | 246 | |
Trạm biến áp | 114 | 117 | 121 | 127 | 135 | 152 | 151 | 152 | |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 113 | 119 | 123 | 126 | 134 | 159 | 151 | 157 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 112 | 118 | 121 | 123 | 130 | 148 | 141 | 146 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 114 | 123 | 126 | 128 | 138 | 166 | 156 | 163 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng | 108 | 110 | 119 | 124 | 140 | 224 | 210 | 219 | |
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 117 | 121 | 127 | 140 | 157 | 223 | 209 | 212 | |
2 | Công trình đường sắt | 123 | 145 | 147 | 153 | 181 | 256 | 229 | 247 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng | 119 | 138 | 147 | 156 | 181 | 252 | 228 | 244 | |
Cầu thép | 125 | 142 | 158 | 176 | 205 | 275 | 257 | 270 | |
Hầm cho người đi bộ | 118 | 134 | 143 | 153 | 177 | 240 | 219 | 233 | |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh | 110 | 113 | 122 | 132 | 145 | 187 | 180 | 181 | |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đập bê tông | 109 | 115 | 121 | 128 | 142 | 194 | 183 | 186 | |
Tường chắn bê tông cốt thép | 117 | 131 | 140 | 149 | 172 | 245 | 225 | 236 | |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 122 | 142 | 154 | 164 | 193 | 282 | 255 | 270 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 110 | 114 | 117 | 122 | 127 | 149 | 143 | 145 |
Bảng 2
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | Q3/20081 | Q4/20082 | 2008 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 120 | 141 | 147 | 152 | 181 | 275 | 243 | 266 |
2 | Công trình giáo dục | 120 | 138 | 145 | 152 | 179 | 265 | 239 | 258 |
3 | Công trình văn hóa | 119 | 135 | 142 | 149 | 175 | 263 | 239 | 257 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 119 | 140 | 145 | 151 | 177 | 256 | 227 | 247 |
5 | Công trình y tế | 120 | 136 | 144 | 150 | 178 | 274 | 248 | 267 |
6 | Công trình khách sạn | 120 | 138 | 145 | 151 | 178 | 266 | 238 | 258 |
7 | Công trình thể thao | 114 | 125 | 135 | 145 | 164 | 241 | 222 | 231 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 129 | 156 | 167 | 179 | 215 | 312 | 277 | 302 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 116 | 131 | 136 | 141 | 164 | 246 | 222 | 239 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 110 | 118 | 125 | 132 | 146 | 204 | 190 | 195 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 126 | 146 | 152 | 161 | 189 | 256 | 233 | 249 |
| Trạm biến áp | 123 | 130 | 141 | 156 | 179 | 234 | 229 | 232 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 118 | 134 | 143 | 149 | 172 | 244 | 221 | 236 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 120 | 139 | 147 | 154 | 179 | 257 | 230 | 248 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 122 | 145 | 152 | 158 | 186 | 268 | 237 | 259 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 108 | 110 | 119 | 124 | 140 | 226 | 212 | 221 |
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 117 | 121 | 127 | 140 | 157 | 226 | 211 | 215 |
2 | Công trình đường sắt | 124 | 146 | 147 | 154 | 182 | 259 | 232 | 250 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 119 | 138 | 147 | 156 | 182 | 254 | 228 | 245 |
| Cầu thép | 125 | 142 | 158 | 176 | 205 | 276 | 257 | 270 |
| Hầm cho người đi bộ | 118 | 134 | 143 | 154 | 177 | 241 | 219 | 234 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 110 | 113 | 122 | 133 | 146 | 192 | 186 | 186 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 109 | 115 | 121 | 128 | 142 | 195 | 184 | 188 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 117 | 131 | 140 | 149 | 172 | 248 | 228 | 239 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 122 | 142 | 154 | 164 | 193 | 285 | 258 | 273 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 110 | 118 | 125 | 133 | 146 | 205 | 190 | 195 |
Bảng 3
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG DO BIẾN ĐỘNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG[3]
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | QUÍ 3 NĂM 2008 SO VỚI | QUÍ 4 NĂM 2008 SO VỚI | ||||||||
Q4/ 2006 | Q1/ 2007 | Q2/ 2007 | Q3/ 2007 | Q4/ 2007 | Q4/ 2006 | Q1/ 2007 | Q2/ 2007 | Q3/ 2007 | Q4/ 2007 | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 157 | 151 | 143 | 135 | 127 | 137 | 131 | 125 | 117 | 110 |
2 | Công trình giáo dục | 150 | 145 | 139 | 132 | 125 | 130 | 126 | 121 | 115 | 109 |
3 | Công trình văn hóa | 151 | 145 | 140 | 134 | 128 | 132 | 127 | 122 | 117 | 112 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 148 | 144 | 137 | 128 | 120 | 129 | 125 | 119 | 112 | 105 |
5 | Công trình y tế | 156 | 150 | 144 | 137 | 131 | 135 | 129 | 124 | 119 | 113 |
6 | Công trình khách sạn | 152 | 146 | 140 | 133 | 126 | 131 | 126 | 121 | 115 | 108 |
7 | Công trình thể thao | 143 | 139 | 135 | 132 | 129 | 125 | 122 | 119 | 116 | 113 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 148 | 144 | 137 | 129 | 121 | 122 | 119 | 114 | 107 | 100 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 152 | 145 | 140 | 133 | 127 | 135 | 129 | 124 | 119 | 113 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 132 | 130 | 126 | 123 | 120 | 123 | 120 | 117 | 114 | 112 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 130 | 127 | 123 | 117 | 111 | 117 | 114 | 110 | 105 | 99 |
| Trạm biến áp | 107 | 105 | 104 | 104 | 103 | 104 | 102 | 102 | 101 | 100 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 139 | 136 | 130 | 124 | 118 | 126 | 122 | 117 | 112 | 106 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 142 | 138 | 132 | 125 | 118 | 127 | 123 | 118 | 111 | 105 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 145 | 141 | 134 | 125 | 117 | 128 | 124 | 118 | 110 | 103 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 153 | 145 | 142 | 141 | 140 | 143 | 136 | 133 | 132 | 131 |
