BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 908/BYT-BH | Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2016 |
Kính gửi: | - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Để tiếp tục bổ sung và hoàn thiện Bộ mã danh Mục dùng chung ban hành Quyết định số 5084/QĐ-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế , phục vụ trích xuất dữ liệu đáp ứng yêu cầu quản lý khám, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế, Bộ Y tế đề nghị Thủ trưởng các đơn vị chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và tư nhân trên địa bàn thực hiện một số việc sau:
1. Lập danh Mục thuốc (tân dược, y học cổ truyền và thuốc tự bào chế) và danh Mục vật tư y tế thanh toán bảo hiểm y tế đang sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo cấu trúc tại Bảng 1, Bảng 2 của Phụ lục 1; việc mã hóa thực hiện theo hướng dẫn tại Phụ lục 2 kèm theo Công văn này.
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có tổ chức khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế tại trạm y tế xã lập riêng danh Mục thuốc và vật tư y tế thanh toán bảo hiểm y tế tại các trạm y tế xã theo hướng dẫn trên.
2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thống nhất Bảng 1, Bảng 2 với cơ quan Bảo hiểm xã hội và chuyển vào hệ thống quản lý danh Mục dùng chung tại địa chỉ dmdc.csdlyt.vn theo hướng dẫn tại Phụ lục 3 kèm theo Công văn này.
Bộ Y tế đề nghị Thủ trưởng các đơn vị khẩn trương chỉ đạo, thực hiện, hoàn thành việc lập và chuyển Bảng 1 trước ngày 29/02/2016, Bảng 2 trước ngày 15/3/2016 vào hệ thống quản lý danh Mục dùng chung tại địa chỉ nói trên.
Các khó khăn, vướng mắc phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) qua địa chỉ email: cnttbhyt@gmail.com; số điện thoại liên lạc để hướng dẫn kỹ thuật: 01668587575./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Công văn số 908/BYT-BH ngày 22/02/2016 của Bộ Y tế)
BẢNG 1. CHỈ TIÊU THUỐC THANH TOÁN BHYT
TT | Tên trường | Định dạng (độ dài) | Chú thích |
1 | Stt | Số (6) | Số thứ tự của thuốc có trong danh Mục này |
2 | ma_hoat_chat | Chuỗi | Ghi mã hoạt chất theo hướng dẫn tại Phụ lục 2 |
3 | hoat_chat | Chuỗi | Ghi tên hoạt chất hoặc thành phần của thuốc theo kết quả trúng thầu. - Đối với các thuốc đa chất thì ghi lần lượt từng tên hoạt chất, giữa các hoạt chất cách nhau bằng dấu cộng “+” - Đối với chế phẩm thuốc đông y, thuốc từ dược liệu, các thành phần của thuốc cách nhau bằng dấu phẩy “,” |
4 | ma_duong_dung | Chuỗi | Ghi mã đường dùng theo Bảng 3, Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT |
5 | duong_dung | Chuỗi | Ghi đường dùng theo Bảng 3, Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Công văn số 5084/QĐ-BYT |
6 | ham_luong | Chuỗi | Ghi hàm lượng và đơn vị hàm lượng của thuốc theo kết quả trúng thầu. Đối với các thuốc đa chất thì ghi hàm lượng tương ứng với từng hoạt chất/thành phần tại trường số 3, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu “+” |
7 | ten_thuoc | Chuỗi | Ghi tên thuốc theo kết quả trúng thầu |
8 | so_dang_ky | Chuỗi | Ghi mã số đăng ký theo hướng dẫn tại Phụ lục 2 |
9 | dong_goi | Chuỗi | Ghi dạng đóng gói của thuốc (Ví dụ: hộp 20 viên ghi H/20) |
10 | don_vi_tinh | Chuỗi | Ghi đơn vị tính nhỏ nhất (Ví dụ: viên, gói, lọ, tube, hộp, gam) |
11 | don_gia | Số (12) | Ghi đơn giá của thuốc trúng thầu (tính trên đơn vị tính nhỏ nhất) |
12 | don_gia_tt | Số (12) | Ghi đơn giá bảo hiểm y tế thanh toán (tính trên đơn vị tính nhỏ nhất) |
13 | so_luong | Số (12) | Ghi số lượng thuốc trúng thầu |
14 | ma_cskcb | Chuỗi | Ghi mã cơ sở KCB theo Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT của Bộ Y tế |
15 | hang_sx | Chuỗi | Ghi tên hãng sản xuất |
16 | nuoc_sx | Chuỗi | Ghi tên nước sản xuất |
17 | nha_thau | Chuỗi | Ghi tên đơn vị trúng thầu |
18 | quyet_dinh | Chuỗi | Ghi số quyết định trúng thầu |
19 | cong_bo | Date | Ghi ngày áp dụng kết quả trúng thầu |
20 | ma_thuoc_bv | Chuỗi | Ghi mã thuốc trong phần mềm sử dụng tại cơ sở KCB. |
Lưu ý : Dữ liệu được lập trên bảng Excel, sử dụng phông chữ Unicode
BẢNG 2. CHỈ TIÊU VẬT TƯ Y TẾ THANH TOÁN BHYT
TT | Tên trường | Định dạng (độ dài) | Chú thích |
1 | stt | Số (6) | Số thứ tự từ 1 đến hết |
2 | ma_nhom_vtyt | Chuỗi | Ghi mã nhóm vật tư y tế theo quy định tại cột 3 của Phụ lục 5 ban hành kèm theo Công văn này |
3 | ten_nhom_vtyt | Chuỗi | Ghi tên nhóm vật tư y tế theo quy định tại cột 4 của Phụ lục 5 ban hành kèm theo Công văn này |
4 | ma_hieu | Chuỗi | Ghi mã hiệu sản phẩm in trên bao bì hoặc trên sản phẩm do nhà sản xuất đặt |
5 | ma_vtyt_bv | Chuỗi | Ghi mã vật tư y tế trong phần mềm sử dụng tại bệnh viện |
6 | ten_vtyt_bv | Chuỗi | Ghi tên vật tư y tế đang được thanh toán cho bệnh nhân tại phần mềm bệnh viện |
7 | quy_cach | Chuỗi | Ghi quy cách đóng gói của vật tư y tế (Ví dụ: 10 chiếc/hộp; 10 cái/túi) |
8 | nuoc_sx | Chuỗi | Ghi tên nước sản xuất |
9 | hang_sx | Chuỗi | Ghi tên hãng sản xuất |
10 | don_vi_tinh | Chuỗi | Ghi đơn vị tính nhỏ nhất |
11 | don_gia | Số (12) | Ghi đơn giá vật tư y tế trúng thầu |
12 | don_gia_tt | Số (12) | Ghi đơn giá vật tư y tế thanh toán BHYT |
13 | nha_thau | Chuỗi | Ghi tên đơn vị trúng thầu |
14 | quyet_dinh | Chuỗi | Ghi số Quyết định trúng thầu |
15 | cong_bo | Date | Ghi ngày áp dụng kết quả trúng thầu |
16 | dinh_muc | Số (5,2) | Ghi định mức sử dụng cho từng loại vật tư (nếu có) (Ví dụ: quả lọc thận nhân tạo sử dụng 06 lần ghi 6,00) |
17 | so_luong | Số (12) | Ghi số lượng vật tư y tế trúng thầu |
18 | ma_cskcb | Chuỗi | Ghi mã cơ sở KCB theo Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT của Bộ Y tế |
Lưu ý : Dữ liệu được lập trên bảng Excel, sử dụng phông chữ Unicode
PHỤ LỤC 2
HƯỚNG DẪN ĐIỀN THÔNG TIN THUỐC, VẬT TƯ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Công văn số 908/BYT-BH ngày 22/02/2016 của Bộ Y tế)
1. Mã thuốc tân dược thanh toán bảo hiểm y tế
1.1. Mã hoạt chất:
- Thuốc đơn chất, thuốc đa chất có quy định trong Thông tư số 40/2014/TT-BYT được mã hóa bằng chuỗi ký tự chứa số Thông tư và số thứ tự tại cột 2 ( cột số thứ tự thuốc). Giữa số Thông tư và số thứ tự phân cách bằng dấu chấm “.”;
Ví dụ: Thuốc Falipan có thành phần là Lidocain hydroclorid. Trong đó Lidocain (hydroclorid) có số thứ tự tại cột 2 trong Thông tư số 40 là 12. Mã hoạt chất của thuốc Falipan được mã hóa là “40.12”.
- Thuốc đa chất chưa quy định trong Thông tư số 40/2014/TT-BYT được mã hóa bằng chuỗi ký tự chứa số Thông tư và số thứ tự của từng hoạt chất tại cột 1 (cột số thứ tự hoạt chất), giữa số Thông tư và số thứ tự hoạt chất phân cách bằng dấu chấm “.”, giữa số thứ tự của từng hoạt chất tại cột 1 được phân cách nhau bằng dấu cộng “+”.
Ví dụ: Thuốc Greatcet có thành phần Acetaminophen 325mg và Tramadol HCl 37,5mg. Trong đó Acetaminophen, Tramadol có số thứ tự tại cột 1 trong Thông tư số 40 lần lượt là 43 và 47. Mã hoạt chất của thuốc Greatcet được mã hóa là: “40.43+47”.
- Thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu được ghi theo Bảng 2, Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT ngày 30/11/2015.
1.2. Mã đường dùng được quy định tại Phụ lục số 01 ban hành theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT của Bộ Y tế.
1.3. Mã số đăng ký:
- Trường hợp thuốc đã có số đăng ký do Cục Quản lý Dược cấp, mã số đăng ký là số đăng ký đã được cấp. Mã số đăng ký không chứa các ký tự đặc biệt như gạch chéo “/” hoặc ký tự trống “ ’’.
Ví dụ: Thuốc Gramadol Capsules có số đăng ký là VD-8283-09 thì mã số đăng ký của thuốc Gramadol Capsules là “VD-8283-09”.
- Trường hợp thuốc chưa có số đăng ký nhưng có giấy phép nhập khẩu do Cục Quản lý Dược cấp thì được mã hóa theo số giấy phép nhập khẩu, 2 ký tự cuối của năm cấp giấy phép và số thứ tự của thuốc đó trong danh Mục thuốc được cấp phép nhập khẩu. Số giấy phép nhập khẩu, năm cấp phép và số thứ tự của thuốc được phân cách bằng dấu chấm “.”. Mã mặt hàng thuốc không chứa các ký tự đặc biệt như “/” hoặc “-”.
Ví dụ: Thuốc Aciclovir được cấp giấy phép nhập khẩu theo Công văn số 12628/QLD-KD ngày 21/10/2015, số thứ tự trong danh Mục được cấp phép nhập khẩu là 23 sẽ được mã hóa là: “12628.KD.15.23”.
- Thuốc tự bào chế
Thuốc tự bào chế được mã hóa theo chữ cái “TD” (tân dược), mã của cơ sở khám chữa bệnh, hai ký tự cuối của năm ban hành và số thứ tự của thuốc trong danh Mục thuốc tự bào chế do thủ trưởng cơ sở khám chữa bệnh ban hành, cách nhau bằng dấu chấm “.”. Mã thuốc tự bào chế được ghi vào trường “so_dang_ky” của Bảng 1 Phụ lục 1
Ví dụ : Thuốc A được bào chế tại cơ sở khám chữa bệnh B có mã cơ sở khám chữa bệnh là 19010. Thuốc A có số thứ tự trong danh Mục thuốc tự bào chế do thủ trưởng cơ sở khám chữa bệnh ban hành trong năm 2015 là 3; Mã thuốc tự bào chế A là “TD.19010.15.3”.
2. Mã thuốc y học cổ truyền thanh toán bảo hiểm y tế
2.1. Mã thành phần thuốc đối với chế phẩm thuốc đông y, thuốc từ dược liệu được quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Công văn này. Mã thành phần được ghi vào trường “ma_hoat_chat” của Bảng 1 Phụ lục 1.
2.2. Mã đường dùng được quy định tại Phụ lục số 01 ban hành theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT của Bộ Y tế.
2.3. Mã số đăng ký:
- Trường hợp thuốc đã có số đăng ký do Cục Quản lý Dược cấp, mã số đăng ký là số đăng ký đã được cấp. Mã số đăng ký không chứa các ký tự đặc biệt như gạch chéo “/” hoặc ký tự trống “ ’’.
Ví dụ: Thuốc Bình can ACP được Cục Quản lý Dược cấp số đăng ký là GC-220-14 thì mã số đăng ký là “GC-220-14”.
- Thuốc tự bào chế
Thuốc tự bào chế được mã hóa theo chữ cái “CP” (chế phẩm), mã của cơ sở khám chữa bệnh, hai ký tự cuối của năm ban hành và số thứ tự của thuốc trong danh Mục thuốc tự bào chế do thủ trưởng cơ sở khám chữa bệnh ban hành, cách nhau bằng dấu chấm “.”. Mã thuốc tự bào chế được ghi vào trường “so_dang_ky” của Bảng 1 Phụ lục 1.
Ví dụ: Thuốc C được bào chế tại cơ sở khám chữa bệnh B có mã cơ sở khám chữa bệnh là 19010. Thuốc C có số thứ tự trong danh Mục thuốc tự bào chế do thủ trưởng cơ sở khám chữa bệnh ban hành năm 2015 là 3. Mã thuốc tự bào chế C là “CP.19010.15.3”.
3. Mã vật tư y tế thanh toán bảo hiểm y tế
Mã vật tư y tế thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế là tổ hợp của mã nhóm vật tư y tế quy định tại cột 3 của Phụ lục 5 ban hành kèm theo Công văn này và mã hiệu sản phẩm được nhà sản xuất in trên bao bì hoặc trên sản phẩm; giữa mã nhóm vật tư y tế và mã hiệu sản phẩm cách nhau bằng dấu chấm “.”.
Ví dụ: Khớp toàn phần nhân tạo các loại có mã nhóm vật tư y tế quy định tại cột 3 của Phụ lục 5 ban hành kèm theo Công văn này là N06.04.050.1, bộ khớp háng lưỡng cực Multipolar Bipolar có xi măng chuôi ngắn thuộc nhóm khớp toàn phần nhân tạo có 08 thành phần chi tiết được mã hóa như sau:
1. Vỏ đầu chỏm Bipolar (mã hiệu sản phẩm 5001-38) được mã hóa là: N06.04.050.1.5001-38
2. Lót đầu chỏm Bipolar (mã hiệu sản phẩm 5001-38-22) được mã hóa là: N06.04.050.1.5001-38-22
3. Chỏm khớp (mã hiệu sản phẩm 8011-01-22) được mã hóa là: N06.04.050.1.8011-01-22
4. Chuôi khớp (mã hiệu sản phẩm 8011-00-05) được mã hóa là: N06.04.050.1.8011-00-05
5. Định vị trung tâm (mã hiệu sản phẩm 32-8333-55) được mã hóa là: N06.04.050.1.32-8333-55
6. Nút chặn (mã hiệu sản phẩm 8011-20-12) được mã hóa là: N06.04.050.1.8011-20-12
7. Bơm xi măng (mã hiệu sản phẩm 5069-52) mã hóa là: N06.04.050.1.5069-52
8. Xi măng (mã hiệu sản phẩm 1102-12) mã hóa là: N06.04.050.1.1102-12
PHỤ LỤC 3
HƯỚNG DẪN CẬP NHẬT DANH MỤC THUỐC, VẬT TƯ Y TẾ SỬ DỤNG TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH LÊN HỆ THỐNG QUẢN LÝ DANH MỤC DÙNG CHUNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 908/BYT-BH ngày 22/02/2016 của Bộ Y tế)
Đăng nhập hệ thống
- Bước 1: Người dùng vào hệ thống theo đường link: dmdc.csdlyt.vn
- Bước 2: Nhập tên đăng nhập và mật khẩu theo quy tắc sau:
Tên đăng nhập: mã cơ sở khám chữa bệnh_dmdc (ví dụ: 19002_dmdc)
(Mã cơ sở khám chữa bệnh được quy định tại Phụ lục số 8 Quyết định số 5084/QĐ-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế)
Mật khẩu: Vtict@123
- Bước 3: Người dùng thực hiện nhập mật khẩu mới (yêu cầu mật khẩu phải đầy đủ chữ thường, chữ hoa, số, ký tự đặc biệt và độ dài ít nhất 8 ký tự)
1. Chuẩn hóa Danh Mục thuốc
1.1. Thêm mới dữ liệu thuốc tại cơ sở KCB
Ý nghĩa: Cho phép người sử dụng thêm mới dữ liệu danh Mục thuốc tại bệnh viện bằng file excel.
Thao tác: Tại màn hình danh Mục thuốc tại cơ sở KCB, nhấn chọn “Thêm dữ liệu” để thực hiện thêm mới dữ liệu, màn hình thêm mới hiển thị:
Bước 1: Tại màn hình thêm mới này, người dùng thực hiện tải file mẫu tại link “File thu thập” để nhập thông tin danh Mục theo phụ lục 1, sau đó chọn các thông tin cần thiết, nhấn chọn đến file excel đã có tại link “Chọn file” để thực hiện thêm dữ liệu vào hệ thống.
Bước 2: Hệ thống thực hiện đọc dữ liệu file excel, nhấn “Lưu dữ liệu” để thực hiện thêm dữ liệu vào hệ thống, nhấn “Đóng” để hủy bỏ thao tác.
1.2. Chuẩn hóa thuốc bệnh viện
Ý nghĩa: Cho phép người sử dụng chuẩn hóa thủ công dữ liệu danh Mục thuốc tại bệnh viện với danh Mục hoạt chất và đường dùng theo thông tư 40, 05 (thực hiện đối với các thuốc sai tên, đường dùng…).
Thao tác: Vào chức năng Chuẩn hóa danh Mục → Danh Mục thuốc. Màn hình thông tin hiển thị như sau:
Quy trình chuẩn hóa thủ công:
Bước 1: Người dùng thực hiện tìm kiếm các thuốc chưa chuẩn hóa (thuốc chưa có mã BYT, cần kiểm tra lại) ở màn hình bên trái.
Bước 2: Tìm danh Mục thuốc trong danh Mục chuẩn của BYT (ở màn hình bên phải).
Bước 3: Sau khi chọn đúng thuốc trong danh Mục của BYT, nhấn “Đồng ý” để thực hiện chuẩn hóa.
Chú ý: Người dùng có thể chọn danh Mục thuốc để loại bỏ không thực hiện chuẩn hóa bằng cách chọn danh Mục muốn loại bỏ không chuẩn hóa và nhấn Loại bỏ.
