BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1028/BXD-VP | Hà Nội, ngày 03 tháng 06 năm 2009 |
Kính gửi: | - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ |
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố tập Chỉ số giá xây dựng Quí 1 năm 2009 kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng vào việc xác định tổng mức đầu tư, dự toán, thanh toán, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 07 năm 2007 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo Công văn số 1028 /BXD-VP ngày 03/ 06 /2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố Chỉ số giá xây dựng Quý 1 năm 2009)
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình xây dựng dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 3 vùng (khu vực): Hà Nội, Đà Nẵng và Thành phồ Hồ Chí Minh, bao gồm các loại chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.
Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.
3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại các Bảng 1, 7, 13 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xột đến sự biến động của chi phí bồi thường giải phòng mặt bằng, tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng 2, 8, 14 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng).
Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại các Bảng 3, 9, 15 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại các Bảng 4, 10 và 16 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quý 1 năm 2009 so giá vật liệu xây dựng bình quân năm 2000 và so với giá vật liệu xây dựng bình quân của Quý 4 năm 2008 tại 3 vùng (khu vực): Hà Nội, Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh.
Chỉ số giá nhân công xây dựng tại các Bảng 5, 11 và 17 phản ánh mức biến động giá nhân công xây dựng bình quân của Quý 1 năm 2009 so với giá nhân công xây dựng bình quân năm 2000 và so với giá nhân công xây dựng bình quân của Quý 4 năm 2008 tại 3 vùng (khu vực): Hà Nội, Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh.
Chỉ số giá ca máy thi công xây dựng tại các Bảng 6, 12 và 18 phản ánh mức biến động giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quý 1 năm 2009 so với giá ca máy thi công xây dựng bình quân năm 2000 và so với giá ca máy thi công xây dựng bình quân của Quý 4 năm 2008 tại 3 vùng (khu vực): Hà Nội, Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Các chỉ số giá xây dựng của Quý 1 năm 2009 đó được tính toàn, điều chỉnh chi phí nhân công về mặt bằng lương tối thiểu theo quy định tại Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở Công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cỏ nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động; điều chỉnh chí phí máy thi công xây dựng, các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại Quý 1 năm 2009.
5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của các dự án đầu tư xây dựng công trình đó và đang xây dựng ở trong nước. Các công trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện có trờn thị trường.
Giá xây dựng công trình tính tại năm 2000 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.
6. Các chỉ số giá xây dựng tại Tập chỉ số giá xây dựng được tính cho các năm từ năm 2003 đến Quý 1 năm 2009.
Trường hợp không lấy năm 2000 làm gốc mà chọn năm khác làm gốc thì chỉ số giá xây dựng của năm tính toán được xác định bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng tại năm tính toán chia cho chỉ số giá xây dựng của năm chọn làm gốc.
Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của năm sau chia cho chỉ số giá xây dựng của năm trước.
II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
2.1 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Hà Nội
Bảng 1
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q1/ 2009[1] |
I
2 3 4 5 6 7 8
II 1 2
3
III 1
3 | Công trình xây dựng dân dụng Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông
Công trình công nghiệp Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
Công trình giao thông Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm |
119 117 117 117 118 114 118
110
125 114 113
108 117
|
136 130 135 129 132 124 130
115
146 117 119
110 121
|
143 136 139 136 137 134 135
119
151 121 123
119 127
|
149 142 143 141 142 143 141
123
160 127 126
124 140
|
174 163 165 161 163 162 156
131
188 135 134
140 157
|
248 229 221 228 224 226 192
156
246 152 157