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 142 | 134 | 134 | 135 | 129 | 133 | 125 | 126 | 126 | 120 |
2 | Công trình đường sắt | 139 | 134 | 129 | 122 | 115 | 124 | 119 | 115 | 108 | 102 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 134 | 131 | 126 | 120 | 113 | 120 | 117 | 113 | 107 | 102 |
| Cầu thép | 116 | 115 | 112 | 108 | 105 | 108 | 106 | 104 | 100 | 97 |
| Hầm cho người đi bộ | 127 | 125 | 121 | 116 | 110 | 115 | 113 | 110 | 105 | 100 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 118 | 116 | 115 | 114 | 113 | 114 | 112 | 111 | 110 | 109 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 130 | 127 | 124 | 121 | 119 | 122 | 120 | 117 | 114 | 112 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 133 | 130 | 126 | 121 | 117 | 122 | 119 | 115 | 111 | 107 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 139 | 135 | 130 | 124 | 118 | 124 | 121 | 117 | 112 | 106 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 134 | 131 | 128 | 126 | 124 | 124 | 121 | 118 | 116 | 114 |
Bảng 4
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | NĂM 2003 | NĂM 2004 | NĂM 2005 | NĂM 2006 | ||||||||
VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 117 | 163 | 109 | 139 | 178 | 111 | 139 | 234 | 123 | 140 | 288 | 138 |
2 | Công trình giáo dục | 115 | 163 | 109 | 135 | 178 | 111 | 136 | 234 | 123 | 136 | 288 | 138 |
3 | Công trình văn hóa | 114 | 163 | 109 | 130 | 178 | 111 | 131 | 234 | 123 | 131 | 288 | 138 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 118 | 163 | 109 | 142 | 178 | 111 | 142 | 234 | 123 | 142 | 288 | 138 |
5 | Công trình y tế | 114 | 163 | 109 | 131 | 178 | 111 | 132 | 234 | 123 | 132 | 288 | 138 |
6 | Công trình khách sạn | 116 | 163 | 109 | 135 | 178 | 111 | 136 | 234 | 123 | 136 | 288 | 138 |
7 | Công trình thể thao | 108 | 163 | 109 | 120 | 178 | 111 | 123 | 234 | 123 | 125 | 288 | 138 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 125 | 163 | 109 | 162 | 178 | 111 | 161 | 234 | 123 | 162 | 288 | 138 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 113 | 163 | 109 | 129 | 178 | 111 | 129 | 234 | 123 | 130 | 288 | 138 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 106 | 163 | 109 | 114 | 178 | 111 | 117 | 234 | 123 | 119 | 288 | 138 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 118 | 163 | 109 | 140 | 178 | 111 | 136 | 234 | 123 | 136 | 288 | 138 |
| Trạm biến áp | 108 | 163 | 109 | 112 | 178 | 111 | 106 | 234 | 123 | 107 | 288 | 138 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 114 | 163 | 109 | 131 | 178 | 111 | 136 | 234 | 123 | 137 | 288 | 138 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 116 | 163 | 109 | 137 | 178 | 111 | 141 | 234 | 123 | 141 | 288 | 138 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 119 | 163 | 109 | 144 | 178 | 111 | 147 | 234 | 123 | 148 | 288 | 138 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 103 | 163 | 109 | 105 | 178 | 111 | 109 | 234 | 123 | 110 | 288 | 138 |
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 116 | 163 | 109 | 121 | 178 | 111 | 124 | 234 | 123 | 135 | 288 | 138 |
2 | Công trình đường sắt | 119 | 163 | 109 | 142 | 178 | 111 | 137 | 234 | 123 | 138 | 288 | 138 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 118 | 163 | 109 | 144 | 178 | 111 | 145 | 234 | 123 | 146 | 288 | 138 |
| Cầu thép | 124 | 163 | 109 | 157 | 178 | 111 | 157 | 234 | 123 | 158 | 288 | 138 |
| Hầm cho người đi bộ | 119 | 163 | 109 | 147 | 178 | 111 | 147 | 234 | 123 | 148 | 288 | 138 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 103 | 163 | 109 | 105 | 178 | 111 | 107 | 234 | 123 | 110 | 288 | 138 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 104 | 163 | 109 | 110 | 178 | 111 | 111 | 234 | 123 | 113 | 288 | 138 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 110 | 163 | 109 | 125 | 178 | 111 | 126 | 234 | 123 | 127 | 288 | 138 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 113 | 163 | 109 | 136 | 178 | 111 | 139 | 234 | 123 | 139 | 288 | 138 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 106 | 163 | 109 | 115 | 178 | 111 | 118 | 234 | 123 | 122 | 288 | 138 |
Bảng 4
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | NĂM 2007 | QUÍ 3/2008 | QUÍ 4/2008 | NĂM 2008 | ||||||||
VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 167 | 346 | 150 | 261 | 476 | 168 | 226 | 476 | 168 | 251 | 476 | 168 |
2 | Công trình giáo dục | 161 | 346 | 150 | 250 | 476 | 168 | 218 | 476 | 168 | 241 | 476 | 168 |
3 | Công trình văn hóa | 154 | 346 | 150 | 242 | 476 | 168 | 213 | 476 | 168 | 234 | 476 | 168 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 168 | 346 | 150 | 255 | 476 | 168 | 219 | 476 | 168 | 244 | 476 | 168 |
5 | Công trình y tế | 156 | 346 | 150 | 250 | 476 | 168 | 220 | 476 | 168 | 243 | 476 | 168 |
6 | Công trình khách sạn | 160 | 346 | 150 | 245 | 476 | 168 | 213 | 476 | 168 | 236 | 476 | 168 |
7 | Công trình thể thao | 141 | 346 | 150 | 215 | 476 | 168 | 190 | 476 | 168 | 202 | 476 | 168 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 197 | 346 | 150 | 305 | 476 | 168 | 254 | 476 | 168 | 290 | 476 | 168 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 152 | 346 | 150 | 237 | 476 | 168 | 209 | 476 | 168 | 229 | 476 | 168 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 131 | 346 | 150 | 188 | 476 | 168 | 172 | 476 | 168 | 178 | 476 | 168 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 159 | 346 | 150 | 212 | 476 | 168 | 185 | 476 | 168 | 204 | 476 | 168 |
