BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1230/TM-ĐT | Hà Nội, ngày 04 tháng 4 năm 2002 |
Kính gửi: | Công ty TNHH Công nghiệp Thực phẩm Pataya (Việt Nam). |
Trả lời đề nghị của Công ty nêu tại công văn số 12/CV.02PFIV ngày 28/02/2002 (đến Bộ Thương mại ngày 21/3/2002) về việc miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu nhập khẩu phục vụ sản xuất hàng xuất khẩu năm 2002.
Căn cứ Giấy phép đầu tư số 1915/GP ngày 30/5/1997 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp;
Căn cứ ý kiến Phó Thủ tướng Nguyễn Mạnh Cầm nêu tại văn bản số 5585/VPCP-KTTH ngày 16/11/2001 của Văn phòng Chính phủ và ý kiến của Bộ Tài chính chấp thuận miễn thuế nhập khẩu đối với bao bì (lon, nắp) của Công ty TNHH Công nghiệp thực phẩm Pataya tại văn bản số 2853 TC/TCT ngày 26/3/2002;
Căn cứ Quyết định số 230/2000/QĐ-BKH ngày 04/5/2000 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Danh mục các nguyên liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ xác nhận của Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ tại văn bản số 43/BQL ngày 06/4/2001 về thời điểm bắt đầu sản xuất của Công ty là ngày 01/01/2000;
Căn cứ các kế hoạch nhập khẩu nguyên liệu phục vụ sản xuất năm 2002 của Công ty đã được Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp tỉnh Cần Thơ phê duyệt tại các văn bản số 01/XNK.BQL ngày 09/01/2002, 04/XNK.BQL ngày 18/01/2002, số 05/XNK.BQL ngày 04/02/2002 và số 06/XNK.BQL ngày 20/02/2002;
Bộ Thương mại có ý kiến như sau:
1- Đồng ý Công ty được miễn nhập khẩu đối với nguyên liệu, bao bì (lon, nắp) nhập khẩu trong năm 2002 để sản xuất sản phẩm thuỷ sản đóng hộp xuất khẩu và tiêu thụ tại Việt Nam (chi tiết như phụ lục số I và II kèm theo), trị giá khoảng 5.190.971 USD, theo quy định tại khoản 5, khoản 7 Điều 57 Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31/7/2000 của Chính phủ.
2- Đối với Vật tư tiêu hao trong quá trình sản xuất, không cấu thành thực thể sản phẩm, trị giá khoảng 13.411 USD, nộp thuế nhập khẩu theo quy định hiện hành, cụ thể:
- Dung chất tẩy rửa (khoảng 8.2 mục B phần I Phụ lục kèm theo).
- Vật tư tiêu hao trong quá trình sản xuất (mục c phần I và II Phụ lục II kèm theo).
Công ty lưu ý:
- Các nguyên liệu được giải quyết miễn thuế nhập khẩu nêu tại mục A Phụ lục I chỉ sử dụng để sản xuất sản phẩm tại nhà máy của Công ty, không đưa đi gia công, sản xuất sản phẩm tại các nhà máy ngoài Công ty và không dùng vào mục đích khác.
- Việc miễn thuế nhập khẩu lon, nắp chỉ được giải quyết miễn thuế nhập khẩu nếu đáp ứng được điều kiện mà Bộ Tài chính nêu tại văn bản số 2853 TC/TCT dẫn trên.
Văn bản này có hiệu lực đến ngày 31/12/2002.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
PHỤ LỤC I
(BẢNG TỔNG HỢP)
Kèm theo văn bản số 1230/TM-ĐT
A- Nguyên liệu, bao bì (lon, nắp) được miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại khoản 5 Điều 57 Nghị định số 24/2000/NĐ-CP.
