BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0814/TM-KHTK | Hà Nội, ngày 26 tháng 2 năm 2004 |
Kính gửi: Cục Dự trữ Quốc gia
Theo đề nghị của Cục Dự trữ Quốc gia tại Công điện số 06 ngày 9 tháng 2 năm 2004, Bộ Thương mại đã tổng hợp báo cáo chi tiết xuất, nhập, tồn hàng hoá dự trữ quốc gia của các doanh nghiệp trực thuộc Bộ Thương mại, cụ thể như sau:
Danh mục | ĐVT | Tồn kho đầu năm (01/01/003) | Nhập trong năm | Xuất trong năm | Tồn kho cuối năm (31/12/2003) | ||
Cộng | Xuất bán | Hao hụt | |||||
Xăng Mogas 90 | lít 15oC | 62.057.762 |
| 40.746.990 | 40.000.000 | 746.990 | 21.310.772 |
Diesel 0,5%S | lít 15oC | 189.932.439 |
| 430.256.632 | 43.000.000 | 256.632 | 146.675.807 |
Mazut | kg | 99.997.136 |
| 45.035.544 | 45.000.000 | 35.544 | 54.961.592 |
Dầu hoả | lít 15oC | 14.995.045 |
| 25.173 |
| 25.173 | 14.969.872 |
Tổng cộng | lít.kg | 366.982.382 |
| 129.063.439 | 128.000.000 | 1.064.339 | 237.918.043 |
Trên đây là báo cáo dự trữ quốc gia mặt hàng xăng dầu năm 2003 của các doanh nghiệp thuộc Bộ Thương mại, xin gửi Cục Dữ trữ Quốc gia tổng hợp trình Bộ Tài chính báo cáo Chính phủ.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.