BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9277/BGDĐT-KHTC | Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
Kính gửi: | - Các đại học, học viện |
Thực hiện Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 về việc ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục quốc dân, Bộ giáo dục và Đào tạo đã gửi công văn số 8448/BGDĐT-KHTC ngày 22 tháng 11 năm 2013 về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai đối với các trường đại học, cao đẳng năm học 2013-2014, đến nay Bộ Giáo dục và Đào tạo chưa nhận được báo cáo của một số đơn vị (có danh sách kèm theo).
Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các đơn vị chưa nộp báo cáo công khai năm học 2013-2014, nghiêm túc thực hiện báo cáo theo các biểu mẫu quy định tại Thông tư 09/2009/TT-BGDĐT (xem biểu mẫu gửi kèm).
Thời hạn nộp báo cáo trước ngày 15/01/2014
Địa chỉ: Vụ Kế hoạch – Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số 49 – Đại Cồ Việt – Hà Nội.
Đồng thời gửi qua địa chỉ email: ntoanh@moet.edu.vn
Chi tiết liên hệ: Đ/c Nguyễn Thị Oanh, ĐT: 04.38683247.
Kính đề nghị thủ trưởng các đơn vị chỉ đạo thực hiện đúng yêu cầu.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) (Tên cơ sở giáo dục) |
|
Biểu mẫu 20
(Kèm theo công văn số 9277/BGDĐT-KHTC ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2013-2014
Ngành …………………………………………………………….
STT | Nội dung | Hệ đào tạo chính quy | |||
Tiến sỹ | Thạc sỹ | Đại học | Cao đẳng | ||
I | Điều kiện tuyển sinh |
|
|
|
|
II | Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ người học (như phòng học, trang thiết bị, thư viện ...) |
|
|
|
|
III | Đội ngũ giảng viên |
|
|
|
|
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho người học |
|
|
|
|
V | Yêu cầu về thái độ học tập của người học |
|
|
|
|
VI | Mục tiêu kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ đạt được |
|
|
|
|
VII | Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp ở các trình độ |
|
|
|
|
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) (Tên cơ sở giáo dục) |
|
Biểu mẫu 21
(Kèm theo công văn số 9277/BGDĐT-KHTC ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
TT | Nội dung | Khóa học/ Năm tốt nghiệp | Số sinh viên nhập học | Số sinh viên tốt nghiệp | Phân loại tốt nghiệp (%) | Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường | ||
Loại xuất sắc | Loại giỏi | Loại khá | ||||||
I | Đại học chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
a | Chương trình đại trà |
|
|
|
|
|
|
|
.. | Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
.. | ... |
|
|
|
|
|
|
|
b | Chương trình tiên tiến |
|
|
|
|
|
|
|
… | Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
… | ... |
|
|
|
|
|
|
|
c | Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
… | Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
… | ... |
|
|
|
|
|
|
|
d | Chương trình … |
|
|
|
|
|
|
|
… | Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
II | Cao đẳng chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
a | Chương trình đại trà |
|
|
|
|
|
|
|
… | Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
… | ... |
|
|
|
|
|
|
|
b | Chương trình … |
|
|
|
|
|
|
|
… | Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
III | Sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) (Tên cơ sở giáo dục) |
|
Biểu mẫu 22
(Kèm theo công văn số 9277/BGDĐT-KHTC ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2013-2014
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Diện tích đất đai | ha |
|
II | Diện tích sàn xây dựng |
|
|
1 | Giảng đường |
|
|
| Số phòng | phòng |
|
| Tổng diện tích | m2 |
|
2 | Phòng học máy tính |
|
|
| Số phòng | phòng |
|
| Tổng diện tích | m2 |
|
3 | Phòng học ngoại ngữ |
|
|
| Số phòng | phòng |
|
| Tổng diện tích | m2 |
|
4 | Thư viện | m2 |
|
5 | Phòng thí nghiệm |
|
|
| Số phòng | phòng |
|
| Tổng diện tích | m2 |
|
6 | Xưởng thực tập, thực hành |
