BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0746/TM-KH | Hà Nội, ngày 26 tháng 2 năm 2003 |
Kính gửi: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Căn cứ vào phương hướng, nhiệm vụ và yêu cầu kế hoạch phát triển Khoa học công nghệ năm 2003 của Bộ Thương mại tại công văn số 3633/TM-KH ngày 13/9/2002;
Căn cứ vào hướng dẫn nội dung kế hoạch Khoa học công nghệ năm 2003 tại công văn số 72/BKHCN-KH ngày 14/01/2003 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Bộ Thương mại xin báo cáo kế hoạch triển khai nhiệm vụ Khoa học công nghệ năm 2003 tới Quý cơ quan.
Kính đề nghị Quý cơ quan ghi nhận và tạo điều kiện cho Bộ Thương mại triển khai thuận lợi kế hoạch này, Bộ chúng tôi mong muốn nhận được giúp đỡ của quý cơ quan trong quá trình thực hiện.
Xin chân thành cảm ơn.
| KT BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
BỘ THƯƠNG MẠI B-KH 003
BIỂU TỔNG HỢP KINH PHÍ KHCNMT NĂM 2003
đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nhiệm vụ | nghiên cứu KH | Tiêu chuẩn & QLCLHH | Thông tin tư liệu | SHCN | HTQT | SCXDN | Trang T.Bị | QLKH | lương+Bộ máy | Tổng số | |||
| Tên đơn vị | NS | Ctiếp | Mới | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | BC | NS | NS |
| Tổng số | 3900 (NN 900) | 1500 (NN 900) | 2310 | 150 | 300 | 100 | 300 | 300 | 200 | 150 | 89 | 1780 | 7120 |
1 | Viện NC thương mại thông tin trung tâm |
| 210 |
|
| 150 | 25 |
| 300 | 200 |
| 89 | 1780 |
|
2 | Cục QLCL HH & ĐL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | TTTTTM |
| 60 |
|
| 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | TCTY SD XN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | CTy Hoá chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | VPUBQG Về HTQT |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Vụ CP-TNA |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | sở TM Đà nẵng |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trường TMTW II |
|
|
|
|
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Trường CĐKTĐN |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Trường CBTMTW |
| 935 (NN 900) |
|
|
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Trường CĐKTKT |
|
|
|
|
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Trường ĐHNT |
| 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Trường ĐHTM |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Trường ĐHKTQD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | TCT Máy & FT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Cty GDHH XNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Vụ KHTK |
| 80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Vụ CSTHHH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Vụ THMH |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Vụ KH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
|
23 | Vụ XNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Vụ Da biên |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Vụ TCCB |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Cục QLTT |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Sở TMDV vĩnh phúc |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Sở TM.... |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà nội, ngày tháng năm
Lãnh đạo Bộ phê duyệt
BỘ THƯƠNG MẠI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà nội, ngày tháng 2 năm 2003
THUYẾT MINH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP KHOA HỌC NĂM 2003
CỦA BỘ THƯƠNG MẠI
I. SỞ BIẾN CHẾ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC:
Tổng số biến chế của Viện NCTM (Bao gồm Trung tâm tư vấn đào tạo và phân Viện) :89 người
Tổng quỹ lương và hoạt động bộ máy:
89 ng x 20.000.000 đ/ng/năm= 1.780.000.000 đ.
II. CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ:
1. Các đề tài NCKH: Tổng kinh phí: 3.900.000.000 đ
1.1. Đề tài độc lập cấp Nhà nước:
Tổng kinh phí: 900.000.000 đ (Cấp chuyển tiếp đề tài của trường Cán bộ TM TW)
1.2. Đề tài nghiên cứu cấp Bộ năm 2002;
Tổng kinh phí 3.000.000.000 đ
+ Đề tài chuyển tiếp từ năm 2002:
Có 33 đề tài: kinh phí cấp bổ sung giai đoạn 2: 660.000.000 đ.
+ Đề tài cấp Bộ triển khai mới năm 2003:
Dự kiến: Tỏng kinh phí: 2.340.000.000 đ.
2. Sửa chữa XD nhỏ và mua sắm thiết bị cho hoạt động công nghệ:
Tổng kinh phí 500.000.000 đ.
2.1 Sửa chữa xây dựng nhỏ: 300.000.000 đ
Dự kiến; Viện NCTM 300 Trđ (trong đó có trung tâm TVĐT)
2.2 Mua sắm thiết bị: 200.000.000 đ
Dự kiến viện NCTM: 200 Trđ (trong đó có trung tâm TV&ĐT)
3. Các hoạt động khác: Tổng kinh phí 1.000.000.000 đ:
3.1 Công tác tiêu chuẩn hoá: kinh phí 150.000.000
3.2. Công tác sở hữu công nghiệp: kinh phí 100.000.000 đ
Tổ chức tập huấn tại khu vực Bắc, trung, nam cho khoảng 300 CBVC Ngành thương mại, giao cho Trường CBTMTW, Trường CĐKTKTTM, Trường TMTW II, Viện NCTM (Phân viện TP.HCM) thực hiện.
