BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 903/BNN-TCCB | Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2011 |
Kính gửi: Bộ Nội vụ.
Căn cứ Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ Quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP , trên cơ sở nhu cầu của đơn vị và chỉ tiêu biên chế được giao, nhằm đáp ứng nhu cầu bổ sung đội ngũ công chức có năng lực, được đào tạo cơ bản, có kinh nghiệm thực tiễn từ cơ sở để triển khai thực hiện tốt hơn nữa công tác quản lý nhà nước của Bộ, các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT đã đề nghị Bộ xem xét, tiếp nhận không qua thi tuyển công chức vào làm việc cho các cơ quan quản lý nhà nước thuộc Bộ.
Sau khi xem xét đề nghị của thủ trưởng đơn vị và bản mô tả vị trí công việc; các yêu cầu về năng lực, tiêu chuẩn, trình độ; sơ yếu lý lịch của các cá nhân do Thủ trưởng đơn vị đề xuất, Bộ Nông nghiệp và PTNT đã thực hiện các thủ tục theo quy định để có thể tiếp nhận, không qua thi tuyển, cụ thể như sau:
- 07 cán bộ là viên chức được tuyển dụng trước 01/7/2003 hoặc là sỹ quan quân đội nhân dân Việt Nam: không phải qua kiểm tra, sát hạch;
- 31 trường hợp đã được Hội đồng kiểm tra, sát hạch Bộ đánh giá đạt yêu cầu;
(có danh sách và hồ sơ kèm theo).
Bộ Nông nghiệp và PTNT đề nghị Quý Bộ xem xét, có ý kiến thống nhất để Bộ Nông nghiệp và PTNT xem xét, quyết định tiếp nhận không qua thi tuyển đối với 38 cán bộ nói trên. Rất mong được sự giúp đỡ của Quý Bộ./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
ĐỀ NGHỊ TIẾP NHẬN KHÔNG QUA THI TUYỂN, KHÔNG QUA KIỂM TRA SÁT HẠCH
(Kèm theo công văn số 903/BNN-TCCB ngày 05 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Số vị trí | Tên đơn vị | Vị trí cần tuyển | Ứng cử viên được đề xuất | Đề nghị xếp vào Ngạch bậc lương | ||||
Vị trí | Hiểu biết và kỹ năng | Yêu cầu trình độ | Họ và tên/Năm sinh/Đơn vị công tác/Ngạch bậc lương hiện hưởng | Trình độ | Quá trình công tác | |||
1. | Cục Trồng trọt | Lãnh đạo Phòng cây Lương thực và cây thực phẩm | Lãnh đạo Phòng cây Lương thực và cây Thực phẩm; Có kinh nghiệm công tác về cây Lương thực và cây Thực phẩm và kinh nghiệm quản lý; | Tiến sĩ nông nghiệp | Nguyễn Như Hải 03/3/1959 Phó Giám đốc Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống cây trồng TƯ thuộc Cục Trồng trọt | - Tiến sĩ nông nghiệp - Anh C - Tin B | - 12/82 - 7/01: nghiên cứu viên Viện cây LT và cây TP; - 8/01 - 3/07: Trạm phó Trạm khảo kiểm nghiệm giống cây trồng và phân bón Văn Lâm; - 4/07 - nay: Trưởng phòng rồi Phó Giám đốc Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống cây trồng TƯ thuộc Cục Trồng trọt | Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch 01.002; Hệ số lương 5,08; Mốc NL lần sau từ 5/2010 |