219 212
|
232 218 198 216 209 218 183
152
234 157 150
216 194
|
4
IV 1
V 1 2 | Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh
Công trình thủy lợi Công trình đập: Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép
Công trình hạ tầng kỹ thuật Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải | 119 125 118
110
109 117
122 110 | 138 142 134
113
115 131
142 114 | 147 158 143
122
121 140
154 117 | 156 176 153
132
128 149
164 122 | 181 205 177
145
142 172
193 127 | 244 270 233
181
186 236
270 145 | 227 273 220
184
184 232
260 139 |
Bảng 2
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000 = 100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q1/ 2009 |
I
2 3 4 5 6 7 8 9
II 1 2
3
1
3 | Công trình xây dựng dân dụng Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông
Công trình công nghiệp Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
Công trình giao thông Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ |
120 119 119 120 120 114 129
110
126 123 118
117
119 125 118 |
138 135 140 136 138 125 156
118
146 130 134
121
138 142 134 |
145 142 145 144 145 135 167
125
152 141 143
127
147 158 143 |
152 149 151 150 151 145 179
132
161 156 149
140
156 176 154 |
179 175 177 178 178 164 215
146
189 179 172
157
182 205 177 |
258 257 247 267 258 231 302
195
249 232 236
215
245 270 234 |
240 242 219 251 238 222 281
187
237 255 217
196
228 274 221 |
4
IV 1
V 1 2 | Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh Công trình thủy lợi Công trình đập: Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép
Công trình hạ tầng kỹ thuật Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
110
109 117
122 110 |
113
115 131
142 118 |
122
121 140
154 125 |
133
128 149
164 133 |
146
142 172
193 146 |
186
188 239
273 195 |
188
187 233
262 181 |
Bảng 3
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | năm 2003 | năm 2004 | năm 2005 | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy tc | Vật liệu | Nhân công | Máy tc | Vật liệu | Nhân công | Máy tc | ||
I 1 2 3 4 5 6 7 8
II 1 2
3
5
1 | Công trình xây dựng dân dụng Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông
Công trình công nghiệp Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
Công trình giao thông Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng |
117 115 114 118 114 116 108 125
106
118 108 114
119
|
163 163 163 163 163 163 163 163
163
163 163 163
163
|
109 109 109 109 109 109 109 109
109
109 109 109
109
|
139 135 130 142 131 135 120 162
114
140 112 131
144
|
178 178 178 178 178 178 178 178
178
178 178 178
178
|
111 111 111 111 111 111 111 111
111
111 111 111
111
|
139 136 131 142 132 136 123 161
117
136 106 136
147
|
234 234 234 234 234 234 234 234
234
234 234 234
234
|
123 123 123 123 123 123 123 123
123
123 123 123
123
|
3
4
IV 1
V 1 2 | Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh
Công trình thủy lợi Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép
Công trình hạ tầng kỹ thuật Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải | 116
118 124 119
103
104 110
113 106 | 163
163 163 163
163
163 163
163 163 | 109
109 109 109
109
109 109
109 109 | 121
144 157 147
105
110 125
136 115 | 178
178 178 178
178
178 178
178 178 | 111
111 111 111
111
111 111
111 111 | 124
145 157 147
107
111 126
139 118 | 234
234 234 234
234
234 234
234 234 | 123
123 123 123
123
123 123
123 123 |
Bảng 3
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | năm 2006 | năm 2007 | năm 2008 | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy tc | Vật liệu | Nhân công | Máy tc | Vật liệu | Nhân công | Máy tc | ||
I 1 2 3 4 5 6 7 8
II 1 2
3
5
1 | Công trình xây dựng dân dụng Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông
Công trình công nghiệp Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
Công trình giao thông Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng |
140 136 131 142 132 136 125 162
119
136 107 137
148
|
288 288 288 288 288 288 288 288
288
288 288 288
288
|
138 138 138 138 138 138 138 138
138
138 138 138
138
|
167 161 154 168 156 160 141 197
131
159 116 157
174
|
346 346 346 346 346 346 346 346
346
346 346 346
346
|
150 150 150 150 150 150 150 150
150
150 150 150
150
|
251 241 234 244 243 236 202 290
178
204 141 216
247
|
476 476 476 476 476 476 476 476
476
476 476 476
476
|
168 168 168 168 168 168 168 168
168
168 168 168
168
|
3
4
IV 1