2. Danh Mục vật tư y tế
2.1. Thêm mới danh Mục vật tư y tế tại cơ sở KCB
- Ý nghĩa: Cho phép người import file danh Mục vật tư y tế của cơ sở khám chữa bệnh lên hệ thống.
- Thao tác: Tại màn hình danh Mục vật tư y tế tại cơ sở KCB, nhấn chọn “Thêm dữ liệu” để thực hiện thêm mới dữ liệu, màn hình thêm mới hiển thị:
Bước 1: Nhập thông tin Tỉnh và chọn file dữ liệu cần import lên hệ thống (file mẫu để điền thông tin danh Mục theo phụ lục 1 có thể tải từ link “Tải file mẫu”).
Bước 2: Chọn “Lưu dữ liệu” để lưu dữ liệu danh Mục vật tư y tế của cơ sở KCB.
Xuất dữ liệu: Cho phép người dùng có thể xuất dữ liệu danh Mục vật tư y tế của cơ sở KCB ra file excel.
2.2. Khai báo - chuẩn hóa vật tư y tế tại bệnh viện
Ý nghĩa: Cho phép người sử dụng có thể tìm kiếm, thêm dữ liệu hoặc xuất dữ liệu danh sách vật tư y tế bệnh viện; thực hiện chuẩn hóa vật tư y tế bệnh viện với danh Mục nhóm vật tư y tế theo quyết định 5084.
Thao tác: Vào chức năng chuẩn hóa danh Mục → Danh Mục vật tư y tế. Màn hình hiển thị như sau:
Quy trình chuẩn hóa thủ công:
Bước 1: Chọn vật tư y tế cần chuẩn hóa trong danh sách vật tư y tế của cơ sở KCB → tên VTYT cần chuẩn hóa sẽ được đưa vào ô text để thực hiện tìm kiếm VTYT đó bên danh Mục vật tư y tế theo quyết định 5084.
Bước 2: Tích chọn VTYT tương ứng ở danh Mục vật tư y tế theo quyết định 5084 ở màn hình bên phải
Bước 3: Chọn “Đồng ý” để hoàn thành thao tác chuẩn hóa.
PHỤ LỤC 4
BẢNG MÃ THÀNH PHẦN CHẾ PHẨM Y HỌC CỔ TRUYỀN THEO THÔNG TƯ SỐ 05/2015/TT-BYT
(Ban hành kèm theo Công văn số /BYT-BH ngày /02/2016 của Bộ Y tế)
STT | MÃ THÀNH PHẦN | Thành phần thuốc | Đường dùng |
1 | 05C.1 | Gừng | Uống |
2 | 05C.2.1 | Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ | Uống |
3 | 05C.2.2 | Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế | Uống |
4 | 05C.2.3 | Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ | Uống |
5 | 05C.2.4 | Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế | Uống |
6 | 05C.2.5 | Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ | Uống |
7 | 05C.2.6 | Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế | Uống |
8 | 05C.2.7 | Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ | Uống |
9 | 05C.2.8 | Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế | Uống |
10 | 05C.2.9 | Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ | Uống |
11 | 05C.2.10 | Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế | Uống |
12 | 05C.2.11 | Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ | Uống |
13 | 05C.2.12 | Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế | Uống |
14 | 05C.2.13 | Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ | Uống |
15 | 05C.2.14 | Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế | Uống |
16 | 05C.2.15 | Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ | Uống |
17 | 05C.2.16 | Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế | Uống |
18 | 05C.2.17 | Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương | Uống |
19 | 05C.2.18 | Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương | Uống |
20 | 05C.2.19 | Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương | Uống |
21 | 05C.2.20 | Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương | Uống |
22 | 05C.2.21 | Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương | Uống |
23 | 05C.2.22 | Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương | Uống |
24 | 05C.2.23 | Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương | Uống |
25 | 05C.2.24 | Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương | Uống |
26 | 05C.2.25 | Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương | Uống |
27 | 05C.2.26 | Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương | Uống |
28 | 05C.2.27 | Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương | Uống |
29 | 05C.2.28 | Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương | Uống |
30 | 05C.2.29 | Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương | Uống |
31 | 05C.2.30 | Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương | Uống |
32 | 05C.2.31 | Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương | Uống |
33 | 05C.2.32 | Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương | Uống |
34 | 05C.3.1 | Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh, Cát cánh, Nhân sâm, Cam thảo | Uống |
35 | 05C.3.2 | Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh, Cát cánh, Đảng sâm, Cam thảo | Uống |
36 | 05C.3.3 | Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt,Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm, Cam thảo | Uống |
37 | 05C.3.4 | Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt,Bạch linh, Cát cánh, Đảng sâm, Cam thảo | Uống |
38 | 05C.4.1 | Thanh cao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà | Uống |
39 | 05C.4.2 | Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà | Uống |
40 | 05C.5 | Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc | Uống |
41 | 05C.6 | Xuyên khung, Khương hoạt, bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân | Uống |
42 | 05C.7 | Actisô | Uống |
43 | 05C.8.1 | Actiso, Biển súc, Bìm bìm | Uống |
44 | 05C.8.2 | Actiso, Biển súc, Bìm bìm biếc | Uống |
45 | 05C.8.3 | Actiso, Biển súc, Bìm bìm, Nghệ | Uống |
46 | 05C.8.4 | Actiso, Biển súc, Bìm bìm biếc, Nghệ | Uống |
47 | 05C.8.5 | Actiso, Biển súc,Bìm bìm, Diệp hạ châu | Uống |
48 | 05C.8.6 | Actiso, Biển súc,Bìm bìm biếc, Diệp hạ châu | Uống |
49 | 05C.8.7 | Actiso, Biển súc,Bìm bìm , Diệp hạ châu, Nghệ | Uống |
50 | 05C.8.8 | Actiso, Biển súc,Bìm bìm biếc, Diệp hạ châu, Nghệ | Uống |
51 | 05C.8.9 | Actiso,Rau đắng đất, Bìm bìm | Uống |
52 | 05C.8.10 | Actiso,Rau đắng đất, Bìm bìm biếc | Uống |
53 | 05C.8.11 | Actiso,Rau đắng đất, Bìm bìm, Nghệ | Uống |
54 | 05C.8.12 | Actiso,Rau đắng đất, Bìm bìm biếc, Nghệ | Uống |
55 | 05C.8.13 | Actiso,Rau đắng đất,Bìm bìm, Diệp hạ châu | Uống |
56 | 05C.8.14 | Actiso,Rau đắng đất,Bìm bìm biếc, Diệp hạ châu | Uống |
57 | 05C.8.15 | Actiso,Rau đắng đất,Bìm bìm, Diệp hạ châu, Nghệ | Uống |
58 | 05C.8.16 | Actiso,Rau đắng đất,Bìm bìm biếc, Diệp hạ châu, Nghệ | Uống |
59 | 05C.9 | Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính | Uống |
60 | 05C.10.1 | Actiso, Rau đắng, Bìm bìm | Uống |
61 | 05C.10.2 | Actiso, Rau đắng đất,Dứa gai | Uống |
62 | 05C.10.4 | Actiso, Rau đắng,Dứa gai | Uống |
63 | 05C.11 | Actiso, Rau má | Uống |
64 | 05C.12 | Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo | Uống |
65 | 05C.13 | Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa | Uống |
66 | 05C.14 | Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì. | Uống |
67 | 05C.15 | Bồ bồ | Uống |
68 | 05C.16 | Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất | Uống |
69 | 05C.17 | Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ | Uống |
70 | 05C.18 | Cao khô lá dâu tằm | Uống |
71 | 05C.19 | Cỏ tranh, Sâm đại hành, Actiso, Cỏ mực, Lá dâu tằm, Sả, Cam thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, Vỏ quýt | Uống |
72 | 05C.20 | Diếp cá, Rau má | Uống |
73 | 05C.21 | Diệp hạ châu | Uống |
74 | 05C.22 | Diệp hạ châu, Bồ bồ, Chi tử | Uống |
75 | 05C.23 | Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần | Uống |
76 | 05C.24 | Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi | Uống |
77 | 05C.25 | Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất | Uống |
78 | 05C.26.1 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu ngô | Uống |
79 | 05C.26.2 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu bắp | Uống |
80 | 05C.26.3 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu ngô, Kim ngân hoa | Uống |
81 | 05C.26.4 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu bắp, Kim ngân hoa | Uống |
82 | 05C.26.5 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu ngô, Kim ngân hoa, Nghệ | Uống |
83 | 05C.26.6 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu bắp, Kim ngân hoa, Nghệ | Uống |
84 | 05C.26.7 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu ngô, Nghệ | Uống |
85 | 05C.26.8 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu bắp, Nghệ | Uống |
86 | 05C.27 | Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa | Uống |
87 | 05C.28 | Diệp hạ châu, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực. | Uống |
88 | 05C.29 | Hoạt thạch, Cam thảo | Uống |
89 | 05C.30 | Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, Thăng ma | Uống |
90 | 05C.31 | Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa | Uống |
91 | 05C.32.1 | Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ, Ngưu bàng tử | Uống |
92 | 05C.32.2 | Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới, Ngưu bàng tử | Uống |
93 | 05C.32.3 | Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ, Ngưu bàng tử, Đạm đậu sị | Uống |
94 | 05C.32.4 | Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới, Ngưu bàng tử, Đạm đậu sị | Uống |
95 | 05C.33 | Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng. | Uống |
96 | 05C.34 | Kim ngân hoa, Nhân trần, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo | Uống |
97 | 05C.35 | Kim tiền thảo | Uống |
98 | 05C.36 | Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng | Uống |
99 | 05C.37.1 | Kim tiền thảo, Râu mèo | Uống |
100 | 05C.37.2 | Kim tiền thảo, Râu ngô | Uống |
101 | 05C.38.1 | Kim tiền thảo, Trạch tả | Uống |
102 | 05C.38.2 | Kim tiền thảo, Trạch tả, Đường kính trắng | Uống |
103 | 05C.38.3 | Kim tiền thảo, Trạch tả, Thục địa | Uống |
104 | 05C.38.4 | Kim tiền thảo, Trạch tả, Thục địa, Đường kính trắng | Uống |
105 | 05C.39 | Long đởm, Actiso, Chi tử, Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng, Nhân trần, Hoàng cầm, Sài hồ, Cam thảo | Uống |
106 | 05C.40 | Long đởm, Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Sinh địa, Trạch tả, Chi tử, Đương qui, Xa tiền tử, Cam thảo | Uống |
107 | 05C.41.1 | Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa, Cam thảo | Uống |
108 | 05C.41.2 | Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử,Địa hoàng, Cam thảo | Uống |
109 | 05C.41.3 | Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa, Cam thảo, Mộc thông | Uống |
110 | 05C.41.4 | Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử,Địa hoàng, Cam thảo, Mộc thông | Uống |
111 | 05C.42 | Nghể hoa đầu | Uống |
112 | 05C.43 | Ngưu hoàng, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Băng phiến | Uống |
113 | 05C.44 | Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa | Uống |
114 | 05C.45.1 | Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm | Uống |
115 | 05C.45.2 | Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, Cam thảo | Uống |
116 | 05C.45.3 | Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, Mộc thông | Uống |
117 | 05C.45.4 | Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, Cam thảo, Mộc thông | Uống |
118 | 05C.46 | Pygeum africanum | Uống |
119 | 05C.47.1 | Râu mèo, Actiso | Uống |
120 | 05C.47.2 | Râu mèo, Actiso, Sorbitol | Uống |
121 | 05C.48 | Sài đất, Kim ngân hoa, thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh | Uống |
122 | 05C.49 | Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, bạch chỉ, Cam thảo | Uống |
123 | 05C.50 | Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà | Uống |
124 | 05C.51 | Than hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat, Tricalci phosphate | Uống |
125 | 05C.52 | Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương. | Uống |
126 | 05C.53 | Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành | Uống |
127 | 05C.54.1 | Cao xương hỗn hợp, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa | Uống |
128 | 05C.54.2 | Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa | Uống |
129 | 05C.55.1 | Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế, Cam thảo | Uống |
130 | 05C.55.2 | Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy,Quế chi, Cam thảo | Uống |
131 | 05C.55.3 | Đỗ trọng,Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế, Cam thảo | Uống |
132 | 05C.55.4 | Đỗ trọng,Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy,Quế chi, Cam thảo | Uống |
133 | 05C.56 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ | Uống |
134 | 05C.57.1 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất , Sinh địa, Cam thảo, Đỗ trọng , Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm, Đương quy, Xuyên khung | Uống |
135 | 05C.57.2 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất , Sinh địa, Cam thảo, Đỗ trọng , Tế tân, Quế nhục,Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung | Uống |
136 | 05C.57.3 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất ,Thục địa , Cam thảo, Đỗ trọng , Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm, Đương quy, Xuyên khung | Uống |
137 | 05C.57.4 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất ,Thục địa , Cam thảo, Đỗ trọng , Tế tân, Quế nhục,Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung | Uống |
138 | 05C.58.1 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo | Uống |
139 | 05C.58.2 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo | Uống |
140 | 05C.58.3 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo | Uống |
141 | 05C.58.4 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo | Uống |
142 | 05C.58.5 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo | Uống |
143 | 05C.58.6 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo | Uống |
144 | 05C.58.7 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo | Uống |
145 | 05C.58.8 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo | Uống |
146 | 05C.58.9 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo | Uống |
147 | 05C.58.10 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo | Uống |
148 | 05C.58.11 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo | Uống |
149 | 05C.58.12 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo | Uống |
150 | 05C.58.13 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
151 | 05C.58.14 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
152 | 05C.58.15 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
153 | 05C.58.16 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
154 | 05C.58.17 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
155 | 05C.58.18 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
156 | 05C.58.19 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
157 | 05C.58.20 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
158 | 05C.58.21 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
159 | 05C.58.22 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
160 | 05C.58.23 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
161 | 05C.58.24 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
162 | 05C.58.25 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
163 | 05C.58.26 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
164 | 05C.58.27 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
165 | 05C.58.28 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
166 | 05C.58.29 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
167 | 05C.58.30 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
168 | 05C.58.31 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
169 | 05C.58.32 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
170 | 05C.58.33 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
171 | 05C.58.34 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
172 | 05C.58.35 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
173 | 05C.58.36 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
174 | 05C.58.37 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo | Uống |
175 | 05C.58.38 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo | Uống |
176 | 05C.58.39 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo | Uống |
177 | 05C.58.40 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo | Uống |
178 | 05C.58.41 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo | Uống |
179 | 05C.58.42 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo | Uống |
180 | 05C.58.43 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo | Uống |
181 | 05C.58.44 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo | Uống |
182 | 05C.58.45 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo | Uống |
183 | 05C.58.46 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo | Uống |
184 | 05C.58.47 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo | Uống |
185 | 05C.58.48 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo | Uống |
186 | 05C.58.49 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
187 | 05C.58.50 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
188 | 05C.58.51 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
189 | 05C.58.52 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
190 | 05C.58.53 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
191 | 05C.58.54 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
192 | 05C.58.55 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
193 | 05C.58.56 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
194 | 05C.58.57 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
195 | 05C.58.58 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
196 | 05C.58.59 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
197 | 05C.58.60 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
198 | 05C.58.61 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
199 | 05C.58.62 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
200 | 05C.58.63 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
201 | 05C.58.64 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
202 | 05C.58.65 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
203 | 05C.58.66 | Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
204 | 05C.58.67 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
205 | 05C.58.68 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
206 | 05C.58.69 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
207 | 05C.58.70 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
208 | 05C.58.71 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
209 | 05C.58.72 | Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm | Uống |
210 | 05C.59 | Độc hoạt, Tang ký sinh, Tri mẫu, Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong, Cao xương, Qui bản, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Ngưu tất, Phục linh, Quế chi, Sinh địa, Tần giao, Tế tân, Xuyên khung. | Uống |
211 | 05C.60 | Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ | Uống |
212 | 05C.61.1 | Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ Tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác | Uống |
213 | 05C.61.2 | Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ Tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, Phòng kỷ | Uống |
214 | 05C.62.1 | Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử,Thổ phục linh, Phòng kỷ, Thiên niên kiện, Huyết giác | Uống |
215 | 05C.62.2 | Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử,Thổ phục linh,Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác | Uống |
216 | 05C.63 | Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh | Uống |