3.3 Công tác thông tin tư liệu KHCN: Kinh phí 300.000.000đ gồm có:
Viện NCTM 150 Tr.đ (trong đó có Trung tâm TV&ĐT)
Trung tâm TTTM 150 tr.đ (trong đó có 50 tr.đ chi cho in ấn sách kỷ yếu thương mại 2003 và 50 tr.đ cho in ấn xuất bản các đề tài NCKH đạt xuất sắc).
3.4. Hợp tác quốc tế và hội thảo khoa học: kinh phí 300.000.000đ
3.5. Quản lý khoa học gồm các nhiệm vụ đấu thầu, thẩm xét, nghiệm thu đề tài NCKH, hoạt động của hội đồng KHCN Bộ.
Kinh phí: 150.000.000 đ
3.6. Dự phòng cho nhiệm vụ KHCN đột xuất của Bộ:
Kinh phí: 240.000.000 đ
Tổng hợp kinh phí KHCN năm 2003 (Nguồn SNKH)
+ Lương và bộ máy: 1.780.000.000đ
+ Đề tài độc lập cấp NN CT 900.000.000 đ
+ Đề tài NCKH cấp Bộ: 3.000.000.000 đ
+ SCXDN& mua sắm TB: 500.000.000 đ
+ Các hoạt động khác: 1.240.000.000 đ
Tổng cộng: 7.420.000.000 đ
(Bảy tỷ bốn trăm hai mươi triệu đồng)
Bộ Thương mại Phụ lục 2
B1-KH 2003
DANH MỤC
CÁC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP NHÀ NƯỚC NĂM 2002 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2003
đơn vị tính: triệu đồng
TT | Tên đề tài | Cơ quan chủ trì | Thời gian thực hiện | Kinh phí | KP cấp 2002 | KP cấp 2003 | Tình hình nghiệm thu | Ghi chú | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | Xác định hiệu quả kinh tế-xã hội của đầu tư cho nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và bảo vệ môi trường | Trường CB Thương mại Trung ương (A. Thao) |
| 1.400 | 350 | 900 |
|
|
|
BỘ THƯƠNG MẠI Phụ lục 2
B1-KH 2003
DANH MỤC
CÁC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP BỘ NĂM 2002 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2003
đơn vị tính: triệu đồng
TT | Tên đề tài | Cơ quan chủ trì | Thời gian thực hiện | Kinh phí | KP cấp 2002 | KP cấp 2003 | Tình hình nghiệm thu | Ghi chú | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | Giải pháp đào tạo bồi dưỡng cán bộ quản lý của các doanh nghiệp thuộc Bộ Thương mại MS: 2002-78-020 | Vụ TCCB (A, Hồng) | 4/2002-4/2003 | 70 | 50 | 20 |
|
| HD số 02/TM-KH 9/7/2002 đang triển khai |
2 | Tác động của việc thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN Trung quốc với kinh tế thương mại Việt Nam MS: 2002-78-001 | Uỷ ban quốc gia HTKTQT (A. Minh Anh | 4/2002-4/2003 | 90 | 70 | 20 |
|
| HĐ số 11/TM-KH 6/9/2002 Đang triển khai |
3 | Các giải pháp phát triển hệ thống phân phối hàng hoá Việt Nam trong bối cảnh Hội nhập kinh tế-quốc tế MS: 2002-78-013 | Viện NCTM (C. Châu) | 4/2002-4/2003 | 85 | 65 | 20 |
|
| HĐ số 19/TM-KH 18/9/2002 đang triển khai |
4 | Những giải pháp cơ bản nhằm tăng cường quản lý Nhà nước đối với thương nhân trong giai đoạn hiện nay ở nước ta MS 2002-78-008 | Trường ĐH Thương mại (A.Luận) | 4/2002-4/2003 | 85 | 60 | 25 |
|
| HĐ số 06/TM-KH 31/7/2002 đang triển khai |
5 | Bảo hộ hợp lý sản xuất và mậu dịch trong sản xuất trong quá trình Việt Nam hội nhập kinh tế quốc tế MS | Trường đại học Ngoại thương (A. Lưu) | 4/2002-4/2003 | 85 | 60 | 25 |
|
| HĐ số 01/TM-KH 9/7/2002 Đang triển khai |
6 | Một số giải pháp chủ yếu nhằm phát triển thị trường theo định hướng Xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam trong điều kiện tự do hoá thương mại MS 2002-78-009 | Trường ĐH ngoại thương (C. Dương) | 4/2002-4/2003 | 85 | 60 | 25 |
|
| HĐ số 05/TM-KH 31/7/2002 đang triển khai
|
7 | Giải pháp phá triển quan hệ thương mại giữa Việt Nam với một số nước Châu phi MS: 2002-78-002 | Vụ châu phi-tây nam á (A. Thương) | 5/2002-5/2003 | 70 | 50 | 20 |