V 1 2 | Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh
Công trình thủy lợi Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép
Công trình hạ tầng kỹ thuật Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải | 135
146 158 148
110
113 127
139 122 | 288
288 288 288
288
288 288
288 288 | 138
138 138 138
138
138 138
138 138 | 151
173 191 176
118
123 145
163 132 | 346
346 346 346
346
346 346
346 346 | 150
150 150 150
150
150 150
150 150 | 216
249 280 257
160
171 207
238 176 | 476
476 476 476
476
476 476
476 476 | 168
168 168 168
168
168 168
168 168 |
Bảng 3
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vi tính: %
STT | Loại công trình | Q1/2009 | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy tc | ||
I 1 2 3 4 5 6 7 8
II 1 2
3
5
III 1
| Công trình xây dựng dân dụng Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông
Công trình công nghiệp Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
Công trình giao thông Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt |
208 202 199 198 206 197 171 225
158
165 130 182
200
191 188
|
610 610 610 610 610 610 610 610
610
610 610 610
610
610 610
|
179 179 179 179 179 179 179 179
179
179 179 179
179
179 179
|
3
4
IV 1
V 1 2 | Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay: Đường băng cất hạ cánh
Công trình thủy lợi Công trình đập: Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép
Công trình hạ tầng kỹ thuật Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
200 217 205
150
157 177
194 151 |
610 610 610
610
610 610
610 610 |
179 179 179
179
179 179
179 179 |
Bảng 4
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vi tính:%
STT | Loại vật liệu | Quí 1/2009 so với năm 2000 | Quí 1/2009 so với quí 4/2008 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 | Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che | 142 176 161 277 115 269 248 141 114 | 104 86 84 102 94 87 85 100 92 |
Bảng 5
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vi tính: %
STT | Loại nhân công | Quí 1/2009 so với năm 2000 | Quí 1/2009 so với quí 4/2008 |
1 | Nhân công xây dựng | 610 | 128 |
Bảng 6
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
STT | Loại máy thi công | Quí 1/2009 so với năm 2000 | Quí 1/2009 so với quí 4/2008 |
1 | Máy thi công xây dựng | 179 | 107 |
2.2 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Đà Nẵng
Bảng 7
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q1/ 2009 |
I 1 2 3 4 5 6 7 8
II 1 2
3
5
1
3 | Công trình xây dựng dân dụng Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông
Công trình công nghiệp Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
Công trình giao thông Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ |
123 122 119 122 119 120 117 121
119
132 115 113
115
112
124 129 122 |
141 138 131 138 130 134 126 132
131
150 118 119
123
116
142 145 137 |
150 148 139 146 138 142 133 140
139
163 123 126
129
117
154 164 149 |
159 157 148 153 146 149 142 147
146
174 129 129
133
126
165 183 161 |
189 185 170 178 168 172 162 165
170
204 135 138
144
141
195 215 188 |
266 258 234 230 234 231 220 197
243
260 148 161
169
208
248 265 235 |
245 246 228 209 228 220 227 189
231
252 154 158
161
196
236 271 227 |
4
IV 1
V 1 2 | Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh
Công trình thủy lợi Công trình đập: Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép
Công trình hạ tầng kỹ thuật Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
109
108 120
129 111 |
112
115 133
147 115 |
119
120 143
160 117 |
128
127 153
174 120 |
140
140 178
212 127 |
172
179 227
270 145 |
180
181 230
266 147 |
Bảng 8
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q1/ 2009 |
I 1 2 3 4 5 6 7 8
II 1 2
3
5
1
3 | Công trình xây dựng dân dụng Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông
Công trình công nghiệp Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
Công trình giao thông Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ |
125 123 122 124 122 124 117 136
110
133 125 120
127
112
124 129 122 |
144 140 136 144 137 141 126 162
117
151 131 134
147
116
142 145 137 |
154 150 146 154 147 151 134 179
126
164 146 151
163
117
154 164 149 |
163 161 156 162 158 160 143 194
132
176 161 159
172
126
165 183 161 |
195 190 184 194 187 190 164 237
145
207 180 184
205
141
196 215 188 |
279 269 265 259 275 268 225 309
192
266 220 251
279
211
249 265 236 |