217 | 05C.64 | Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi, Cẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì | Uống |
218 | 05C.65 | Hy thiêm, Thiên niên kiện | Uống |
219 | 05C.66 | Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện | Uống |
220 | 05C.67 | Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh. | Uống |
221 | 05C.68 | Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật | Uống |
222 | 05C.69 | Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất | Uống |
223 | 05C.70 | Mã tiền chế, Đương qui, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh | Uống |
224 | 05C.71.1 | Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì | Uống |
225 | 05C.71.2 | Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì, Tam Thất | Uống |
226 | 05C.72 | Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi | Uống |
227 | 05C.73 | Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện. | Uống |
228 | 05C.74.1 | Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa | Uống |
229 | 05C.74.2 | Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa,Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa | Uống |
230 | 05C.75 | Thanh phong đằng, Quế chi, độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tần giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm | Uống |
231 | 05C.76.1 | Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng | Uống |
232 | 05C.76.2 | Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Mã tiền | Uống |
233 | 05C.77 | Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng | Uống |
234 | 05C.78.1 | Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn,Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha | Uống |
235 | 05C.78.2 | Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha | Uống |
236 | 05C.78.3 | Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Thần khúc | Uống |
237 | 05C.78.4 | Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Cát cánh , Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha,Thần khúc | Uống |
238 | 05C.78.5 | Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Sơn tra | Uống |
239 | 05C.78.6 | Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Sơn tra | Uống |
240 | 05C.78.7 | Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Sơn tra, Thần khúc | Uống |
241 | 05C.78.8 | Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Sơn tra, Thần khúc | Uống |
242 | 05C.79 | Bạch truật; Đảng sâm; Liên nhục; Cát cánh; Sa nhân; Cam thảo, Bạch linh; Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ | Uống |
243 | 05C.80 | Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng, Hoài sơn, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
244 | 05C.80 | Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng,Sơn Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm | Uống |
245 | 05C.81 | Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn, Nhục đậu khấu | Uống |
246 | 05C.81 | Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra,Sơn dược, Nhục đậu khấu | Uống |
247 | 05C.82.1 | Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí | Uống |
248 | 05C.82.2 | Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí | Uống |
249 | 05C.82.3 | Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí | Uống |
250 | 05C.82.4 | Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí | Uống |
251 | 05C.82.5 | Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Đại táo. | Uống |
252 | 05C.82.6 | Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Đại táo. | Uống |
253 | 05C.82.7 | Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Đại táo. | Uống |
254 | 05C.82.8 | Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Đại táo. | Uống |
255 | 05C.82.9 | Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn | Uống |
256 | 05C.82.10 | Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn | Uống |
257 | 05C.82.11 | Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn | Uống |
258 | 05C.82.12 | Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn | Uống |
259 | 05C.82.13 | Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại táo. | Uống |
260 | 05C.82.14 | Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại táo. | Uống |
261 | 05C.82.15 | Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại táo. | Uống |
262 | 05C.82.16 | Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại táo. | Uống |
263 | 05C.83 | Bạch Truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đẳng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài sơn, Cao xương hỗn hợp | Uống |
264 | 05C.84 | Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo. | Uống |
265 | 05C.85 | Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia. | Uống |
266 | 05C.86 | Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu | Uống |
267 | 05C.87 | Chè dây | Uống |
268 | 05C.88.1 | Chỉ thực, Nhân sâm, Bạch truật, Bạch linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên | Uống |
269 | 05C.88.2 | Chỉ thực, Nhân sâm, Bạch truật, Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên | Uống |
270 | 05C.88.3 | Chỉ thực,Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên | Uống |
271 | 05C.88.4 | Chỉ thực, Đảng sâm, Bạch truật, Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên | Uống |
272 | 05C.88.5 | Chỉ thực, Nhân sâm, Bạch truật, Bạch linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên, Ngô thù du | Uống |
273 | 05C.88.6 | Chỉ thực, Nhân sâm, Bạch truật, Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên, Ngô thù du | Uống |
274 | 05C.88.7 | Chỉ thực,Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên, Ngô thù du | Uống |
275 | 05C.88.8 | Chỉ thực, Đảng sâm, Bạch truật, Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên, Ngô thù du | Uống |
276 | 05C.89 | Cỏ sữa lá to, Hoàng đằng, Măng cụt | Uống |
277 | 05C.90.1 | Cóc khô, Ý dĩ, Hạt sen, Hoài sơn, Sơn tra, Thục địa, Mạch nha, Mật ong | Uống |
278 | 05C.90.2 | Cóc khô, Ý dĩ, Hạt sen, Hoài sơn, Sơn tra, Thục địa, Mạch nha, Mật ong, Tricalci phosphat | Uống |
279 | 05C.91.1 | Hoài sơn, Đậu ván trắng, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đấu khấu, Đảng sâm, Liên nhục | Uống |
280 | 05C.91.2 | Hoài sơn,Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đấu khấu, Đảng sâm, Liên nhục | Uống |
281 | 05C.92 | Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương | Uống |
282 | 05C.93 | Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua | Uống |
283 | 05C.94 | Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược | Uống |
284 | 05C.95 | Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt | Uống |
285 | 05C.96 | Ma tử nhân,Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch thược | Uống |
286 | 05C.97.1 | Mật ong, Nghệ | Uống |
287 | 05C.97.2 | Cao mật heo, Nghệ | Uống |
288 | 05C.97.3 | Mật ong, Nghệ, Trần bì | Uống |
289 | 05C.97.4 | Cao mật heo, Nghệ, Trần bì | Uống |
290 | 05C.98 | Men bia ép tinh chế | Uống |
291 | 05C.99 | Mộc hoa trắng | Uống |
292 | 05C.100.1 | Mộc hương,Berberin | Uống |
293 | 05C.100.2 | Mộc hương, Hoàng liên | Uống |
294 | 05C.100.3 | Mộc hương,Berberin, Ngô thù du. | Uống |
295 | 05C.100.4 | Mộc hương, Hoàng liên, Ngô thù du. | Uống |
296 | 05C.100.5 | Mộc hương,Berberin, Xích thược | Uống |
297 | 05C.100.6 | Mộc hương, Hoàng liên, Xích thược | Uống |
298 | 05C.100.7 | Mộc hương,Berberin,Bạch thược | Uống |
299 | 05C.100.8 | Mộc hương, Hoàng liên,Bạch thược | Uống |
300 | 05C.100.9 | Mộc hương,Berberin,Bạch thược, Ngô thù du. | Uống |
301 | 05C.100.10 | Mộc hương, Hoàng liên,Bạch thược, Ngô thù du. | Uống |
302 | 05C.100.11 | Mộc hương,Berberin,Xích thược, Ngô thù du. | Uống |
303 | 05C.100.12 | Mộc hương, Hoàng liên,Xích thược, Ngô thù du. | Uống |
304 | 05C.101 | Nghệ vàng | Uống |
305 | 05C.102 | Ngũ vị tử | Uống |
306 | 05C.103 | Ngưu nhĩ phong, La liễu | Uống |
307 | 05C.104 | Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương | Uống |
308 | 05C.105.1 | Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Sa nhân, Mộc hương | Uống |
309 | 05C.105.2 | Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì,Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương | Uống |
310 | 05C.105.3 | Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Sa nhân, Mộc hương | Uống |
311 | 05C.105.4 | Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì,Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương | Uống |
312 | 05C.105.5 | Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Sa nhân, Mộc hương, Gừng tươi | Uống |
313 | 05C.105.6 | Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì,Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, Gừng tươi | Uống |
314 | 05C.105.7 | Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Sa nhân, Mộc hương, Gừng tươi | Uống |
315 | 05C.105.8 | Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì,Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, Gừng tươi | Uống |
316 | 05C.105.9 | Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Sa nhân, Mộc hương,Sinh khương | Uống |
317 | 05C.105.10 | Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì,Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương,Sinh khương | Uống |
318 | 05C.105.11 | Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Sa nhân, Mộc hương,Sinh khương | Uống |
319 | 05C.105.12 | Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì,Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương,Sinh khương | Uống |
320 | 05C.106 | Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đậu, Ý dĩ, Liên nhục | Uống |
321 | 05C.107.1 | Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo | Uống |
322 | 05C.107.2 | Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo | Uống |
323 | 05C.107.3 | Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Đại táo | Uống |
324 | 05C.107.4 | Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Đại táo | Uống |
325 | 05C.107.5 | Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo,Sinh khương | Uống |
326 | 05C.107.6 | Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo,Sinh khương | Uống |
327 | 05C.107.7 | Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo,Sinh khương, Đại táo | Uống |
328 | 05C.107.8 | Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo,Sinh khương, Đại táo | Uống |
329 | 05C.108 | Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân | Uống |
330 | 05C.109 | Phấn hoa cải dầu | Uống |
331 | 05C.110 | Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo | Uống |
332 | 05C.111 | Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần bì | Uống |
333 | 05C.112 | Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương | Uống |
334 | 05C.113.1 | Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo | Uống |
335 | 05C.113.2 | Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương | Uống |
336 | 05C.114 | Tô mộc | Uống |
337 | 05C.115 | Tỏi, Nghệ | Uống |
338 | 05C.116 | Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương. | Uống |
339 | 05C.117 | Cao khô Trinh nữ hoàng cung. | Uống |
340 | 05C.118 | Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế. | Uống |
341 | 05C.119 | Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong | Uống |
342 | 05C.120.1 | Xuyên bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt, Cam thảo | Uống |
343 | 05C.120.2 | Xuyên bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập,Mai mực, Cam thảo | Uống |
344 | 05C.120.3 | Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt, Cam thảo | Uống |
345 | 05C.120.4 | Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập,Mai mực, Cam thảo | Uống |
346 | 05C.121 | Xuyên tâm liên | Uống |
347 | 05C.122 | Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê | Uống |
348 | 05C.123.1 | Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen | Uống |
349 | 05C.123.2 | Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, Cỏ ngọt | Uống |
350 | 05C.124 | Đan sâm, Tam thất | Uống |
351 | 05C.125.1 | Đan sâm, Tam thất, Borneol | Uống |
352 | 05C.125.2 | Đan sâm, Tam thất,Băng phiến | Uống |
353 | 05C.125.3 | Đan sâm, Tam thất,Camphor | Uống |
354 | 05C.126 | Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen | Uống |
355 | 05C.127.1 | Đinh lăng, Bạch quả | Uống |
356 | 05C.127.2 | Đinh lăng, Bạch quả, Đậu tương | Uống |
357 | 05C.128 | Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa. | Uống |
358 | 05C.129 | Đương quy, Bạch quả | Uống |
359 | 05C.130 | Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân | Uống |
360 | 05C.131 | Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn | Uống |
361 | 05C.132 | Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí | Uống |
362 | 05C.133.1 | Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả | Uống |
363 | 05C.133.2 | Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, Cát cánh. | Uống |
364 | 05C.133.3 | Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, Đào nhân | Uống |
365 | 05C.133.4 | Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, Đào nhân, Cát cánh. | Uống |
366 | 05C.134.1 | Lá sen, Lá vông, Bình vôi | Uống |
367 | 05C.134.2 | Lá sen, Lá vông,Rotundin | Uống |
368 | 05C.134.3 | Tâm sen, Lá vông, Bình vôi | Uống |
369 | 05C.134.4 | Tâm sen, Lá vông,Rotundin | Uống |
370 | 05C.135.1 | Lá sen, Lá vông, Lạc tiên | Uống |
371 | 05C.135.2 | Lá sen,Vông nem, Lạc tiên | Uống |
372 | 05C.135.3 | Lá sen, Lá vông, Lạc tiên, Bình vôi | Uống |
373 | 05C.135.4 | Lá sen,Vông nem, Lạc tiên, Bình vôi | Uống |
374 | 05C.135.5 | Lá sen, Lá vông, Lạc tiên, Bình vôi, Trinh nữ | Uống |
375 | 05C.135.6 | Lá sen,Vông nem, Lạc tiên, Bình vôi, Trinh nữ | Uống |
376 | 05C.135.7 | Lá sen, Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen | Uống |
377 | 05C.135.8 | Lá sen,Vông nem, Lạc tiên, Tâm sen | Uống |
378 | 05C.135.9 | Lá sen, Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen, Bình vôi | Uống |
379 | 05C.135.10 | Lá sen,Vông nem, Lạc tiên, Tâm sen, Bình vôi | Uống |
380 | 05C.135.11 | Lá sen, Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen, Bình vôi, Trinh nữ | Uống |
381 | 05C.135.12 | Lá sen,Vông nem, Lạc tiên, Tâm sen, Bình vôi, Trinh nữ | Uống |
382 | 05C.135.13 | Lá sen, Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen, Trinh nữ | Uống |
383 | 05C.135.14 | Lá sen,Vông nem, Lạc tiên, Tâm sen, Trinh nữ | Uống |
384 | 05C.135.15 | Lá sen, Lá vông, Lạc tiên, Trinh nữ | Uống |
385 | 05C.135.16 | Lá sen,Vông nem, Lạc tiên, Trinh nữ | Uống |
386 | 05C.136.1 | Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu | Uống |
387 | 05C.136.2 | Lạc tiên, Vông nem,Tang diệp | Uống |
388 | 05C.137.1 | Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ | Uống |
389 | 05C.137.2 | Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, Bạch thược | Uống |
390 | 05C.138.1 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh. | Uống |
391 | 05C.138.2 | Sinh địa, Mạch môn,Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh. | Uống |
392 | 05C.139.1 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân | Uống |
393 | 05C.139.2 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân | Uống |
394 | 05C.139.3 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân | Uống |
395 | 05C.139.4 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân | Uống |
396 | 05C.139.5 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân | Uống |
397 | 05C.139.6 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân | Uống |
398 | 05C.139.7 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân | Uống |
399 | 05C.139.8 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân | Uống |
400 | 05C.139.9 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân | Uống |
401 | 05C.139.10 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân | Uống |
402 | 05C.139.11 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân | Uống |
403 | 05C.139.12 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân | Uống |
404 | 05C.139.13 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân | Uống |
405 | 05C.139.14 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân | Uống |
406 | 05C.139.15 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân | Uống |
407 | 05C.139.16 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân | Uống |
408 | 05C.139.17 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa | Uống |
409 | 05C.139.18 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa | Uống |
410 | 05C.139.19 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo | Uống |
411 | 05C.139.20 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo | Uống |
412 | 05C.139.21 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa | Uống |
413 | 05C.139.22 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa | Uống |
414 | 05C.139.23 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa | Uống |
415 | 05C.139.24 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa | Uống |
416 | 05C.139.25 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo | Uống |
417 | 05C.139.26 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo | Uống |
418 | 05C.139.27 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa | Uống |
419 | 05C.139.28 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa | Uống |
420 | 05C.139.29 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo | Uống |
421 | 05C.139.30 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo | Uống |
422 | 05C.139.31 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo | Uống |
423 | 05C.139.32 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo | Uống |
424 | 05C.139.33 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa | Uống |
425 | 05C.139.34 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, | Uống |
426 | 05C.139.35 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, | Uống |
427 | 05C.139.36 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa | Uống |
428 | 05C.139.37 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa | Uống |
429 | 05C.139.38 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa | Uống |
430 | 05C.139.39 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa | Uống |
431 | 05C.139.40 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa | Uống |
432 | 05C.139.41 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Cam thảo | Uống |
433 | 05C.139.42 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Cam thảo | Uống |
434 | 05C.139.43 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân,Cam thảo | Uống |
435 | 05C.139.44 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Cam thảo | Uống |
436 | 05C.139.45 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Cam thảo | Uống |
437 | 05C.139.46 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Cam thảo | Uống |
438 | 05C.139.47 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Cam thảo | Uống |
439 | 05C.139.48 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Cam thảo | Uống |
440 | 05C.139.49 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
441 | 05C.139.50 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
442 | 05C.139.51 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
443 | 05C.139.52 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
444 | 05C.139.53 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
445 | 05C.139.54 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
