BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1690 TM/XNK
| Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2002 |
Kính gửi:- Hiệp hội Lương thực Việt Nam Tổng công ty lương thực miền Bắc
Thực hiện chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 35/CP-KTTH ngày 27/6/2002 về việc xử lý các hợp đồng xuất khẩu gạo theo chỉ đạo của Chính phủ;
Căn cứ kết quả ký hợp đồng bán 250.000 tấn gạo loại 5% tấm vào thị trường Iraq phase 12;
Căn cứ đề nghị tại các công văn số 474/TCT-KTĐN/CV ngày 19/9/2002 của Tổng công ty Lương thực miền Bắc và số 123/CV/HH ngày 25/9/2002 của Hiệp hội Lương thực Việt Nam về việc giao chỉ tiêu tham gia thực hiện hợp đồng xuất khẩu gạo cho Iraq Phase 12;
Bộ Thương mại thông báo:
1- Danh sách các doanh nghiệp được giao chỉ tiêu tham gia thực hiện hợp đồng xuất khẩu gạo sang Iraq phase 12 (theo phụ lục đính kèm Thông báo này).
2- Hiệp hội Lương thực Việt Nam thông báo và hướng dẫn các doanh nghiệp được giao chỉ tiêu tham gia hợp đồng làm việc cụ thể với Tổng Công ty Lương thực miền Bắc để thống nhất nội dung liên kết đến việc thực hiện hợp đồng xuất khẩu này.
3- Tổng Công ty Lương thực miền Bắc được thu mức phí uỷ thác 0,5 USD/MT. Các doanh nghiệp uỷ thác xuất khẩu được tính kim ngạch xuất khẩu.
4- Trên cơ sở tiến độ giao hàng đã thoả thuận của hợp đồng xuất khẩu và việc chuẩn bị nguồn hàng của từng doanh nghiệp, Hiệp hội Lương thực Việt Nam và Tổng công ty Lương thực miền Bắc phối hợp điều hành tiến độ giao hàng từng tháng, tránh gây biến động giá lúa gạo thị trường nội địa làm ảnh hưởng hợp đồng này và các hợp đồng xuất khẩu gạo khác của doanh nghiệp đang được thực hiện.
Bộ Thương mại thông báo Hiệp hội Lương thực và Tổng công ty Lương thực miền Bắc biết và thực hiện./.
| KT.BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Thông báo số 1690 TM/XNK ngày 30/9/2002)
GIAO CHỈ TIÊU THAM GIA HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU 250.000 TẤN GẠO VÀO IRAQ
Đơn vị tính: tấn
STT | Tên doanh nghiệp và địa phương | Số lượng |
| Tổng công ty Lương thực miền Nam | 10.000 |
1 | Công ty Kinh doanh Mì Màu | 1.400 |
2 | Công ty Kinh doanh chế biến lương thực xuất khẩu | 1.400 |
3 | Công ty Lương thực cấp I Sài Gòn | 1.400 |
4 | Công ty Lương thực cấp I Cao Lãnh | 1.400 |
5 | Công ty Lương thực Tân Bình Đông | 1.400 |
6 | Công ty Lương thực VTNN Bình Tây | 1.600 |
7 | Công ty Lương thực Sông Hậu | 1.400 |
| Thành phố Hồ Chí Minh | 5.000 |
8 | Công ty Lương thực TP. Hồ Chí Minh | 1.000 |
9 | Công ty XNK nông sản TP. Hồ Chí Minh | 1.000 |
10 | Công ty TNHH Vinh Phát | 1.000 |
11 | Tổng công ty Thương mại Sài Gòn | 1.000 |
12 | Tổng công ty Nông nghiệp Sài Gòn | 1.000 |
| Bộ Thương mại | 2.000 |
13 | Công ty GEDOSICO | 2.000 |
| Tỉnh Long An | 8.500 |
14 | Công ty Lương thực Long An | 8.500 |
| Tỉnh Tiền Giang | 9.500 |
15 | Công ty Lương thực Tiền Giang | 7.500 |
16 | Công ty Thương nghiệp TII Tiền Giang | 1.500 |
17 | Công ty TNHH Thanh Hoà | 500 |
| Tỉnh Vĩnh Long | 8.500 |
18 | Công ty Lương thực thực phẩm Vĩnh Long | 5.500 |
19 | Công ty XNK Vĩnh Long | 3.000 |
| Tỉnh Đồng Tháp | 14.000 |
20 | Công ty XNK Lương thực VTNN Đồng Tháp | 7.700 |
21 | Công ty Thương nghiệp XNK TII Đồng Tháp | 6.300 |
| Tỉnh Cần Thơ | 14.500 |
22 | Công ty Lương thực Cần Thơ | 4.500 |
23 | Công ty Mekong | 3.500 |
24 | Nông trường Cờ Đỏ | 3.000 |
25 | Công ty CP thương nghiệp TH & CBLT Thốt Nốt | 3.500 |
| Tỉnh Sóc Trăng | 6.500 |
26 | Công ty Lương thực thực phẩm Sóc Trăng | 6.500 |
| Tỉnh An Giang | 15.500 |
27 | Công ty Lương thực An Giang | 3.000 |
28 | Công ty Du lịch An Giang | 3.500 |
29 | Công ty XNK An Giang | 4.000 |
30 | Công ty XNK nông sản thực phẩm An Giang | 4.000 |
31 | Công ty TNHH Phú Vinh | 1.000 |
| Tỉnh Kiên Giang | 12.200 |
32 | Công ty Thương mại Kiên Giang | 4.200 |
33 | Công ty XNK Kiên Giang | 6.000 |
34 | Công ty Nông lâm sản Kiên Giang | 2.000 |
| Tỉnh Trà Vinh | 6.800 |
35 | Công ty XNK và Lương thực Trà Vinh | 5.000 |
36 | Công ty Thương mại Trà Vinh | 1.800 |
| Tỉnh Bạc Liêu | 5.000 |
37 | Công ty Lương thực Minh Hải | 5.000 |
| Tỉnh Cà Mau | 4.000 |
38 | Công ty XNK nông sản thực phẩm Cà Mau | 4.000 |
| Tỉnh Bến Tre | 3.000 |
39 | Công ty Lương thực Bến Tre | 1.500 |
40 | Công ty XNK Bến Tre | 1.500 |
| Tổng công ty Lương thực miền Bắc | 125.000 |
| Tổng cộng | 250.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.