|
|
| Số phòng | phòng |
|
| Tổng diện tích | m2 |
|
7 | Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý |
|
|
| Số phòng | phòng |
|
| Tổng diện tích | m2 |
|
8 | Diện tích nhà ăn của cơ sở đào tạo | m2 |
|
9 | Diện tích khác: |
|
|
| Diện tích hội trường | m2 |
|
| Diện tích nhà văn hóa | m2 |
|
| Diện tích nhà thi đấu đa năng | m2 |
|
| Diện tích bể bơi | m2 |
|
| Diện tích sân vận động | m2 |
|
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) (Tên cơ sở giáo dục) |
|
Biểu mẫu 23
(Kèm theo công văn số 9277/BGDĐT-KHTC ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2013-2014
Đơn vị tính: Người
STT | Nội dung | Tổng số |
| |||||
Giáo sư | Phó Giáo sư | TSKH,tiến sỹ | Thạc sĩ | Cử nhân | khác | |||
| 1 | 2 (3+4+5+6+7+8) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khoa… |
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bộ môn |
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Viện, trung tâm... |
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Các TSKH và tiến sỹ nếu đã tính trong số giáo sư và phó giáo sư thì không tính trùng trong cột 5 nữa.
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) (Tên cơ sở giáo dục) |
|
Biểu mẫu 24
(Kèm theo công văn số 9277/BGDĐT-KHTC ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
Năm học 2013 - 2014
|
| Đơn vị | Số lượng |
|
| ||||
I | Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2013 - 2014 | Triệu đồng/năm |
|
|
1 | Tiến sỹ |
|
|
|
2 | Thạc sỹ |
|
|
|
3 | Đại học |
|
|
|
4 | Cao đẳng |
|
|
|
II | Học phí hệ chính quy chương trình khác năm học 2013 - 2014 | Triệu đồng/năm |
|
|
1 | Tiến sỹ |
|
|
|
2 | Thạc sỹ |
|
|
|
3 | Đại học |
|
|
|
4 | Cao đẳng |
|
|
|
... | ... |
|
|
|
III | Học phí hệ vừa làm vừa học tại trường năm học 2013 - 2014 | Triệu đồng/năm |
|
|
1 | Tiến sỹ |
|
|
|
2 | Thạc sỹ |
|
|
|
3 | Đại học |
|
|
|
4 | Cao đẳng |
|
|
|
IV | Tổng thu năm 2012 | Tỷ đồng |
|
|
1 | Từ Ngân sách |
|
|
|
2 | Từ học phí, lệ phí |
|
|
|
3 | Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ |
|
|
|
4 | Từ nguồn khác. |
|
|
|
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) (Tên cơ sở giáo dục) |
|
BIỂU TỔNG HỢP
Một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
Năm học 2013-2014
(Kèm theo công văn số 9277/BGDĐT-KHTC ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
- Hình thức công khai:…………………………………………………………
- Địa chỉ website:………………………………………………………………
TT | Thông tin | Đơn vị | Số lượng |
|
| ||||
1 | Số ngành trường đang đào tạo | Ngành |
|
|
2 | Số ngành đã công bố chuẩn đầu ra | Ngành |
|
|
3 | Diện tích đất của trường | Ha |
|
|
4 | Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo: | m2 |
|
|
4.1 | Diện tích phòng học các loại | - |
|
|
4.2 | Diện tích thư viện | - |
|
|
4.3 | Diện tích phòng thí nghiệm | - |
|
|
4.4 | Diện tích nhà xưởng thực hành | - |
|
|
5 | Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường | m2 |
|
|
6 | Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn: | Người |
|
|
6.1 | Giáo sư | - |
|
|
6.2 | Phó giáo sư | - |
|
|
6.3 | TSKH, tiến sỹ | - |
|
|
6.4 | Thạc sỹ | - |
|
|
6.5 | Cử nhân | - |
|
|
7 | Tổng số sinh viên, học sinh hệ chính quy: | Người |
|
|
7.1 | Nghiên cứu sinh | - |
|
|
7.2 | Học viên cao học | - |
|
|
7.3 | Đại học | - |
|
|
7.4 | Cao đẳng | - |
|
|
7.5 | Trung cấp chuyên nghiệp | - |
|
|
8 | Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên | % |
|
|
9 | Mức học phí hệ chính quy năm 2013-2014: | Tr. đồng/năm |
|
|
9.1 | Tiến sỹ | - |
|
|
9.2 | Thạc sỹ | - |
|
|
9.3 | Đại học | - |
|
|
9.4 | Cao đẳng | - |
|
|
10 | Tổng thu năm 2012 | Tỷ đồng |
|
|
10.1 | Từ ngân sách | - |
|
|
10.2 | Từ học phí, lệ phí | - |
|
|
10.3 | Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ | - |
|
|
10.4 | Từ nguồn khác | - |
|
|
Ghi chú: Số TSKH, tiến sỹ nếu đã tính trong các giáo sư, phó giáo sư thì không tính trùng trong mục 6.3 nữa.