| Trạm biến áp | 116 | 346 | 150 | 144 | 476 | 168 | 138 | 476 | 168 | 141 | 476 | 168 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 157 | 346 | 150 | 224 | 476 | 168 | 199 | 476 | 168 | 216 | 476 | 168 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 165 | 346 | 150 | 241 | 476 | 168 | 210 | 476 | 168 | 230 | 476 | 168 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 174 | 346 | 150 | 258 | 476 | 168 | 222 | 476 | 168 | 247 | 476 | 168 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 124 | 346 | 150 | 210 | 476 | 168 | 195 | 476 | 168 | 204 | 476 | 168 |
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 151 | 346 | 150 | 230 | 476 | 168 | 213 | 476 | 168 | 216 | 476 | 168 |
2 | Công trình đường sắt | 162 | 346 | 150 | 233 | 476 | 168 | 202 | 476 | 168 | 223 | 476 | 168 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 173 | 346 | 150 | 262 | 476 | 168 | 223 | 476 | 168 | 249 | 476 | 168 |
| Cầu thép | 191 | 346 | 150 | 295 | 476 | 168 | 247 | 476 | 168 | 280 | 476 | 168 |
| Hầm cho người đi bộ | 176 | 346 | 150 | 270 | 476 | 168 | 230 | 476 | 168 | 257 | 476 | 168 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 118 | 346 | 150 | 170 | 476 | 168 | 159 | 476 | 168 | 160 | 476 | 168 |
IV | CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 123 | 346 | 150 | 181 | 476 | 168 | 167 | 476 | 168 | 171 | 476 | 168 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 145 | 346 | 150 | 219 | 476 | 168 | 193 | 476 | 168 | 207 | 476 | 168 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 163 | 346 | 150 | 252 | 476 | 168 | 218 | 476 | 168 | 238 | 476 | 168 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 132 | 346 | 150 | 187 | 476 | 168 | 170 | 476 | 168 | 176 | 476 | 168 |
Bảng 5
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT | LOẠI VẬT LIỆU | QUÝ 3/2008 SO VỚI QUÝ 2/2008 | QUÝ 4/2008 SO VỚI QUÝ 3/2008 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 | Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che | 102 110 99 94 100 98 105 109 102 | 100 92 89 90 100 82 97 100 100 |
Bảng 6
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính:%
STT | LOẠI NHÂN CÔNG | QUÝ 3/2008 SO VỚI QUÝ 2/2008 | QUÝ 4/2008 SO VỚI QUÝ 3/2008 |
1 | Nhân công xây dựng | 100 | 100 |
Bảng 7
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính:%
STT | LOẠI MÁY THI CÔNG | QUÝ 3/2008 SO VỚI QUÝ 2/2008 | QUÝ 4/2008 SO VỚI QUÝ 3/2008 |
1 | Máy thi công xây dựng | 100 | 100 |
2.2. Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà Nẵng
Bảng 8
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính:%
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | Q3/20081 | Q4/20082 | 2008 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 123 | 141 | 150 | 159 | 189 | 274 | 231 | 266 |
2 | Công trình giáo dục | 122 | 138 | 148 | 157 | 185 | 264 | 229 | 258 |
3 | Công trình văn hóa | 119 | 131 | 139 | 148 | 170 | 239 | 213 | 234 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 122 | 138 | 146 | 153 | 178 | 237 | 199 | 230 |
5 | Công trình y tế | 119 | 130 | 138 | 146 | 168 | 239 | 214 | 234 |
6 | Công trình khách sạn | 120 | 134 | 142 | 149 | 172 | 237 | 207 | 231 |
7 | Công trình thể thao | 117 | 126 | 133 | 142 | 162 | 223 | 207 | 220 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 121 | 132 | 140 | 147 | 165 | 201 | 177 | 197 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 119 | 131 | 139 | 146 | 170 | 249 | 219 | 243 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 110 | 115 | 120 | 123 | 130 | 158 | 151 | 154 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 132 | 150 | 163 | 174 | 204 | 266 | 227 | 260 |
| Trạm biến áp | 115 | 118 | 123 | 129 | 135 | 148 | 147 | 148 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 113 | 119 | 126 | 129 | 138 | 165 | 154 | 161 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 113 | 119 | 123 | 126 | 134 | 153 | 143 | 150 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 115 | 123 | 129 | 133 | 144 | 173 | 156 | 169 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 105 | 108 | 112 | 119 | 134 | 219 | 216 | 217 |
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 112 | 116 | 117 | 126 | 141 | 207 | 213 | 208 |
2 | Công trình đường sắt | 131 | 150 | 160 | 169 | 198 | 259 | 216 | 252 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 124 | 142 | 154 | 165 | 195 | 255 | 216 | 248 |
| Cầu thép | 129 | 145 | 164 | 183 | 215 | 270 | 241 | 265 |
| Hầm cho người đi bộ | 122 | 137 | 149 | 161 | 188 | 242 | 208 | 235 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 109 | 112 | 119 | 128 | 140 | 174 | 172 | 172 |
IV | CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 108 | 115 | 120 | 127 | 140 | 183 | 172 | 179 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 120 | 133 | 143 | 153 | 178 | 233 | 207 | 227 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 129 | 147 | 160 | 174 | 212 | 277 | 238 | 270 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 111 | 115 | 117 | 120 | 127 | 146 | 141 | 145 |
Bảng 9
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính:%
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | Q3/20081 | Q4/20082 | 2008 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 125 | 144 | 154 | 163 | 195 | 288 | 242 | 279 |
2 | Công trình giáo dục | 123 | 140 | 150 | 161 | 190 | 276 | 238 | 269 |
3 | Công trình văn hóa | 122 | 136 | 146 | 156 | 184 | 271 | 239 | 265 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 124 | 144 | 154 | 162 | 194 | 268 | 220 | 259 |