2 | Tổng cục lâm nghiệp - Vụ Khoa học và HTQT (TCLN) | Chuyên viên tổng hợp Vụ Khoa học Công nghệ và HTQT | - Có 5 năm công tác trở lên trong hệ thống quản lý hành chính nhà nước; - Soạn thảo văn bản và hướng dẫn thực hiện văn bản lĩnh vực được giao nhiệm vụ. | - Tốt nghiệp Học viện hành chính quốc gia hoặc Đại học hoặc Đại học Lâm nghiệp; - Trình độ ngoại ngữ: trình độ tiếng anh B trở lên. - Tin học: văn phòng | Trần Thị Hằng 20/11/1966 Phó trưởng phòng, Phòng Tổng hợp Văn phòng Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia | - Cử nhân văn hóa, cử nhân hành chính - Anh B - Tin học B | - 3/1986-10/1987: Quân nhân Trung đoàn 204-Bộ Tư lệnh pháo binh - 10/1987-6/1990: Học viên Trường CĐ SP Mẫu giáo Trung ương I; - 6/1990-4/1991: Hợp đồng tại Nhà máy Mỳ Vifon - Hà Nội - 4/1991-2002: Cục Kỹ thuật điều tra cơ bản, Tổng cục khí tượng thủy văn; Cục mạng lưới và trang thiết bị khí tượng thủy văn, Tổng cục KTTV - 5/2002-10/2006: Chuyên viên TCCB-LĐLT, Phó chánh văn phòng TT mạng lưới khí tượng thủy văn & môi trường, TT KTTV QG - 6/2009-nay: Phó trưởng phòng, Phòng Tổng hợp Văn phòng Trung tâm Khí tượng Thủy văn QG | Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch 01.003; Hệ số lương 3,66; Mốc NL từ 10/2010 |
3. | - Văn phòng Tổng cục LN | Chuyên viên về tổ chức cán bộ | - Theo dõi giải quyết chính sách cán bộ công chức, tuyển dụng, thi tuyển công chức. - Theo dõi công tác đào tạo, thi nâng ngạch, nhận xét, đánh giá công chức hàng năm. - Quản lý hồ sơ cán bộ, hộ chiếu - Thực hiện công tác CCHC | - Đại học Lâm nghiệp hoặc Cử nhân hành chính. - Trình độ ngoại ngữ: trình độ B trở lên. - Tin học văn phòng | Nguyễn Văn Khôi 19/10/1968 Trưởng phòng Tổ chức hành chính, Vườn QG Cúc Phương | - Thạc sỹ lâm học - Anh B - Tin học B | - 01/1990-8/1961: Kiểm lâm viên, Nhân viên kiểm lâm thuộc Hạt Kiểm lâm Vườn QG Cúc Phương - 9/1991-3/1999: Trạm trưởng trạm kiểm lâm thuộc Hạt Kiểm lâm, Vườn QG Cúc Phương - 7/2002-7/2009: PTP Tổ chức hc, Vườn QG Cúc Phương - 8/2009-nay: Trưởng phòng Tổ chức hc, Vườn QG Cúc Phương | Ngạch Chuyên viên chính; Mã ngạch 01.002; Hệ số lương 5,08; Mốc NL từ 01/2010 |
4. | - Vụ Kế hoạch Tài chính (TCLN) | Chuyên viên theo dõi tài chính | - Theo dõi quản lý tài chính nguồn vốn hành chính sự nghiệp; nguồn tài chính hỗ trợ cho ngành (vốn ODA và NGO); - Hiểu biết cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của Tổng cục Lâm nghiệp; - Có kiến thức, kinh nghiệm trong lĩnh vực tài chính công. | - ĐH chuyên ngành về kinh tế tài chính và ưu tiên có văn bằng 2 về ĐH lâm nghiệp | Trần Ngọc Bình 05/3/1958 Phó Chủ nhiệm khoa Quản trị kinh doanh, Trường ĐH Lâm nghiệp | - Thạc sĩ lâm nghiệp - Anh C | - 1982-1983: cán bộ điều tra rừng; - 1983-1996: Giảng viên ĐH Lâm nghiệp; - 1996-2000: phụ trách kế toán Trung tâm, ĐH Lâm nghiệp; - 2000-2002: Chủ nhiệm Bộ môn tài chính kế toán, ĐH Lâm nghiệp; - 2002-nay: Giảng viên khoa QTKD, Phó Chủ nhiệm khoa QTKD | Ngạch Chuyên viên chính; Mã ngạch 01.002; Hệ số lương 5,08; Mốc NL từ 12/2009 |