446 | 05C.139.55 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
447 | 05C.139.56 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
448 | 05C.139.57 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
449 | 05C.139.58 | Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
450 | 05C.139.59 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
451 | 05C.139.60 | Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
452 | 05C.139.61 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
453 | 05C.139.62 | Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân Chu sa, Cam thảo | Uống |
454 | 05C.139.63 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
455 | 05C.139.64 | Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo | Uống |
456 | 05C.140 | Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, Cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô | Uống |
457 | 05C.141 | Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn, Nhục thung dung, Kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc hoàng, Long cốt, Xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp | Uống |
458 | 05C.142 | Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo | Uống |
459 | 05C.143 | Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến | Uống |
460 | 05C.144 | A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương qui, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ. | Uống |
461 | 05C.145 | Bách bộ | Uống |
462 | 05C.146 | Bách bộ, Bối mẫu, Cam thảo, Huyền sâm, Kim ngân hoa, Liên kiều, Mạch môn, Sa sâm, Tang bạch bì | Uống |
463 | 05C.147 | Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng | Uống |
464 | 05C.148.1 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
465 | 05C.148.2 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
466 | 05C.148.3 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
467 | 05C.148.4 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
468 | 05C.148.5 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
469 | 05C.148.6 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
470 | 05C.148.7 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
471 | 05C.148.8 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
472 | 05C.148.9 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
473 | 05C.148.10 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
474 | 05C.148.11 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
475 | 05C.148.12 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
476 | 05C.148.13 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
477 | 05C.148.14 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
478 | 05C.148.15 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
479 | 05C.148.16 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
480 | 05C.148.17 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
481 | 05C.148.18 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
482 | 05C.148.19 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
483 | 05C.148.20 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
484 | 05C.148.21 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
485 | 05C.148.22 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
486 | 05C.148.23 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
487 | 05C.148.24 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
488 | 05C.148.25 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
489 | 05C.148.26 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
490 | 05C.148.27 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
491 | 05C.148.28 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
492 | 05C.148.29 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
493 | 05C.148.30 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
494 | 05C.148.31 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà | Uống |
495 | 05C.148.32 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol | Uống |
496 | 05C.148.33 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
497 | 05C.148.34 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
498 | 05C.148.35 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
499 | 05C.148.36 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
500 | 05C.148.37 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
501 | 05C.148.38 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
502 | 05C.148.39 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
503 | 05C.148.40 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
504 | 05C.148.41 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
505 | 05C.148.42 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
506 | 05C.148.43 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
507 | 05C.148.44 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
508 | 05C.148.45 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
509 | 05C.148.46 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
510 | 05C.148.47 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
511 | 05C.148.48 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
512 | 05C.148.49 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
513 | 05C.148.50 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
514 | 05C.148.51 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
515 | 05C.148.52 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
516 | 05C.148.53 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
517 | 05C.148.54 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
518 | 05C.148.55 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
519 | 05C.148.56 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
520 | 05C.148.57 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
521 | 05C.148.58 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
522 | 05C.148.59 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
523 | 05C.148.60 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
524 | 05C.148.61 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
525 | 05C.148.62 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
526 | 05C.148.63 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa | Uống |
527 | 05C.148.64 | Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa | Uống |
528 | 05C.149 | Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn | Uống |
529 | 05C.150 | Húng chanh, Núc nác, Cineol | Uống |
530 | 05C.151 | Lá thường xuân | Uống |
531 | 05C.152 | Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì | Uống |
532 | 05C.153.1 | Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì | Uống |
533 | 05C.153.2 | Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì, tinh dầu Bạc hà | Uống |
534 | 05C.154 | Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo | Uống |
535 | 05C.155.1 | Ma hoàng, Hạnh nhân,Thạch cao, Cam thảo | Uống |
536 | 05C.155.2 | Ma hoàng,Khổ hạnh nhân, Quế Chi, Cam thảo | Uống |
537 | 05C.155.3 | Ma hoàng,Khổ hạnh nhân,Thạch cao, Cam thảo | Uống |
538 | 05C.155.4 | Ma hoàng, Hạnh nhân, Quế Chi, Cam thảo | Uống |
539 | 05C.156 | Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo | Uống |
540 | 05C.157 | Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol | Uống |
541 | 05C.158.1 | Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm | Uống |
542 | 05C.158.2 | Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn,Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm | Uống |
543 | 05C.158.3 | Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm,Cineol | Uống |
544 | 05C.158.4 | Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn,Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm,Cineol | Uống |
545 | 05C.158.5 | Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm,Menthol | Uống |
546 | 05C.158.6 | Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn,Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm,Menthol | Uống |
547 | 05C.159 | Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic | Uống |
548 | 05C.160.1 | Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cẩu tích, Đỗ trọng, Bạch linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo | Uống |
549 | 05C.160.2 | Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cẩu tích, Đỗ trọng,Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo | Uống |
550 | 05C.161.1 | Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh, Xuyên khung, Bạch thược | Uống |
551 | 05C.161.2 | Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ,Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược | Uống |
552 | 05C.161.3 | Đương quy, Bạch truật,Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh, Xuyên khung, Bạch thược | Uống |
553 | 05C.161.4 | Đương quy, Bạch truật,Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ,Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược | Uống |
554 | 05C.162 | Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế | Uống |
555 | 05C.163 | Linh chi, Đương quy | Uống |
556 | 05C.164.1 | Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế | Uống |
557 | 05C.164.2 | Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục,Hắc phụ | Uống |
558 | 05C.164.3 | Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy,Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế | Uống |
559 | 05C.164.4 | Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy,Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục,Hắc phụ | Uống |
560 | 05C.165 | Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn thù, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo | Uống |
561 | 05C.166.1 | Nhân sâm, Nhung hươu | Uống |
562 | 05C.166.2 | Nhân sâm, Nhung hươu, Cao ban long | Uống |
563 | 05C.167 | Nhân sâm, Tam thất | Uống |
564 | 05C.168.1 | Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử, Phá cố chỉ, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục. | Uống |
565 | 05C.168.2 | Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử,Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục. | Uống |
566 | 05C.169.1 | Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Phụ tử chế, Quế | Uống |
567 | 05C.169.2 | Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Phụ tử chế,Quế nhục | Uống |
568 | 05C.169.3 | Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Hắc phụ, Quế | Uống |
569 | 05C.169.4 | Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Hắc phụ,Quế nhục | Uống |
570 | 05C.169.5 | Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Phụ tử chế, Quế | Uống |
571 | 05C.169.6 | Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Phụ tử chế,Quế nhục | Uống |
572 | 05C.169.7 | Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Hắc phụ, Quế | Uống |
573 | 05C.169.8 | Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Hắc phụ,Quế nhục | Uống |
574 | 05C.169.9 | Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Phụ tử chế, Quế | Uống |
575 | 05C.169.10 | Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Phụ tử chế,Quế nhục | Uống |
576 | 05C.169.11 | Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Hắc phụ, Quế | Uống |
577 | 05C.169.12 | Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Hắc phụ,Quế nhục | Uống |
578 | 05C.169.13 | Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Phụ tử chế, Quế | Uống |
579 | 05C.169.14 | Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Phụ tử chế,Quế nhục | Uống |
580 | 05C.169.15 | Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Hắc phụ, Quế | Uống |
581 | 05C.169.16 | Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Hắc phụ,Quế nhục | Uống |
582 | 05C.169.17 | Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Phụ tử chế, Quế | Uống |
583 | 05C.169.18 | Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Phụ tử chế,Quế nhục | Uống |
584 | 05C.169.19 | Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Hắc phụ, Quế | Uống |
585 | 05C.169.20 | Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Hắc phụ,Quế nhục | Uống |
586 | 05C.169.21 | Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Phụ tử chế, Quế | Uống |
587 | 05C.169.22 | Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Phụ tử chế,Quế nhục | Uống |
588 | 05C.169.23 | Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Hắc phụ, Quế | Uống |
589 | 05C.169.24 | Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Hắc phụ,Quế nhục | Uống |
590 | 05C.170 | Thục địa, Hoài sơn, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Phấn tỳ giải, Quế, Phụ tử chế | Uống |
591 | 05C.171 | Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế | Uống |
592 | 05C.172.1 | Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt, Sơn tra, Hậu phác nam | Uống |
593 | 05C.172.2 | Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì,Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam | Uống |
594 | 05C.173 | Bột bèo hoa dâu | Uống |
595 | 05C.174.1 | Câu đằng, Hạ khô thảo, Bạch mao căn, Linh chi, Ích mẫu | Uống |
596 | 05C.174.2 | Câu đằng, Hạ khô thảo,Rễ cỏ tranh, Linh chi, Ích mẫu | Uống |
597 | 05C.175.1 | Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng | Uống |
598 | 05C.175.2 | Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, Hòe hoa | Uống |
599 | 05C.176 | Đan sâm, Đương quy, Nhũ hương, Một dược | Uống |
600 | 05C.177 | Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương qui, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì | uống |
601 | 05C.178.1 | Đương quy di thực | Uống |
602 | 05C.179.1 | Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo | Uống |
603 | 05C.179.2 | Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm,Phục linh, Bạch truật, Cam thảo | Uống |
604 | 05C.179.3 | Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược,Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo | Uống |
605 | 05C.179.4 | Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược,Đảng sâm,Phục linh, Bạch truật, Cam thảo | Uống |
606 | 05C.180 | Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạch truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mẫu đơn bì | Uống |
607 | 05C.181.1 | Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa | Uống |
608 | 05C.181.2 | Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa | Uống |
609 | 05C.181.3 | Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa | Uống |
610 | 05C.181.4 | Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa | Uống |
611 | 05C.181.5 | Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Đan sâm. | Uống |
612 | 05C.181.6 | Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Đan sâm. | Uống |
613 | 05C.181.7 | Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Đan sâm. | Uống |
614 | 05C.181.8 | Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Đan sâm. | Uống |
615 | 05C.181.9 | Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa | Uống |
616 | 05C.181.10 | Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa | Uống |
617 | 05C.181.11 | Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa | Uống |
618 | 05C.181.12 | Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa | Uống |
619 | 05C.181.13 | Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa, Đan sâm. | Uống |
620 | 05C.181.14 | Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa, Đan sâm. | Uống |
621 | 05C.181.15 | Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa, Đan sâm. | Uống |
622 | 05C.181.16 | Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa, Đan sâm. | Uống |
623 | 05C.181.17 | Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa | Uống |
624 | 05C.181.18 | Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa | Uống |
625 | 05C.181.19 | Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa | Uống |
626 | 05C.181.20 | Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa | Uống |
627 | 05C.181.21 | Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Đan sâm. | Uống |
628 | 05C.181.22 | Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Đan sâm. | Uống |
629 | 05C.181.23 | Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Đan sâm. | Uống |
630 | 05C.181.24 | Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Đan sâm. | Uống |
631 | 05C.181.25 | Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa | Uống |
632 | 05C.181.26 | Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa | Uống |
633 | 05C.181.27 | Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa | Uống |
634 | 05C.181.28 | Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa | Uống |
635 | 05C.181.29 | Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa, Đan sâm. | Uống |
636 | 05C.181.30 | Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa, Đan sâm. | Uống |
637 | 05C.181.31 | Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa, Đan sâm. | Uống |
638 | 05C.181.32 | Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa, Đan sâm. | Uống |
639 | 05C.181.33 | Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa | Uống |
640 | 05C.181.34 | Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa | Uống |
641 | 05C.181.35 | Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa | Uống |
642 | 05C.181.36 | Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa | Uống |
643 | 05C.181.37 | Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Đan sâm. | Uống |
644 | 05C.181.38 | Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Đan sâm. | Uống |
645 | 05C.181.39 | Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Đan sâm. | Uống |
646 | 05C.181.40 | Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Đan sâm. | Uống |
647 | 05C.181.41 | Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa | Uống |
648 | 05C.181.42 | Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa | Uống |
649 | 05C.181.43 | Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa | Uống |
650 | 05C.181.44 | Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa | Uống |
651 | 05C.181.45 | Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa, Đan sâm. | Uống |
652 | 05C.181.46 | Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa, Đan sâm. | Uống |
653 | 05C.181.47 | Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa, Đan sâm. | Uống |
654 | 05C.181.48 | Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa, Đan sâm. | Uống |
655 | 05C.182 | Hải sâm. | Uống |
656 | 05C.183 | Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược | Uống |
657 | 05C.184 | Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử | Uống |
658 | 05C.185 | Huyết giác | Uống |
659 | 05C.186.1 | Ngưu tất, Nghệ, Hoa hoè | Uống |
660 | 05C.186.2 | Ngưu tất, Nghệ,Rutin | Uống |
661 | 05C.186.3 | Ngưu tất, Nghệ, Hoa hoè, Bạch truật | Uống |
662 | 05C.186.4 | Ngưu tất, Nghệ,Rutin, Bạch truật | Uống |
663 | 05C.187 | Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến | Uống |
664 | 05C.188 | Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm | Uống |
665 | 05C.189.1 | Quy bản, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu | Uống |
666 | 05C.189.2 | Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu | Uống |
667 | 05C.190.1 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử, Bạch linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm | Uống |
668 | 05C.190.2 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử,Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm | Uống |