5 | Công trình y tế | 122 | 137 | 147 | 158 | 187 | 282 | 248 | 275 |
6 | Công trình khách sạn | 124 | 141 | 151 | 160 | 190 | 275 | 236 | 268 |
7 | Công trình thể thao | 117 | 126 | 134 | 143 | 164 | 228 | 212 | 225 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 136 | 162 | 179 | 194 | 237 | 319 | 262 | 309 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 119 | 132 | 140 | 148 | 173 | 255 | 224 | 249 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 110 | 117 | 126 | 132 | 145 | 198 | 186 | 192 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 133 | 151 | 164 | 176 | 207 | 273 | 232 | 266 |
| Trạm biến áp | 125 | 131 | 146 | 161 | 180 | 220 | 216 | 220 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 120 | 134 | 151 | 159 | 184 | 263 | 230 | 251 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 123 | 141 | 156 | 164 | 194 | 271 | 231 | 260 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 127 | 147 | 163 | 172 | 205 | 292 | 242 | 279 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 105 | 108 | 112 | 119 | 134 | 221 | 217 | 219 |
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 112 | 116 | 117 | 126 | 141 | 210 | 218 | 211 |
2 | Công trình đường sắt | 132 | 151 | 161 | 170 | 200 | 265 | 221 | 258 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 124 | 142 | 154 | 165 | 196 | 256 | 216 | 249 |
| Cầu thép | 129 | 145 | 164 | 183 | 215 | 270 | 240 | 265 |
| Hầm cho người đi bộ | 122 | 137 | 149 | 161 | 188 | 242 | 208 | 236 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 108 | 112 | 120 | 129 | 142 | 178 | 175 | 175 |
IV | CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 108 | 115 | 120 | 127 | 140 | 184 | 172 | 180 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 120 | 133 | 143 | 153 | 178 | 236 | 208 | 230 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 129 | 147 | 160 | 174 | 212 | 278 | 238 | 271 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 113 | 120 | 123 | 130 | 144 | 189 | 178 | 187 |
Bảng 10
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG DO BIẾN ĐỘNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG[4]
Đơn vị tính:%
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | QUÍ 3 NĂM 2008 SO VỚI | QUÍ 4 NĂM 2008 SO VỚI | ||||||||
Q4/ 2006 | Q1/ 2007 | Q2/ 2007 | Q3/ 2007 | Q4/ 2007 | Q4/ 2006 | Q1/ 2007 | Q2/ 2007 | Q3/ 2007 | Q4/ 2007 | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 155 | 150 | 137 | 130 | 123 | 130 | 125 | 114 | 109 | 103 |
2 | Công trình giáo dục | 146 | 142 | 131 | 126 | 121 | 125 | 122 | 113 | 108 | 104 |
3 | Công trình văn hóa | 147 | 142 | 133 | 128 | 123 | 129 | 125 | 117 | 113 | 108 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 144 | 141 | 128 | 122 | 115 | 118 | 116 | 105 | 100 | 95 |
5 | Công trình y tế | 152 | 147 | 137 | 131 | 126 | 133 | 128 | 120 | 115 | 111 |
6 | Công trình khách sạn | 147 | 143 | 132 | 126 | 121 | 125 | 122 | 112 | 108 | 103 |
7 | Công trình thể thao | 131 | 128 | 122 | 118 | 116 | 121 | 118 | 113 | 109 | 107 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 137 | 135 | 122 | 116 | 110 | 111 | 109 | 99 | 94 | 89 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 150 | 145 | 135 | 130 | 125 | 131 | 127 | 118 | 114 | 109 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 129 | 127 | 122 | 120 | 117 | 120 | 118 | 114 | 112 | 110 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 127 | 125 | 116 | 111 | 107 | 107 | 105 | 98 | 94 | 90 |
| Trạm biến áp | 102 | 101 | 100 | 100 | 99 | 100 | 99 | 98 | 98 | 97 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 144 | 140 | 130 | 126 | 121 | 125 | 122 | 114 | 110 | 105 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 144 | 140 | 129 | 123 | 118 | 122 | 119 | 109 | 105 | 100 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 146 | 143 | 130 | 124 | 118 | 121 | 118 | 107 | 102 | 97 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 156 | 148 | 146 | 142 | 142 | 154 | 146 | 144 | 140 | 140 |
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 142 | 131 | 129 | 130 | 130 | 147 | 136 | 134 | 135 | 135 |
2 | Công trình đường sắt | 133 | 131 | 120 | 115 | 110 | 110 | 108 | 100 | 95 | 91 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 131 | 129 | 119 | 114 | 109 | 110 | 108 | 100 | 96 | 92 |
| Cầu thép | 115 | 114 | 108 | 105 | 102 | 101 | 100 | 95 | 92 | 90 |
| Hầm cho người đi bộ | 125 | 124 | 115 | 111 | 107 | 107 | 106 | 99 | 95 | 92 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 110 | 109 | 107 | 106 | 105 | 109 | 107 | 105 | 104 | 103 |
IV | CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 122 | 120 | 116 | 114 | 112 | 114 | 113 | 109 | 107 | 105 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 128 | 126 | 118 | 115 | 111 | 113 | 111 | 104 | 101 | 98 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 132 | 128 | 119 | 111 | 107 | 113 | 109 | 101 | 95 | 92 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 122 | 120 | 115 | 113 | 111 | 115 | 113 | 109 | 106 | 104 |
Bảng 11
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính:%
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | NĂM 2003 | NĂM 2004 | NĂM 2005 | NĂM 2006 | ||||||||
VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 122 | 163 | 109 | 142 | 178 | 111 | 147 | 234 | 123 | 152 | 288 | 138 |
2 | Công trình giáo dục | 119 | 163 | 109 | 138 | 178 | 111 | 142 | 234 | 123 | 147 | 288 | 138 |
3 | Công trình văn hóa | 117 | 163 | 109 | 132 | 178 | 111 | 136 | 234 | 123 | 140 | 288 | 138 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 124 | 163 | 109 | 147 | 178 | 111 | 153 | 234 | 123 | 157 | 288 | 138 |
