BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 986/BXD-VLXD | Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2013 |
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Bộ Xây dựng nhận được văn bản số 2669/BKHĐT-KTCN ngày 25/4/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc làm rõ gạch chịu lửa sản xuất trong nước. Về vấn đề này, Bộ Xây dựng có ý kiến sau:
1. Bộ Xây dựng đã có công văn số 48/BXD-VLXD ngày 11/01/2011 về việc "bổ sung danh mục vật tư xây dựng đã sản xuất được" trong đó có "gạch chịu lửa kiềm tính" gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Gạch chịu lửa kiềm tính trong nước sản xuất đáp ứng được yêu cầu về chất lượng, số lượng cho vùng nung, vùng chuyển tiếp trên dưới trong lò quay clinker xi măng, lò nấu thủy tinh, lò luyện thép (Thông số kỹ thuật theo bảng đính kèm). Theo thống kê của Bộ Xây dựng hiện nay, cả nước đã có hơn 45 lò quay sản xuất clinker xi măng đang dùng Gạch chịu lửa kiềm tính trong nước sản xuất, trong đó có cả Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài như Công ty Hữu hạn Xi măng Luks (Việt Nam).
2. Về gạch chịu lửa có rất nhiều chủng loại khác nhau, với đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng khác nhau; sản phẩm "gạch chịu lửa kiềm tính" khác hẳn "gạch cao nhôm" về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng.
3. Về sản phẩm "gạch cao nhôm" ký hiệu BA 85 có hàm lượng Al2O3 chiếm 85% mà quý Bộ đã đề cập trong công văn số 2669/BKHĐT-KTCN là sản phẩm trong nước đã sản xuất được. Công ty cổ phần Tập đoàn Vật liệu chịu lửa Thái Nguyên đã sản xuất được "gạch cao nhôm" có hàm lượng Al2O3 trên 85%. (Thông số kỹ thuật theo bảng đính kèm).
Trên đây là ý kiến của Bộ Xây dựng về gạch chịu lửa sản xuất trong nước.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Gạch chịu lửa Cao nhôm
Công ty Cổ phần tập đoàn vật liệu chịu lửa Thái Nguyên
Tiêu chuẩn | ĐVT | Giới hạn | Cao nhôm | Cao nhôm | Cao nhôm | Cao nhôm | Cao nhôm >85 |
Thành phần hóa học |
|
|
|
|
|
|
|
Al2O3 | % | - | 46-54 | 55-65 | 66-74 | 74-85 | >85 |
SiO2 | % | < | 40 | 30 | 20 | 15 | 12 |
Fe2O3 | % | < | 2,5 | 2 | 2 | 2 | 1,8 |
CaO | % | > |
|
|
|
|
|
Tính chất cơ lý |
|
|
|
|
|
|
|
Khối lượng thể tích | g/cm3 | > | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,7 | 2,8 |
Độ xốp | % | < | 21 | 20 | 18 | 17 | 17 |
Cường độ nén nguội | MPa | > | 50 | 55 | 60 | 70 | 80 |
Nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng 2kg/cm2 | Độ C | > | 1450 | 1500 | 1520 | 1550 | 1650 |