669 | 05C.190.3 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ,Câu kỷ tử, Bạch linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm | Uống |
670 | 05C.190.4 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ,Câu kỷ tử,Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm | Uống |
671 | 05C.190.5 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử, Bạch linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, Thạch cao | Uống |
672 | 05C.190.6 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử,Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, Thạch cao | Uống |
673 | 05C.190.7 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ,Câu kỷ tử, Bạch linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, Thạch cao | Uống |
674 | 05C.190.8 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ,Câu kỷ tử,Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, Thạch cao | Uống |
675 | 05C.191 | Tam thất | Uống |
676 | 05C.192 | Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ | Uống |
677 | 05C.193.1 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả | Uống |
678 | 05C.193.2 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì,Phục linh, Trạch tả | Uống |
679 | 05C.193.3 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù,Mẫu đơn bì, Bạch linh, Trạch tả | Uống |
680 | 05C.193.4 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù,Mẫu đơn bì,Phục linh, Trạch tả | Uống |
681 | 05C.194.1 | Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Mẫu đơn, Trạch tả, Phục linh, Mạch môn, Bạch thược, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung | Uống |
682 | 05C.194.2 | Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Mẫu đơn, Trạch tả, Phục linh, Mạch môn, Bạch thược, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung, Thạch hộc | Uống |
683 | 05C.195 | Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải | Uống |
684 | 05C.196 | Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu | Uống |
685 | 05C.197 | Hoài sơn, Thục địa, Trư ma căn, Ngải cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp | Uống |
686 | 05C.198 | Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh | Uống |
687 | 05C.199.1 | Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu | Uống |
688 | 05C.199.2 | Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, Đương quy | Uống |
689 | 05C.200 | Lô hội, Khổ hạnh nhân, Giáng hương, Nga truật, Mạch môn, Bạch vi, Ngũ vị tử, Nhân trần, Lộc nhung, Cam tùng hương | Uống |
690 | 05C.201.1 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ | Uống |
691 | 05C.201.2 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế | Uống |
692 | 05C.201.3 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ | Uống |
693 | 05C.201.4 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế | Uống |
694 | 05C.201.5 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ | Uống |
695 | 05C.201.6 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế | Uống |
696 | 05C.201.7 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ | Uống |
697 | 05C.201.8 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế | Uống |
698 | 05C.201.9 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ, Đảng sâm | Uống |
699 | 05C.201.10 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế, Đảng sâm | Uống |
700 | 05C.201.11 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ, Đảng sâm | Uống |
701 | 05C.201.12 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế, Đảng sâm | Uống |
702 | 05C.201.13 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ, Đảng sâm | Uống |
703 | 05C.201.14 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế, Đảng sâm | Uống |
704 | 05C.201.15 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ, Đảng sâm | Uống |
705 | 05C.201.16 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế, Đảng sâm | Uống |
706 | 05C.201.17 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ, Nghệ | Uống |
707 | 05C.201.18 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế, Nghệ | Uống |
708 | 05C.201.19 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ, Nghệ | Uống |
709 | 05C.201.20 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế, Nghệ | Uống |
710 | 05C.201.21 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ, Nghệ | Uống |
711 | 05C.201.22 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế, Nghệ | Uống |
712 | 05C.201.23 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ, Nghệ | Uống |
713 | 05C.201.24 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế, Nghệ | Uống |
714 | 05C.201.25 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ, Nghệ, Đảng sâm | Uống |
715 | 05C.201.26 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế, Nghệ, Đảng sâm | Uống |
716 | 05C.201.27 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ, Nghệ, Đảng sâm | Uống |
717 | 05C.201.28 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế, Nghệ, Đảng sâm | Uống |
718 | 05C.201.29 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ, Nghệ, Đảng sâm | Uống |
719 | 05C.201.30 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế, Nghệ, Đảng sâm | Uống |
720 | 05C.201.31 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ, Nghệ, Đảng sâm | Uống |
721 | 05C.201.32 | Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế, Nghệ, Đảng sâm | Uống |
722 | 05C.202 | Bạch chỉ, Đinh hương | Dùng ngoài |
723 | 05C.203 | Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa | Uống |
724 | 05C.204 | Bạch chỉ; Tân di hoa; Thương nhĩ tử; Tinh dầu Bạc hà | Uống |
725 | 05C.205.1 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh | Uống |
726 | 05C.205.2 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh | Uống |
727 | 05C.205.3 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh | Uống |
728 | 05C.205.4 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh | Uống |
729 | 05C.205.5 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh | Uống |
730 | 05C.205.6 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh | Uống |
731 | 05C.205.7 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh | Uống |
732 | 05C.205.8 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh | Uống |
733 | 05C.205.9 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh, Trạch tả | Uống |
734 | 05C.205.10 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh, Trạch tả | Uống |
735 | 05C.205.11 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh, Trạch tả | Uống |
736 | 05C.205.12 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh, Trạch tả | Uống |
737 | 05C.205.13 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh, Trạch tả | Uống |
738 | 05C.205.14 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh, Trạch tả | Uống |
739 | 05C.205.15 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh, Trạch tả | Uống |
740 | 05C.205.16 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh, Trạch tả | Uống |
741 | 05C.206 | Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor | Dùng ngoài |
742 | 05C.207.1 | Ngũ sắc | Dùng ngoài |
743 | 05C.207.2 | Ngũ sắc, Tân di hoa, Thương Nhĩ Tử | Dùng ngoài |
744 | 05C.208.1 | Tân di, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo | Uống |
745 | 05C.208.2 | Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo | Uống |
746 | 05C.209 | Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo | Uống |
747 | 05C.210.1 | Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh | Uống |
748 | 05C.210.2 | Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh | Uống |
749 | 05C.210.3 | Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh | Uống |
750 | 05C.210.4 | Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh, Đậu đen. | Uống |
751 | 05C.210.5 | Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh, Đậu đen. | Uống |
752 | 05C.210.6 | Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh, Đậu đen. | Uống |
753 | 05C.211.1 | Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa. | Uống |
754 | 05C.211.2 | Thục địa, Hoài sơn, Đan bì,Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa. | Uống |
755 | 05C.211.3 | Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì,Bạch phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa. | Uống |
756 | 05C.211.4 | Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì,Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa. | Uống |
757 | 05C.211.5 | Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa. | Uống |
758 | 05C.211.6 | Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì,Bạch phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa. | Uống |
759 | 05C.211.7 | Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì,Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa. | Uống |
760 | 05C.211.8 | Thục địa, Hoài sơn, Đan bì,Bạch phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa. | Uống |
761 | 05C.211.9 | Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa. | Uống |
762 | 05C.212.1 | Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ | Uống |
763 | 05C.212.2 | Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, Đương quy | Uống |
764 | 05C.213.1 | Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà | Uống |
765 | 05C.213.2 | Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, Kim ngân hoa | Uống |
766 | 05C.214 | Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh | Uống |
767 | 05C.215.1 | Tinh dầu tràm, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol | Uống |
768 | 05C.215.2 | Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol | Uống |
769 | 05C.215.3 | Tinh dầu tràm, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, Eucalyptol | Uống |
770 | 05C.215.4 | Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, Eucalyptol | Uống |
771 | 05C.216.1 | Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế | Dùng ngoài |
772 | 05C.216.2 | Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế | Dùng ngoài |
773 | 05C.216.3 | Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế, Methol | Dùng ngoài |
774 | 05C.216.4 | Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế, Methol | Dùng ngoài |
775 | 05C.217 | Dầu gió các loại | Dùng ngoài |
776 | 05C.218 | Dầu gừng | Dùng ngoài |
777 | 05C.219 | Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não | Dùng ngoài |
778 | 05C.220 | Hoàng bá, Hoàng liên, Hoàng đằng, Sài hồ | Dùng ngoài |
779 | 05C.221 | Lá xoài | Dùng ngoài |
780 | 05C.222.1 | Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế | Dùng ngoài |
781 | 05C.222.2 | Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế | Dùng ngoài |
782 | 05C.222.3 | Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Gừng | Dùng ngoài |
783 | 05C.222.4 | Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Gừng | Dùng ngoài |
784 | 05C.222.5 | Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng | Dùng ngoài |
785 | 05C.222.6 | Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng | Dùng ngoài |
786 | 05C.222.7 | Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol | Dùng ngoài |
787 | 05C.222.8 | Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol | Dùng ngoài |
788 | 05C.222.9 | Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Gừng | Dùng ngoài |
789 | 05C.222.10 | Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Gừng | Dùng ngoài |
790 | 05C.222.11 | Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng | Dùng ngoài |
791 | 05C.222.12 | Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng | Dùng ngoài |
792 | 05C.222.13 | Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Tinh dầu hương nhu trắng | Dùng ngoài |
793 | 05C.222.14 | Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Tinh dầu hương nhu trắng | Dùng ngoài |
794 | 05C.222.15 | Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat | Dùng ngoài |
795 | 05C.222.16 | Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat | Dùng ngoài |
796 | 05C.222.17 | Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Gừng | Dùng ngoài |
797 | 05C.222.18 | Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Gừng | Dùng ngoài |
798 | 05C.222.19 | Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng | Dùng ngoài |
799 | 05C.222.20 | Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng | Dùng ngoài |
800 | 05C.222.21 | Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol | Dùng ngoài |
801 | 05C.222.22 | Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol | Dùng ngoài |
802 | 05C.222.23 | Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Gừng | Dùng ngoài |
803 | 05C.222.24 | Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Gừng | Dùng ngoài |
804 | 05C.222.25 | Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng | Dùng ngoài |
805 | 05C.222.26 | Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng | Dùng ngoài |
806 | 05C.222.27 | Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Tinh dầu hương nhu trắng | Dùng ngoài |
807 | 05C.222.28 | Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Tinh dầu hương nhu trắng | Dùng ngoài |
808 | 05C.222.29 | Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Tinh dầu hương nhu trắng | Dùng ngoài |
809 | 05C.222.30 | Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Tinh dầu hương nhu trắng | Dùng ngoài |
810 | 05C.222.31 | Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol | Dùng ngoài |
811 | 05C.222.32 | Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol | Dùng ngoài |
812 | 05C.222.33 | Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Gừng | Dùng ngoài |
813 | 05C.222.34 | Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Gừng | Dùng ngoài |
814 | 05C.222.35 | Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng | Dùng ngoài |
815 | 05C.222.36 | Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng | Dùng ngoài |
816 | 05C.222.37 | Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Tinh dầu hương nhu trắng | Dùng ngoài |
817 | 05C.222.38 | Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Tinh dầu hương nhu trắng | Dùng ngoài |
818 | 05C.222.39 | Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Tinh dầu hương nhu trắng | Dùng ngoài |
819 | 05C.222.40 | Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Tinh dầu hương nhu trắng | Dùng ngoài |
820 | 05C.222.41 | Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế,Eucalyptol | Dùng ngoài |
821 | 05C.222.42 | Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế,Eucalyptol | Dùng ngoài |
822 | 05C.222.43 | Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế,Eucalyptol, Gừng | Dùng ngoài |
823 | 05C.222.44 | Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế,Eucalyptol, Gừng | Dùng ngoài |
824 | 05C.222.45 | Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế,Eucalyptol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng | Dùng ngoài |
825 | 05C.222.46 | Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế,Eucalyptol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng | Dùng ngoài |
826 | 05C.222.47 | Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế,Eucalyptol, Tinh dầu hương nhu trắng | Dùng ngoài |
827 | 05C.222.48 | Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế,Eucalyptol, Tinh dầu hương nhu trắng | Dùng ngoài |
828 | 05C.223 | Mã tiền, Huyết giác, Ô đầu, Đại hồi, Long não, Một dược, Địa liền, Nhũ hương, Đinh hương, Quế, Gừng, Methyl salicylat, Gelatin, Ethanol | Dùng ngoài |
829 | 05C.224.1 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat | Dùng ngoài |
830 | 05C.224.2 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora | Dùng ngoài |
831 | 05C.224.3 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat | Dùng ngoài |
832 | 05C.224.4 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora | Dùng ngoài |
833 | 05C.224.5 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng | Dùng ngoài |
834 | 05C.224.6 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Riềng | Dùng ngoài |
835 | 05C.224.7 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng | Dùng ngoài |
836 | 05C.224.8 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Riềng | Dùng ngoài |
837 | 05C.224.9 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân | Dùng ngoài |
838 | 05C.224.10 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Tế tân | Dùng ngoài |
839 | 05C.224.11 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân | Dùng ngoài |
840 | 05C.224.12 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Tế tân | Dùng ngoài |
841 | 05C.224.13 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
842 | 05C.224.14 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
843 | 05C.224.15 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
844 | 05C.224.16 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
845 | 05C.224.17 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat | Dùng ngoài |
846 | 05C.224.18 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora | Dùng ngoài |
847 | 05C.224.19 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat | Dùng ngoài |
848 | 05C.224.20 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora | Dùng ngoài |
849 | 05C.224.21 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng | Dùng ngoài |
850 | 05C.224.22 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng | Dùng ngoài |
851 | 05C.224.23 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng | Dùng ngoài |
852 | 05C.224.24 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng | Dùng ngoài |
853 | 05C.224.25 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân | Dùng ngoài |
854 | 05C.224.26 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân | Dùng ngoài |
855 | 05C.224.27 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân | Dùng ngoài |
856 | 05C.224.28 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân | Dùng ngoài |
857 | 05C.224.29 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
858 | 05C.224.30 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
859 | 05C.224.31 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
860 | 05C.224.32 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
861 | 05C.224.33 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat | Dùng ngoài |
862 | 05C.224.34 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora | Dùng ngoài |
863 | 05C.224.35 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat | Dùng ngoài |
864 | 05C.224.36 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora | Dùng ngoài |
865 | 05C.224.37 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng | Dùng ngoài |
866 | 05C.224.38 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Riềng | Dùng ngoài |
867 | 05C.224.39 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng | Dùng ngoài |
868 | 05C.224.40 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Riềng | Dùng ngoài |
869 | 05C.224.41 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân | Dùng ngoài |
870 | 05C.224.42 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân | Dùng ngoài |
871 | 05C.224.43 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân | Dùng ngoài |
872 | 05C.224.44 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân | Dùng ngoài |
873 | 05C.224.45 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