5. | Văn phòng Bộ | Chuyên viên hành chính tổng hợp | - Am hiểu chủ trương, đường lối của Đảng và Pháp luật nhà nước; - Có khả năng tổng hợp, báo cáo. | Đại học trở lên, chuyên ngành Nông, lâm nghiệp, Thủy sản | Nguyễn Anh Dũng 18/10/1974 Nghiên cứu viên Trung tâm Nghiên cứu Đất, Phân bón và Môi trường phía Nam - Viện Thổ nhưỡng nông hóa - VAAS, đang biệt phái giúp việc cho Lãnh đạo Bộ ở phía Nam | - Thạc sỹ Quản lý và Bảo tồn đất - Anh văn IELTS 5.5 | - Từ 6/1997-10/2004 nghiên cứu viên tại Trung tâm NC Chuyển giao Kỹ thuật Đất phân (nay là Trung tâm Nghiên cứu Đất, Phân bón và Môi trường phía Nam); - Từ 11/2004-8/2006 Học cao học tại Trường Đại học Adelaide, Nam Úc, bằng ngân sách nhà nước; - Từ 9/2006 - 10/2010 Làm nghiên cứu viên tại Trung tâm Nghiên cứu Đất, Phân bón và Môi trường phía Nam; - Từ 11/2010 - đến nay được điều động biệt phái tại Cơ quan Đại diện Văn phòng Bộ Nông nghiệp và PTNT phía Nam, trực tiếp giúp việc cho lãnh đạo Bộ | Ngạch Chuyên viên, Mã 01.003, Hệ số lương 3,33 Mốc lương từ 1/2009 |
6. | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ: tổng hợp chiến lược, kế hoạch và báo cáo về tiêu chuẩn quy chuẩn kỹ thuật cơ điện và CNSTH | - Tổng hợp chiến lược, chương trình kế hoạch và báo cáo về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật lĩnh vực cơ điện và CNSTH; - Tổng hợp chương trình, kế hoạch và báo cáo về dự án SXTN lĩnh vực cơ điện và CNSTH; - Theo dõi công tác khuyến công lĩnh vực cơ điện và CNSTH. - Các nhiệm vụ khác do lãnh đạo Vụ phân công. | - Có ít nhất 5 năm kinh nghiệm nghiên cứu hoặc quản lý khoa học công nghệ lĩnh vực cơ điện hoặc công nghệ sau thu hoạch; - Có kiến thức về quản lý nhà nước trong lĩnh vực KHCN-MT; - Là chuyên viên hoặc tương đương trở lên; - Có khả năng tổng hợp viết báo cáo; - Thành thạo tin học văn phòng. | Lê Nguyên Đạt 01/8/1971 Nghiên cứu viên Viện Cơ điện nông nghiệp và CNSTH | - Thạc sĩ nông nghiệp - Anh C - Tin học | - 10/95-4/98: hợp đồng tại Viện Cơ điện nông nghiệp - 4/98-nay: nghiên cứu Viện Cơ điện nông nghiệp và công nghệ sau thu hoạch | Ngạch Chuyên viên, Mã 01.003, Hệ số lương 3,66 Mốc lương từ 4/2010 |
7. |
| Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | - Theo dõi đa dạng sinh học; - Tham gia quản lý về an toàn sinh học; - Tham gia quản lý hoạt động bảo vệ môi trường trong nông nghiệp, nông thôn; - Các nhiệm vụ khác do lãnh đạo Vụ phân công | - Tốt nghiệp đại học trở lên các ngành sinh học hoặc các ngành liên quan đến bảo tồn nguồn gen và đa dạng sinh học; - Chứng chỉ Anh văn trình độ C hoặc tương đương trở lên; - Chứng chỉ tin học văn phòng B trở lên. - Chứng chỉ quản lý nhà nước chương trình chuyên viên. | Bùi Xuân Phương 16/5/1970 Đại úy Trưởng phòng NC sinh thái môi trường, Viện Sinh thái nhiệt đới, Trung tâm nhiệt đới Việt Nga, Bộ Quốc phòng | - Tiến sĩ nông nghiệp - Anh C, Nga C | - 01/95-nay: công tác tại Trung tâm Nhiệt đới Việt Nga, Bộ Quốc phòng. Sỹ quan quân đội nhân dân Việt Nam, quân hàm Đại úy. | Ngạch Chuyên viên chính, Mã 01.002, Hệ số lương 4,40 Mốc lương lần sau từ 12/2010 và được hưởng hệ số chênh lệch bảo lưu 1,00 trong thời gian 18 tháng |