|
| HĐ số 03/TM-KH 9/7/2002 Đang triển khai |
8 | Xác định nội dung và phương thức công nghiệp hoá, hiện đại hoá trong thương mại ở nước ta thời kỳ tới 2010 MS: 2002-78-014 | Việc NCTM (A.Dương) | 5/2002-5/2003 | 80 | 60 | 20 |
|
| HĐ số 16/TM-KH 18/9/2002 đang triển khai |
9 | Các giải pháp quản lý nhà nước về thương mại tại khu thương mại tự do và khu vực kinh tế cửa khẩu của nước ta MS 2002-70-011 | Viện NCTM (C. minh) | 5/2002-5/2003 | 120 | 100 | 20 |
|
| HĐ số 18/TM-KH 12/9/2002 Đang triển khai |
10 | Phương thức tiêu thụ nông sản vùng đông Nam bộ, Thực trạng và các giải pháp đổi mới phù hợp yêu cầu chuyển dịch cơ cấu kinh tế MS 2002-78-029 | Trường CĐ KTĐN (A. Phước) | 9/2002-9/2003 | 85 | 65 | 20 |
|
| HĐ số 14/TM-KH 12/9/2002đang triển khai |
11 | Nghiên cứu hệ thống Luật pháp của Trung quốc trong lĩnh vực thương mại MS | Sở Bộ Thương mại-DL Lạng sơn (A. Ninh) | 9/2002-9/2003 | 100 | 80 | 20 |
|
| HĐ số 25/TM-KH 26/9/2002 Đang triển khai |
12 | Các giải pháp nhằm phát triển dịch vụ hỗ trợ xuất khẩu chủ yếu đối với doanh nghiệp Bộ Nội vừa và nhỏ ở Việt Nam. MS: 2002-78-010 | Viện NCTM (A. Mai) | 6/2002-6/2003 | 70 | 50 | 20 |
|
| HĐ số 15/TM KH 12/9/2002 đang triển khai |
13 | Một số giải pháp chủ yếu phát triển thị trường tiêu thụ nông sản hàng hoá miền núi nước ta thời kỳ đến năm 2010. MS: 2002-78-022 | Vụ phát triển TNMN (A. Diễm) | 6/2002-6/2003 | 100 | 80 | 20 |
|
| HĐ số 29/TM-KH 07/10/2002 đang triển khai
|
14 | Tiếp tục đổi mới chính sách và giải pháp đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm của các làng nghề truyền thống khu vực bắc bộ thời kỳ đến năm 2010 MS: 2002-78-015 | Viện NCTM (A.Sách) | 6/2002-6/2003 | 85 | 65 | 20 |
|
| HĐ số 17/TM-KH 19/8/2002 Đang triển khai |
15 | Chính sách nhập khẩu và các giải pháp thực hiện chính sách đó trong quá trình thực hiện Hiệp đinh chung ưu đãi thực quan của ASEAN/CEPT/AFTA MS: 2002-78-023 | Vụ kế hoạch (A. Hưu anh) | 6/2002-6/2003 | 60 | 40 | 20 |
|
| HĐ số 30/TM KH 8/10/2002 đang triển khai |
16 | Một số chính sách và giải pháp phát triển thị trường mới cho nhập khẩu MS 2002-78-027 | Vụ kế hoạch (a. Phú) | 6/2002-6/2003 | 70 | 50 | 20 |
|
| HĐ số 08/TM-KH 12/8/2002 đang triển khai |
17 | Một số giải pháp nhằm thúc đẩy doanh nghiệp Việt Nam phát triển thương mại điện tử MS: 2002-78-006 | Trung tâm TT TM (C. yến) | 8/2002-8-2003 | 80 | 60 | 20 |
|
| HĐ số 09/TM-KH 12/8/2002 đang triển khai |
18 | Các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động trong kinh doanh của các doanh nghiệp vừa nhỏ. MS: 2002-78-005 | Trung tâm TTTM C.Thuỷ) | 8/2002-8-2003 | 70 | 50 | 20 |
|
| HĐ số 10/TM KH 15/8/2002 Đang triển khai |
19 | Nghiên cứu mô hình trao đổi thông tin thương mại giữa Bộ Thương mại và các địa phương MS: 2002/8/001 | Trung tâm TTPM (A.Phương) | 8/2002-8/2003 | 80 | 60 | 20 |
|
| HĐ số 22 TM-KH 24/9/2002 đang triển khai |
20 | Các giải pháp phát triển thương mại. thị trường nhằm góp phần chuyển đổi cơ cấu lao động nông nghiệp nông thôn | Viện NCTM (A.Tiến) | 7/2002-7/2003 | 85 | 65 | 20 |
|
| HĐ số 27 TM-KH 07/10/2002 đang triển khai |
21 | Thực trạng và các giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu, nhập khẩu các dịch vụ tài chính của Việt Nam MS:2002/8-003 | Vụ CSTM Đa biên (A.Nam) | 11/2002-11/2003 | 90 | 70 | 20 |
|