874 | 05C.224.46 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
875 | 05C.224.47 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
876 | 05C.224.48 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
877 | 05C.224.49 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat | Dùng ngoài |
878 | 05C.224.50 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora | Dùng ngoài |
879 | 05C.224.51 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat | Dùng ngoài |
880 | 05C.224.52 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora | Dùng ngoài |
881 | 05C.224.53 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng | Dùng ngoài |
882 | 05C.224.54 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng | Dùng ngoài |
883 | 05C.224.55 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng | Dùng ngoài |
884 | 05C.224.56 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng | Dùng ngoài |
885 | 05C.224.57 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân | Dùng ngoài |
886 | 05C.224.58 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân | Dùng ngoài |
887 | 05C.224.59 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân | Dùng ngoài |
888 | 05C.224.60 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân | Dùng ngoài |
889 | 05C.224.61 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
890 | 05C.224.62 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
891 | 05C.224.63 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
892 | 05C.224.64 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
893 | 05C.224.65 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat | Dùng ngoài |
894 | 05C.224.66 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora | Dùng ngoài |
895 | 05C.224.67 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat | Dùng ngoài |
896 | 05C.224.68 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora | Dùng ngoài |
897 | 05C.224.69 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng | Dùng ngoài |
898 | 05C.224.70 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora, Riềng | Dùng ngoài |
899 | 05C.224.71 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng | Dùng ngoài |
900 | 05C.224.72 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora, Riềng | Dùng ngoài |
901 | 05C.224.73 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân | Dùng ngoài |
902 | 05C.224.74 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora, Tế tân | Dùng ngoài |
903 | 05C.224.75 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân | Dùng ngoài |
904 | 05C.224.76 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora, Tế tân | Dùng ngoài |
905 | 05C.224.77 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
906 | 05C.224.78 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
907 | 05C.224.79 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
908 | 05C.224.80 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
909 | 05C.224.81 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat | Dùng ngoài |
910 | 05C.224.82 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora | Dùng ngoài |
911 | 05C.224.83 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat | Dùng ngoài |
912 | 05C.224.84 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora | Dùng ngoài |
913 | 05C.224.85 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng | Dùng ngoài |
914 | 05C.224.86 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng | Dùng ngoài |
915 | 05C.224.87 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng | Dùng ngoài |
916 | 05C.224.88 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng | Dùng ngoài |
917 | 05C.224.89 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân | Dùng ngoài |
918 | 05C.224.90 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân | Dùng ngoài |
919 | 05C.224.91 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân | Dùng ngoài |
920 | 05C.224.92 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân | Dùng ngoài |
921 | 05C.224.93 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
922 | 05C.224.94 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
923 | 05C.224.95 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
924 | 05C.224.96 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
925 | 05C.224.97 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat | Dùng ngoài |
926 | 05C.224.98 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora | Dùng ngoài |
927 | 05C.224.99 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat | Dùng ngoài |
928 | 05C.224.100 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora | Dùng ngoài |
929 | 05C.224.101 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng | Dùng ngoài |
930 | 05C.224.102 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Riềng | Dùng ngoài |
931 | 05C.224.103 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng | Dùng ngoài |
932 | 05C.224.104 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Riềng | Dùng ngoài |
933 | 05C.224.105 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân | Dùng ngoài |
934 | 05C.224.106 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân | Dùng ngoài |
935 | 05C.224.107 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân | Dùng ngoài |
936 | 05C.224.108 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân | Dùng ngoài |
937 | 05C.224.109 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
938 | 05C.224.110 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
939 | 05C.224.111 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
940 | 05C.224.112 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
941 | 05C.224.113 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat | Dùng ngoài |
942 | 05C.224.114 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora | Dùng ngoài |
943 | 05C.224.115 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat | Dùng ngoài |
944 | 05C.224.116 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora | Dùng ngoài |
945 | 05C.224.117 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng | Dùng ngoài |
946 | 05C.224.118 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng | Dùng ngoài |
947 | 05C.224.119 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng | Dùng ngoài |
948 | 05C.224.120 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng | Dùng ngoài |
949 | 05C.224.121 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân | Dùng ngoài |
950 | 05C.224.122 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân | Dùng ngoài |
951 | 05C.224.123 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân | Dùng ngoài |
952 | 05C.224.124 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân | Dùng ngoài |
953 | 05C.224.125 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
954 | 05C.224.126 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
955 | 05C.224.127 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
956 | 05C.224.128 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng | Dùng ngoài |
957 | 05C.225 | Ô đầu, Địa liền, Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, Tế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên | Dùng ngoài |
958 | 05C.226.1 | Ô đầu, Mã tiền, Thiên niên kiện, Quế nhục, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat | Dùng ngoài |
959 | 05C.226.2 | Ô đầu, Mã tiền, Thiên niên kiện,Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat | Dùng ngoài |
960 | 05C.226.3 | Ô đầu,Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat | Dùng ngoài |
961 | 05C.226.4 | Ô đầu,Địa liền, Thiên niên kiện,Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat | Dùng ngoài |
962 | 05C.227 | Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat | Dùng ngoài |
963 | 05C.228.1 | Tinh dầu tràm | Dùng ngoài |
964 | 05C.228.2 | Tinh dầu tràm, Mỡ trăn | Dùng ngoài |
965 | 05C.228.3 | Tinh dầu tràm, Mỡ trăn, Nghệ | Dùng ngoài |
966 | 05C.228.4 | Tinh dầu tràm, Nghệ | Dùng ngoài |
967 | 05C.229 | Trầu không | Dùng ngoài |
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC MÃ NHÓM VẬT TƯ Y TẾ THEO THÔNG TƯ SỐ 27/2013/TT-BYT
(Ban hành kèm theo Công văn số /BYT-BH ngày /02/2016 của Bộ Y tế)
STT | STT Thông tư 27 | Mã nhóm VTYT | Tên nhóm, loại vật tư y tế | Đơn vị tính | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 |
| N01.00.000 | Nhóm 1. Bông, dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương |
| Không thanh toán riêng |
2 |
| N01.01.000 | 1.1 Bông |
| Không thanh toán riêng |
3 | 1 | N01.01.010 | Bông (gòn), bông tẩm dung dịch các loại | Gram/kg/gói/cuộn | Không thanh toán riêng |
4 | 2 | N01.01.020 | Bông, tăm bông vô trùng các loại, các cỡ | Que/cái | Không thanh toán riêng |
5 |
| N01.02.000 | 1.2 Dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương |
| Không thanh toán riêng |
6 | 3 | N01.02.010 | Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm | ml/lít | Không thanh toán riêng |
7 | 4 | N01.02.020 | Dung dịch rửa vết thương các loại | ml/lít/chai | Không thanh toán riêng |
8 | 5 | N01.02.030 | Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ | ml/lít | Không thanh toán riêng |
9 | 6 | N01.02.040 | Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh | ml/lít | Không thanh toán riêng |
10 | 7 | N01.02.050 | Dung dịch tẩy rửa dụng cụ | ml/lít | Không thanh toán riêng |
11 |
| N02.00.000 | Nhóm 2. Băng, gạc, vật liệu cầm máu, điều trị các vết thương |
| Không thanh toán riêng |
12 |
| N02.01.000 | 2.1 Băng |
| Không thanh toán riêng |
13 | 8 |
| Băng bột bó, vải/ tất lót bó bột các loại, các cỡ | Cuộn | Không thanh toán riêng |
14 | 8 | N02.01.010.1 | Băng bột bó các loại, các cỡ | Cuộn | Không thanh toán riêng |
15 | 8 | N02.01.010.2 | Vải, tất lót bó bột các loại, các cỡ | Cuộn | Không thanh toán riêng |
16 | 9 |
| Băng chun/ băng đàn hồi các loại, các cỡ | Cuộn/miếng | Không thanh toán riêng |
17 | 9 | N02.01.020.1 | Băng chun các loại, các cỡ | Cuộn/miếng | Không thanh toán riêng |
18 | 9 | N02.01.020.2 | Băng đàn hồi các loại, các cỡ | Cuộn/miếng | Không thanh toán riêng |
19 | 10 | N02.01.030 | Băng cố định khớp trong điều trị chấn thương chỉnh hình các loại, các cỡ | Cuộn | Không thanh toán riêng |
20 | 11 |
| Băng cuộn/ băng cá nhân các loại, các cỡ | Cuộn/miếng | Không thanh toán riêng |
21 | 11 | N02.01.040.1 | Băng cuộn các loại, các cỡ | Cuộn/miếng | Không thanh toán riêng |
22 | 11 | N02.01.040.2 | Băng cá nhân các loại, các cỡ | Cuộn/miếng | Không thanh toán riêng |
23 | 12 | N02.01.050 | Băng dùng trong phẫu thuật, băng bó vết thương, vết bỏng, vét loét các loại, các cỡ | Cuộn/miếng | Không thanh toán riêng |
24 | 13 | N02.01.060 | Băng rốn | Cuộn/miếng | Không thanh toán riêng |
25 | 14 | N02.01.070 | Băng vô trùng các loại, các cỡ | Cuộn/miếng | Không thanh toán riêng |
26 |
| N02.02.000 | 2.2 Băng dính |
| Không thanh toán riêng |
27 | 15 | N02.02.010 | Băng dán mi các loại, các cỡ | Miếng |
|
28 | 16 | N02.02.020 | Băng dính các loại, các cỡ | Cuộn/miếng |
|
29 |
| N02.03.000 | 2.3 Gạc, băng gạc điều trị các vết tổn thương |
|
|
30 | 17 | N02.03.010 | Gạc alginate các loại | Miếng |
|
31 | 18 | N02.03.020 | Gạc các loại, các cỡ | Cuộn/gói/miếng |
|
32 | 19 | N02.03.030 | Gạc gắn với băng dính vô khuẩn dùng để băng các vết thương, vết mổ, vết khâu | Miếng |
|
33 | 20 | N02.03.040 | Gạc hydrocolloid các loại | Miếng |
|
34 | 21 | N02.03.050 | Gạc hydrogel các loại | Miếng |
|
35 | 22 | N02.03.060 | Gạc rốn | Miếng |
|
36 | 23 |
| Gạc than hoạt tính các loại (thấm hút, không thấm hút) | Miếng |
|
37 | 23 | N02.03.070.1 | Gạc than hoạt tính các loại thấm hút | Miếng |
|
38 | 23 | N02.03.070.2 | Gạc than hoạt tính các loại không thấm hút | Miếng |
|
39 | 24 |
| Gạc xốp, miếng xốp (foam) các loại | Miếng |
|
40 | 24 | N02.03.080.1 | Gạc xốp các loại | Miếng |
|
41 | 24 | N02.03.080.2 | Miếng xốp (foam) các loại | Miếng |
|
42 | 25 |
| Gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hay các chất sát khuẩn | Miếng |
|
43 | 25 | N02.03.090.1 | Gạc có tẩm kháng sinh hay các chất sát khuẩn | Miếng |
|
44 | 25 | N02.03.090.2 | Gạc lưới có tẩm kháng sinh hay các chất sát khuẩn | Miếng |
|
45 | 26 | N02.03.100 | Miếng dán sát khuẩn các loại, các cỡ | Miếng |
|
46 |
| N02.04.000 | 2.4 Vật liệu cầm máu, điều trị các vết tổn thương |
|
|
47 | 27 | N02.04.010 | Dung dịch xịt dùng ngoài điều trị phòng ngừa loét do tỳ đè | Chai/lọ |
|
48 | 28 | N02.04.020 | Gạc cầm máu các loại | Miếng |
|
49 | 29 | N02.04.030 | Keo (sinh học) dán da, dán mô dùng trong phẫu thuật | Lọ/miếng/kit |
|
50 | 30 | N02.04.040 | Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ | Miếng/thỏi |
|
51 | 31 |
| Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal hemostatic, liotit) | Miếng/thỏi/kit |
|
52 | 31 | N02.04.050.1 | Vật liệu cầm máu loại sáp | Miếng/thỏi/kit |
|
53 | 31 | N02.04.050.2 | Vật liệu cầm máu loại bone | Miếng/thỏi/kit |
|
54 | 31 | N02.04.050.3 | Vật liệu cầm máu loại surgicel | Miếng/thỏi/kit |
|
55 | 31 | N02.04.050.4 | Vật liệu cầm máu loại merocel | Miếng/thỏi/kit |
|
56 | 31 | N02.04.050.5 | Vật liệu cầm máu loại spongostan | Miếng/thỏi/kit |
|
57 | 31 | N02.04.050.6 | Vật liệu cầm máu loại gelitacel | Miếng/thỏi/kit |
|
58 | 31 | N02.04.050.7 | Vật liệu cầm máu loại floseal hemostatic | Miếng/thỏi/kit |
|
59 | 31 | N02.04.050.8 | Vật liệu cầm máu loại liotit | Miếng/thỏi/kit |
|
60 | 32 |
| Vật liệu sử dụng trong điều trị các tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm (gồm: miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định) | Bộ |
|
61 | 32 | N02.04.060.1 | Miếng xốp (Vật liệu sử dụng trong điều trị các tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm) | Bộ |
|
62 | 32 | N02.04.060.2 | Đầu nối (Vật liệu sử dụng trong điều trị các tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm) | Bộ |
|
63 | 32 | N02.04.060.3 | Dây dẫn dịch (Vật liệu sử dụng trong điều trị các tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm) | Bộ |
|
64 | 32 | N02.04.060.4 | Băng dán cố định (Vật liệu sử dụng trong điều trị các tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm) | Bộ |
|
65 |
| N03.00.000 | Nhóm 3. Bơm, kim tiêm, dây truyền, găng tay và các vật tư y tế sử dụng trong chăm sóc người bệnh |
|
|
66 |
| N03.01.000 | 3.1 Bơm tiêm |
|
|
67 | 33 | N03.01.010 | Bơm sử dụng để bơm thức ăn cho người bệnh các loại, các cỡ | Cái |
|
68 | 34 | N03.01.020 | Bơm tiêm (syringe) dùng một lần các loại, các cỡ | Cái |
|
69 | 35 | N03.01.030 | Bơm tiêm áp lực các loại, các cỡ | Cái |
|
70 | 36 | N03.01.040 | Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động | Cái |
|
71 | 37 | N03.01.050 | Bơm tiêm dùng nhiều lần các loại, các cỡ | Cái |
|
72 | 38 | N03.01.060 | Bơm tiêm insulin các loại, các cỡ | Cái |
|
73 | 39 | N03.01.070 | Bơm tiêm liền kim dùng một lần các loại, các cỡ | Cái |
|
74 | 40 | N03.01.080 | Bơm tiêm máy bơm | Cái |
|
75 |
| N03.02.000 | 3.2 Kim tiêm |
|
|
76 | 41 | N03.02.010 | Bút chích máu các loại | Cái |
|
77 | 42 | N03.02.020 | Kim cánh bướm các loại, các cỡ | Cái |
|
78 | 43 | N03.02.030 | Kim chích máu các loại | Cái |
|
79 | 44 | N03.02.040 | Kim dùng cho buồng tiêm truyền cấy dưới da | Cái |
|
80 | 45 | N03.02.050 | Kim lẩy da | Cái |
|
81 | 46 | N03.02.060 | Kim lấy máu, lấy thuốc các loại, các cỡ | Cái |
|
82 | 47 | N03.02.070 | Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ | Cái |
|
83 | 48 | N03.02.080 | Kim tiêm dùng một lần các loại, các cỡ | Cái |
|
84 | 49 |
| Nút chặn đuôi kim luồn (có hoặc không có heparin) | Cái/ chiếc |
|
85 | 49 | N03.02.090.1 | Nút chặn đuôi kim luồn có heparin | Cái/ chiếc |
|
86 | 49 | N03.02.090.2 | Nút chặn đuôi kim luồn không có heparin | Cái/ chiếc |
|
87 |
| N03.03.000 | 3.3 Kim chọc dò, sinh thiết và các loại kim khác |
|
|
88 | 50 | N03.03.010 | Kim chọc dò các loại, các cỡ | Cái |
|
89 | 51 | N03.03.020 | Kim chọc hút tế bào qua nội soi | Cái |
|
90 | 52 | N03.03.030 | Kim chọc hút tủy xương | Cái |
|
91 | 53 | N03.03.040 | Kim dẫn lưu các loại, các cỡ | Cái |
|
92 | 54 | N03.03.050 | Kim đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CPV) | Cái |
|
93 | 55 | N03.03.060 | Kim dùng trong thiết bị dẫn sóng | Cái |
|
94 | 56 |
| Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ | Cái |
|
95 | 56 | N03.03.070.1 | Kim gây tê các loại, các cỡ | Cái |
|
96 | 56 | N03.03.070.2 | Kim gây mê các loại, các cỡ | Cái |
|
97 | 57 | N03.03.080 | Kim lọc thận nhân tạo | Cái |
|
98 | 58 | N03.03.090 | Kim sinh thiết dùng một lần | Cái |
|
99 | 59 | N03.03.100 | Kim sinh thiết dùng nhiều lần | Cái |
|
100 | 60 | N03.03.110 | Kim sinh thiết tủy xương dùng nhiều lần | Cái |
|
101 |
| N03.04.000 | 3.4 Kim châm cứu |
| Không thanh toán riêng |
102 | 61 | N03.04.010 | Kim châm cứu các loại, các cỡ | Bộ/cái |
|
103 |
| N03.05.000 | 3.5 Dây truyền, dây dẫn |
|
|
104 | 62 | N03.05.010 | Dây dẫn, dây truyền dịch các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm) | Bộ |
|
105 | 63 | N03.05.020 | Dây dẫn, dây truyền khí các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm) | Bộ |
|
106 | 64 | N03.05.030 | Dây dẫn, dây truyền máu, truyền chế phẩm máu các loại, các cỡ | Bộ |
|
107 | 65 | N03.05.040 | Dây nối đi kèm dây truyền các loại, các cỡ | Cái |
|
108 | 66 | N03.05.050 | Dây truyền dịch dùng cho máy truyền tự động | Bộ |
|
109 | 67 | N03.05.060 | Khóa đi kèm dây dẫn, dây truyền hoặc không đi kèm được dùng trong truyền dịch, truyền máu, truyền khí các loại, các cỡ | Cái |
|
110 |
| N03.06.000 | 3.6 Găng tay |
| Không thanh toán riêng |
111 | 68 | N03.06.010 | Găng cao su các loại, các cỡ | Đôi |
|
112 | 69 | N03.06.020 | Găng tay chăm sóc, điều trị người bệnh các loại, các cỡ | Đôi |
|
113 | 70 | N03.06.030 | Găng tay sử dụng trong thăm khám các loại, các cỡ | Đôi |
|
114 | 71 | N03.06.040 | Găng tay vô trùng dùng trong thăm dò chức năng, xét nghiệm các loại, các cỡ | Đôi |
|
115 | 72 | N03.06.050 | Găng tay vô trùng dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ | Đôi |
|
116 |
| N03.07.000 | 3.7 Túi, lọ và các loại vật tư bao gói khác |
| Không thanh toán riêng |
117 | 73 |
| Ống/ dây cho ăn các loại, các cỡ | Cái/bộ |
|
118 | 73 | N03.07.010.1 | Ống cho ăn các loại, các cỡ | Cái/bộ |
|
119 | 73 | N03.07.010.2 | Dây cho ăn các loại, các cỡ | Cái/bộ |
|
120 | 74 | N03.07.020 | Túi đo khối lượng máu sau sinh đẻ | Cái |
|
121 | 75 |
| Túi, bao gói tiệt trùng các loại | Cái |
|
122 | 75 | N03.07.030.1 | Túi tiệt trùng các loại | Cái |
|
123 | 75 | N03.07.030.2 | Bao gói tiệt trùng các loại | Cái |
|
124 | 76 |
| Túi, lọ đựng thức ăn, đựng dung dịch nuôi dưỡng các loại, các cỡ | Cái |
|
125 | 76 | N03.07.040.1 | Túi đựng thức ăn, đựng dung dịch nuôi dưỡng các loại, các cỡ | Cái |
|
126 | 76 | N03.07.040.2 | Lọ đựng thức ăn, đựng dung dịch nuôi dưỡng các loại, các cỡ | Cái |
|
127 | 77 |
| Túi, lọ đựng thức ăn, dung dịch nuôi dưỡng tĩnh mạch theo máy các loại, các cỡ | Cái |
|
128 | 77 | N03.07.050.1 | Túi đựng thức ăn, dung dịch nuôi dưỡng tĩnh mạch theo máy các loại, các cỡ | Cái |
|
129 | 77 | N03.07.050.2 | Lọ đựng thức ăn, dung dịch nuôi dưỡng tĩnh mạch theo máy các loại, các cỡ | Cái |
|
130 | 78 |
| Túi, lọ, cát-sét (cassette) đựng/ đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ | Cái |
