BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1532/BKHCN-TĐC | Hà Nội, ngày 25 tháng 6 năm 2004 |
Kính gửi: Công ty cổ phần Ô tô - Xe máy Hoa Lâm
Bộ Khoa học và Công nghệ dã nhận được công văn số 40/HL/04 ngày 17 tháng 6 năm 2004 của Quý Công ty đề nghị xác nhận chất lượng đối với các phụ tùng xe máy nhập khẩu theo hợp đồng số 02MPI/HL ngày 26 tháng 3 năm 2004 đã được kiểm tra chất lượng. Sau khi xem xét, Bộ Khoa học và Công nghệ có ý kiến như sau:
1. Căn cứ kết quả thử nghiệm mẫu vành thép, tay phanh, dây phanh, day ga, ống giảm âm, tay năm sau, chân chống đứng, chân chông nghiêng, đồng hồ đo tốc độ, kính chiếu hậu thoả mãn Tiêu chuẩn Việt Nam quy định tại Quyết định số 13/2003/QĐ-BKHCN ngày 26 tháng 5 năm 2003, Bộ Khoa học và Công nghệ xác nhận:
Vành thép, tay phanh, dây phanh, dây ga, ống giảm âm, tay nắm sau, chân chống đứng, chân chống nghiên, đồng hồ đo tốc độ, kính chiếu hậu do Motive Power Industry Co., Ltd (Đài Loan) cung cấp cho Quý Công ty theo hợp đồng số 02MPI/HL ngày 26 tháng 3 năm 2004, đáp ứng yêu cầu quản lý chất lượng theo quy định tại Quyết định số 37/2003/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2003 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
2. Lốp xe máy, bình xăng xe máy thuộc hợp đồng số 02MPI/HL ngày 26 tháng 3 năm 2004 đáp ứng các yêu cầu quản lý chất lượng theo quy định tại Quyết định số 37/2003/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2003 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Danh mục phụ tùng, mã số được nêu tại Phụ lục kèm theo công văn này, có đóng dấu của Bộ Khoa học và Công nghệ.
3. Công ty cổ phần Ô tô - Xe máy Hoa Lâm chịu trách nhiệm về sở hữu công nghiệp trong quá trình sản xuất, lắp ráp xe máy.
Bộ Khoa học và Công nghệ thông báo để Quý Công ty biết.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
PHỤ LỤC
Danh Mục phụ tùng xe máy do Công ty Cổ phần
Ô tô - Xe máy Hoa Lâm nhập khẩu theo hợp đồng số 02MPI/HL
ngày 26 tháng 3 năm 2004 đáp ứng các yêu cầu quản lý chất lượng theo
quy định tại Quyết định số 37/2003/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2003 của Bộ Khoa học và Công nghệ (kèm theo công văn số 1532/BKHCN-TĐC ngày 25 tháng 6 năm 2004 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT | Tên phụ tùng | Mã số |
1 | ống giảm âm | C22810010003 |
2 | Vành trước | C2401105770 |
3 | Vành sau | C2407104770 |
4 | Dây phanh sau | C2544402000, |
5 | Tay phanh của Cụm công tắc trái | P1546003000 |
6 | Tay phanh của Cụ công tắc phải | P1548003000 P2548001000 |
7 | Kính chiếu hậu | P5616000001, C2616001000 |
8 | Chân chống đứng | P6461002001, C2461007001 |
9 | Chân chống nghiêng | P6462000000, C2462003000 |
10 | Dây ga | P6544602000, C2544603000 |
11 | Đồng hồ đo tốc độ | P6561000003, C2561000006 |
12 | Tay nắm sau | P6676007J0, C2676012770 |
13 | Lốp (3.50-10 51J) | C2402300000 |
14 | Lốp sau | C2407300000 |
15 | Thùng xăng (bình xăng) | P6676007J0, C2676012770 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.