| HĐ số 33 TM-KH 12/11/2002 đang triển khai |
22 | Một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác chống sản xuất buôn bán hàng giả giai đoạn 2010 MS 2002-78-031 | Cục quản lý thị trường (A.Bảo) | 11/2002-11/2003 | 80 | 60 | 20 |
| ` | HĐ số 35 TM-KH 11/3/2002
|
23 | Một số giải pháp tổ chức hệ thống thông tin phục vụ quản lý nhà nước về thương mại MS:2002/9-029 | Vụ kế hoạch thống kê (A. Chuyên) | 9/2002-9/203 | 80 | 60 | 20 |
|
| HĐ số 24 TM-KH 26/9/2002 đang triển khai |
24 | Đổi mới hoạt động của các cơ quan quản lý Nhà nước về thương mại tại địa phương thời kỳ đến 2010 MS 2002-78-028 | Sở TM Đà nẵng (A.Viết) | 9/2002-9/2003 | 100 | 80 | 20 |
|
| HĐ số 21 TM-KH 23/9/2002 đang triển khai |
25 | Một số vấn đề chủ yếu cần xử lý khi thực hiện cam kết trong hiệp định thương mại Việt Nam Hoa Kỳ và tiến hành tham gia WTO của Việt Nam MS: 2002-78-017 | Viện NCTM A.Hùng | 11/2002-11/2003 | 80 | 60 | 20 |
|
| HĐ số 32 TM-KH 6/11/2002 đang triển khai |
26 | Chính sách nhập khẩu công nghệ mới, công nghệ cao đáp ứng yêu cầu công nghiệp hoá, hiện đại hoá của Việt Nam thực trạng và giải pháp. MS: 2002-78-025 | Viện NC TM Anh Hoàn
| 12/2002-12/2003 | 80 | 65 | 15 |
|
| HĐ số 39 TM-KH 11/12/2002 đang triển khai |
27 | Giải pháp nâng cao năng lực đào tạo nghề cho ngành thương mại giai đoạn tới năm 2010 MS 2002-78-032 | trường CB TMTW A.Thao | 10/2002-10/2003 | 80 | 60 | 20 |
|
| HĐ số 28 TM-KH 07/10/2002 đang triển khai |
28 | Giải pháp phát triển một số loại hình thương mại dịch vụ trong khu du lịch quốc gia qua thực tế ở Tam đảo. MS 2002-78-032 | Sở TM_DL vĩnh phúc (A.Dũng) | 11/2002-11/2003 | 100 | 80 | 20 |
|
| HĐ số 34 TM-KH 13/11/2002 đang triển khai |
29 | Một số giải pháp chủ yếu phát triển thương mại khu vực Tây Nam Bộ đến năm 2010. MS 2002-78-024 | Vụ KHTK (A.Hà) | 10/2002-10/2003 | 100 | 80 | 20 |
|
| HĐ số 34 TM-KH 17/10/2002 đang triển khai |
30 | áp dụng phương pháp phân tích ngành sản phẩm trong hoạch định chính sách phát triển xuất khẩu hàng hoá Việt Nam MS: 2002-78-016 | Viện NCTM (a.Sách) | 11/2002-11/2003 | 100 | 80 | 20 |
|
| HĐ số 37 TM-KH 26/11/2002 đang triển khai |
31 | Một số giải pháp chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhằm phát triển xuất khẩu của Việt Nam phù hợp với xu hướng biến đổi của thị trường hàng hoá và dịch vụ thé giới MS: 2002-78-019 | Viện NCTM (A.Nam) | 12/2002-12/2003 | 100 | 80 | 20 |
| ` | HĐ số 38 TM-KH 9/12/2002 đang triển khai |
32 | Đổi mới nội dung phương thức đào tạo bồi dưỡng công chức ngành thương mại đến 2010. MS 2002-78-030 | Trường CBTMTW (a. Bình) | 11/2002-11/2003 | 80 | 65 | 15 |
|
| HĐ số 36 TM-KH 18/11/2002 đang triển khai |
33 | Phát triển dịch vụ hỗ trợ kinh doanh hàng hoá trên địa bàn Miền núi, nhất là ở vùng sâu, vùng xa nước ta | Viện NCTM (C.CHâu) | 12/2002-12/2003 | 85 | 70 | 15 |
|
| HĐ số 40 TM-KH 19/12/2002 đang triển khai |
34 | triển khai thực hiện một số đề tài nghiên cứu và chuyên để khoa học cấp viện | Viện NCTM | 12/2002-12/2003 | 80 | 80 | 0 |
|
| CV số 5198 TM-KH 12/12/2002 |
| Cộng |
|
| 2.890 | 2.230 | 660 |
|
|
|
BỘ THƯƠNG MẠI Phụ lục 2
B1-KH 2003
DANH MỤC
CÁC NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP BỘ TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2003
đơn vị tính: triệu đồng
TT | Tên đề tài | Cơ quan chủ trì | Mục tiêu và nội dung chính | Dự kiến kết quả đạt được | Thời gian | Kinh phí | Ghi chú | ||