STT | Tên nguyên liệu, vật tư | Số lượng | Trị giá (USD) | Trích từ văn bản của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Cần Thơ |
|
|
|
|
|
1 | Bắp | 12.000 kg | 12.360 | Số 04/XNK.BQL ngày 18/01/2002 |
2 | ớt ngọt | 2.000 kg | 2.520 | Số 04/XNK.BQL ngày 18/01/2002 |
3 | Nguyên liệu nêu tại mục A phần I, II |
| 880.409 | Số 05/XNK.BQL ngày 04/02/2002 |
4 | Bao bì (lon, nắp) |
| 4.139.726 | Số 05/XNK.BQL ngày 04/02/2002 |
|
|
|
|
|
| Cộng |
| 5.035.015 |
|
B- Bao bì (không phải là lon, nắp), vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu được miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại khoản 7 Điều 57 Nghị định số 24/2000/NĐ-CP:
STT | Tên nguyên liệu, vật tư | Số lượng | Trị giá (USD) | Trích từ văn bản của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Cần Thơ |
|
|
|
|
|
1 | Hộp giấy | 40.000 cái | 2.852 | Số 04/XNK.BQL ngày 09/01/2002 |
2 | Nhãn | 300.000 cái | 1.350 | Số 04/XNK.BQL ngày 18/01/2002 |
3 | Vật tư, nhãn (số thứ tự từ 5 đến 12, trừ 8.2 - Dung chất để rửa) mục B, phần I |
| 123.234 | Số 05/XNK.BQL ngày 04/02/2002 |
| Cộng |
| 155.956 |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU ĐƯỢC DUYỆT
Kèm theo Công văn số 1230
STT | Khoản mục | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (USD) | Thành tiền (USD) | Mã số thuế |
| I. Nguyên vật liệu, hoá chát phục vụ sản xuất hàng xuất khẩu: |
|
|
|
|
|
| A. Nguyên vật liệu, hoá chất cấu thành sản phẩm thuỷ sản đóng hộp: |
|
|
|
|
|
1 | Phụ gia |
|
|
|
|
|
| 1.1. Muối tinh khiết: Loại A | Kg | 460,000 | 0.124 | 57,040 | 2501 00 20 |
| 1.2. Disodium Phosphate (DSP) | Kg | 26,000 | 0.925 | 24,050 | 3835 22 00 |
| 1.3. Givcine | Kg | 14,000 | 2.712 | 37,968 | 2922 49 00 |
| 1.4. Citric Acid | Kg | 15,000 | 1.372 | 20,580 | 2918 14 00 |
| 1.5. Ribodide IMP | Kg | 600 | 12.538 | 7,523 | 2835 22 00 |
| 1.6. Ribodide GMP | Kg | 600 | 18.791 | 11,275 | 2835 22 00 |
| 1.7. Disodium Succinate (SSA) | Kg | 1,200 | 2.265 | 2,718 | 2917 19 00 |
| 1.8. taurine | Kg | 3,000 | 5.280 | 15,840 | 2922 50 00 |
| 1.9. EDTA | Kg | 1,000 | 10.081 | 10,081 | 2921 11 00 |
| 1.10. Erythorbic Acid | Kg | 300 | 12.761 | 3,828 | 2907 23 00 |
| 1.11. Sodium Metabisulphite (SO2) | Kg | 14,000 | 0.406 | 5,684 | 2832 10 00 |
| 1.12. Chất tạo mùi tiêu xanh | Kg | 700 | 6.173 | 4,321 | 0910 99 00 |
| 1.13. Giấm | Kg | 6,400 | 0.172 | 1,101 | 2209 00 00 |
| 1.14. Chioride Calcium (CaCl2) | Kg | 4,500 | 0.412 | 1,854 | 2827 20 00 |
| 1.15. Bắp | Kg | 92,000 | 1.080 | 99,360 | 0710 40 00 |
| 1.16. Cà Rốt | Kg | 92,000 | 0.920 | 84,640 | 0710 29 00 |
| 1.17. Đậu Hạt Hà Lan | Kg | 37,000 | 0.860 | 31,820 | 0710 21 00 |
| 1.18. Đậu Tây | Kg | 36,000 | 0.960 | 34,560 | 0710 29 00 |
| 1.19. ớt ngọt | Kg | 21,000 | 1.260 | 26,460 | 0710 80 00 |
| 1.20. Măng | Kg | 10,000 | 0.892 | 8,920 | 2005 60 00 |
| 1.21. Đậu tây đỏ (Đậu lửa) | Kg | 8,000 | 0.657 | 5,256 | 0713 33 90 |
| 1.22. Oiive đen đóng trong lon | Kg | 300 | 2.157 | 647 | 2005 70 00 |
| B. Vật tư bao bì dùng để đóng hộp: |
|
|
|
|
|
2 | Lon, kích cỡ 307 x 113; 2 mảnh, gold lacquer | Cái | 16,057,440 | 0.039 | 626,240 | 7310 21 90 |
| Nắp; cỡ 307 TFS, gold lacquer | Cái | 16,100,000 | 2.020 | 322,000 | 7310 21 90 |
STT | Khoản mục | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (USD) | Thành tiền (USD) | Mã số thuế |
3 | Lon, kích cỡ 307 x 113; 2 mảnh gold lacquer | Cái | 3,674,160 | 0.039 | 143,292 | 7310 21 90 |
| Nắp, kích cỡ 307 TP, gold lacquer, (EOE) | Cái | 3,680,000 | 0.038 | 139,840 | 7310 21 90 |