| ....., ngày......tháng......năm 2013 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
DANH SÁCH
CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHƯA NỘP BÁO CÁO 3 CÔNG KHAI
NĂM HỌC 2013 -2014
(đến ngày 30/12/2013)
STT |
| TÊN TRƯỜNG |
|
| Đồng bằng Sông Hồng |
|
| Hà Nội |
1 |
| Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
| Tr.ĐH Công nghệ |
|
| Tr.ĐH Khoa học tự nhiên |
|
| Tr.ĐH Khoa học XH & Nhân văn |
|
| Tr.ĐH Kinh tế |
|
| Tr.ĐH Giáo dục |
|
| Khoa Luật |
|
| Khoa Quốc tế |
2 |
| Tr.ĐH Khoa học và công nghệ Hà Nội |
3 |
| Tr.ĐH Bách khoa Hà Nội |
4 |
| Tr.ĐH Công đoàn |
5 |
| Tr.ĐH Công nghiệp Hà Nội |
6 |
| Tr.ĐH Điện lực |
7 |
| Tr.ĐH Giao thông vận tải |
8 |
| Tr.ĐH Hà Nội |
9 |
| Tr.ĐH Kiến trúc Hà Nội |
10 |
| Tr.ĐH Lao động - Xã hội |
11 |
| Tr.ĐH Luật Hà Nội |
12 |
| Tr.ĐH Mỹ thuật công nghiệp |
13 |
| Tr.ĐH Mỹ thuật Việt Nam |
14 |
| Tr.ĐH Ngoại thương |
15 |
| Tr.ĐH Sân khấu & Điện ảnh Hà Nội |
16 |
| Tr.ĐH Sư phạm Hà Nội |
17 |
| Tr.ĐH Sư phạm nghệ thuật TW |
18 |
| Tr.ĐH Thủy Lợi |
19 |
| Tr.ĐH Thương mại |
20 |
| Tr.ĐH Văn hóa Hà Nội |
21 |
| Tr.ĐH Xây dựng |
22 |
| Tr.ĐH Y Hà Nội |
23 |
| Tr.ĐH Y tế Công Cộng |
24 |
| Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
25 |
| Học viện Báo chí và tuyên truyền |
26 |
| Học viện Công nghệ b/chính v/thông |
27 |
| Học viện Hành chính Quốc gia |
28 |
| Học viện Kỹ thuật mật mã |
29 |
| Học viện Ngoại giao |
30 |
| Học viện Quản lý giáo dục |
31 |
| Học viện Y dược học cổ truyền VN |
32 |
| Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
33 |
| Học viện Khoa học Xã hội |
34 |
| Học viện Phụ nữ Việt Nam |
35 |
| Tr.ĐH Công nghiệp Việt - Hung |
36 |
| Tr.ĐH Lâm nghiệp |
37 |
| Tr.ĐH Sư phạm thể dục thể thao Hà Nội |
38 |
| Tr.ĐH Tài nguyên và môi trường HN |
39 |
| Tr.ĐH Công nghệ giao thông vận tải |
40 |
| Tr.ĐH Nội vụ Hà Nội |
41 |
| Tr.ĐH Tài chính ngân hàng Hà Nội |
42 |
| Tr.ĐH Dân lập Đông Đô (NCL) |
43 |
| Tr.ĐH FPT (NCL) |
44 |
| Tr.ĐH Kinh doanh và công nghệ HN (NCL) |
45 |
| Tr.ĐH Nguyễn Trãi (NCL) |
46 |
| Tr.ĐH Thành Đô (NCL) |
47 |
| Tr.ĐH Thăng Long (NCL) |