|
|
|
|
| Bất đầu | Kết thúc | Tổng số | năm 2003 |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Nhóm I: nghiên cứu các vấn đề liên quan đến quản lý Nhà nước về thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Định hướng phát triển thương mại tuyến đường Hồ Chí Minh | Viện NCTM |
|
|
|
| 100 | 80 |
|
2 | Định hướng và các giải pháp phát triển thương mại vùng kinh tế ven biển các tỉnh phía Bắc | Viện NCTM | Đề xuất các giải pháp nhằm phát triển vùng kinh tế ven biển phía bắc |
|
|
| 80 | 70 |
|
3 | Cơ sở khoa học xây dựng và lựa chọn chiến lược nâng cao khả năng xuất khẩu của các doanh nghiệp Việt Nam | ĐH ngoại thương (ThS Nguyễn Thanh Bình) | Căn cứ khoa học để nâng cao khả năng xuất khẩu của các doanh nghiệp |
|
|
| 80 | 70 |
|
4 | Cơ sở khoa học sửa đổi và hoàn thiện Luật Thương mại phù hợp với quy ước và định chế thương mại quốc tế |
|
|
|
|
| 100 | 85 | Đấu thầu |
5 | Cơ sở khoa học và giải pháp phát triển thị trường |
|
|
|
|
| 80 | 70 | Đấu thầu |
6 | Cơ sở khoa học và giải pháp cho việc hoàn thiện phương thức kinh doanh |
|
|
|
|
| 80 | 70 | Đấu thầu |
7 | Cơ sở khoa học và giải pháp cho việc thực hiện cơ chế và phương thức khoán cho các doanh nghiệp thương mại của Bộ Thương mại |
|
|
|
|
| 80 | 70 | Đấu thầu |
8 | Cơ sở khoa học và giải pháp của phương thức bán hàng đa cấp và tiêu chí xác định việc bán hàng đa cấp bất chính |
|
|
|
|
| 100 | 85 | Đấu thầu |
9 | Cơ sở khoa học và giải pháp cho việc xác định mức độ hạn chế cạnh tranh đáng kể trên thị trường liên quan và các tiêu chí cho phép miễn trừ trong luật cạnh tranh |
|
|
|
|
| 100 | 85 | Đấu thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm II: nghiên cứu các vấn đề nhằm phát triển thương mại trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Các giải pháp thúc đẩy phát triển thị trường nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu long | Viện NCTM | Cơ sở khoa học để phát triển thị trường nông thông vùng đồng bằng sông Cửu long |
|
|
| 80 | 70 |
|
2 | Các giải pháp tổ chức và phát triển các hợp tác xã thương mại ở nông thôn nước ta hiện nay | Viện NCTM | Xác định căn cứ khoa học để đưa ra các giải pháp phát triển tHTC TM ở nông thôn |
|
|
| 80 | 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm III. Nghiên cứu các vấn đề nhằm phát triển thương mại ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chính sách và giải pháp phát triển xuất khẩu mặt hàng mới và mặt hàng có giá trị gia tăng xuất khẩu cao của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế | Viện NCTM | Xác định cơ sở khoa học để đề ra các giải pháp phát triển xuất khẩu các mặt hàng mới |
|
|
| 100 | 85 |
|
2 | Một số giải pháp chủ yếu nhằm đẩy mạnh xuất khẩu hàng nông, thuỷ sản và thủ công mỹ nghệ sang thị trường Nhật Bản | Viện NCTM | Xây dựng cơ sở khoa học để ra giải pháp đề xuất khẩu hàng nông thuỷ sản và thủ công mỹ nghệ sang thị trường nhật bản |
|
|
| 100 | 85 |
|
3 | Nghiên cứu các hình thức và giải pháp phát triển thương mại trên mạng | Viện NCTM | xây dựng cơ sở khoa học nhằm phát triển thương mại trên mạng |
|
|
| 80 | 70 |
|
4 | Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của các hiệp hội ngành nghề nhằm đẩy mạnh xuất khẩu của doanh nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế | Viện NCTM | Đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của các hiệp hội ngành nghề nhằm đẩy mạnh XK của doanh nghiệp Việt Nam |
