BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1291/TCHQ-KTTT | Hà Nội, ngày 25 tháng 3 năm 2004 |
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố
Để đảm bảo tính thống nhất trong việc thi hành các văn bản pháp quy về giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu và xử lý một số vướng mắc trong quá trình thực hiện, Tổng cục Hải quan hướng dẫn thực hiện giá tính thuế hàng hóa nhập khẩu như sau:
1. Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu được áp dụng theo hướng dẫn tại Thông tư số 172/1998/TT/BTC ngày 22/2/1998, Thông tư số 08/2002/TT/BTC ngày 23/1/2002, Thông tư số 118/2003/TT/BTC ngày 8/12/2003 của Bộ Tài chính và các văn bản khác có liên quan.
2. Đối với hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng áp dụng Thông tư 118/2003/TT/BTC thì giá trị tính thuế được xác định theo các nguyên tắc và phương pháp hướng dẫn tại Thông tư này.
Các tờ khai hàng hóa nhập khẩu đã xác định giá tính thuế theo hướng dẫn tại công văn 393/TCHQ/KTTT ngày 4/2/2004 thì được xác định lại trị giá tính thuế theo hướng dẫn tại Thông tư số 118/2003/TT/BTC.
Cục Hải quan các tỉnh, thành phố căn cứ công văn đề nghị của doanh nghiệp và hồ sơ nhập khẩu để xác định lại trị giá tính thuế, ra thông báo điều chỉnh lại số thuế phải nộp. Trong khi chưa xác định lại trị giá tính thuế theo hướng dẫn trên đây thì không áp dụng biện pháp cưỡng chế làm thủ tục nhập khẩu đối với các doanh nghiệp chỉ nợ phần thuế tăng thêm do xác định giá tính thuế theo hướng dẫn tại công văn 393/TCHQ/KTTT.
Yêu cầu Cục Hải quan các tỉnh, thành phố niêm yết công khai công văn này để các doanh nghiệp biết và tiến hành khai báo lại trị giá tính thuế theo Thông tư số 118/2003/TT?BTC.
3. Để tăng cường quản lý giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng áp dụng Thông tư số 118/2003/TT/BTC, Cục Hải quan các tỉnh, thành phố căn cứ Danh mục giá kiểm tra đính kèm theo công văn này thực hiện kiểm tra tính trung thực của trị giá tính thuế theo khai báo của doanh nghiệp. Trường hợp trị giá tính thuế theo khai báo của doanh nghiệp thấp hơn mức giá quy định trong Danh mục thì yêu cầu doanh nghiệp tham vấn theo hướng dẫn tại Thông tư 118/2003/TT/BTC và Quyết định số 1174/TCHQ/QĐ/KTTT ngày 29/12/2003 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan. Sau khi tham vấn phát hiện có dấu hiệu gian lận thương mại nhưng chưa đủ cơ sở kết luận thì phải chuyển hồ sơ cho bộ phận kiểm tra sau thông quan để tiến hành kiểm tra theo quy định.