4 | Lon, kích cỡ 307 x113; 2 mảnh. White lacquer | Cái | 2,177,280 | 0.044 | 95,800 | 7310 21 90 |
| Nắp; kích cỡ 307 TP gold lacquer (EOE) | Cái | 2,200,000 | 0.038 | 83,600 | 7310 21 90 |
5 | Giầy da, đường kích 8,2 cm | kg | 2,000 | 5.034 | 10,068 | 4806 10 00 |
6 | Giầy da, đường kính 15cm | kg | 6,000 | 5.459 | 32,754 | 4860 10 00 |
7 | Nhãn dùng cho cỡ lon 307 x 113 | Cái | 15,000,000 | 0.0045 | 67,500 | 4821 10 00 |
8 | Dung chất cho máy in mã trên nhãn |
|
|
|
|
|
| 8.1. Mực 16-5600 Q | Chai | 76 | 60.328 | 4,585 | 3215 19 00 |
| 8.2. Dung chất để rửa | Chai | 104 | 11.198 | 1,165 | 3402 90 10 |
| 8.3. Dung môi | Chai | 212 | 17.898 | 3,794 | 3814 00 00 |
9 | Màng nhựa PE trong dùng để quanh pallet cho cỡ lon 307 x 113 | Cuộn | 500 | 1.216 | 608 | 3920 10 10 |
10 | Keo nóng atac pick up gum 70410 | kg | 1,300 | 1.149 | 1,494 | 3506 99 00 |
11 | Keo nguôi adhesive bond master 125 UV | Kg | 1,000 | 1.997 | 1,997 | 3506 99 00 |
12 | Keo nguội adhesive bond master 4204 UV | Kg | 1,000 | 0.434 | 434 | 3506 99 00 |
| c. Vật tư tiêu hao trong quá trình sản xuất: |
|
|
|
|
|
13 | Chất tẩy rửa (Super) | Kg | 4,000 | 0.333 | 1,332 | 3402 90 10 |
14 | Chất tẩy rửa (Idox) | Kg | 100 | 3.382 | 338 | 3402 90 10 |
15 | Thuốc thử loại thông thường | Hộp | 144 | 23.146 | 3,333 | 9207 80 00 |
16 | Bộ đo thử Cl2 | Hộp | 10 | 19.014 | 190 | 9207 80 00 |
17 | Thuốc thử, loại RO - Flex | Hộp | 200 | 31.600 | 6,320 | 9207 80 00 |
| Cộng |
|
|
| 2.042.210 |
|
| II. Nguyên vật liệu, hoá chất phục vụ sản xuất hàng tiêu thụ trong nước: |
|
|
|
|
|
| A. Nguyên vật liệu, hoá chất cấu thành sản phẩm thuỷ sản đóng hộp: |
|
|
|
|
|
18 | Muỗi tinh khiết, loại A | kg | 83,000 | 0.124 | 10,292 | 2501 00 20 |
19 | Bột cà chua nghiền dạng sệt | Kg | 400,000 | 0.467 | 186,800 | 2002 90 10 |
20 | Tinh bột sắn | Kg | 80,000 | 0.456 | 36,480 | 1108 14 00 |
21 | Guar Gum | Kg | 24,000 | 1.260 | 30,240 | 1301 90 00 |
22 | Carophyll (Đỏ) | Kg | 230 | 168.638 | 38,787 | 3203 00 10 |
23 | Paprika | Kg | 3,200 | 25.714 | 82,285 | 0910 99 00 |
STT | Khoản mục | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (USD) | Thành tiền (USD) | Mã số thuế |
| B. Vật tư bao bì dùng để đóng hộp: |
|
|
|
|
|
24 | Lon; kích cỡ 202 x 308; 3 mảnh, printed can (loại normal open) | Cái | 25,149,120 | 0.043 | 1,081,412 | 7310 21 90 |
| Nắp; kích cỡ 202 TFS | Cái | 25,200,000 | 0.011 | 277,200 | 7310 21 90 |
25 | Lon; kích cỡ 202 x 308; 3 mảnh, printed can (loại spoon open) | Cái | 10,885,440 | 0.049 | 533,387 | 7310 21 90 |
| Nắp; kích cỡ 202 TFS | Cái | 10,900,000 | 0.011 | 119,900 | 7310 21 90 |
26 | Lon; kích cỡ 202 x 308; 3 mảnh, bright can (loại normal open) | Cái | 5,255,040 | 0.037 | 194,436 | 7310 21 90 |
| Nắp; kích cỡ 202 TFS | Cái | 5,300,000 | 0.011 | 58,300 | 7310 21 90 |
27 | Lon; kích cỡ 307 x 113; 2 mảnh, printed can | Cái | 4,045,860 | 0.060 | 242,752 | 7310 21 90 |
| Nắp; kích cỡ 307 TP, gold lacquer, (EOE) | Cái | 4,050,000 | 0.037 | 149,850 | 7310 21 90 |
28 | Lon; kích cỡ 307 x 113; 2 mảnh, gold lacquer | Cái | 952,560 | 0.038 | 36,197 | 7310 21 90 |
| Nắp; kích cỡ 307 TP, gold lacquer, (EOE) | Cái | 960,000 | 0.037 | 35,520 | 7310 21 90 |
| c. Vật tư tiêu hao trong quá trình sản xuất: |
|
|
|
|
|
29 | Chất tẩy rửa (Super) | Kg | 2,200 | 0.333 | 733 | 3402 90 10 |
| Cộng |
|
|
| 3,144,570 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 5,156,781 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.