|
|
| 100 | 85 |
|
5 | Triển vọng kinh tế-thương mại Việt Nam-Hàn quốc trong bối cảnh hội nhập kinh tế Hàn quốc- ASEAN và những gợi ý chính sách cho Việt Nam | Viện Kinh tế thế giới | Xác lập căn cứ khoa học nhằm phát triển thương mại Việt Nam- Hàn Quốc |
|
|
| 80 | 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm IV: Nghiên cứu các vấn đề thực hiện đường lối hội nhập kinh tế thương mại quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Các giải pháp xây dựng và bảo vệ thương hiệu của doanh nghiệp Việt Nam | Viện NCTM | đề xuất các giải pháp xây dựng và bảo vệ thương hiệu của DN Việt Nam |
|
|
| 100 | 85 |
|
2 | Nghiên cứu về các định chế thương mại khu vực và quốc tế về bảo hộ sở hữu trí tuệ để có cơ sở khoa học và pháp lý giúp doanh nghiệp thiết lập quyền sở hữu trí tuệ của hàng hoá Việt Nam trên thị trường trong nước và ngoài nước | UB QG về HT KT QT | Xây dựng cơ sở khoa học nhằm đề ra các giải pháp giúp doanh nghiệp thiết lập quyền sở hữu trí tuệ của hàng hoá VN trên thị trường |
|
|
| 100 | 85 |
|
3 | Liên minh Châu âu mở rộng và ảnh hưởng của nó đối với quan hệ kinh tế thương mại với Việt Nam | Vụ Âu- Mỹ |
|
|
|
| 80 | 70 |
|
4 | Nghiên cứu các hàng rào bảo hộ trong thương mại quốc tế và đề xuất các giải pháp đối với Việt Nam | Viện NCTM |
|
|
|
| 200 | 190 |
|
5 | Nghiên cứu hành lang kinh tế Hải Phòng-Lào Cai-Côn Minh | Viện NCTM |
|
|
|
| 200 | 190 |
|
6 | Phát triển thương mại dịch vụ ở Việt Nam trong bối cảnh hợp nhập kinh tế quốc tế | Vụ Kế hoạch thống kê |
|
|
|
| 200 | 190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm V: nghiên cứu các vấn đề khác: Thương mại điện tử, công nghệ thông tin, tự động hoá, chuyển giao công nghệ, chất lượng hàng hoá, sở hữu công nghiệp, bồi dưỡng đào tạo nâng cao năng lực của cán bộ làm công tác khoa học công nghệ môi trường ngành thương mại. |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá trên thị trường trong điều kiện tự do thương mại | Vụ CS TN TN | Xây dựng cơ sở khoa học để đề ra giải pháp quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá trên thị trường |
|
|
| 80 | 70 |
|
2 | Giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác xúc tiến thương mại , đảy mạnh xuất khẩu | Vụ Kế hoạch thống kê | Đề xuất các giải giải pháp ứng dụng CNTT trong công tác xúc tiến TM nhằm đẩy mạnh XK |
|
|
| 80 | 70 |
|
3 | Một số giải pháp nhằm nâng cao hơn nữa tình hình thực hiện của cơ chế bảo hộ sở hữu công nghiệp nói riêng và sở hữu trí tuệ nói chung đối với các doanh nghiệp thương mại Việt Nam trong điều kiện sẵn sàng triển khai hiệp định thương mại Việt Nam-Hoa kỳ | Trường ĐH Thương mại (TTNC và TK KN TM) (TS. Nguyễn Văn Chung) | Xác định cơ sở khoa học nhằm nâng cao hơn tính hiệu lực của cơ chế bảo hộ SHCN đối với các DN trong điều kiện Hiệp định TM VN-Hoa Kỳ được triển khai |
|
|
| 100 | 85 |
|
4 | Thực trạng và những đề xuất trong xây dựng và bảo vệ thương hiệu hàng Việt Nam xuất khẩu trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế | Trường ĐH Thương mại (TS nguyễn Quốc Thịnh và ThS Lê Thị Thuần) | Xây dựng căn cứ khoa học đề đề xuất các giải pháp nhằm xây dựng và bảo vệ thương hiệu hàng VN xuất khẩu trong điều kiện hội nhập |
|
|
| 100 | 85 |
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
| 2340 |
|
BỘ THƯƠNG MẠI
Phụ lục 2.