DANH SÁCH
ĐỀ NGHỊ TIẾP NHẬN CÔNG CHỨC KHÔNG QUA THI TUYỂN, ĐẠT YÊU CẦU QUA KIỂM TRA, SÁT HẠCH
(Kèm theo công văn số 903/TBNN-TCCB ngày 05 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Số vị trí | Tên đơn vị | Vị trí cần tuyển | Ứng cử viên được đề xuất | Đề nghị xếp vào ngạch, bậc lương | Ghi chú | ||||
Vị trí | Hiểu biết và kỹ năng | Yêu cầu trình độ | Họ và tên/Năm sinh/Đơn vị công tác hiện nay | Trình độ | Quá trình công tác | ||||
1. | Vụ Hợp tác quốc tế | Chuyên viên QLNN thực hiện chương trình liên quan WTO | - Hiểu biết Quản lý nhà nước về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Nắm vững chính sách của Đảng và Nhà nước, có khả năng tham gia đề xuất ý kiến, xây dựng chính sách của ngành. - Khả năng tổng hợp báo cáo, xử lý văn bản. - Quan hệ giao tiếp tốt. | a. ĐH hoặc cao học, T. sỹ các lĩnh vực Kinh tế, ngoại thương, luật. b. Kinh nghiệm: - Ưu tiên những người có kiến thức về đối ngoại làm việc trong lĩnh vực đối ngoại. c. Ngoại ngữ: - Thông thạo tiếng Anh (nói, nghe, đọc, viết). - Có thể phiên dịch cho các cuộc Họp, Hội nghị d. Tin học: - Chứng chỉ tin học văn phòng. | Đinh Phạm Hiền 04/10/1971 | - Tiến sĩ nông nghiệp tại Đức - Trình độ ngoại ngữ: sau D | - 5/96-8/97: cán bộ Viện Quy hoạch và thiết kế nông nghiệp - 8/97-3/2001: không đóng BHXH - 3/01-03/02: cán bộ giám sát Dự án hợp phần giống cây trồng, Cục KN và KL - 04/02-12/02: Viện Kinh tế Nông nghiệp (không đóng BHXH) - 4/03-9/07: Làm nghiên cứu sinh tại Đức (không đóng BHXH) - 10/07-2/08: tư vấn Dự án CC Hành chính, Bộ NN (không đóng BHXH) - 5/08-6/2010: cán bộ Chương trình HTQT (ISG) | Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch 01.003; Hệ số lương 85% 3,00; Tập sự 12 tháng từ ngày ký QĐ tiếp nhận |
|
2. |
| Chuyên viên QLNN các chương trình, Dự án hợp tác về Thủy lợi với các tổ chức quốc tế | - Hiểu biết Quản lý nhà nước về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chuyên ngành Thủy lợi). - Nắm vững các chính sách của Đảng và Nhà nước, có khả năng tham gia đề xuất ý kiến, xây dựng chính sách của ngành về Thủy lợi. - Khả năng tổng hợp báo cáo, xử lý văn bản. Sử dụng thành thạo máy tính văn phòng. - Quan hệ giao tiếp tốt. | a. Đại học Thủy lợi và tương đương. b. Kinh nghiệm: - Có kinh nghiệm trong lĩnh vực NN và PTNT. c. Ngoại ngữ: - Thông thạo tiếng Anh (nói, nghe, đọc, viết). - Có thể phiên dịch cho các cuộc Họp, Hội nghị d. Tin học: - Chứng chỉ tin học văn phòng. | Bùi Đình Hiếu 30/5/1978 Nghiên cứu viên Viện Khoa học Thủy lợi | - Kỹ sư thủy lợi - Anh C | - 2001-nay: Nghiên cứu viên Viện Khoa học Thủy lợi (QĐ Viên chức 2/2010 của Viện KHTL VN) | Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch 01.003; Hệ số lương 3,00; Mốc NL lần sau từ 7/2009 |