5 | Công trình y tế | 117 | 163 | 109 | 132 | 178 | 111 | 136 | 234 | 123 | 141 | 288 | 138 |
6 | Công trình khách sạn | 120 | 163 | 109 | 138 | 178 | 111 | 143 | 234 | 123 | 147 | 288 | 138 |
7 | Công trình thể thao | 112 | 163 | 109 | 122 | 178 | 111 | 122 | 234 | 123 | 123 | 288 | 138 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 136 | 163 | 109 | 169 | 178 | 111 | 178 | 234 | 123 | 184 | 288 | 138 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 116 | 163 | 109 | 131 | 178 | 111 | 134 | 234 | 123 | 138 | 288 | 138 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 106 | 163 | 109 | 113 | 178 | 111 | 118 | 234 | 123 | 119 | 288 | 138 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 127 | 163 | 109 | 145 | 178 | 111 | 150 | 234 | 123 | 154 | 288 | 138 |
| Trạm biến áp | 111 | 163 | 109 | 113 | 178 | 111 | 113 | 234 | 123 | 114 | 288 | 138 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 116 | 163 | 109 | 131 | 178 | 111 | 144 | 234 | 123 | 148 | 288 | 138 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 121 | 163 | 109 | 139 | 178 | 111 | 150 | 234 | 123 | 154 | 288 | 138 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 125 | 163 | 109 | 148 | 178 | 111 | 160 | 234 | 123 | 164 | 288 | 138 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 100 | 163 | 109 | 102 | 178 | 111 | 102 | 234 | 123 | 105 | 288 | 138 |
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 111 | 163 | 109 | 114 | 178 | 111 | 112 | 234 | 123 | 118 | 288 | 138 |
2 | Công trình đường sắt | 128 | 163 | 109 | 148 | 178 | 111 | 153 | 234 | 123 | 156 | 288 | 138 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 125 | 163 | 109 | 150 | 178 | 111 | 156 | 234 | 123 | 160 | 288 | 138 |
| Cầu thép | 134 | 163 | 109 | 164 | 178 | 111 | 172 | 234 | 123 | 177 | 288 | 138 |
| Hầm cho người đi bộ | 127 | 163 | 109 | 153 | 178 | 111 | 159 | 234 | 123 | 163 | 288 | 138 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 101 | 163 | 109 | 104 | 178 | 111 | 103 | 234 | 123 | 104 | 288 | 138 |
IV | CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 104 | 163 | 109 | 110 | 178 | 111 | 110 | 234 | 123 | 111 | 288 | 138 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 114 | 163 | 109 | 128 | 178 | 111 | 130 | 234 | 123 | 132 | 288 | 138 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 123 | 163 | 109 | 142 | 178 | 111 | 147 | 234 | 123 | 151 | 288 | 138 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 109 | 163 | 109 | 117 | 178 | 111 | 116 | 234 | 123 | 119 | 288 | 138 |
Bảng 11
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính:%
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | NĂM 2007 | QUÍ 3/2008 | QUÍ 4/2008 | NĂM 2008 | ||||||||
VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 183 | 346 | 150 | 285 | 415 | 162 | 233 | 415 | 162 | 275 | 415 | 162 |
2 | Công trình giáo dục | 175 | 346 | 150 | 272 | 415 | 162 | 225 | 415 | 162 | 263 | 415 | 162 |
3 | Công trình văn hóa | 164 | 346 | 150 | 260 | 415 | 162 | 222 | 415 | 162 | 253 | 415 | 162 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 189 | 346 | 150 | 275 | 415 | 162 | 217 | 415 | 162 | 264 | 415 | 162 |
5 | Công trình y tế | 167 | 346 | 150 | 270 | 415 | 162 | 230 | 415 | 162 | 262 | 415 | 162 |
6 | Công trình khách sạn | 175 | 346 | 150 | 269 | 415 | 162 | 223 | 415 | 162 | 261 | 415 | 162 |
7 | Công trình thể thao | 141 | 346 | 150 | 213 | 415 | 162 | 192 | 415 | 162 | 209 | 415 | 162 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 231 | 346 | 150 | 336 | 415 | 162 | 251 | 415 | 162 | 321 | 415 | 162 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 162 | 346 | 150 | 253 | 415 | 162 | 217 | 415 | 162 | 246 | 415 | 162 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 130 | 346 | 150 | 185 | 415 | 162 | 170 | 415 | 162 | 177 | 415 | 162 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 179 | 346 | 150 | 242 | 415 | 162 | 193 | 415 | 162 | 234 | 415 | 162 |
| Trạm biến áp | 118 | 346 | 150 | 146 | 415 | 162 | 140 | 415 | 162 | 145 | 415 | 162 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 170 | 346 | 150 | 254 | 415 | 162 | 217 | 415 | 162 | 241 | 415 | 162 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 183 | 346 | 150 | 271 | 415 | 162 | 223 | 415 | 162 | 258 | 415 | 162 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 196 | 346 | 150 | 293 | 415 | 162 | 234 | 415 | 162 | 278 | 415 | 162 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 117 | 346 | 150 | 211 | 415 | 162 | 207 | 415 | 162 | 208 | 415 | 162 |
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 132 | 346 | 150 | 209 | 415 | 162 | 219 | 415 | 162 | 211 | 415 | 162 |
2 | Công trình đường sắt | 183 | 346 | 150 | 250 | 415 | 162 | 200 | 415 | 162 | 242 | 415 | 162 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 195 | 346 | 150 | 281 | 415 | 162 | 220 | 415 | 162 | 270 | 415 | 162 |
| Cầu thép | 219 | 346 | 150 | 321 | 415 | 162 | 244 | 415 | 162 | 308 | 415 | 162 |
| Hầm cho người đi bộ | 198 | 346 | 150 | 290 | 415 | 162 | 225 | 415 | 162 | 278 | 415 | 162 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 111 | 346 | 150 | 151 | 415 | 162 | 147 | 415 | 162 | 148 | 415 | 162 |
IV | CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 121 | 346 | 150 | 167 | 415 | 162 | 153 | 415 | 162 | 162 | 415 | 162 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 153 | 346 | 150 | 218 | 415 | 162 | 183 | 415 | 162 | 210 | 415 | 162 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 187 | 346 | 150 | 260 | 415 | 162 | 210 | 415 | 162 | 251 | 415 | 162 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 130 | 346 | 150 | 176 | 415 | 162 | 164 | 415 | 162 | 173 | 415 | 162 |