48 |
| Tr.ĐH Tư thục công nghệ và quả lý Hữu Nghị (NCL) |
49 |
| Tr.ĐH Đại Nam (NCL) |
50 |
| Tr.ĐH Thành Tây (NCL) |
51 |
| Tr.CĐ Công nghiệpIn |
52 |
| Tr.CĐ Cộng đồng Hà Nội |
53 |
| Tr.CĐ Cộng đồng Hà Tây |
54 |
| Tr.CĐ Du lịch Hà Nội |
55 |
| Tr.CĐ Kinh tế công nghiệp Hà Nội |
56 |
| Tr.CĐ Múa Việt Nam |
57 |
| Tr.CĐ Nông nghiệp và PTNT Bắc Bộ |
58 |
| Tr.CĐ Sư phạm Hà Tây |
59 |
| Tr.CĐ Xây dựng công trình đô thị |
60 |
| Tr.CĐ Y tế Hà Nội |
61 |
| Tr.CĐ Y tế Hà Đông |
62 |
| Tr.CĐ Bách nghệ Tây Hà (NCL) |
63 |
| Tr.CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nội (NCL) |
64 |
| Tr.CĐ Kỹ thuật công nghệ Bách Khoa (NCL) |
|
| Vĩnh Phúc |
65 |
| Tr.ĐH Dầu khí Việt Nam |
66 |
| Tr.ĐH Trưng Vương (NCL) |
67 |
| Tr.CĐ Công nghiệp Phúc Yên |
|
| Bắc Ninh |
68 |
| Học viện Chính sách và Phát triển |
69 |
| Tr.ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh |
70 |
| Tr.ĐH Công nghệ Đông Á (NCL) |
71 |
| Tr.ĐH Kinh Bắc (NCL) |
72 |
| Tr.CĐ Thủy Sản |
73 |
| Tr.CĐ Thống kê |
74 |
| Tr.CĐ Công nghệ Bắc Hà (NCL) |
75 |
| Tr.CĐ Đại Việt (NCL) |
76 |
| Tr.CĐ Ngoại ngữ công nghệ Việt Nhật (NCL) |
|
| Quảng Ninh |
77 |
| Tr.ĐH Công nghiệp Quảng Ninh |
|
| Hải Dương |
78 |
| Tr.ĐH Sao Đỏ |
79 |
| Tr.ĐH Thành Đông (NCL) |
80 |
| Tr.CĐ Dược - TW Hải Dương |
81 |
| Tr.CĐ Hải Dương |
82 |
| Tr.CĐ Du lịch và Thương mại |
|
| Hải Phòng |
83 |
| Tr.ĐH Hàng Hải |
84 |
| Tr.ĐH Hải Phòng |
85 |
| Tr.ĐH Y Hải Phòng |
86 |
| Tr.CĐ Công nghệ Viettronics |
87 |
| Tr.CĐ Cộng đồng Hải Phòng |
88 |
| Tr.CĐ Y tế Hải Phòng |
|
| Hưng Yên |
89 |
| Tr. ĐH Tài chính - Quản trị kinh doanh |
90 |
| Tr.ĐH Chu Văn An (NCL) |
91 |
| Tr.CĐ Công nghiệp Hưng Yên |
92 |
| Tr.CĐ Sư phạm Hưng Yên |
93 |
| Tr.CĐ ASEAN (NCL) |
94 |
| Tr.CĐ Bách khoa Hưng Yên (NCL) |
|
| Thái Bình |
95 |
| Tr.ĐH Y Thái Bình |
96 |
| Tr.CĐ Văn hóa nghệ thuật Thái Bình |
97 |
| Tr.CĐ Y tế Thái Bình |
|
| Hà Nam |
96 |
| Tr.ĐH Hà Hoa Tiên (NCL) |
97 |
| Tr.CĐ Phát thanh- truyền hình I |
98 |
| Tr.CĐ Sư phạm Hà Nam |
99 |
| Tr.CĐ Thủy lợi Bắc Bộ |
100 |
| Tr.CĐ Y tế Hà Nam |
|
| Nam Định |