4. Hướng dẫn tại công văn này thay thế công văn số 393/TCHQ/KTTT ngày 4/2/2004 của Tổng cục Hải quan.
Tổng cục Hải quan thông báo để các Cục Hải quan biết và thực hiện. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc yêu cầu phản ánh về Tổng cục Hải quan xem xét xử lý.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN |
DANH MỤC
GIÁ KIỂM TRA
(Ban hành kèm theo công văn số 1291/TCHQ/KTTT ngày 25 tháng 3 năm 2004 của Tổng cục Hải quan)
Mã số | Tên hàng | Đơn vị tính | Giá kiểm tra (USD( |
| Nhóm đồ uống các loại |
|
|
2201 | 1. Nước trái cây, nước quả ép (kể cả các loại đã lên men nhưng nồng độ cồn dưới 5%), đựng trong các bao bì thương phẩm để bán lẻ (không quá 5 lít/01 đơn vị bao bì) | lít | 0,08 |
2201 | 2. Nước khoáng tự nhiên và nước tinh khiết (mineral water) đựng trong các loại bao bì | lít | 0,60 |
2202 | 3. Các loại nước ngọt có pha hương liệu khác |
| 1,00 |
2202 | - Siro các loại | lít | 1,00 |
| - Nước Soda | lít | 1,00 |
| - Nước tăng lực | lít | 1,00 |
| - Nước yến ngân nhĩ | lít | 1,20 |
| - Các loại nước ngọt có pha hương liệu khác | lít | 0,80 |
2203 | 4. Bia các loại | lít | 1,00 |
2204 | 5. Rượu vang (trừ Rượu vang có ga) nồng độ đến 20 độ, đã đóng trong bao bì thương phẩm và bán lẻ (không quá 5 lít / 01 đơn vị bao bì: |
|
|
| - Chatcau laforge Bordeux | lít | 2,00 |
| - Deer valley | lít | 2,00 |
| - Almaden | lít | 2,00 |
| - Estate cellars | lít | 2,00 |
| - René Barbier | lít | 2,00 |
| - Vindepay | lít | 2,00 |
| - Cuveé Alexandre | lít | 2,00 |
| - Chatcau Golden Roayl | lít | 2,00 |
| - Chatcau La Dame Blanche - Hau Medoc | lít | 4,00 |
| - Chatcau larose Trintaudon - Haut Medoc | lít | 8,00 |
| - Chatcau Houssant - ST Estephe | lít | 6,50 |
| - Chatcau Bonnet d'Armens - ST Emilion Grand Gru | lít | 6,50 |
| - Chatcau Martinens - Margaux | lít | 9,00 |
| - Saint - Emilion B.P de Rothechind | lít | 5,00 |
| - St Estephe Chatcau Beau Site Hau Vignoble | lít | 6,50 |
| - Sauternes Pavoid'or - Bordeax | lít | 6,50 |
| - Chassagne Montrachet - Lupe' & Cholet | lít | 6,00 |
| - Cotes de Nuit Villages - Bouchard Aine & Fils | lít | 6,00 |
| - Aloxe - Corton Josoph Drouhin | lít | 10,00 |
| - Chablis Ler Cru "Les Vaillons" Bouchard Aine & Fils | lít | 7,00 |
| - Powilly Fuisse Georges Dubocut | lít | 6,00 |
| - Sancerre "Les Fondettes" Sauvion | lít | 5,50 |
| - Berri Estates | lít | 12,00 |
| - Coonawarra Cabermet Sauvignon | lít | 5,50 |
| - Limestone Ridge Shiraz Cabernet | lít | 11,00 |
| - Pyrus Red Wine | lít | 11,00 |
| - Rhymneyu Sauvignon Blanc | lít | 4,50 |
| - Chalambar Shiraz | lít | 4,50 |
| 6. Rượu vang có ga (trừ Rượu Champagne): | lít | 2,00 |
2204 | 7. Rượu Champagne: |
|
|
| - Krug Grande Cuvee Champagne | lít | 41,00 |
| - Charles Heidsieck Brut Champagne | lít | 15,00 |