|
131 | 78 | N03.07.060.1 | Túi đựng/ đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ | Cái |
|
132 | 78 | N03.07.060.2 | Lọ đựng/ đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ | Cái |
|
133 | 78 | N03.07.060.3 | Cát-sét (cassette) đựng/ đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ | Cái |
|
134 | 79 |
| Túi, lọ, hộp đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ | Cái |
|
135 | 79 | N03.07.070.1 | Túi đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ | Cái |
|
136 | 79 | N03.07.070.2 | Lọ đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ | Cái |
|
137 | 79 | N03.07.070.3 | Hộp đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ | Cái |
|
138 |
| N04.00.000 | Nhóm 4. Ống thông, ống dẫn lưu, ống nối, dây nối, chạc nối, catheter |
|
|
139 |
| N04.01.000 | 4.1 Ống thông |
|
|
140 | 80 | N04.01.010 | Ca-nuyn (cannula) các loại, các cỡ | Cái |
|
141 | 81 | N04.01.020 | Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản các loại, các cỡ | Cái |
|
142 | 82 | N04.01.030 | Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ | Bộ |
|
143 | 83 | N04.01.040 | Ống nội khí quản sử dụng nhiều lần các loại, các cỡ | Bộ |
|
144 | 84 |
| Ống nong thanh quản, khí quản các loại, các cỡ | Cái |
|
145 | 84 | N04.01.050.1 | Ống nong thanh quản các loại, các cỡ | Cái |
|
146 | 84 | N04.01.050.2 | Ống nong khí quản các loại, các cỡ | Cái |
|
147 | 85 | N04.01.060 | Ống thở 2 nòng khí quản các loại, các cỡ | Cái |
|
148 | 86 | N04.01.070 | Ống thông khí hòm nhĩ | Cái |
|
149 | 87 | N04.01.080 | Ống (sonde) thở ô-xy CPAP 2 gọng | Cái |
|
150 | 88 | N04.01.090 | Thông (sonde) các loại, các cỡ | Cái |
|
151 |
| N04.02.000 | 4.2 Ống dẫn lưu, ống hút |
|
|
152 | 89 | N04.02.010 | Bộ rửa dạ dày (loại sử dụng một lần) | Bộ |
|
153 | 90 | N04.02.020 | Ống (sonde) rửa dạ dày | Cái |
|
154 | 91 | N04.02.030 | Ống dẫn lưu (drain) các loại, các cỡ | Cái |
|
155 | 92 | N04.02.040 | Ống dẫn lưu Kehr các cỡ | Cái |
|
156 | 93 | N04.02.050 | Ống hút thai | Cái |
|
157 | 94 |
| Ống, dây hút đờm, dịch, khí các loại, các cỡ | Cái/bộ |
|
158 | 94 | N04.02.060.1 | Ống hút đờm, dịch, khí các loại, các cỡ | Cái/bộ |
|
159 | 94 | N04.02.060.2 | Dây hút đờm, dịch, khí các loại, các cỡ | Cái/bộ |
|
160 | 95 |
| Ống/dây rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật | Bộ |
|
161 | 95 | N04.02.070.1 | Ống rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật | Bộ |
|
162 | 95 | N04.02.070.2 | Dây rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật | Bộ |
|
163 |
| N04.03.000 | 4.3 Ống nối, dây nối, chạc nối |
|
|
164 | 96 | N04.03.010 | Bộ dây dẫn dịch vào khớp | Bộ |
|
165 | 97 |
| Bộ dây lọc máu, dây thẩm phân phúc mạc | Bộ |
|
166 | 97 | N04.03.020.1 | Bộ dây lọc máu | Bộ |
|
167 | 97 | N04.03.020.2 | Bộ dây thẩm phân phúc mạc | Bộ |
|
168 | 98 | N04.03.030 | Bộ dây thở ô-xy dùng một lần | Bộ |
|
169 | 99 | N04.03.040 | Bộ phận chuyển tiếp (transfer set) các loại, các cỡ | Cái |
|
170 | 100 | N04.03.050 | Chạc 2 dây có đầu nối an toàn sinh học | Bộ |
|
171 | 101 |
| Đầu nối, ống nối titanium các loại, các cỡ | Cái |
|
172 | 101 | N04.03.060.1 | Đầu nối các loại, các cỡ | Cái |
|
173 | 101 | N04.03.060.2 | Ống nối titanium các loại, các cỡ | Cái |
|
174 | 102 | N04.03.070 | Dây chạy máy tim phổi nhân tạo | Bộ |
|
175 | 103 | N04.03.080 | Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản | Bộ |
|
176 | 104 |
| Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong các thiết bị các loại, các cỡ | Cái |
|
177 | 104 | N04.03.090.1 | Ống nối dùng trong các thiết bị các loại, các cỡ | Cái |
|
178 | 104 | N04.03.090.2 | Dây nối dùng trong các thiết bị các loại, các cỡ | Cái |
|
179 | 104 | N04.03.090.3 | Chạc nối (adapter) dùng trong các thiết bị các loại, các cỡ | Cái |
|
180 | 105 |
| Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ | Cái |
|
181 | 105 | N04.03.100.1 | Ống nối dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ | Cái |
|
182 | 105 | N04.03.100.2 | Dây nối dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ | Cái |
|
183 | 105 | N04.03.100.3 | Chạc nối (adapter) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ | Cái |
|
184 |
| N04.04.000 | 4.4 Catheter |
|
|
185 | 106 | N04.04.010 | Ống thông (catheter) các loại, các cỡ | Cái |
|
186 | 107 | N04.04.020 | Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ | Cái |
|
187 | 108 | N04.04.030 | Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ | Cái |
|
188 |
| N05.00.000 | Nhóm 5. Kim khâu, chỉ khâu, dao phẫu thuật |
| Không thanh toán riêng |
189 |
| N05.01.000 | 5.1 Kim khâu |
|
|
190 | 109 | N05.01.010 | Kim khâu các loại, các cỡ | Cái |
|
191 |
| N05.02.000 | 5.2 Chỉ khâu |
|
|
192 | 110 | N05.02.010 | Chỉ cố định thủy tinh thể nhân tạo các loại | Sợi/cuộn/tép |
|
193 | 111 | N05.02.020 | Chỉ khâu đặc biệt các loại, các cỡ | Sợi/cuộn/tép |
|
194 | 112 | N05.02.030 | Chỉ khâu không tiêu các loại, các cỡ | Sợi/cuộn/tép |
|
195 | 113 | N05.02.040 | Chỉ khâu liền kim các loại, các cỡ | Sợi/tép |
|
196 | 114 | N05.02.050 | Chỉ khâu tiêu chậm các loại, các cỡ | Sợi/cuộn/tép |
|
197 | 115 | N05.02.060 | Chỉ khâu tiêu nhanh các loại, các cỡ | Sợi/cuộn/tép |
|
198 | 116 |
| Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật | Sợi/cuộn/tép |
|
199 | 116 | N05.02.070.1 | Chỉ thép dùng trong phẫu thuật | Sợi/cuộn/tép |
|
200 | 116 | N05.02.070.2 | Dây thép dùng trong phẫu thuật | Sợi/cuộn/tép |
|
201 | 117 | N05.02.080 | Vật liệu thay thế chỉ khâu các loại, các cỡ | Miếng |
|
202 |
| N05.03.000 | 5.3 Dao phẫu thuật |
|
|
203 | 118 | N05.03.010 | Bản cực trung tính cho dao mổ điện sử dụng một lần | Cái |
|
204 | 119 |
| Các loại dao, lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật nội soi | Cái |
|
205 | 119 | N05.03.020.1 | Các loại dao sử dụng trong phẫu thuật nội soi | Cái |
|
206 | 119 | N05.03.020.2 | Các loại lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật nội soi | Cái |
|
207 | 120 | N05.03.030 | Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ | Cái |
|
208 | 121 |
| Đầu/ lưỡi dao mổ điện, dao laser, dao siêu âm | Cái |
|
209 | 121 | N05.03.040.1 | Đầu/ lưỡi dao mổ điện | Cái |
|
210 | 121 | N05.03.040.2 | Đầu/ lưỡi dao laser | Cái |
|
211 | 121 | N05.03.040.3 | Đầu/ lưỡi dao siêu âm | Cái |
|
212 | 122 | N05.03.050 | Dây cưa sử dụng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại | Sợi/dây |
|
213 | 123 |
| Lưỡi bào, lưỡi cắt dùng trong nội soi khớp, cột sống | Cái |
|
214 | 123 | N05.03.060.1 | Lưỡi bào dùng trong nội soi khớp | Cái |
|
215 | 123 | N05.03.060.2 | Lưỡi cắt dùng trong nội soi khớp | Cái |
|
216 | 123 | N05.03.060.3 | Lưỡi bào dùng trong nội soi cột sống |
|
|
217 | 123 | N05.03.060.4 | Lưỡi cắt dùng trong nội soi cột sống |
|
|
218 | 124 | N05.03.070 | Lưỡi dao cắt mô | Cái |
|
219 | 125 | N05.03.080 | Lưỡi dao mổ sử dụng một lần các loại, các cỡ | Cái |
|
220 |
| N06.00.000 | Nhóm 6. Vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo |
|
|
221 |
| N06.01.000 | 6.1 Van nhân tạo |
|
|
222 | 126 | N06.01.010 | Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ | Cái/đoạn |
|
223 | 127 | N06.01.020 | Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ | Bộ |
|
224 | 128 |
| Van tim nhân tạo; van động mạch nhân tạo | Cái |
|
225 | 128 | N06.01.030.1 | Van tim nhân tạo | Cái |
|
226 | 128 | N06.01.030.2 | Van động mạch nhân tạo | Cái |
|
227 | 129 | N06.01.040 | Vòng van tim nhân tạo | Cái |
|
228 |
| N06.02.000 | 6.2 Giá đỡ |
|
|
229 | 130 | N06.02.010 | Giá đỡ (stent) các loại, các cỡ | Cái |
|
230 |
| N06.03.000 | 6.3 Thủy tinh thể nhân tạo |
|
|
231 | 131 |
| Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại (cứng, mềm, treo) | Cái |
|
232 | 131 | N06.03.010.1 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại cứng | Cái |
|
233 | 131 | N06.03.010.2 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Cái |
|
234 | 131 | N06.03.010.3 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại treo | Cái |
|
235 | 131 | N06.03.010.4 | Thủy tinh thể nhân tạo toric IOL loại cứng | Cái |
|
236 | 131 | N06.03.010.5 | Thủy tinh thể nhân tạo toric IOL loại mềm | Cái |
|
237 | 131 | N06.03.010.6 | Thủy tinh thể nhân tạo toric IOL loại treo | Cái |
|
238 |
| N06.04.000.7 | 6.4 Xương, sụn, khớp, gân nhân tạo |
|
|
239 | 132 | N06.04.010 | Chỏm xương nhân tạo các loại | Bộ |
|
240 | 133 |
| Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống | Cái/miếng |
|
241 | 133 | N06.04.020.1 | Đốt sống nhân tạo trong phẫu thuật cột sống | Cái/miếng |
|
242 | 133 | N06.04.020.2 | Miếng ghép cột sống trong phẫu thuật cột sống | Cái/miếng |
|
243 | 133 | N06.04.020.3 | Đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống | Cái/miếng |
|
244 | 134 | N06.04.030 | Gân nhân tạo | Đoạn |
|
245 | 135 | N06.04.040 | Gốm sinh học dùng thay thế xương các loại | Cái |
|
246 | 136 |
| Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại | Bộ |
|
247 | 136 | N06.04.050.1 | Khớp toàn phần nhân tạo các loại | Bộ |
|
248 | 136 | N06.04.050.2 | Khớp bán phần nhân tạo các loại | Bộ |
|
249 | 136 | N06.04.050.3 | Ổ khớp toàn phần nhân tạo các loại | Bộ |
|
250 | 136 | N06.04.050.4 | Ổ khớp bán phần nhân tạo các loại | Bộ |
|
251 | 137 | N06.04.060 | Sụn nhân tạo | Đoạn/miếng |
|
252 | 138 |
| Xương bảo quản/ sản phẩm sinh học thay thế xương | Cái |
|
253 | 138 | N06.04.070.1 | Xương bảo quản thay thế xương | Cái |
|
254 | 138 | N06.04.070.2 | Sản phẩm sinh học thay thế xương | Cái |
|
255 | 139 | N06.04.080 | Xương con (dùng trong phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm) | Cái |
|
256 | 140 | N06.04.090 | Xương nhân tạo | Đoạn/miếng |
|
257 |
| N06.05.000 | 6.5 Các loại miếng vá, mảnh ghép |
|
|
258 | 141 | N06.05.010 | Màng vá sinh học khác các loại | Miếng |
|
259 | 142 | N06.05.020 | Mảnh ghép thoát vị bẹn | Cái |
|
260 | 143 | N06.05.030 | Miếng vá khuyết sọ các loại, các cỡ | Miếng |
|
261 | 144 |
| Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ | Miếng |
|
262 | 144 | N06.05.040.1 | Miếng vá tim các loại, các cỡ | Miếng |
|
263 | 144 | N06.05.040.2 | Miếng vá mạch máu các loại, các cỡ | Miếng |
|
264 |
| N06.06.000 | 6.6 Các loại vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo khác |
|
|
265 | 145 | N06.06.010 | Các loại da dùng trong cấy ghép | Tấm/miếng |
|
266 | 146 | N06.06.020 | Các loại màng sinh học khác dùng trong điều trị | Tấm/miếng |
|
267 | 147 | N06.06.030 | Keo sinh học sử dụng trong điều trị | Lọ/tuýp |
|
268 | 148 | N06.06.040 | Màng ối các loại | Tấm/miếng |
|
269 | 149 | N06.06.050 | Màng tái tạo mô nhân tạo | Cái/miếng |
|
270 | 150 |
| Tế bào sừng/ tế bào sợi nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng hay các tổn thương khác | Tấm/miếng |
|
271 | 150 | N06.06.060.1 | Tế bào sừng nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng hay các tổn thương khác | Tấm/miếng |
|
272 | 150 | N06.06.060.2 | Tế bào sợi nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng hay các tổn thương khác | Tấm/miếng |
|
273 |
| N07.00.000 | Nhóm 7. Các loại vật tư y tế sử dụng trong một số chuyên khoa |
|
|
274 |
| N07.01.000 | 7.1 Tim mạch và X- quang can thiệp |
|
|
275 | 151 | N07.01.010 | Bộ đầu dò siêu âm trong lòng mạch (IVUS) | Bộ |
|
276 | 152 | N07.01.020 | Bộ dây truyền dung dịch liệt tim các loại, các cỡ | Bộ |
|
277 | 153 |
| Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ, gồm: | Bộ |
|
278 | 153 | N07.01.030.1 | Kim chọc (Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ) |
|
|
279 | 153 | N07.01.030.2 | Dây dẫn (Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ) |
|
|
280 | 153 | N07.01.030.3 | Catheter để luồn cáp quang (Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ) |
|
|
281 | 153 | N07.01.030.4 | Dây đốt (Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ) |
|
|
282 | 154 |
| Bộ dụng cụ bít thông liên nhĩ, thông liên thất, bít ống động mạch | Bộ |
|
283 | 154 | N07.01.040.1 | Bộ dụng cụ bít thông liên nhĩ | Bộ |
|
284 | 154 | N07.01.040.2 | Bộ dụng cụ bít thông liên thất | Bộ |
|
285 | 154 | N07.01.040.3 | Bộ dụng cụ bít ống động mạch | Bộ |
|
286 | 155 | N07.01.050 | Bộ dụng cụ đặt stent graft | Bộ |
|
287 | 156 | N07.01.060 | Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF | Bộ |
|
288 | 157 | N07.01.070 | Bộ dụng cụ điều trị rung nhĩ | Bộ |
|
289 | 158 |
| Bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và dụng cụ để đưa vào lòng mạch | Bộ |
|
290 | 158 | N07.01.080.1 | Bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành | Bộ |
|
291 | 158 | N07.01.080.2 | Bộ dụng cụ để đưa vào lòng mạch | Bộ |
|
292 | 159 |
| Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành gồm: dây dẫn cho đầu mũi khoan (rotawire), dung dịch bôi trơn (lubricant rotaglide), đầu mũi khoan (rotalink burr), thiết bị đẩy và hệ thống khí nén (rotalink rotablator advancer) | Bộ |
|
293 | 159 | N07.01.090.1 | Dây dẫn cho đầu mũi khoan (rotawire) (Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành) |
|
|
294 | 159 | N07.01.090.2 | Dung dịch bôi trơn (lubricant rotaglide) (Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành) |
|
|
295 | 159 | N07.01.090.3 | Đầu mũi khoan (rotalink burr) (Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành) |
|
|
296 | 159 | N07.01.090.4 | Thiết bị đẩy và hệ thống khí nén (rotalink rotablator advancer) (Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành) |
|
|
297 | 160 |
| Bộ dụng cụ lấy huyết khối (ống hút, vi ống thông, khoan huyết khối, giá đỡ kéo huyết khối…) | Bộ |
|
298 | 160 | N07.01.100.1 | Ông hút (Bộ dụng cụ lấy huyết khối) |
|
|
299 | 160 | N07.01.100.2 | Vi ống thông (Bộ dụng cụ lấy huyết khối) |
|
|
300 | 160 | N07.01.100.3 | Khoan huyết khối (Bộ dụng cụ lấy huyết khối) |
|
|
301 | 160 | N07.01.100.4 | Giá đỡ kéo huyết khối (Bộ dụng cụ lấy huyết khối) |
|
|
302 | 161 |
| Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu (kim chọc, dây dẫn, ống có van đặt vào lòng mạch – introducer, sheat) | Bộ |
|
303 | 161 | N07.01.110.1 | Kim chọc (Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu ) |
|
|
304 | 161 | N07.01.110.2 | Dây dẫn (Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu ) |
|
|
305 | 161 | N07.01.110.3 | Ống có van đặt vào lòng mạch – introducer, sheat (Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu ) |
|
|
306 | 162 | N07.01.120 | Bộ dụng cụ nong van tim | Bộ |
|
307 | 163 | N07.01.130 | Bộ dụng cụ nút mạch | Bộ |
|
308 | 164 | N07.01.140 | Bộ dụng cụ thả coil | Cái |
|
309 | 165 |
| Bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim (máy, điện cực,…) | Bộ |
|
310 | 165 | N07.01.150.1 | Máy (Bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) |
|
|
311 | 165 | N07.01.150.2 | Điện cực (Bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) |
|
|
312 | 166 | N07.01.160 | Bộ dụng cụ thay van tim qua da | Bộ |
|
313 | 167 | N07.01.170 | Bộ dụng cụ thông tim chụp động mạch (động mạch vành và các động mạch khác) | Bộ |
|
314 | 168 | N07.01.180 | Bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim các loại | Bộ |
|
315 | 169 | N07.01.190 | Bộ thả dù các loại, các cỡ | Bộ |
|
316 | 170 | N07.01.200 | Bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng một lần | Bộ |
|
317 | 171 |
| Bộ tim phổi nhân tạo (ECMO) dùng trong hồi sức cấp cứu các loại, các cỡ, gồm: | Bộ |
|
318 | 171 | N07.01.210.1 | Phổi nhân tạo EBS (Bộ tim Phổi nhân tạo (ECMO) dùng trong hồi sức cấp cứu các loại, các cỡ) |
|
|
319 | 171 | N07.01.210.2 | Dây dẫn, Dây kết nối, chạc kết nối (Bộ tim Phổi nhân tạo (ECMO) dùng trong hồi sức cấp cứu các loại, các cỡ) |
|
|
320 | 171 | N07.01.210.3 | Quả lọc (Bộ tim Phổi nhân tạo (ECMO) dùng trong hồi sức cấp cứu các loại, các cỡ) |
|
|
321 | 171 | N07.01.210.4 | Bộ phận trao đổi nhiệt (Bộ tim Phổi nhân tạo (ECMO) dùng trong hồi sức cấp cứu các loại, các cỡ) |
|
|
322 | 172 | N07.01.220 | Bơm áp lực | Cái |
|
323 | 173 | N07.01.230 | Bơm áp lực cao | Bộ |
|
324 |
| N03.01.080 | Bơm tiêm máy bơm | Cái |
|
325 | 174 | N07.01.240 | Bóng nong (balloon) các loại, các cỡ | Cái/bộ |
|
326 |
| N04.01.010 | Ca-nuyn (cannula) tim, mạch các loại | Cái |
|
327 |
| N04.01.010.1 | Ca-nuyn (cannula) tim các loại | Cái |
|
328 |
| N04.01.010.2 | Ca-nuyn (cannula) mạch các loại | Cái |
|
329 | 175 | N07.01.250 | Dây bơm áp lực cao | Cái |
|
330 | 176 | N07.01.260 | Dây dẫn áp lực để đo dự trữ dòng chảy động mạch vành (FFR) | Bộ |
|
331 | 177 | N07.01.270 | Dây dẫn đường (guide wire) các loại, các cỡ | Cái |
|
332 | 178 | N07.01.280 | Dù (amplatzer) các loại | Cái/bộ |
|
333 | 179 | N07.01.290 | Dù bảo vệ chống tắc mạch (angiograt) hạ lưu động mạch vành | Cái |
|
334 | 180 | N07.01.300 | Dụng cụ cố định mạch vành | Cái |
|
335 | 181 |
| Dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại (dây đẩy coils, dụng cụ cắt coils) | Cái |
|
336 | 181 | N07.01.310.1 | Dây đẩy coils (Dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại) | Cái |
|
337 | 181 | N07.01.310.2 | Dụng cụ cắt coils (Dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại) | Cái |
|
338 | 182 | N07.01.320 | Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal) | Bộ |
|
339 | 183 | N07.01.330 | Dụng cụ lấy dị vật (multi-snare) trong tim mạch các loại, các cỡ | Cái |
|
340 | 184 | N07.01.340 | Dụng cụ lấy mảng xơ vữa thành mạch | Cái |
|
341 | 185 | N07.01.350 | Dụng cụ thổi CO2 (blower) có đường bổ sung nước | Cái |
|
342 | 186 | N07.01.360 | Dụng cụ treo mỏm tim | Cái |
|
343 |
| N06.02.010 | Giá đỡ nội mạch (stent) các loại, các cỡ | Cái |
|
344 | 187 |
| Keo nút mạch các loại (Onyx, Histoacryl..) | Lọ/tuýp |
|
345 | 187 | N07.01.370.1 | Onyx (Keo nút mạch các loại) | Lọ/tuýp |
|
346 | 187 | N07.01.370.2 | Histoacryl (Keo nút mạch các loại) | Lọ/tuýp |
|
347 | 188 | N07.01.380 | Kim hút khí gốc động mạch | Cái |
|
348 | 189 | N07.01.390 | Lưới lọc tĩnh mạch | Cái |
|
349 |
| N06.01.010 | Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ | Cái/đoạn |
|
350 | 190 |
| Máy tạo nhịp (gồm: máy, dây dẫn, kim thăm dò) | Bộ |
|
351 | 190 | N07.01.400.1 | Máy (Máy tạo nhịp) |
|
|
352 | 190 | N07.01.400.2 | Dây dẫn (Máy tạo nhịp) |
|
|
353 | 190 | N07.01.400.3 | Kim thăm dò (Máy tạo nhịp) |
|
|
354 | 191 |
| Máy tạo nhịp có và không có phá rung cấy vào cơ thể (gồm máy và dây dẫn) | Bộ |
|
355 | 191 | N07.01.410.1 | Máy tạo nhịp có phá rung cấy vào cơ thể |
|
|
356 | 191 | N07.01.410.2 | Dây dẫn Máy tạo nhịp có phá rung cấy vào cơ thể |
|
|
357 | 191 | N07.01.410.3 | Máy tạo nhịp không có phá rung cấy vào cơ thể |
|
|
358 | 191 | N07.01.410.4 | Dây dẫn Máy tạo nhịp không có phá rung cấy vào cơ thể |
|
|
359 |
| N06.05.040 | Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ | Miếng |
|
360 |
| N04.04.020 | Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ | Cái |
|
361 | 192 | N07.01.420 | Shunt trong lòng động mạch vành | Cái |
|
362 |
| N06.01.030 | Van tim nhân tạo, van động mạch nhân tạo | Cái |
|
363 |
| N06.01.030.1 | Van tim nhân tạo | Cái |
|
364 |
| N06.01.030.2 | Van động mạch nhân tạo | Cái |
|
365 | 193 |
| Vật liệu nút mạch (hạt nhựa PVA, lipiodol,…) | Miếng/thỏi/lọ |
|
366 | 193 | N07.01.430.1 | Hạt nhựa PVA (Vật liệu nút mạch) | Miếng/thỏi/lọ |
|
367 | 193 | N07.01.430.2 | Lipiodol,…(Vật liệu nút mạch) | Miếng/thỏi/lọ |
|