101 |
| Tr.ĐH Điều dưỡng Nam Định |
102 |
| Tr.ĐH Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp |
103 |
| Tr.ĐH Lương Thế Vinh (NCL) |
104 |
| Tr.CĐ Công nghiệp Nam Định |
105 |
| Tr.CĐ Xây dựng Nam Định |
|
| Ninh Bình |
106 |
| Tr.CĐ Y tế Ninh Bình |
|
| Miền núi phía Bắc |
|
| Tuyên Quang |
107 |
| Tr.CĐ Tuyên Quang |
|
| Lào Cai |
108 |
| Tr.CĐ Sư phạm Lào Cai |
|
| Yên Bái |
109 |
| Tr.CĐ Văn hóa nghệ thuật và du lịch Yên Bái |
110 |
| Tr.CĐ Y tế Yên Bái |
|
| Thái Nguyên |
111 |
| Đại học Thái Nguyên |
|
| Tr.ĐH Kỹ thuật công nghiệp |
|
| Tr.ĐH Nông Lâm |
|
| Tr.ĐH Sư phạm |
|
| Tr.ĐH Y Dược |
|
| Tr.ĐH Khoa học |
|
| Tr.ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông |
|
| Khoa Ngoại ngữ |
112 |
| Tr.ĐH Việt Bắc |
113 |
| Tr.CĐ Kinh tế - Kỹ thuật |
114 |
| Tr.CĐ Công nghiệp Việt Đức |
115 |
| Tr.CĐ Công nghiệp Thái Nguyên |
116 |
| Tr.CĐ Công nghệ và kinh tế Công nghiệp |
117 |
| Tr.CĐ Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên |
118 |
| Tr.CĐ Thương mại và du lịch |
119 |
| Tr.CĐ Y tế Thái Nguyên |
|
| Lạng Sơn |
120 |
| Tr.CĐ Sư phạm Lạng Sơn |
|
| Bắc Giang |
121 |
| Tr.ĐH Nông lâm Bắc Giang |
122 |
| Tr.CĐ Kỹ Thuật Công nghiệp |
123 |
| Tr.CĐ Ngô Gia Tự Bắc Giang |
|
| Phú Thọ |
124 |
| Tr.ĐH Công nghiệp Việt Trì |
125 |
| Tr.CĐ Công nghiệp Hóa chất |
126 |
| Tr.CĐ Công nghiệp Thực phẩm |
127 |
| Tr.CĐ Y tế Phú Thọ |
|
| Điện Biên |
128 |
| Tr.CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Điện Biên |
|
| Lai Châu |
129 |
| Tr.CĐ Cộng đồng Lai Châu |
|
| Sơn La |
130 |
| Tr.CĐ Sơn La |
|
| Hòa Bình |
131 |
| Tr.CĐ Văn hóa nghệ thuật Tây Bắc |
|
| Bắc trung bộ và DH miền Trung |
|
| Thanh Hóa |
132 |
| Tr.ĐH Hồng Đức |
133 |
| Tr.ĐH Văn hóa thể thao và du lịch Thanh Hóa |
|
| Nghệ An |
134 |
| Tr.ĐH Y khoa Vinh |
135 |
| Tr.ĐH Công nghệ Vạn Xuân (NCL) |
136 |
| Tr.CĐ Sư phạm Nghệ An |
137 |
| Tr.CĐ Văn hóa nghệ thuật Nghệ An |
138 |
| Tr.CĐ Hoan Châu (NCL) |
|
| Hà Tĩnh |
139 |
| Tr.CĐ Y tế Hà Tĩnh |
140 |
| Tr.CĐ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Nguyễn Du |
|
| Quảng Trị |
141 |