| - Charles Heidsieck Roes Champagne | lít | 24,00 |
| - Moet Champagne | lít | 10,00 |
| - Laurent Pierre Champagne | lít | 10,00 |
| - Jacob's Greck Champagne | lít | 5,00 |
| - Pi[er Heidsieck Brut Champagne | lít | 6,00 |
| - Rusian Champagne (Champagne Nga) | lít | 2,00 |
| - Champagne Hungari sản xuất | lít | 1,70 |
2208 | 8. Rượu mạnh (từ 40 độ trở lên) đã đóng trong bao bì thương phẩm để bán lẻ: |
|
|
| 8.1. Cognac: |
|
|
| 8.1.1. Rượu Remy Martin: |
|
|
| - Remy Martin VSOP | lít | 12,00 |
| - Remy Martin de Club | lít | 18.,00 |
| - Remy Martin XO | lít | 26,00 |
| 8.1.2. Ruợu Hennessy |
|
|
| - Hennessy VSOP | lít | 13,00 |
| - Hennessy XO | lít | 30,00 |
| 8.1.3. Rượu Martell: |
|
|
| - Martell VS | lít | 9,00 |
| - Martell VSOP | lít | 1,00 |
| - Martell XO | lít | 24,00 |
| - Martell Cordon Blue | lít | 28,00 |
| - Martell Napoleon | lít | 16,00 |
| 8.1.4. Rượu Otard: |
|
|
| - Otard VSOP | lít | 8,00 |
| - Otard Jade | lít | 10,00 |
| - Otard Napoleon | lít | 20,00 |
| - Otard Gold | lít | 23,00 |
| - Otard XO | lít | 30,00 |
| 8.1.5. Rượu Courvoisier: | lít |
|
| - Courvoisier VSOP | lít | 2,00 |
| - Courvoisier XO | lít | 15,00 |
| 8.1.6. Rượu Camus |
|
|
| - Camus VSOP | lít | 12,00 |
| - Camus XO | lít | 30,00 |
| 8.1.7. Rượu Cognac loại khác | lít | 20,00 |
| 8.2. Rượu Whisky |
|
|
| 8.2.1. Rượu Scotch Whisky |
|
|
| - Ballantines 17 year old | lít | 20,00 |
| - Ballantines 12 year old | lít | 8,00 |
| - Ballantines | v | 2,00 |
| - Roayl Salute 21 yaer old | lít | 41,00 |
| - Bell 12 yaer old | lít | 9,50 |
| - Dimple 15 yaer old | lít | 10,50 |
| - Dunhill Old Master | lít | 20,00 |
| - Johnnie Walker Blue Label | lít | 40,00 |
| - Johnnie Walker Gold Label | lít | 12,00 |
| - Johnnie Walker Black Label | lít | 7,00 |
| - Johnnie Walker Red Label | lít | 4,50 |
| - Glenfiddich | lít | 4,00 |
| - Scotch Grant's | lít | 3,00 |
| - Grant's Old Parr | lít | 7,00 |
| - Chivas Regal 12 year old | lít | 9,50 |
| - Chivas Regal 21 year old | lít | 25,00 |
| - Robbie Dhu | lít | 4,00 |
| - Balvenic | lít | 4,00 |
| - Label 5 | lít | 4,00 |
| - Cluny Blended | lít | 4,00 |
| - spey Royal | lít | 2,00 |
| - Sir Edward's | lít | 2,00 |
| - Dewar' White Label | lít | 2,00 |
| - Clan Campbell | lít | 3,50 |
| Rượu Scotch Whisky | lít | 8,00 |
| 8.2.2. Rượu Whisky khác: |
|
|
| - Whisky Old Suntory | lít | 6,00 |
| - Passprt Whisky | lít | 5,00 |
| - Supper Nikka Whisky | lít | 9,50 |
| - Windsor Premier Whisky | lít | 4,00 |
| - Clan McGregor Whisky | lít | 3,50 |
| - Black Cat, Whisky | lít | 2,00 |
| - Blanded Whisky | lít | 2,50 |
| - White castle 3 year old whisky | lít | 2,00 |
| - Napoleon Brandy | lít | 2,50 |
| - Whisky Wild Turkey | lít | 4,50 |
| - Jameson Irish Whisky | lít | 4,00 |