Bảng 12
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT | LOẠI VẬT LIỆU | QUÝ 3/2008 SO VỚI QUÝ 2/2008 | QUÝ 4/2008 SO VỚI QUÝ 3/2008 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 | Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che | 104 100 98 87 95 91 99 108 131 | 99 100 100 89 100 72 112 100 100 |
Bảng 13
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính:%
STT | LOẠI NHÂN CÔNG | QUÝ 3/2008 SO VỚI QUÝ 2/2008 | QUÝ 4/2008 SO VỚI QUÝ 3/2008 |
1 | Nhân công xây dựng | 100 | 100 |
Bảng 14
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính:%
STT | LOẠI MÁY THI CÔNG | QUÝ 3/2008 SO VỚI QUÝ 2/2008 | QUÝ 4/2008 SO VỚI QUÝ 3/2008 |
1 | Máy thi công xây dựng | 100 | 100 |
2.3. Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng 15
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính:%
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | Q3/20081 | Q4/20082 | 2008 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 120 | 138 | 142 | 146 | 170 | 248 | 212 | 234 |
2 | Công trình giáo dục | 120 | 135 | 141 | 146 | 169 | 239 | 208 | 226 |
3 | Công trình văn hóa | 119 | 130 | 136 | 140 | 158 | 216 | 193 | 207 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 118 | 135 | 139 | 142 | 163 | 227 | 197 | 215 |
5 | Công trình y tế | 118 | 129 | 134 | 138 | 155 | 220 | 195 | 210 |
6 | Công trình khách sạn | 118 | 131 | 136 | 140 | 159 | 222 | 195 | 211 |
7 | Công trình thể thao | 118 | 127 | 133 | 140 | 155 | 212 | 200 | 203 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 117 | 129 | 134 | 139 | 155 | 195 | 176 | 189 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 118 | 130 | 135 | 137 | 156 | 232 | 203 | 220 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 113 | 119 | 122 | 125 | 131 | 162 | 158 | 157 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 124 | 144 | 157 | 162 | 189 | 267 | 236 | 256 |
| Trạm biến áp | 115 | 118 | 125 | 129 | 135 | 152 | 151 | 151 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 113 | 122 | 125 | 127 | 134 | 163 | 154 | 158 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 113 | 119 | 121 | 124 | 129 | 149 | 141 | 145 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 114 | 124 | 126 | 129 | 138 | 167 | 154 | 161 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 116 | 117 | 119 | 122 | 131 | 201 | 189 | 192 |
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 113 | 116 | 117 | 127 | 142 | 190 | 186 | 181 |
2 | Công trình đường sắt | 122 | 143 | 154 | 155 | 182 | 252 | 220 | 239 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 120 | 138 | 146 | 155 | 181 | 243 | 214 | 232 |
| Cầu thép | 124 | 140 | 157 | 173 | 203 | 273 | 250 | 264 |
| Hầm cho người đi bộ | 118 | 133 | 142 | 152 | 176 | 235 | 209 | 225 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 116 | 119 | 126 | 134 | 146 | 185 | 184 | 179 |
IV | CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 116 | 122 | 126 | 131 | 145 | 190 | 183 | 181 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 121 | 135 | 142 | 150 | 172 | 234 | 215 | 223 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 129 | 148 | 159 | 168 | 195 | 274 | 247 | 262 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 112 | 116 | 118 | 121 | 125 | 143 | 141 | 140 |
Bảng 16
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính:%
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | Q3/20081 | Q4/20082 | 2008 |
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 121 | 140 | 145 | 148 | 175 | 265 | 225 | 250 |
2 | Công trình giáo dục | 121 | 137 | 143 | 149 | 174 | 256 | 222 | 242 |
3 | Công trình văn hóa | 121 | 135 | 142 | 147 | 169 | 249 | 220 | 237 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 120 | 140 | 145 | 149 | 176 | 253 | 216 | 239 |
5 | Công trình y tế | 121 | 135 | 142 | 147 | 170 | 255 | 222 | 242 |
6 | Công trình khách sạn | 120 | 137 | 143 | 148 | 173 | 254 | 219 | 241 |
7 | Công trình thể thao | 119 | 127 | 134 | 141 | 157 | 217 | 204 | 208 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 127 | 153 | 165 | 176 | 212 | 304 | 259 | 288 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 118 | 131 | 136 | 139 | 158 | 233 | 204 | 220 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 116 | 127 | 131 | 135 | 148 | 199 | 191 | 189 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 125 | 145 | 158 | 163 | 191 | 266 | 235 | 254 |
| Trạm biến áp | 124 | 132 | 152 | 161 | 181 | 237 | 232 | 226 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 120 | 142 | 148 | 153 | 173 | 249 | 222 | 234 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 121 | 143 | 150 | 155 | 179 | 258 | 226 | 243 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 122 | 148 | 154 | 159 | 187 | 272 | 233 | 255 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 116 | 117 | 119 | 122 | 131 | 203 | 190 | 193 |
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 113 | 116 | 117 | 127 | 142 | 190 | 185 | 181 |
2 | Công trình đường sắt | 123 | 144 | 155 | 156 | 183 | 260 | 227 | 246 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 120 | 138 | 146 | 155 | 181 | 248 | 217 | 237 |
| Cầu thép | 124 | 140 | 157 | 173 | 203 | 275 | 251 | 267 |
| Hầm cho người đi bộ | 118 | 133 | 142 | 152 | 176 | 234 | 207 | 224 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 116 | 120 | 127 | 135 | 148 | 190 | 187 | 184 |