| Tr.CĐ Sư phạm Quảng Trị |
|
| Thừa Thiên Huế |
142 |
| Đại học Huế |
|
| Tr.ĐH Khoa học |
|
| Tr. ĐH Y Dược |
|
| Khoa Du lịch |
|
| Khoa Luật |
|
| Phân hiệu tại Quảng Trị |
|
| Đà Nẵng |
143 |
| Khoa Y dược |
144 |
| Tr.ĐH Thể dục thể thao Đà Nẵng |
145 |
| Tr.ĐH Đông Á (NCL) |
146 |
| Tr.CĐ Công nghệ |
147 |
| Tr.CĐ Giao thông vận tải II |
148 |
| Tr.CĐ Thương mại |
149 |
| Tr.CĐ Bách khoa Đà Nẵng (NCL) |
150 |
| Tr.CĐ Công nghệ và kinh doanh Việt Tiến (NCL) |
151 |
| Tr.CĐ Kinh tế - kỹ thuật Đông Du Đà Nẵng (NCL) |
152 |
| Tr.CĐ tư thục Đức Trí - Đà Nẵng (NCL) |
153 |
| Tr.CĐ Phương Đông Đà Nẵng (NCL) |
|
| Quảng Nam |
154 |
| Tr.ĐH Phan Chu Trinh (NCL) |
155 |
| Tr.CĐ Y tế Quảng Nam |
156 |
| Tr.CĐ Công kỹ nghệ Đông Á (NCL) |
157 |
| Tr.CĐ Phương Đông Quảng Nam (NCL) |
|
| Quảng Ngãi |
158 |
| Tr.CĐ Y tế Đặng Thùy Trâm |
159 |
| Tr.CĐ Kỹ thuật công nghiệp Quảng Ngãi (NCL) |
|
| Bình Định |
160 |
| Tr.CĐ Y tế Bình Định |
|
| Phú Yên |
161 |
| Tr.ĐH Phú Yên |
162 |
| Tr.CĐ Công nghiệp Tuy Hòa |
|
| Khánh Hòa |
163 |
| Tr.ĐH Nha Trang |
164 |
| Tr.ĐH Thái Bình Dương (NCL) |
165 |
| Tr.CĐ Sư phạm Nha Trang |
166 |
| Tr.CĐ VHNT và Du lịch Nha Trang |
167 |
| Tr.CĐ Y tế Khánh Hòa |
|
| Bình Thuận |
168 |
| Tr.CĐ Cộng đồng Bình Thuận |
|
| Tây Nguyên |
169 |
| Tr.CĐ Văn hóa nghệ thuật Đăk Lăk |
|
| Lâm Đồng |
170 |
| Tr.CĐ Công nghệ và kinh tế Bảo Lộc |
171 |
| Tr.CĐ Y tế Lâm Đồng |
|
| Bình Dương |
172 |
| Tr.ĐH Thủ Dầu Một |
173 |
| Tr.ĐH Bình Dương (NCL) |
174 |
| Tr.ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương(NCL) |
175 |
| Tr.ĐH Quốc tế miền Đông (NCL) |
|
| Đồng Nai |
176 |
| Tr.ĐH Đồng Nai |
177 |
| Tr.CĐ Mỹ thuật trang trí Đồng Nai |
178 |
| Tr.CĐ Y tế Đồng Nai |
|
| Thành phố Hồ Chí Minh |
179 |
| Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh |
|
| Tr.ĐH Bách Khoa |
|
| Tr. ĐH Công nghệ thông tin |
|
| Tr.ĐH Khoa học tự nhiên |
|
| Tr.ĐH Khoa học XH và Nhân văn |
|
| Tr. ĐH Quốc tế |
|
| Khoa Y |
180 |
| Tr.ĐH Công nghiệp TP HCM |
181 |
| Tr.ĐH Kiến trúc TP HCM |
182 |
| Tr.ĐH Mỹ thuật TP HCM |
183 |
| Tr.ĐH Ngân hàng TP HCM |