| 8.3. Rượu Gin |
|
|
| - Gordons Gin | lít | 4,00 |
| - Gin Beefeater | lít | 4,00 |
| - Gilbeys Gin | lít | 3,50 |
| - Lichfied Gin | lít | 3,00 |
| 8.4. Rượu Vodka |
|
|
| - Absolut Vodka | lít | 3,00 |
| - Absolut Citron (citrus) Vodka | lít | 4,00 |
| - Biston Cream | lít | 8,00 |
| - Smirnoff Red | lít | 2,50 |
| - Sminoff Blue | lít | 3,00 |
| 8.5. Các loại Rượu mạnh (từ 40 độ trở lên) khác |
|
|
| - Chabot XO | lít | 18,00 |
| 9. Rum | lít |
|
| - Havana Club Sliver Dry | lít | 2,00 |
| - Havana Club 3 Anos | lít | 3,00 |
| - Havana Club Anejo Reserva | lít | 3,60 |
| - Sang Thip | lít | 2,00 |
| - Mackhong | lít | 2,00 |
| - Rum Bacardi | lít | 2,00 |
| - Rum Chauvet Cachet Rouge | lít | 2,00 |
| 10. Rượu trắng, Rượu sâm... Hàn Quốc |
|
|
| - Rượu sâm hiệu Jinro Gíneng Ju ki | lít | 6,50 |
| 11. Các loại Rượu khác |
|
|
| - Bols Liquor đến dưới 30 độ | lít | 2,50 |
| - Campari đến dưới 30 độ | lít | 2,50 |
| *Rượu chưa đóng trong các loạibao bì thương phẩm để bán lẻ được tính bằng 70% giá của rượu đã đóng trong các loại bao bì thương phẩm để bán lẻ cùng loại |
|
|
| Nhóm thuốc lá lá, thuốc lá sợi |
|
|
2401 | Lá thuốc chưa chế biến; phế liệu lá thuốc; cọng thuốc là thuộc nhóm mã số 2401 |
|
|
| Thuốc lá lá chưa tước cọng | tấn | 1.200,00 |
| Thuốc lá lá đã tước cọng | tấn | 2.000,00 |
| Cọng thuốc lá | tấn | 300,00 |
2403 | Thuốc lá sợi |
|
|
| - Sợi loại không vụn | tấn | 3.500,00 |
| - Sợi loại vụn | tấn | 2.000,00 |
| Nhóm lốp, săm, yếm xe ô tô, mô tô |
|
|
| Giá kiểm tra áp dụng theo khung giá tính thuế quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 164/2000/QĐ/BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
| Nhóm thiết bị vệ sinh |
|
|
| I/ Gạch các loại |
|
|
| 1- Gạch lát nền chống trơn | m2 | 5,00 |
| 2- Gạch nung tráng men (ceramic) | m2 | 4,00 |
| 3- Gạch men kính (glass ceramic) | m2 | 6,50 |
| 4- Gạch bột đá ép | m2 | 5,50 |
| 5- Gạch thuỷ tinh | m2 | 20,00 |
| II/ Đồ vệ sinh: 1/ Bệ xí (bàn cầu) (trừ loại được thiết kế đặc biệt, có hệ thống Điều khiển bằng điện, điện tử hoặc quang học): |
|
|
| *Xí bệt, không bao gồm két nước | chiếc | 50,00 |
| * Xí xổm, không bao gồm két nước | chiếc | 7,00 |
| 2/ Bệ đi tiểu bằng sứ tráng men (trừ loại được thiết kế đặc biệt, có hệ thống Điều khiển bằng điện, điện tử hoặc quang học) | chiếc | 12,00 |
| 3/ Bồn rửa mặt (lavabo) không kể vòi nước, có hoặc không có bộ phận xả nước (xi- phông) | chiếc | 12,00 |
| 4/ Bồn tắm bằng sứ tráng men, plastic, sắt tráng men, không kể bộ phận xả nước bằng mô tơ: |
|
|
| * Loại không có chức năng tạo sóng, mát-xa | chiếc | 35,00 |
| * Loại có chức năng tạo sóng, mat-xa | chiếc | 500,00 |
| 5/ Bồn tắm có bộ phận xả nước bằng mô tơ được tính tăng 20% so với Mục 4, loại tương ứng |