256 256 258 233 267 253 233 291
197
258 248 242
256
199
234 271 225 |
4
IV 1
V 1 2 | Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh
Công trình thủy lợi Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép
Công trình hạ tầng kỹ thuật Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
108
108 120
129 113 |
112
115 133
147 120 |
120
120 143
160 123 |
129
127 153
174 130 |
142
140 178
212 144 |
175
180 230
271 187 |
184
182 230
265 191 |
Bảng 9
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | năm 2003 | năm 2004 | năm 2005 | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy tc | Vật liệu | Nhân công | Máy tc | Vật liệu | Nhân công | Máy tc | ||
I
2 3 4
6 7 8
II 1
3
1
2 | Công trình xây dựng dân dụng Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông
Công trình công nghiệp Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
Công trình giao thông Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt |
119 117 124
120 112 136
106
111 116
111
128 |
163 163 163
163 163 163
163
163 163
163
163 |
109 109 109
109 109 109
109
109 109
109
109 |
138 132 147
138 122 169
113
113 131
114
148 |
178 178 178
178 178 178
178
178 178
178
178 |
111 111 111
111 111 111
111
111 111
111
111 |
142 136 153
143 122 178
118
113 144
112
153 |
234 234 234
234 234 234
234
234 234
234
234 |
123 123 123
123 123 123
123
123 123
123
123 |
3
IV 1
2 | Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh
Công trình thủy lợi Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép
Công trình hạ tầng kỹ thuật Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
125
127
101
104 114
109 |
163
163
163
163 163
163 |
109
109
109
109 109
109 |
150
153
104
110 128
117 |
178
178
178
178 178
178 |
111
111
111
111 111
111 |
156
159
103
110 130
116 |
234
234
234
234 234
234 |
123
123
123
123 123
123 |
Bảng 9
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | năm 2006 | năm 2007 | năm 2008 | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy tc | Vật liệu | Nhân công | Máy tc | Vật liệu | Nhân công | Máy tc | ||
I
2 3 4
6 7 8
II 1
3
1
| Công trình xây dựng dân dụng Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông
Công trình công nghiệp Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
Công trình giao thông Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt |
147 140 157
147 123 184
119
154 114 148
118
|
288 288 288
288 288 288
288
288 288 288
288
|
138 138 138
138 138 138
138
138 138 138
138
|
175 164 189
175 141 231
130
179 118 170
132
|
346 346 346
346 346 346
346
346 346 346
346
|
150 150 150
150 150 150
150
150 150 150
150
|
263 253 264
261 209 321
177
234 145 241
211
|
415 415 415
415 415 415
415
415 415 415
415
|
162 162 162
162 162 162
162
162 162 162
162
|
3
IV 1
2 | Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh
Công trình thủy lợi Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép
Công trình hạ tầng kỹ thuật Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
160
163
104
111 132
119 |
288
288
288
288 288
288 |
138
138
138
138 138
138 |
195
198
111
121 153
130 |
346
346
346
346 346
346 |
150
150
150
150 150
150 |
270
278
148
162 210
173 |
415
415
415
415 415
415 |
162
162
162
162 162
162 |
Bảng 9
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
stt | Loại công trình | Q1/2009 | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy tc | ||
I 1 2 3 4 5 6 7 8
II 1 2
3
5
III 1
| Công trình xây dựng dân dụng Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông
Công trình công nghiệp Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
Công trình giao thông Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt |
236 228 224 220 233 225 196 256
171
196 141 217
236
208 189
203 |
567 567 567 567 567 567 567 567
567
567 567 567
567
567 567
567 |
176 176 176 176 176 176 176 176
176
176 176 176
176
176 176
176 |
3
4
IV 1
V 1 2 | Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh
Công trình thủy lợi Công trình đập: Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép
Công trình hạ tầng kỹ thuật Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
223 249 229
145
155 186
213 167 |
567 567 567
567
567 567
567 567 |
176 176 176
176
176 176
176 176 |
Bảng 10
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vi tính:%
STT | Loại vật liệu | Quí 1/2009 so với năm 2000 | Quí 1/2009 so với quí 4/2008 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 | Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che | 126 174 172 325 119 325 310 152 194 | 97 100 106 109 100 93 90 100 100 |