B6-KH2003
KẾ HOẠCH
TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC NGHIÊN CỨU CHO CÁC TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2003
| Tên phòng thí nghiệm | Địa điểm | Tên tổ chức KH&CN chủ trì | Nội dung (Danh mục thiết bị loại A) | Tổng đầu tư theo Dự án được duyệt | Đa cấp đến 31/12/2002 | Kế hoạch kinh phí 2003 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Tăng cường trang thiết bị phục vụ nghiên cứu khoa học và hoạt động khoa học công nghệ | 46 Ngô Quyền | Viện Nghiên cứu thương mại (trong đó có Trung tâm TV& ĐT) và phân viện TPHCM | - Máy tính - Máy chủ - Máy in - Máy Photocopy - Máy điều hoà |
|
| 200 |
|
| Cộng |
|
|
|
|
| 200 |
|
BỘ THƯƠNG MẠI
Phụ lục 2
B7-KH 2003
NHIỆM VỤ SỬA CHỮA XÂY DỰNG NHỎ CHO CÁC TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2003
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Tên tổ chức KH & CN | Hạng mục công trình | Tổng đầu tư theo dự án được duyệt | đã cấp đến 31/12/2002 | Kế hoạch kinh phí năm 2003 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Viện nghiên cứu Thương mại (trong đó có Trung tâm TV&ĐT) | Sửa chữa các phòng làm việc và công trình chung |
|
| 300 |
|
| Cộng |
|
|
| 300 |
|
BỘ THƯƠNG MẠI
Phụ lục 2
B9-KH 2003
NHIỆM VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NĂM 2003
đơn vị tính Triệu đồng
TT | Nội dung | Thời gian bắt đầu/kết thúc | Cơ quan chủ trì phía Việt Nam | Cơ quan Chủ trì phía nước ngoài | Xuất xứ của yêu cầu hợp tác, mức độ xét duyệt và cam kết | Tổng kinh phí | Trong đó | Ghi chú | |
Phía nước ngoài | Phía Việt Nam | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | Hợp tác nghiên cứu phát triển hành lang kinh tế thương mại Hải phòng-Hà Nội-Côn Minh | 2003 | Viện NCTM | Viện NC Việt nam Trung Quốc | Nhiệm vụ của Chính phủ giao | 150 |
| 150 | Hợp tác NC chuyên đề KH Hội thảo quốc tế Trao đổi đoàn ra, đoàn vào |
2 | Tổ chức hội thảo khoa học đa ngành và quốc tế về: - Phát triển xuất nhập khẩu - Phát triển thị trường nội địa - Hội nhập kinh tế quốc tế | 2003 | Bộ thương mại phối hợp với 3 trường Đại học khối kinh tế |
| Nhiệm vụ Bộ Thương mại giao | 90 |
| 90 |
|
3 | Tham gia hội thảo quốc về khoa học công nghệ | 2003 | Bộ Thương mại |
| Theo giấy mời | 60 |
| 60 | Vốn đối ứng |
BỘ THƯƠNG MẠI
Phụ lục 2
BH2-KH2003
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN KHCN NĂM 2003
đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên và nội dung công việc | đơn vị tính | Số lượng | KH năm 2003 | Ghi chú | |
Số lượng | Kinh phí thực hiện | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (7) | (8) | (9) |
1 | xây dựng nguồn thông tin |
|
|
| 70 50 | Viện NVTM:70 trung tâm TTTM:50
|
1.1. | Kho tài nguyên |
|
|
|
|
|
| -Sách & Tài liệu dạng sách | Quyển | 2.600/3.000 | 200/100 | 20 10 | Viện NCTM:70 Trung tâm TTTM:10 |
| - Tạp chí, báo | Loại | 56/50 | 74/70 | 20 20 | Viện NCTM:20 Trung tâm TTTM 20 |
| - Catolo công nghiệp | Bản | 0 |
|
|
|
| - Các tài liệu khác | Bản |
|
|
|
|
| - Tổ chức hoạt động thư viện |
|
|
|
|
|
1.2 | CD/ Rom, băng hình | đĩa, băng | 0 |
|
|
|
1.3 | cơ sở dữ liệu | biểu ghi CSDL |
|
| 10 10 | Viện NCTM:10 Trung tâm TTTM:10 |
1.4 | nối mạng và khai thác mạng | số điểm nối |
|
| 20 10 | Viện NCTM:20 Trung tâm TTTM:10 |
II | Phục vụ thông tin |
|
|
| 50 100 | Viện NCTM:50 Trung tâm TTTM:100 |
2.1 | Trả lời yêu cầu tin | Lần/yêu cầu |
|
|
|
|
2.2 | Phổ biến thông tin chọn lọc | C.đề | 10/ |
|
|
|
| - định kỳ | C. đề |
| 10/ | 20 | Viện NCTM:20 Trung tâm TTTM:0 |
| - không định kỳ | C. đề |
|
| 10 0 | Viện NCTM:20 Trung tâm TTTM:10 |
| - Kỷ yếu khoa học |
| 1/0 |
|
|
|
2.3 | Tư vấn chuyển giao công nghệ | Yêu cầu |
|
|
|
|
2.4 | Xuất bản tài liệu thông tin | ấn phẩm | 6/1 | 0/1 | 10 50 | Viện NCTM:10 Trung tâm TTTM:50 In niêm gián DN 2003 |
2.5 | Xuất bản tin điện tử | Bản |
|
|
|
|
2.6 | cung cấp tài liệu theo yêu cầu |
|
|
| 10 50 | Viện NCTM:10 Trung tâm TTTM:50 In đề tài đạt XS |
III | Nghiên cứu KH, phát triển công nghệ trong hoạt động thông tin | Đề tài dự án | 1/0 | 1/0 | 30 0 | Viện NCTM:30 Trung tâm TTTM:0 |