|
|
| Nhóm kính và phích nước (loại không dùng điện) |
|
|
| I/ Kính các loại |
|
|
| 1. Kính tấm trắng phẳng |
|
|
| * Loại dày đến 2,25 mm | m2 | 1,20 |
| * Loại dày từ trên 2,25 mm đến 2,75 mm | - | 1,60 |
| * Loại dày từ trên 2,75 mm đến 3.30 mm | - | 2,20 |
| * Loại dày từ trên 3,30 mm đến 4,30 mm | - | 3,00 |
| * Loại dày từ trên 4,30 mm đến dưới 4,80 mm | - | 3,50 |
| * Loại dày từ 480 mm đến 5,30 mm | - | 4,00 |
| * Loại dày từ 5,30 mm đến 6,40 mm | - | 4,50 |
| * Loại dày từ 6,40 mm đến 7,40 mm | - | 5,00 |
| * Loại dày từ 7,40 mm đến 8,60 mm | - | 6,00 |
| * Loại dày từ 8.60 mm đến 10,60 mm | - | 7,00 |
| * Loại dày từ 10,60 mm đến 12,80 mm | - | 8,50 |
| * Loại dày từ trên 12,80 mm trở lên | - | 10,00 |
| 2. Kính màu, kính hoa (bông), gương (tráng bạc, nhôm, thuỷ ngân...) tính bằng 120% giá kính trắng phẳng có cùng độ dày. |
|
|
| 3. Kính phản quang tính bằng 200% giá kính trắng phẳng có cùng độ dày. |
|
|
| II/ Các sản phẩm khác bằng thuỷ tinh |
|
|
| 1/ Ruột phích: |
|
|
| - Loại từ 1,5 lít trở xuống | chiếc | 0,50 |
| - Loại trên 1,5 lít | chiếc | 0,80 |
| 2. Phích nước loại có pitton |
|
|
| - Loại từ 1 lít trở xuống | - | 2,20 |
| - Loại trên 1 lít đến 1,5 lít | - | 2,50 |
| - Loại trên 1,5 đến dưới 2,5 lít | - | 5,00 |
| - Loại từ 2,5 lít trở lên | - | 6,00 |
| 3/ Phích nước loại không có pitton |
|
|
| - Loại từ 1,5 lít trở xuống | - | 1,00 |
| - Loại trên 1,5 lít | - | 1,20 |
| Nhóm động cơ, máy nổ |
|
|
| Giá kiểm tra áp dụng theo khung giá tính thuế quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 164/2000/QĐ/BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
| Nhóm quạt điện (trừ quạt công nghiệp) |
|
|
| Giá kiểm tra áp dụng theo khung giá tính thuế quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 164/2000/QĐ/BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
| Nhóm ô tô, bộ linh kiện và phụ tùng ô tô, xe máy, bộ linh kiện và phụ tùng xe máy |
|
|
8711 | A/ Xe máy nguyên chiếc |
|
|
| I/ Xe máy do hãng Honda sản xuất |
|
|
| * Loại CM 125 | chiếc | 2.800,00 |
| * Loại Lead 90 | - | 1.700,00 |
| * Loại Joker 50 | - | 1.500,00 |
| * Loại Joker 90 | - | 2.200,00 |
| * Loại NS 50F, NSR 50, NS 150 | - | 2.200,00 |
| * Loại CD 125 | - | 1.550,00 |
| * Loại Bộ Công an 125 | - | 1.500,00 |
| * Loại CB 125 | - | 1.500,00 |
| * Loại CBT 125 | - | 1.900,00 |
| * Loại CBX Custom 125 | - | 2.500.000 |
| * Loại Nova 125 N không đề | - | 2.300,00 |
| * Loại Robel 125 cc | - | 2.400,00 |
| * Loại Spacy 125 cc | - | 2.400,00 |
| * Loại @ 125 cc | - | 2.600,00 |
| * Loại Dylan 125 cc | - | 2.600,00 |
| * Loại SH 150 cc | - | 2.600,00 |
| * Loại Pantheon 150 cc | - | 2.600,00 |
| * Loại chưa được quy định cụ thể ở trên |
|
|
| - Loại 50 cc đến dưới 70 cc | - | 700,00 |
