BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1255/BXD-GĐ | Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2009 |
Kính gửi: Ủy ban Nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Căn cứ Điều 112 của Luật Xây dựng quy định về cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Điều 38 của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2005/TT-BXD ngày 15/07/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng và điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân trong hoạt động xây dựng,
Bộ Xây dựng đề nghị Ủy ban Nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo về tình hình chất lượng công trình xây dựng (không phân biệt nguồn vốn) trong phạm vi địa giới hành chính do mình quản lý 6 tháng đầu năm 2009 theo mẫu đính kèm và gửi về Bộ Xây dựng trước ngày 15/7/2009.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
UBND TỈNH/ THÀNH PHỐ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ................./BC-UBND | .................., ngày ...... tháng ....... năm 200.... |
BÁO CÁO CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/ THÀNH PHỐ
VỀ TÌNH HÌNH CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG
(6 THÁNG / CẢ NĂM….)
Kính gửi: Bộ trưởng Bộ Xây dựng
I. Thống kê Số lượng các công trình xây dựng trên địa bàn trong kỳ báo cáo
1. Số luợng công trình xây dựng có chủ đầu tư thuộc các Bộ, Ngành không phân biệt nguồn vốn
Loại công trình | Đang thi công | Đã hoàn thành | ||||||||
Cấp công trình | Cấp công trình | |||||||||
Đặc biệt | I | II | III | IV | Đặc biệt | I | II | III | IV | |
Dân dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số luợng công trình xây dựng có chủ đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn khác
Loại công trình | Đang thi công | Đã hoàn thành | ||||||||
Cấp công trình | Cấp công trình | |||||||||
Đặc biệt | I | II | III | IV | Đặc biệt | I | II | III | IV | |
Dân dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thống kê số lượng Sự cố công trình xây dựng trong kỳ báo cáo
1. Phân cấp sự cố:
a) Sự cố cấp độ nhẹ: là khi công trình có những hư hỏng vượt quá giới hạn an toàn cho phép nhưng có khả năng khắc phục được.
b) Sự cố cấp độ vừa: là khi công trình đã bị sập đổ một phần nhưng không gây thiệt hại về người.
c) Sự cố cấp độ nghiêm trọng: là khi công trình bị sập đổ hoàn toàn; công trình không sử dụng được theo thiết kế; có những hư hỏng vượt quá giới hạn an toàn cho phép làm cho công trình có nguy cơ sập đổ; sập đổ gây chết người.
2. Số lượng sự cố công trình xây dựng trong kỳ báo cáo
Loại công trình | Sự cố cấp độ nhẹ theo cấp công trình | Sự cố cấp độ vừa theo cấp công trình | Sự cố cấp độ nghiêm trọng theo cấp công trình | ||||||||||||
Đặc biệt | I | II | III | IV | Đặc biệt | I | II | III | IV | Đặc biệt | I | II | III | IV | |
Dân dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Mô tả sự cố, đánh giá thiệt hại về người, tài sản và nguyên nhân sự cố.
III. Kiểm tra và đánh giá sự tuân thủ các quy định về quản lý chất lượng và chất lượng công trình xây dựng
1. Kiểm tra và đánh giá sự tuân thủ các quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng
Loại công trình | Số công trình được kiểm tra sự tuân thủ các quy định về quản lý chất lượng | Số công trình tuân thủ quy định về quản lý chất lượng của | Số công trình đạt yêu cầu về chất lượng của | |||||
do Sở Xây dựng thực hiện đối với | do Sở có quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thực hiện đối với | |||||||
Chủ đầu tư thuộc Bộ, Ngành | Chủ đầu tư khác xây dựng tại địa phương | Chủ đầu tư thuộc Bộ, Ngành | Chủ đầu tư khác xây dựng tại địa phương | Chủ đầu tư thuộc Bộ, Ngành | Chủ đầu tư khác xây dựng tại địa phương | Chủ đầu tư thuộc Bộ, Ngành | Chủ đầu tư khác xây dựng tại địa phương | |
Dân dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Các nội dung báo cáo khác
1. Việc ban hành các văn bản hướng dẫn triển khai các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý chất lượng công trình xây dựng: nêu cụ thể tên, số hiệu văn bản và cơ quan ban hành văn bản.
2. Việc hướng dẫn thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý chất lượng công trình xây dựng: phổ biến, tập huấn, mở lớp bồi dưỡng, hướng dẫn bằng văn bản, hướng dẫn tại công trường,...
V. Kiến nghị:
1. Nội dung và việc áp dụng các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
2. Phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng.
3. Công tác kiểm tra sự tuân thủ các quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
4. Hệ thống quản lý chất lượng của chủ đầu tư, nhà thầu về chất lượng công trình xây dựng.
5. Biện pháp bảo đảm chất lượng các công trình xây dựng.
| TM. UBND TỈNH/THÀNH PHỐ ...... |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.