IV | CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 116 | 122 | 126 | 131 | 145 | 193 | 184 | 184 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 121 | 135 | 142 | 150 | 172 | 241 | 220 | 229 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 129 | 148 | 159 | 168 | 195 | 277 | 249 | 264 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 115 | 122 | 125 | 131 | 141 | 186 | 180 | 179 |
Bảng 17
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG DO BIẾN ĐỘNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG2
Đơn vị tính:%
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | QUÍ 3 NĂM 2008 SO VỚI | QUÍ 4 NĂM 2008 SO VỚI | ||||||||
Q4/ 2006 | Q1/ 2007 | Q2/ 2007 | Q3/ 2007 | Q4/ 2007 | Q4/ 2006 | Q1/ 2007 | Q2/ 2007 | Q3/ 2007 | Q4/ 2007 | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 159 | 149 | 145 | 140 | 129 | 134 | 126 | 122 | 118 | 109 |
2 | Công trình giáo dục | 149 | 141 | 138 | 134 | 125 | 128 | 122 | 118 | 115 | 107 |
3 | Công trình văn hóa | 148 | 142 | 139 | 135 | 126 | 129 | 124 | 121 | 118 | 110 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 152 | 142 | 138 | 134 | 123 | 129 | 120 | 117 | 113 | 104 |
5 | Công trình y tế | 152 | 145 | 141 | 137 | 129 | 131 | 125 | 122 | 119 | 111 |
6 | Công trình khách sạn | 150 | 142 | 138 | 134 | 125 | 128 | 122 | 118 | 115 | 107 |
7 | Công trình thể thao | 130 | 127 | 125 | 122 | 119 | 122 | 119 | 118 | 115 | 112 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 144 | 135 | 131 | 127 | 117 | 121 | 114 | 110 | 107 | 99 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 152 | 145 | 141 | 137 | 128 | 132 | 126 | 123 | 119 | 112 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 131 | 128 | 126 | 125 | 121 | 125 | 122 | 121 | 119 | 115 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 137 | 131 | 128 | 125 | 115 | 120 | 114 | 111 | 109 | 100 |
| Trạm biến áp | 109 | 109 | 108 | 108 | 104 | 107 | 106 | 106 | 105 | 102 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 145 | 139 | 136 | 133 | 124 | 129 | 123 | 120 | 118 | 110 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 147 | 140 | 136 | 133 | 123 | 128 | 122 | 119 | 116 | 107 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 152 | 143 | 139 | 135 | 123 | 129 | 121 | 118 | 115 | 105 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 145 | 144 | 143 | 140 | 139 | 137 | 135 | 134 | 131 | 131 |
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 142 | 129 | 129 | 127 | 121 | 139 | 126 | 126 | 124 | 118 |
2 | Công trình đường sắt | 145 | 137 | 134 | 130 | 118 | 126 | 119 | 116 | 113 | 102 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 137 | 130 | 127 | 124 | 116 | 120 | 114 | 111 | 108 | 101 |
| Cầu thép | 118 | 114 | 113 | 111 | 106 | 107 | 103 | 102 | 100 | 96 |
| Hầm cho người đi bộ | 130 | 124 | 122 | 119 | 112 | 115 | 110 | 107 | 105 | 99 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 117 | 114 | 114 | 113 | 112 | 115 | 113 | 113 | 112 | 111 |
IV | CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 128 | 125 | 123 | 121 | 119 | 123 | 120 | 118 | 116 | 114 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 134 | 128 | 126 | 123 | 118 | 122 | 117 | 115 | 112 | 107 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 139 | 133 | 130 | 127 | 120 | 124 | 119 | 116 | 114 | 107 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 126 | 123 | 122 | 119 | 117 | 122 | 119 | 118 | 115 | 113 |
Bảng 18
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính:%
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | NĂM 2003 | NĂM 2004 | NĂM 2005 | NĂM 2006 | ||||||||
VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 118 | 163 | 109 | 138 | 178 | 111 | 137 | 234 | 123 | 136 | 288 | 138 |
2 | Công trình giáo dục | 117 | 163 | 109 | 134 | 178 | 111 | 134 | 234 | 123 | 132 | 288 | 138 |
3 | Công trình văn hóa | 116 | 163 | 109 | 130 | 178 | 111 | 131 | 234 | 123 | 128 | 288 | 138 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 118 | 163 | 109 | 142 | 178 | 111 | 142 | 234 | 123 | 140 | 288 | 138 |
5 | Công trình y tế | 116 | 163 | 109 | 131 | 178 | 111 | 130 | 234 | 123 | 128 | 288 | 138 |
6 | Công trình khách sạn | 116 | 163 | 109 | 134 | 178 | 111 | 134 | 234 | 123 | 132 | 288 | 138 |
7 | Công trình thể thao | 114 | 163 | 109 | 123 | 178 | 111 | 121 | 234 | 123 | 121 | 288 | 138 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 123 | 163 | 109 | 157 | 178 | 111 | 157 | 234 | 123 | 157 | 288 | 138 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 116 | 163 | 109 | 129 | 178 | 111 | 130 | 234 | 123 | 127 | 288 | 138 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 113 | 163 | 109 | 124 | 178 | 111 | 124 | 234 | 123 | 123 | 288 | 138 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 117 | 163 | 109 | 138 | 178 | 111 | 143 | 234 | 123 | 139 | 288 | 138 |
| Trạm biến áp | 110 | 163 | 109 | 115 | 178 | 111 | 121 | 234 | 123 | 114 | 288 | 138 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 116 | 163 | 109 | 140 | 178 | 111 | 142 | 234 | 123 | 141 | 288 | 138 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 118 | 163 | 109 | 143 | 178 | 111 | 144 | 234 | 123 | 143 | 288 | 138 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 119 | 163 | 109 | 148 | 178 | 111 | 149 | 234 | 123 | 149 | 288 | 138 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 113 | 163 | 109 | 112 | 178 | 111 | 109 | 234 | 123 | 108 | 288 | 138 |
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 111 | 163 | 109 | 114 | 178 | 111 | 112 | 234 | 123 | 120 | 288 | 138 |