184 |
| Tr.ĐH Nông lâm TP HCM |
185 |
| Tr. ĐH Sân khấu điện ảnh TP HCM |
186 |
| Tr.ĐH Sư phạm TP HCM |
187 |
| Tr.ĐH Thể dục thể thao TP HCM |
188 |
| Tr.ĐH Tài chính - Marketing |
189 |
| Tr.ĐH Tôn Đức Thắng |
190 |
| Tr.ĐH Sư phạm TDTT TP HCM |
191 |
| Học viện Hàng không Việt Nam |
192 |
| Nhạc viện TP HCM |
193 |
| Tr.ĐH Tài nguyên và môi trường TP HCM |
194 |
| Tr.ĐH Việt Đức |
195 |
| Tr.ĐH Nguyễn Tất Thành (NCL) |
196 |
| Tr.ĐH Hùng Vương TP HCM (NCL) |
197 |
| Tr.ĐH Kinh tế - Tài chính TP HCM (NCL) |
198 |
| Tr.ĐH Kỹ thuật công nghệ TP HCM (NCL) |
199 |
| Tr.ĐH Ngoại ngữ - tin học TP HCM (NCL) |
200 |
| Tr.ĐH Quốc tế Hồng Bàng (NCL) |
201 |
| Tr.ĐH Quốc tế Sài Gòn (NCL) |
202 |
| Tr.ĐH Văn Hiến TP HCM (NCL) |
203 |
| Tr.CĐ Công nghệ Thủ Đức |
204 |
| Tr.CĐ Công thương TP HCM |
205 |
| Tr.CĐ Điện lực Tp Hồ Chí Minh |
206 |
| Tr.CĐ Giao thông vận tải III |
207 |
| Tr.CĐ Kinh tế đối ngoại |
208 |
| Tr.CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex Tp HCM |
209 |
| Tr.CĐ Kỹ thuật Cao Thắng |
210 |
| Tr.CĐ Xây dựng số II |
211 |
| Tr.CĐ Kinh tế - Công nghệ Tp HCM (NCL) |
212 |
| Tr.CĐ Kỹ thuật công nghệ Vạn Xuân (NCL) |
213 |
| Tr.CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn (NCL) |
214 |
| Tr.CĐ Văn hóa nghệ thuật và du lịch Sài Gòn (NCL) |
215 |
| Tr.CĐ Viễn Đông (NCL) |
|
| Long An |
216 |
| Tr.ĐH Tân Tạo (NCL) |
217 |
| Tr.CĐ Sư phạm Long An |
|
| Vĩnh Long |
218 |
| Tr.ĐH Xây dựng miền Tây |
219 |
| Tr.CĐ Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long |
|
| Kiên Giang |
220 |
| Tr.CĐ Cộng đồng Kiên Giang |
221 |
| Tr.CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang |
|
| Cần Thơ |
222 |
| Tr.ĐH Cần Thơ |
223 |
| Tr.ĐH Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ |
224 |
| Tr.ĐH Y Dược Cần Thơ |
225 |
| Tr.ĐH Tây Đô (NCL) |
226 |
| Tr.ĐH Nam Cần Thơ (NCL) |
227 |
| Tr.CĐ Cần Thơ |
228 |
| Tr.CĐ Cơ điện và nông nghiệp Nam Bộ |
229 |
| Tr.CĐ Y tế Cần Thơ |
|
| Hậu Giang |
230 |
| Tr.CĐ Cộng đồng Hậu Giang |
|
| Cà Mau |
231 |
| Tr.CĐ Y tế Cà Mau |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.