Bảng 11
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vi tính: %
STT | Loại nhân công | Quí 1/2009 so với năm 2000 | Quí 1/2009 so với quí 4/2008 |
1 | Nhân công xây dựng | 567 | 137 |
Bảng 12
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
STT | Loại máy thi công | Quí 1/2009 so với năm 2000 | Quí 1/2009 so với quí 4/2008 |
1 | Máy thi công xây dựng | 176 | 109 |
2.3 Chỉ số giá xây dựng vùng (khu vực) Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng 13
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q1/ 2009 |
I 1 2 3 4 5 6 7 8 9
II 1 2
3
5
1
3 | Công trình xây dựng dân dụng Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông
Công trình công nghiệp Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
Công trình giao thông Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ |
120 120 119 118 118 118 118 117
113
124 115 113
114
113
120 124 118 |
138 135 130 135 129 131 127 129
119
144 118 122
124
116
138 140 133 |
142 141 136 139 134 136 133 134
122
157 125 125
126
117
146 157 142 |
146 146 140 142 138 140 140 139
125
162 129 127
129
127
155 173 152 |
170 169 158 163 155 159 155 155
131
189 135 134
138
142
181 203 176 |
234 226 207 215 210 211 203 189
157
256 151 158
161
181
232 264 225 |
212 212 198 197 199 198 210 181
161
247 158 155
154
187
220 270 215 |
4
IV 1
V 1 2 | Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh
Công trình thủy lợi Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép
Công trình hạ tầng kỹ thuật Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
116
116 121
129 112 |
119
122 135
148 116 |
126
126 142
159 118 |
134
131 150
168 121 |
146
145 172
195 125 |
179
181 223
262 140 |
191
188 226
262 143 |
Bảng 14
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | Q1/ 2009 |
I 1 2 3 4 5 6 7 8
II 1 2
3
5
1
3 | Công trình xây dựng dân dụng Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông
Công trình công nghiệp Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
Công trình giao thông Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ |
121 121 121 120 121 120 119 127
116
125 124 120
122
113
120 124 118 |
140 137 135 140 135 137 127 153
127
145 132 142
148
116
138 140 133 |
145 143 142 145 142 143 134 165
131
158 152 148
154
117
146 157 142 |
148 149 147 149 147 148 141 176
135
163 161 153
159
127
155 173 152 |
175 174 169 176 170 173 157 212
148
191 181 173
187
142
181 203 176 |
250 242 237 239 242 241 208 288
189
254 226 234
255
181
237 267 224 |
224 227 225 217 227 223 215 271
198
246 257 225
235
187
224 270 215 |
4
IV 1
V 1 2 | Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh
Công trình thủy lợi Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép
Công trình hạ tầng kỹ thuật Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
116
116 121
129 115 |
120
122 135
148 122 |
127
126 142
159 125 |
135
131 150
168 131 |
148
145 172
195 141 |
184
184 229
264 179 |
197
190 233
264 186 |
Bảng 15
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | năm 2003 | năm 2004 | năm 2005 | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy tc | Vật liệu | Nhân công | Máy tc | Vật liệu | Nhân công | Máy tc | ||
I 1 2 3 4 5 6 7 8
II 1 2
3
5
1
| Công trình xây dựng dân dụng Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông
Công trình công nghiệp Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
Công trình giao thông Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt |
118 117 116 118 116 116 114 123
113
117 110 116
119
111
|
163 163 163 163 163 163 163 163
163
163 163 163
163
163
|
109 109 109 109 109 109 109 109
109
109 109 109
109
109
|
138 134 130 142 131 134 123 157
124
138 115 140
148
114
|
178 178 178 178 178 178 178 178
178
178 178 178
178
178
|
111 111 111 111 111 111 111 111
111
111 111 111
111
111
|
137 134 131 142 130 134 121 157
124
143 121 142
149
112
|
234 234 234 234 234 234 234 234
234
234 234 234
234
234
|
123 123 123 123 123 123 123 123
123
123 123 123
123
123
|
3
4
IV 1
V 1 2 | Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay Đường băng cất hạ cánh
Công trình thủy lợi Công trình đập Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép
Công trình hạ tầng kỹ thuật Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
120 121 120
113
114 116
123 112 |