| - Loại 70 cc đến dưới 90 cc | - | 850,00 |
| - Loại trên 90 cc đến 110 cc | - | 1.050,00 |
| - Loại trên 110 cc đến 125 cc | - | 2.050,00 |
| - Loại trên 125 cc | - | 2.600,00 |
| II/ Xe máy do hãng Yamaha sản xuất |
|
|
| - SR 150, 147 cc | - | 1.500,00 |
| - Model TZ M150, 147 cc |
| 2.500,00 |
| - Grand | - | 1.900,00 |
| - Virago 125 cc | - | 2.300,00 |
| * Loại chưa được quy định cụ thể ở trên: |
|
|
| - Loại 50 cc đến dưới 70 cc | - | 600,00 |
| - Loại 70 cc đến dưới 90 cc | - | 700,00 |
| - Loại trên 90 cc đến 110 cc | - | 850,00 |
| - Loại trên 110 cc đến 125 cc | - | 1.650,00 |
| - Loại trên 125 cc | - | 2.250,00 |
| III/ Xe máy do hãng Suzuki sản xuất |
|
|
| * Loại: |
|
|
| + BN 125R | - | 1.400,00 |
| + GN - 125R | - | 1.500,00 |
| + Avenis |
| 2.400,00 |
| + Epicuro 150 cc |
| 2.600,00 |
| * Loại chưa được quy định cụ thể ở trên: |
|
|
| - Loại 50 cc đến dưới 70 cc | - | 600,00 |
| - Loại 70 cc đến dưới 90 cc | - | 700,00 |
| - Loại trên 90 cc đến 110 cc | - | 850,00 |
| - Loại trên 110 cc đến 125 cc | - | 1.650,00 |
| - Loại trên 125 cc | - | 2.250,00 |
| IV. Xe máy do hãng Piaggio sản xuất |
|
|
| * Vespa Piaggio Scoter Exel 150 cc | - | 900,00 |
| * Vespa Piaggio Cosa 150 cc | - | 1.600,00 |
| * Vespa Piaggio PX 150 cc | - | 1.200,00 |
| * Vespa Piaggio PX 200 | - | 2.200,00 |
| * Vespa Excel 150 | - | 1.800,00 |
| * Vespa Excel II 150 | - | 1.700,00 |
| * Vespa Piaggio Exel 150 cc | - | 1.000,00 |
| * Vespa ET 8 | - | 2,400,00 |
| * Piaggio X9 | - | 2.600,00 |
| * Loại chưa được quy định cụ thể ở trên: |
|
|
| - Loại 50 cc đến dưới 70 cc | - | 700,00 |
| - Loại 70 cc đến dưới 90 cc | - | 850,00 |
| - Loại trên 90 cc đến 110 cc | - | 1.050,00 |
| - Loại trên 110 cc đến 125 cc | - | 2.250,00 |
| - Loại trên 125 cc | - |
|
| V. Một số loại xe máy cụ thể khác |
|
|
| * Kawazaki Sevico, 150 cc | - | 1.700,00 |
| * Kawazaki Max Neo 100 | - | 900,00 |
| * Xe máy tay ga, 50 cc: |
|
|
| + Hiệu Zenith MK | - | 600,00 |
| + Hiệu Zenith BE | - | 600,00 |
| + Hiệu Buxy-N | - | 650,00 |
| + Hiệu Buxy-VK | - | 650,00 |
| + Hiệu Speed BR | - | 650,00 |
| * Magnumie 80 cc | - | 650,00 |
| * Loại Standard Blinker 65 cc | - | 300,00 |
| * Loại Here Puch 65 cc | - | 300,00 |
| * Loại Tủgbo Sport 65 cc | - | 350,00 |
| * Xe máy Minsk, Voxog 125 cc | - | 450,00 |
| * Xe mô tô có thùng, 3 bánh Ural 649 cc | - | 1.050.00 |
| * Hyosung Cruise 125 cc | - | 1.050,00 |
| * GTO city sport 125 cc | - | 1.000,00 |
| VI: Xe máy do các hãn g sản xuát chưa được quy định cụ thể ở trên: |
|
|
| 1. Do Trung Quốc sản xuất |
|
|
|
|
|
|
| - Loại 50 cc đến dưới 70 cc | - | 300,00 |
| - Loại 70 cc đến dưới 90 cc | - | 350,00 |
| - Loại trên 90 cc đến 110 cc | - | 450,00 |
| - Loại trên 110 cc đến 125 cc | - | 600,00 |