IV | Đào tạo cán bộ thông tin-thư viện | Học viên/lớp |
|
|
|
|
V | hợp tác quốc tế |
|
|
|
|
|
VI | Tăn cường cơ sở vật chất-KT | Máy tính, máy photo |
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
| 150 150 | Viện NCTM(trong đó có ICTC):150 Trung tâm TTTM:150 |
Ghi chú: số liệu của Viện Nghiên cứu NCTM/ số liệu của trung tâm TTTM
BỘ THƯƠNG MẠI
Phụ lục 2
Biểu 13-KH2003
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TCĐLCL NĂM 2003
đơn vị tính: triệu đồng
TT | Tên công việc | Cơ quan thực hiện | Dự kiến kết quả đạt được | Thời gian thực hiện | Kinh phí | Ghi chú | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Tiêu chuẩn hoá |
|
|
| NSNN | NK |
|
1.1 | Xây dựng tiêu chuẩn a/ TCN Xây dựng dự thảo đề nghị xây dựng TCVN Hệ thống cung cấp khí đốt hóa lỏng tại nơi tiêu thụ- các yêu cầu về thiết kế, thi công, lắp đặt, thử nghiệm, kiểm tra và vận hành - Các chất phụ gia mạ- yêu cầu an toàn trong bảo quản và sử dụng - Axít vô cơ- Yêu cầu an toàn trong bảo quản sử dụng. - An toàn lao động, bảo vệ môi trường và PCCC trong kinh doanh hoá chất Thông số an toàn cho các sản phẩm hoá chất - Quặng Antimon: Phương pháp thử (PPT) - Quặng Pirophilit:PPT - Quặng Canxiflorit PPT | Cty gas Petrolimex
Công ty hoá chất
-nt-
-nt-
-nt-
Cty Giám định HHXNK -nt-
-nt- |
| 2003-2004
2003
2003
2003
2003
2003
2003
2003 | 70
12
12
8
8
7
10
8 |
|
|
1.2 | Phổ biến áp dụng tiêu chuẩn: - TCVN 5507:2002: Hoá chất nguy hiểm- quy phạm an toàn trong sản xuất, sử dụng, bảo quản và vận chuyển | Cty hoá chất |
| 2003 |
| Cty | - Tổ chức phổ biến cho các đơn vị KD |
1.3 | - Phổ biến áp dụng các tiêu chuẩn đã ban hành | Cty hoá chất & Cty giám định HHXNK |
| 2003 |
|
|
|
2 | Đo lường thử nghiệm |
|
|
|
|
|
|
3 | Quản lý chất lượng |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dự án VSATTP: “nâng cao năng lực đảm bảo CL VASTTP của Cty Thực phẩm miền bắc” - Triển khai dự án kiểm tra chất lượng hàng hoá trên thị trường | Cty Thực phẩm MB
- Cục quản lý TT |
| 2003
2003 | Đã cấp kinh phí
-nt- |
| Theo Dự án
-nt- |
3.2 | Tổ chức áp dụng các hệ thống chất lượng - DA nghiên cứu đánh giá thực trạng và áp dụng ISO trong cải cách hành chính ngành TM - Phổ biến các tiêu chuẩn về hệ thống quản lý chất lượng: QCT. ISO 9000... - ISO 11041-1 Bản thông số an toàn cho các sản phẩm hoá chất |
Trường CBTM
-nt-
Cty Hoá chất |
|
2003
2003
2003 |
15 |
|
|
4 | Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
|
|
|
|
|
|
4.1 | - Phổ biến pháp lệnh NTD - Kiểm tra việc thực hiện Quy chế ghi nhận hàng hoá - Kiểm tra chống hàng giả trên thị trường - phối hợp liên ngành kiểm tra việc quảng cáo, hội trợ thương mại - Phối hợp liên ngành kiểm tra kiểm soát hàng hoá trên thị trường | Bộ TM Cục QLTT Cục QLTT
-nt-
-nt-
-nt-
|
| 2003
|
|
| - Hội nghị phổ biến - Tổ chức đoàn kiểm tra liên ngành |
5 | Hợp tác quốc tế về TCCLĐL: - Tham gia hoạt động TCHQT - Tham gia hoạt động các tổ chức đo lường QT&khu vực | Vụ khoa học Bộ TM |
| 2003 |
|
| Tham gia hội nghị, Hội thảo QT |
6 | Công tác NCKH phục vụ cho QLTCCLĐL: - Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc xây dựng và ban hành nghị định về QLCLHH lưu thông trong nước và hàng hoá XNK (Dự kiến 5 ĐT) - Nghiên cứu kinh nghiệm quản lý chất lượng hàng hoá và chống hàng giả tại các nước phát triển. - Nghiên cứu đánh giá sự hài hoà tiêu chuẩn của Việt Nam với Quốc tế | Bộ TM |
| 2003 |
|
|
|
| Cộng |
|
|
| 150 |
|
|
BỘ THƯƠNG MẠI
phụ lục 2
B17-KH 2003
KẾ HOẠCH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP NĂM 2003
đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Thời gian thực hiện | kinh phí | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Tập huấn về SHCN gồm: lớp 100 học viên miền bắc lớp 100 học viên miền bắc lớp 100 học viên miền trung lớp 100 học viên miền Nam |
2003
2003
2003 2003 |
25
25
25 25 |
Trường Cán bộ TMTW Trường Cán bộ TMTW Trường Trung học TMTW II Viện NC TM (phân viện phía nam) |
| Cộng |
| 100 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.