368 | 194 | N07.01.440 | Vật liệu nút mạch DC Bead điều trị ung thư gan | Lọ |
|
369 | 195 | N07.01.450 | Vật liệu nút mạch tạm thời (spongel) | Miếng |
|
370 | 196 | N07.01.460 | Vi dây dẫn đường (micro guide wire) các loại, các cỡ | Cái |
|
371 |
| N04.04.030 | Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ | Cái |
|
372 |
| N06.01.040 | Vòng van tim nhân tạo | Cái |
|
373 | 197 |
| Vòng xoắn kim loại (coils, matrix coils) các loại, các cỡ | Cái |
|
374 | 197 | N07.01.470.1 | Vòng xoắn kim loại coils các loại, các cỡ | Cái |
|
375 | 197 | N07.01.470.2 | Vòng xoắn kim loại matrix coils các loại, các cỡ | Cái |
|
376 |
| N07.02.000 | 7.2 Lọc máu, lọc màng bụng |
|
|
377 | 198 | N07.02.010 | Bộ lọc màng bụng cấp cứu (sử dụng một lần) | Bộ |
|
378 | 199 |
| Bộ lọc màng bụng/ thẩm phân phúc mạc (gồm: catheter chuyên dụng, đầu nối titanium, hệ thống dây nối) | Bộ |
|
379 | 199 | N07.02.020.1 | Catheter chuyên dụng (Bộ lọc màng bụng/ thẩm phân phúc mạc) |
|
|
380 | 199 | N07.02.020.2 | Đầu nối titanium (Bộ lọc màng bụng/ thẩm phân phúc mạc) |
|
|
381 | 199 | N07.02.020.3 | Hệ thống dây nối (Bộ lọc màng bụng/ thẩm phân phúc mạc) |
|
|
382 | 200 | N07.02.030 | Bộ thay máu (sử dụng một lần) | Bộ |
|
383 | 201 | N07.02.040 | Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn | Quả/bộ |
|
384 |
| N07.02.040.1 | Quả lọc tách huyết tương (Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn) |
|
|
385 |
| N07.02.040.2 | Bộ dây dẫn (Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn) |
|
|
386 | 202 |
| Quả lọc và hệ thống dây dẫn trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục | Bộ |
|
387 | 202 | N07.02.050.1 | Quả lọc tách huyết tương trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục |
|
|
388 | 202 | N07.02.050.2 | Bộ dây dẫn trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục |
|
|
389 | 203 |
| Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục | Quả/bộ |
|
390 | 203 | N07.02.060.1 | Quả lọc đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục |
|
|
391 | 203 | N07.02.060.2 | Màng lọc máu đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục |
|
|
392 | 203 | N07.02.060.3 | Hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục |
|
|
393 | 204 |
| Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo) | Bộ |
|
394 | 204 | N07.02.070.1 | Quả lọc trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo) |
|
|
395 | 204 | N07.02.070.2 | Màng lọc máu trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo) |
|
|
396 | 204 | N07.02.070.3 | Hệ thống dây dẫn trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo) |
|
|
397 | 205 | N07.02.080 | Quả lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ | Quả |
|
398 |
| N07.03.000 | 7.3 Mắt, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt |
|
|
399 | 206 | N07.03.010 | Bộ cố định ngoài kiểu cọc ép răng sử dụng trong điều trị | Bộ |
|
400 | 207 | N07.03.020 | Bộ dao củng mạc các cỡ (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính; võng mạc) dùng một lần | Bộ |
|
401 | 208 | N07.03.030 | Bộ tiền phòng nhân tạo (dùng trong ghép giác mạc) | Bộ |
|
402 | 209 |
| Chất nhầy/ dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco | Lọ/ống |
|
403 | 209 | N07.03.040.1 | Chất nhầy dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco | Lọ/ống |
|
404 | 209 | N07.03.040.2 | Dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco | Lọ/ống |
|
405 | 210 | N07.03.050 | Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật mắt | Lọ/ml |
|
406 | 211 |
| Đầu cắt dịch kính (dùng một lần, nhiều lần) các loại, các cỡ | Cái |
|
407 | 211 | N07.03.060.1 | Đầu cắt dịch kính dùng một lần các loại, các cỡ | Cái |
|
408 | 211 | N07.03.060.2 | Đầu cắt dịch kính dùng nhiều lần các loại, các cỡ | Cái |
|
409 | 212 | N07.03.070 | Đầu cắt, nạo amidan nhanh, cắt cuốn mũi nhanh dùng một lần | Cái |
|
410 | 213 | N07.03.080 | Đầu đốt điện đông nội nhãn dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính các cỡ | Cái |
|
411 | 214 | N07.03.090 | Đầu kim Phaco các loại | Chiếc |
|
412 | 215 | N07.03.100 | Đầu lạnh đông củng mạc | Chiếc |
|
413 | 216 |
| Đầu lưỡi cắt sử dụng trong cắt thanh quản, hút nạo mũi xoang, nạo VA dùng 1 lần | Cái |
|
414 | 216 | N07.03.110.1 | Đầu lưỡi cắt sử dụng trong cắt thanh quản dùng 1 lần | Cái |
|
415 | 216 | N07.03.110.2 | Đầu lưỡi cắt sử dụng trong hút nạo mũi xoang dùng 1 lần | Cái |
|
416 | 216 | N07.03.110.3 | Đầu lưỡi cắt sử dụng trong nạo VA dùng 1 lần | Cái |
|
417 | 217 | N07.03.120 | Đầu Phaco tip | Cái |
|
418 | 218 |
| Dây cáp; đầu phát quang laser dùng trong phẫu thuật mắt | Cái |
|
419 | 218 | N07.03.130.1 | Dây cáp dùng trong phẫu thuật mắt | Cái |
|
420 | 218 | N07.03.130.2 | Đầu phát quang laser dùng trong phẫu thuật mắt | Cái |
|
421 | 219 | N07.03.140 | Đinh nước củng mạc các loại | Chiếc |
|
422 | 220 | N07.03.150 | Kéo nội nhãn | Chiếc |
|
423 | 221 |
| Kẹp bóc màng ngăn trong (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc) dùng 1 lần | Cái |
|
424 | 221 | N07.03.160.1 | Kẹp bóc màng ngăn trong dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính dùng 1 lần | Cái |
|
425 | 221 | N07.03.160.2 | Kẹp bóc màng ngăn trong dùng trong phẫu thuật cắt võng mạc dùng 1 lần | Cái |
|
426 | 222 |
| Meroches mũi, tai, vách ngăn | Cái |
|
427 | 222 | N07.03.170.1 | Meroches mũi | Cái |
|
428 | 222 | N07.03.170.2 | Meroches tai | Cái |
|
429 | 222 | N07.03.170.3 | Meroches vách ngăn | Cái |
|
430 | 223 | N07.03.180 | Nam châm đặt trong nội nhãn | Bộ |
|
431 | 224 |
| Ống dẫn lưu/ dụng cụ thông áp lực nội nhãn dùng trong phẫu thuật Glôcôm (shunt/ express Glaucoma filtration device) | Cái |
|
432 | 224 | N07.03.190.1 | Ống dẫn lưu dùng trong phẫu thuật Glôcôm (shunt/ express Glaucoma filtration device) |
|
|
433 | 224 | N07.03.190.2 | Dụng cụ thông áp lực nội nhãn dùng trong phẫu thuật Glôcôm (shunt/ express Glaucoma filtration device) |
|
|
434 |
| N04.03.080 | Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản | Bộ |
|
435 | 225 |
| Ống Silicon, dầu Silicon, đai Silicon, tấm Silicon dùng trong phẫu thuật mắt | Cái/lọ |
|
436 | 225 | N07.03.200.1 | Ống Silicon dùng trong phẫu thuật mắt | Cái |
|
437 | 225 | N07.03.200.2 | Dầu Silicon dùng trong phẫu thuật mắt | Lọ |
|
438 | 225 | N07.03.200.3 | Đai Silicon dùng trong phẫu thuật mắt | Cái |
|
439 | 225 | N07.03.200.4 | Tấm Silicon dùng trong phẫu thuật mắt | Cái |
|
440 | 226 | N07.03.210 | Pince bóc màng (dùng một lần hoặc nhiều lần) trong phẫn thuật mắt | Chiếc |
|
441 |
|
| Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại (cứng, mềm, treo) | Cái |
|
442 |
| N06.03.010.1 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại cứng | Cái |
|
443 |
| N06.03.010.2 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm | Cái |
|
444 |
| N06.03.010.3 | Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại treo | Cái |
|
445 |
| N06.03.010.4 | Thủy tinh thể nhân tạo toric IOL loại cứng | Cái |
|
446 |
| N06.03.010.5 | Thủy tinh thể nhân tạo toric IOL loại mềm | Cái |
|
447 |
| N06.03.010.6 | Thủy tinh thể nhân tạo toric IOL loại treo | Cái |
|
448 |
| N06.01.020 | Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ | Bộ |
|
449 | 227 | N07.03.220 | Vòng căng bao thủy tinh thể | Cái |
|
450 |
| N06.04.080 | Xương con (dùng trong phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm) | Cái |
|
451 |
| N07.04.000 | 7.4 Tiêu hóa |
|
|
452 | 228 |
| Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần, gồm: | Bộ |
|
453 | 228 | N07.04.010.1 | Bộ phẫu thuật trĩ (HCPT) (Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần) |
|
|
454 | 228 | N07.04.010.2 | Kẹp cầm máu phẫu thuật trĩ (Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần) |
|
|
455 | 228 | N07.04.010.3 | dụng cụ đông ngưng (Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần) |
|
|
456 | 228 | N07.04.010.4 | Bộ Dây dẫn cao tần (Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần) |
|
|
457 | 229 |
| Bộ mở thông dạ dày qua da, gồm: | Bộ |
|
458 | 229 | N07.04.020.1 | Kim chọc (Bộ mở thông dạ dày qua da) |
|
|
459 | 229 | N07.04.020.2 | Ống thông để nong (Bộ mở thông dạ dày qua da) |
|
|
460 | 229 | N07.04.020.3 | Dây gắn miếng cố định (Bộ mở thông dạ dày qua da) |
|
|
461 | 230 | N07.04.030 | Bộ van nong hậu môn | Bộ |
|
462 | 231 | N07.04.040 | Dụng cụ (máy) cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo (bao gồm cả vòng/ băng ghim khâu kèm theo) | Bộ |
|
463 | 232 | N07.04.050 | Dụng cụ (máy) cắt, khâu nối tự động (bao gồm cả ghim khâu máy) | Bộ |
|
464 |
|
| Giá đỡ (stent) thực quản, ống dẫn mật các loại, các cỡ | Cái |
|
465 |
| N06.02.010.1 | Giá đỡ (stent) thực quản các loại, các cỡ | Cái |
|
466 |
| N06.02.010.2 | Ông dẫn mật các loại, các cỡ | Cái |
|
467 | 233 | N07.04.060 | Lọng cắt polyp đại tràng, polyp trực tràng | Cái |
|
468 | 234 | N07.04.070 | Lưới điều trị thoát vị các loại | Cái |
|
469 | 235 | N07.04.080 | Troca nhựa (dùng một lần) dùng trong phẫu thuật nội soi tiêu hóa các cỡ | Bộ/cái |
|
470 |
| N07.05.000 | 7.5 Tiết niệu |
|
|
471 | 236 | N07.05.010 | Băng đạn sử dụng cho dụng cụ cắt khâu nối trong tiết niệu | Cái |
|
472 | 237 |
| Bộ đặt dẫn lưu thận qua da, gồm: | Bộ |
|
473 | 237 | N07.05.020.1 | Kim chọc (Bộ đặt dẫn lưu thận qua da) |
|
|
474 | 237 | N07.05.020.2 | Ống thông để nong (Bộ đặt dẫn lưu thận qua da) |
|
|
475 | 237 | N07.05.020.3 | Ống thông (sonde) J-J (Bộ đặt dẫn lưu thận qua da) |
|
|
476 | 237 | N07.05.020.4 | Ống thông để đặt dẫn lưu ra ngoài (Bộ đặt dẫn lưu thận qua da) |
|
|
477 | 238 | N07.05.030 | Bộ dụng cụ dùng trong thẩm phân phúc mạc các loại | Bộ |
|
478 | 239 | N07.05.040 | Bộ nong nhựa kèm amplatzer dùng trong tán sỏi thận qua da | Bộ |
|
479 | 240 | N07.05.050 | Bộ nong niệu quản bằng nhựa các loại | Bộ |
|
480 | 241 | N07.05.060 | Đầu dò tán sỏi niệu quản | Cái |
|
481 | 242 |
| Đầu tán sỏi, điện cực tán sỏi các loại | Cái |
|
482 | 242 | N07.05.070.1 | Đầu tán sỏi các loại | Cái |
|
483 | 242 | N07.05.070.2 | Điện cực tán sỏi các loại | Cái |
|
484 | 243 | N07.05.080 | Dây cáp, đầu phát quang laser trong điều trị u xơ tuyến tiền liệt | Cái |
|
485 | 244 | N07.05.090 | Điện cực cắt, đốt trong phẫu thuật nội soi cắt u tuyến tiền liệt | Cái |
|
486 | 245 | N07.05.100 | Thông gió Dormia trong nội soi lấy sỏi niệu quản | Cái |
|
487 |
| N07.06.000 | 7.6 Chấn thương, chỉnh hình |
|
|
488 | 246 |
| Áo bột, nẹp bột các loại | Cái |
|
489 | 246 | N07.06.010.1 | Áo bột các loại | Cái |
|
490 | 246 | N07.06.010.2 | Nẹp bột các loại | Cái |
|
491 | 247 | N07.06.020 | Áo chỉnh hình cột sống các loại, các cỡ | Chiếc |
|
492 | 248 |
| Bộ dụng cụ đổ xi măng (gồm: kim chọc, xi măng, bơm áp lực đẩy xi măng) | Bộ |
|
493 | 248 | N07.06.030.1 | Kim chọc (Bộ dụng cụ đổ xi măng) |
|
|
494 | 248 | N07.06.030.2 | Xi măng (Bộ dụng cụ đổ xi măng) |
|
|
495 | 248 | N07.06.030.3 | Bơm áp lực đẩy xi măng (Bộ dụng cụ đổ xi măng) |
|
|
496 |
| N06.04.010 | Chỏm xương nhân tạo các loại | Bộ |
|
497 | 249 |
| Đinh, nẹp, ốc, vít, lồng dùng trong phẫu thuật xương các loại | Cái/bộ |
|
498 | 249 | N07.06.040.1 | Đinh dùng trong phẫu thuật xương các loại |
|
|
499 | 249 | N07.06.040.2 | Nẹp dùng trong phẫu thuật xương các loại |
|
|
500 | 249 | N07.06.040.3 | Ốc dùng trong phẫu thuật xương các loại |
|
|
501 | 249 | N07.06.040.4 | Lồng dùng trong phẫu thuật xương các loại |
|
|
502 |
| N06.04.020 | Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống | Cái/miếng |
|
503 |
| N06.04.020.1 | Đốt sống nhân tạo trong phẫu thuật cột sống |
|
|
504 |
| N06.04.020.2 | Miếng ghép cột sống trong phẫu thuật cột sống |
|
|
505 |
| N06.04.020.3 | Đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống |
|
|
506 |
| N06.04.030 | Gân nhân tạo | Đoạn |
|
507 |
| N06.04.040 | Gốm sinh học dùng thay thế xương các loại | Cái |
|
508 |
| N06.04.050 | Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại | Bộ |
|
509 |
| N06.04.050.1 | Khớp, ổ khớp toàn phần nhân tạo các loại |
|
|
510 |
| N06.04.050.2 | Khớp, ổ khớp bán phần nhân tạo các loại |
|
|
511 | 250 |
| Khung, đai, nẹp, thanh luồn dùng trong chấn thương – chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ | Cái/bộ |
|
512 | 250 | N07.06.050.1 | Khung dùng trong chấn thương – chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ |
|
|
513 | 250 | N07.06.050.2 | Đai dùng trong chấn thương – chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ |
|
|
514 | 250 | N07.06.050.3 | Nẹp dùng trong chấn thương – chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ |
|
|
515 | 250 | N07.06.050.4 | Thanh luồn dùng trong chấn thương – chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ |
|
|
516 |
| N06.04.060 | Sụn nhân tạo | Đoạn/miếng |
|
517 | 251 | N07.06.060 | Thanh nâng ngực các loại, các cỡ | Cái |
|
518 | 252 |
| Xi-măng (cement) hóa học (dùng trong tạo hình thân đốt sống, tạo hình vòm sọ, khớp) | Gram/lọ |
|
519 | 252 | N07.06.070.1 | Xi-măng (cement) hóa học dùng trong tạo hình thân đốt sống |
|
|
520 | 252 | N07.06.070.2 | Xi-măng (cement) hóa học dùng trong tạo hình vòm sọ |
|
|
521 | 252 | N07.06.070.3 | Xi-măng (cement) hóa học dùng trong tạo hình khớp |
|
|
522 |
| N06.04.070 | Xương bảo quản/ sản phẩm sinh học thay thế xương | Cái |
|
523 |
| N06.04.070.1 | Xương bảo quản thay thế xương | Cái |
|
524 |
| N06.04.070.2 | Sản phẩm sinh học thay thế xương | Cái |
|
525 |
| N06.04.090 | Xương nhân tạo | Đoạn/miếng |
|
526 |
| N07.07.000 | 7.7 Huyết học, truyền máu |
|
|
527 | 253 |
| Bộ kít tách bạch cầu/ tách tiểu cầu/ huyết tương | Bộ |
|
528 | 253 | N07.07.010.1 | Bộ kít tách bạch cầu |
|
|
529 | 253 | N07.07.010.2 | Bộ kít tách tiểu cầu |
|
|
530 | 253 | N07.07.010.3 | Bộ kít tách huyết tương |
|
|
531 | 254 | N07.07.020 | Bộ kít tách tế bào gốc | Bộ |
|
532 | 255 | N07.07.030 | Bộ kít xác định hòa hợp tổ chức | Bộ |
|
533 |
| N07.02.030 | Bộ thay máu (sử dụng một lần) | Bộ |
|
534 | 256 | N07.07.040 | Phin lọc bạch cầu | Cái |
|
535 |
| N08.00.000 | Nhóm 8. Các loại vật tư y tế sử dụng trong chẩn đoán, điều trị khác |
|
|
536 | 257 | N08.00.010 | Băng (đạn) ghim khâu dùng trong phẫu thuật các loại | Cái |
|
537 | 258 | N08.00.020 | Băng ép tĩnh mạch | Cái |
|
538 | 259 | N08.00.030 | Băng keo thử nhiệt | Cuộn |
|
539 | 260 | N08.00.040 | Bao áp lực truyền dịch nhanh | Cái |
|
540 | 261 | N08.00.050 | Bao bọc camera dùng trong thủ thuật, phẫu thuật | Cái |
|
541 | 262 | N08.00.060 | Bao bọc đầu thiết bị siêu âm các loại | Cái |
|
542 | 263 |
| Bao đo huyết áp sơ sinh/ người lớn dùng một lần | Chiếc |
|
543 | 263 | N08.00.070.1 | Bao đo huyết áp sơ sinh dùng một lần |
|
|
544 | 263 | N08.00.070.2 | Bao đo huyết áp người lớn dùng một lần |
|
|
545 | 264 |
| Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các tạng (gồm: kim chọc, ống nong, ống dẫn lưu) | Bộ |
|
546 | 264 | N08.00.080.1 | Kim chọc (Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các tạng) |
|
|
547 | 264 | N08.00.080.2 | Ống nong (Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các tạng) |
|
|
548 | 264 | N08.00.080.3 | Ống dẫn lưu (Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các tạng) |
|
|
549 | 265 |
| Bộ đặt đường truyền hóa chất (kim chọc, ống thông, dây dẫn) | Bộ |
|
550 | 265 | N08.00.090.1 | Kim chọc (Bộ đặt đường truyền hóa chất) |
|
|
551 | 265 | N08.00.090.2 | Ống thông (Bộ đặt đường truyền hóa chất) |
|
|
552 | 265 | N08.00.090.3 | Dây dẫn (Bộ đặt đường truyền hóa chất) |
|
|
553 | 266 | N08.00.100 | Bộ đầu dò dùng một lần các loại | Bộ |
|
554 | 267 | N08.00.110 | Bộ đo áp lực nội sọ | Bộ |
|
555 | 268 |
| Bộ đo dung lượng khí/ bộ đo khí động mạch | Bộ |
|
556 | 268 | N08.00.120.1 | Bộ đo dung lượng khí |
|
|
557 | 268 | N08.00.120.2 | Bộ đo khí động mạch |
|
|
558 | 269 |
| Bộ đốt nhiệt điều trị khối u (gồm: kim đốt nhiệt, dây nối, điện cực dán) | Bộ |
|
559 | 269 | N08.00.130.1 | Kim đốt nhiệt (Bộ đốt nhiệt điều trị khối u) |
|
|
560 | 269 | N08.00.130.2 | Dây nối (Bộ đốt nhiệt điều trị khối u) |
|
|
561 | 269 | N08.00.130.3 | Điện cực dán (Bộ đốt nhiệt điều trị khối u) |
|
|
562 | 270 | N08.00.140 | Bộ mở khí quản các loại, các cỡ (sử dụng một lần) | Bộ |
|
563 | 271 | N08.00.150 | Buồng tiêm truyền cấy dưới da | Bộ |
|
564 | 272 | N08.00.160 | Đầu đo SpO2 (sensor) dùng một lần | Cái |
|
565 | 273 | N08.00.170 | Đầu ánh sáng lạnh dùng trong thủ thuật, phẫu thuật | Chiếc |
|
566 | 274 | N08.00.180 | Đầu camera trong thủ thuật, phẫu thuật | Bộ |
|
567 | 275 | N08.00.190 | Đầu côn các loại, các cỡ | Cái |
|
568 | 276 | N08.00.200 | Đầu dây tán sỏi đường mật nội soi | Cái |
|
569 | 277 |
| Đầu đốt, dao hàn mạch các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật | Chiếc |
|
570 | 277 | N08.00.210.1 | Đầu đốt các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật |
|
|
571 | 277 | N08.00.210.2 | Dao hàn mạch các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật |
|
|
572 | 278 | N08.00.220 | Đầu kim rửa hút các loại (nhựa, dùng 1 lần) (dùng trong các phẫu thuật chuyên khoa) | Cái |
|
573 | 279 |
| Dây cáp, đầu đo huyết áp xâm nhập (dome) | Bộ |
|
574 | 279 | N08.00.230.1 | Dây cáp đo huyết áp xâm nhập (dome) |
|
|
575 | 279 | N08.00.230.2 | Đầu đo huyết áp xâm nhập (dome) |
|
|
576 | 280 |
| Đè lưỡi (gỗ, inox, sắt) | Cái |
|
577 | 280 | N08.00.240.1 | Đè lưỡi gỗ | Cái |
|
578 | 280 | N08.00.240.2 | Đè lưỡi inox | Cái |
|
579 | 280 | N08.00.240.3 | Đè lưỡi sắt | Cái |
|
580 | 281 | N08.00.250 | Điện cực dán/ miếng dán điện cực các loại | Miếng |
|
581 | 282 |
| Kẹp (clip, clamp) các loại, các cỡ | Cái |
|
582 | 282 | N08.00.260.1 | Kẹp clip các loại, các cỡ | Cái |
|
583 | 282 | N08.00.260.2 | Kẹp clamp các loại, các cỡ | Cái |
|
584 | 283 | N08.00.270 | Kim chọc và sinh thiết tạng các loại, các cỡ | Cái |
|
585 | 284 | N08.00.280 | Kim chọc và sinh thiết xương các loại, các cỡ | Cái |
|
586 | 285 | N08.00.290 | Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các loại | Cái |
|
587 | 286 | N08.00.300 | Máng đặt ống thông | Cái |
|
588 | 287 | N08.00.310 | Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ | Cái/chiếc |
|
589 | 288 | N08.00.320 | Miếng áp (opsite) các cỡ dùng trong phẫu thuật, thủ thuật | Miếng |
|
590 | 289 | N08.00.330 | Mũi khoan các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật | Mũi |
|
591 | 290 | N08.00.340 | Phin lọc khí các loại | Cái |
|
592 | 291 | N08.00.350 | Phin lọc vi khuẩn các loại | Cái |
|
593 | 292 | N08.00.360 | Stapler các loại dùng một lần trong phẫu thuật | Bộ |
|
594 | 293 | N08.00.370 | Tấm giữ nhiệt các loại | cái |
|
595 |
| N07.04.080 | Troca nhựa dùng trong nội soi các cỡ | Cái |
|
596 |
| N09.00.000 | Nhóm 9. Các loại vật tư y tế thay thế sử dụng trong một số thiết bị chẩn đoán, điều trị |
| Không thanh toán riêng |
597 | 294 | N09.00.010 | Bóng đèn hồng ngoại | Chiếc |
|
598 | 295 | N09.00.020 | Bóng đèn tử ngoại | Chiếc |
|
599 | 296 | N09.00.030 | Bóng phát tia máy xạ trị gia tốc | Cái |
|
600 | 297 | N09.00.040 | Bút phóng xạ đánh dấu chụp SPECT (pen point marker) | Cái |
|
601 |
| N08.00.310 | Mặt nạ sử dụng trong xạ trị | Cái |
|
602 | 298 | N09.00.060 | Phantom | Bộ |
|
603 | 299 | N09.00.070 | Tấm cố định phần thân dùng trong xạ trị gia tốc | Cái |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.