Độ co khi nung trong 2h ở (…độ) | % | < | 0,6 | 0,5 | 0,4 | 0,3 | 0,3 |
Độ chịu lửa | Độ C | > | 1.750 | 1.770 | 1.790 | 1.800 | 1.800 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT GẠCH CHỊU LỬA KIỀM TÍNH
1. Các chỉ tiêu kỹ thuật của gạch chịu lửa Magnesia - Spinel
Tên chỉ tiêu | Vimag SFA3 | Vimag SFA2 | Vimag SFCC | Vimag SF85 | Vimag S80A1 | Vimag S80F | Vimag S80 | Vimag S80S | Vimag S90S | Vimag S84 | Vimag S81 |
Khối lượng, thể tích (g/cm3) | ≥ 3,02 | ≥ 2,98 | ≥ 2,95 | ≥ 2,90 | ≥ 2,90 | ≥ 2,85 | ≥ 2,85 | ≥ 2,85 | ≥ 2,84 | ≥ 2,80 | ≥ 2,80 |
Độ xốp biểu kiến (%) | ≤ 14,5 | ≤ 15,5 | ≤ 16 | ≤ 17 | ≤ 17 | ≤ 19 | ≤ 19 | ≤ 19 | ≤ 19 | ≤ 20 | ≤ 20 |
Cường độ nén nguội (N/mm2) | ≥ 55 | ≥ 55 | ≥ 55 | ≥ 55 | ≥ 55 | ≥ 55 | ≥ 50 | ≥ 50 | ≥ 60 | ≥ 50 | ≥ 45 |
Độ bền sốc nhiệt 1000oC/ (không khí và chịu tải trọng uốn), (lần) | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 30 | ≥ 30 |
Nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng (oC) | ≥ 1700 | ≥ 1700 | ≥ 1700 | ≥ 1700 | ≥ 1700 | ≥ 1700 | ≥ 1700 | ≥ 1700 | ≥ 1700 | ≥ 1700 | ≥ 1700 |
Thành phần hóa (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MgO | 85÷90 | 85÷90 | 84÷89 | 84÷89 | 76÷81 | 85÷90 | 79÷84 | 82÷87 | 87÷92 | 82÷87 | 81÷86 |
SiO2 | ≤ 0,5 | ≤ 0,5 | ≤ 0,7 | ≤ 0,9 | ≤ 0,7 | ≤ 0,9 | ≤ 1,0 | ≤ 1,3 | ≤ 1,3 | ≤ 2,5 | ≤ 2,5 |
Fe2O3 | ≤ 0,6 | ≤ 0,7 | ≤ 0,7 | ≤ 0,8 | ≤ 0,9 | ≤ 0,9 | ≤ 0,7 | ≤ 0,9 | ≤ 0,9 | ≤ 1,0 | 1÷3 |
Al2O3 | 8÷12 | 8÷12 | 10÷14 | 10÷14 | 18÷22 | 8÷12 | 13÷17 | 10÷14 | 5÷9 | 8÷13 | 5÷10 |
CaO | ≤ 1,2 | ≤ 1,3 | ≤ 1,4 | ≤ 1,5 | ≤ 1,6 | ≤ 1,6 | ≤ 2,0 | ≤ 1,8 | ≤ 1,9 | ≤ 2,5 | ≤ 2,5 |
Cr2O3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2÷4 |
2. Các chỉ tiêu kỹ thuật của gạch chịu lửa Magnesia Cacbon
Tên chỉ tiêu | Vimag-P87 | Vimag-87 | Vimag-P90 | Vimag-P95 | Vimag-P98 |
Khối lượng, thể tích, g/cm3 | ≥ 2,80 | ≥ 2,80 | ≥ 2,80 | ≥ 2,85 | ≥ 2,95 |
Độ xốp biểu kiến, % | ≤ 20 | ≤ 20 | ≤ 20 | ≤ 17 | ≤ 17 |
Cường độ nén nguội, N/mm2 | ≥ 45 | ≥ 45 | ≥ 50 | ≥ 50 | ≥ 50 |
Nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng 2kG/cm2: Tkết thúc, oC | ≥ 1700 | ≥ 1700 | ≥ 1700 | ≥ 1700 | ≥ 1700 |
Thành phần hóa, % |
|
|
|
|
|
MgO | ≥ 87 | ≥ 87 | ≥ 88 | 94 ÷ 96 | 97 ÷ 98 |
SiO2 | ≤ 5,0 | ≤ 4,0 | ≤ 3,5 | ≤ 2,5 | ≤ 1,0 |
Fe2O3 | ≤ 2,0 | 1 ÷ 3 | ≤ 1,5 | ≤ 1,5 | ≤ 0,8 |
Al2O3 | ≤ 2,0 | 1 ÷ 4 | ≤ 5,5 | ≤ 1,0 | ≤ 0,5 |
CaO | ≤ 3,0 | ≤ 2,0 | ≤ 2,7 | ≤ 2,0 | ≤ 1,6 |
Cr2O3 |
| ≤ 3,0 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.