163 163 163
163
163 163
163 163 |
109 109 109
109
109 109
109 109 |
145 153 146
115
119 130
144 119 |
178 178 178
178
178 178
178 178 |
111 111 111
111
111 111
111 111 |
144 153 145
114
118 129
145 118 |
234 234 234
234
234 234
234 234 |
123 123 123
123
123 123
123 123 |
Bảng 15
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000=100)
Đơn vị tính: %
STT | Loại công trình | năm 2006 | năm 2007 | năm 2008 | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy tc | Vật liệu | Nhân công | Máy tc | Vật liệu | Nhân công | Máy tc | ||
I 1 2 3 4 5 6 7 8
II 1 2
3
5
1 | Công trình xây dựng dân dụng Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông
Công trình công nghiệp Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
Công trình giao thông Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
136 132 128 140 128 132 121 157
123
139 114 141
149
120 |
288 288 288 288 288 288 288 288
288
288 288 288
288
288 |
138 138 138 138 138 138 138 138
138
138 138 138
138
138 |
160 154 146 167 147 154 132 194
132
161 119 158
175
133 |
346 346 346 346 346 346 346 346
346
346 346 346
346
346 |
150 150 150 150 150 150 150 150
150
150 150 150
150
150 |
230 218 209 230 213 216 177 271
171
214 149 216
240
170 |
476 476 476 476 476 476 476 476
476
476 476 476
476
476 |
168 168 168 168 168 168 168 168
168
168 168 168
168
168 |
2 3
4
IV 1
V 1 2 | Công trình đường sắt Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay: Đường băng cất hạ cánh
Công trình thủy lợi Công trình đập: Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép
Công trình hạ tầng kỹ thuật Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải | 140
144 152 145
114
117 128
144 120 | 288
288 288 288
288
288 288
288 288 | 138
138 138 138
138
138 138
138 138 | 163
172 186 174
121
127 146
166 127 | 346
346 346 346
346
346 346
346 346 | 150
150 150 150
150
150 150
150 150 | 219
233 255 237
153
159 191
226 161 | 476
476 476 476
476
476 476
476 476 | 168
168 168 168
168
168 168
168 168 |
Bảng 15
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2000 =100)
Đơn vị tính: %
stt | Loại công trình | Q1/2009 | ||
Vật liệu | Nhân công | Máy tc | ||
I 1 2 3 4 5 6 7 8
II 1 2
3
5
III 1
| Công trình xây dựng dân dụng Công trình nhà ở Công trình giáo dục Công trình văn hóa Trụ sở cơ quan, văn phòng Công trình y tế Công trình khách sạn Công trình thể thao Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát thanh Nhà phục vụ giao thông
Công trình công nghiệp Kho xăng dầu, khí hóa lỏng Công trình năng lượng Đường dây Trạm biến áp Công trình công nghiệp dệt, sản xuất sản phẩm nhựa Công trình chế biến thực phẩm Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
Công trình giao thông Công trình đường bộ Đường bê tông xi măng Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa Công trình đường sắt |
191 183 179 192 180 181 167 214
171
176 140 192
204
163 173
|
610 610 610 610 610 610 610 610
610
610 610 610
610
610 610
|
179 179 179 179 179 179 179 179
179
179 179 179
179
179 179
|
3
4
IV 1
V 1 2 | Công trình cầu, hầm Cầu, cống bê tông xi măng Cầu thép Hầm cho người đi bộ Công trình sân bay: Đường băng cất hạ cánh
Công trình thủy lợi Công trình đập: Đập bê tông Tường chắn bê tông cốt thép
Công trình hạ tầng kỹ thuật Công trình thoát nước Công trình xử lý nước thải |
195 205 197
160
160 175
199 157 |
610 610 610
610
610 610
610 610 |
179 179 179
179
179 179
179 179 |
Bảng 16
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
Đơn vi tính:%
STT | Loại vật liệu | Quí 1/2009 so với năm 2000 | Quí 1/2009 so với quí 4/2008 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 | Xi măng Cát xây dựng Đá xây dựng Gạch xây Gỗ xây dựng Thép xây dựng Nhựa đường Gạch lát Vật liệu tấm lợp, bao che | 165 228 155 170 154 267 275 118 201 | 100 100 99 88 100 94 100 100 100 |
Bảng 17
CHỈ SỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Đơn vi tính: %
STT | Loại nhân công | Quí 1/2009 so với năm 2000 | Quí 1/2009 so với quí 4/2008 |
1 | Nhân công xây dựng | 610 | 128 |
Bảng 18
CHỈ SỐ GIÁ CA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
STT | Loại máy thi công | Quí 1/2009 so với năm 2000 | Quí 1/2009 so với quí 4/2008 |
1 | Máy thi công xây dựng | 179 | 107 |
[1] So sánh mức độ biến động giá bình quân của Quý 1 năm 2009 với mức độ biến động giá bình quân của năm 2000.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.