| - Loại trên 125 cc | - | 900,00 |
| 2. Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% khung giá trên (1) |
|
|
| VII/ Các loại xe máy có dung tích khác tính theo giá của loại xe máy có dung tích gần nhất cùng loại |
|
|
| B/ Bộ linh kiện đồng bộ xe máy được tính giảm 70,00 USD/ bộ so với giá xe nguyên chiếc cùng loại |
|
|
8714 | C/ Phụ tùng xe gắn máy |
|
|
| 1. Động cơ nguyên chiếc |
|
|
| a/ Hiệu Honda, Piaggio |
|
|
| - Loại 50 cc đến dưới 70 cc | chiếc | 210,00 |
| - Loại 70 cc đến dưới 90 cc | - | 255,00 |
| - Loại trên 90 cc đến 110 cc | - | 315,00 |
| - Loại trên 110 cc đến 125 cc | - | 615,00 |
| - Loại trên 125 cc | - | 810,00 |
| b/ Hiệu Yamaha, Suzuki |
|
|
| - Loại 50 cc đến dưới 70 cc | - | 180,00 |
| - Loại 70 cc đến dưới 90 cc | - | 210,00 |
| - Loại trên 90 cc đến 110 cc | - | 255,00 |
| - Loại trên 110 cc đến 125 cc | - | 495,00 |
| - Loại trên 125 cc | - | 675,00 |
| c/ Hiệukhác |
|
|
| - Do Trung Quốc sản xuất |
|
|
| + Loại 50 cc đến dưới 70 cc | - | 85,00 |
| + Loại 70 cc đến dưới 90 cc | - | 100,00 |
| + Loại trên 90 cc đến 110 cc | - | 120,00 |
| + Loại trên 110 cc đến 125 cc | - | 160,00 |
| + Loại trên 125 cc | - | 240,00 |
| 2. Phụ tùng động cơ xe máy: Phụ tùng của động cơ xe máy nếu chưa được quy định tại Điểm 4 dưới đây thì xác định giá tính thuế như sau: - Lấy giá của động cơ nguyên chiếc cùng loại đã được xác định nhân với tỷ lệ (%) tương ứng của phụ tùng quy định tại cột 5 phụ lục 6 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 52/2002/TTLT-BTC-BCN ngày 04/6/2002 của liên Bộ Tài chính - Bộ Công nghiệp về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 92/TTLT-BTC-BCN-TCHQ ngày 20/11/201 của liên Bộ Tài chính - Bộ Công nghiệp - Tổng cục Hải quan hướng dẫn thực hiện chính sách ưu đãi thuế đối với sản xuất xe hai bánh gắn mắy và động cơ xe hai bánh gắn máy |
|
|
| 3/ Khung xe máy |
|
|
| 3.1. Do Trung Quốc sản xuất |
|
|
| 3.1.1/Khung xe máy nữ (kiểu dáng Scooter, thể thao) | chiếc | 30,00 |
| 3.1.2/ Khung xe máy nam | - | 50,00 |
| 3.1.3/ Khung xe máy kiểu dáng thể thao | - | 80,00 |
| 3.1.4/ Khung xe máy kiểu dáng Scooter | - | 95.00 |
| 3.2/ Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% loại do Trung Quốc sản xuất |
|
|
| 4/ Một số phụ tùng của xe máy: |
|
|
| - Xích (sên) tải, loại có đến 90 mắt/ sợi Trung Quốc sản xuất | Sợi | 1,40 |
| - Loại nguyên cuộn tính bằng 80% loại sợi (90 mắt) |
|
|
| - Bộ nan hoa dùng lắp cho một bánh xe, Trung Quốc sản xuất | bộ | 3,14 |
| -Má phanh (2 miếng /bộ) Trung Quốc sản xuất | bộ | 0,12 |
| * Giá kiểm tra các loại phụ tùng khác áp dụng theo khung giá tính thuế quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 164/2002/QĐ/BTC, Quyết định 164/2002/QĐ/BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.