2 | Công trình đường sắt | 118 | 163 | 109 | 140 | 178 | 111 | 146 | 234 | 123 | 140 | 288 | 138 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 120 | 163 | 109 | 145 | 178 | 111 | 144 | 234 | 123 | 144 | 288 | 138 |
| Cầu thép | 121 | 163 | 109 | 153 | 178 | 111 | 153 | 234 | 123 | 152 | 288 | 138 |
| Hầm cho người đi bộ | 120 | 163 | 109 | 146 | 178 | 111 | 145 | 234 | 123 | 145 | 288 | 138 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 113 | 163 | 109 | 115 | 178 | 111 | 114 | 234 | 123 | 114 | 288 | 138 |
IV | CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 114 | 163 | 109 | 119 | 178 | 111 | 118 | 234 | 123 | 117 | 288 | 138 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 116 | 163 | 109 | 130 | 178 | 111 | 129 | 234 | 123 | 128 | 288 | 138 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 123 | 163 | 109 | 144 | 178 | 111 | 145 | 234 | 123 | 144 | 288 | 138 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 112 | 163 | 109 | 119 | 178 | 111 | 118 | 234 | 123 | 120 | 288 | 138 |
Bảng 18
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính:%
STT | LOẠI CÔNG TRÌNH | NĂM 2007 | QUÍ 3/2008 | QUÍ 4/2008 | NĂM 2008 | ||||||||
VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | VẬT LIỆU | NHÂN CÔNG | MÁY TC | ||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình nhà ở | 160 | 346 | 150 | 248 | 476 | 168 | 203 | 476 | 168 | 230 | 476 | 168 |
2 | Công trình giáo dục | 154 | 346 | 150 | 234 | 476 | 168 | 194 | 476 | 168 | 218 | 476 | 168 |
3 | Công trình văn hóa | 146 | 346 | 150 | 224 | 476 | 168 | 189 | 476 | 168 | 209 | 476 | 168 |
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng | 167 | 346 | 150 | 248 | 476 | 168 | 203 | 476 | 168 | 230 | 476 | 168 |
5 | Công trình y tế | 147 | 346 | 150 | 228 | 476 | 168 | 191 | 476 | 168 | 213 | 476 | 168 |
6 | Công trình khách sạn | 154 | 346 | 150 | 232 | 476 | 168 | 192 | 476 | 168 | 216 | 476 | 168 |
7 | Công trình thể thao | 132 | 346 | 150 | 189 | 476 | 168 | 173 | 476 | 168 | 177 | 476 | 168 |
8 | Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh | 194 | 346 | 150 | 294 | 476 | 168 | 229 | 476 | 168 | 271 | 476 | 168 |
9 | Nhà phục vụ giao thông | 145 | 346 | 150 | 217 | 476 | 168 | 185 | 476 | 168 | 203 | 476 | 168 |
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hóa lỏng | 132 | 346 | 150 | 183 | 476 | 168 | 173 | 476 | 168 | 171 | 476 | 168 |
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây | 161 | 346 | 150 | 224 | 476 | 168 | 187 | 476 | 168 | 214 | 476 | 168 |
| Trạm biến áp | 119 | 346 | 150 | 150 | 476 | 168 | 144 | 476 | 168 | 149 | 476 | 168 |
3 | Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa | 158 | 346 | 150 | 230 | 476 | 168 | 200 | 476 | 168 | 216 | 476 | 168 |
4 | Công trình chế biến thực phẩm | 165 | 346 | 150 | 242 | 476 | 168 | 205 | 476 | 168 | 225 | 476 | 168 |
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng | 175 | 346 | 150 | 260 | 476 | 168 | 215 | 476 | 168 | 240 | 476 | 168 |
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | 113 | 346 | 150 | 183 | 476 | 168 | 170 | 476 | 168 | 172 | 476 | 168 |
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa | 133 | 346 | 150 | 180 | 476 | 168 | 176 | 476 | 168 | 170 | 476 | 168 |
2 | Công trình đường sắt | 163 | 346 | 150 | 234 | 476 | 168 | 196 | 476 | 168 | 219 | 476 | 168 |
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng | 172 | 346 | 150 | 251 | 476 | 168 | 205 | 476 | 168 | 233 | 476 | 168 |
| Cầu thép | 186 | 346 | 150 | 276 | 476 | 168 | 219 | 476 | 168 | 255 | 476 | 168 |
| Hầm cho người đi bộ | 174 | 346 | 150 | 256 | 476 | 168 | 208 | 476 | 168 | 237 | 476 | 168 |
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh | 121 | 346 | 150 | 162 | 476 | 168 | 160 | 476 | 168 | 153 | 476 | 168 |
IV | CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình đập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đập bê tông | 127 | 346 | 150 | 170 | 476 | 168 | 161 | 476 | 168 | 159 | 476 | 168 |
| Tường chắn bê tông cốt thép | 146 | 346 | 150 | 205 | 476 | 168 | 181 | 476 | 168 | 191 | 476 | 168 |
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình thoát nước | 166 | 346 | 150 | 242 | 476 | 168 | 208 | 476 | 168 | 226 | 476 | 168 |
2 | Công trình xử lý nước thải | 127 | 346 | 150 | 166 | 476 | 168 | 160 | 476 | 168 | 161 | 476 | 168 |
Bảng 19
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vị tính:%
STT | LOẠI VẬT LIỆU | QUÝ 3/2008 SO VỚI QUÝ 2/2008 | QUÝ 4/2008 SO VỚI QUÝ 3/2008 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 | Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che | 103 103 124 95 100 98 105 100 118 | 98 105 105 83 100 75 95 100 100 |
Bảng 20
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính:%
STT | LOẠI NHÂN CÔNG | QUÝ 3/2008 SO VỚI QUÝ 2/2008 | QUÝ 4/2008 SO VỚI QUÝ 3/2008 |
1 | Nhân công xây dựng | 100 | 100 |
Bảng 21
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vị tính:%
STT | LOẠI MÁY THI CÔNG | QUÝ 3/2008 SO VỚI QUÝ 2/2008 | QUÝ 4/2008 SO VỚI QUÝ 3/2008 |
1 | Máy thi công xây dựng | 100 | 100 |
[1] So sánh mức độ biến động giá bình quân của Quí 3 năm 2008 với mức độ biến động giá bình quân của năm 2000.
[2] So sánh mức độ biến động giá bình quân của Quí 4 năm 2008 với mức độ biến động giá bình quân của năm 2000.
[3] Chỉ số giá phần xây dựng của công trình chỉ tính đến yếu tố biến động giá vật liệu xây dựng trong dự toán chi phí xây dựng công trình.
[4] Chỉ số giá phần xây dựng của công trình chỉ tính đến yếu tố biến động giá vật liệu xây dựng trong dự toán chi phí xây dựng công trình.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.