|
3. | Vụ Tổ chức cán bộ | Chuyên viên Phòng chính sách và tiền lương | - Nắm vững chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về đãi ngộ đối với CB, CC, VC và người lao động; - Triển khai thực hiện các chế độ đối với CB, CC, VC và người lao động; - Phẩm chất đạo đức tốt; - Không trong thời gian bị xử lý kỷ luật từ khiển trách trở lên; - Có kinh nghiệm
công tác trong cơ quan nhà nước từ 05 năm trở lên về thực hiện chế độ đãi ngộ của Nhà nước đối với CB, CC, VC và người lao động. - Là Đảng viên Đảng CSVN (hoặc đối tượng có khả năng phát triển Đảng). | - Chuyên môn: tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kinh tế, Nông nghiệp, Thủy lợi, Thủy sản; - Ngoại ngữ thông dụng: chứng chỉ trình độ B trở lên; - Tin học: chứng chỉ tin học văn phòng; | Trần Văn Thắng 28/5/1978 Phòng Kế hoạch tổng hợp Trung tâm Khuyến nông quốc gia | - Cử nhân kế toán - Anh B - Tin học trung cấp | - 9/03-nay: Chuyên viên Phòng Kế hoạch Tài chính Trung tâm Khuyến nông Khuyến ngư Quốc gia, Bộ Thủy sản, nay TT Khuyến nông QG, Bộ NN&PTNT | Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch 01.003; Hệ số lương 3,00; Mốc NL lần sau từ 10/2010 |
|
4. | Vụ Tài chính | Chuyên viên tổng hợp chính sách và quản lý dự án ODA | Am hiểu về chính sách, chế độ tài chính công; biết viết báo cáo tổng hợp; có 05 năm làm việc liên tục về quản lý tài chính dự án ODA; Thành thạo phần mềm kế toán và tin học VP | - Tốt nghiệp ĐH chính qui chuyên ngành Kinh tế, tài chính, kế toán - Ưu tiên người có bằng TN Khá, giỏi, xuất sắc; bằng TS, Th.S chuyên ngành KT, TC; thành thạo tiếng anh, tuổi đời dưới 35 | Hà Thị Thu - 26/11/1978 - Phó phòng Tài chính kế toán Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp | - Thạc sỹ kế toán - Anh C - Tin VP | - 08/2000 - 9/2001: Kế toán viên Công ty Nhựa Hà Nội - 9/01-10/06: Kế toán, dự án Phát triển chè và cây ăn quả, Ban QLDA Nông nghiệp - 10/06-2/07: Kế toán viên Ban QLDA NN - 2/07 - 6/07: PP Tài chính kế toán Ban QLDA NN - 6/07 đến nay: PP Tài chính kế toán kiêm phụ trách kế toán dự án KHCN NN | Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch 01.003; Hệ số lương 3,00; Mốc NL lần sau từ 9/2008 |
|
5. | Cục Thý y | Chuyên viên tổng hợp báo cáo công tác phòng, chống dịch bệnh động vật | - Có khả năng thu thập, tổng hợp, phân tích thông tin - Sử dụng ngôn ngữ thông dụng, dễ hiểu, văn phòng hành chính | - B.sỹ chuyên ngành thú y trở lên - Ngoại ngữ trình độ B trở lên - Tin học trình độ B trở lên | Hoàng Thị Lê Phương 20/4/1987 cán bộ hợp đồng Phòng Dịch tễ, Cục Thú y | - Bác sỹ thú y - Anh B - Tin học B | - 9/2010-nay: cán bộ hợp đồng Phòng Dịch tễ, Cục Thú y | Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch 01.003; Hệ số lương 85% 2,34; Tập sự 12 tháng từ 9/2010 | Tốt nghiệp Thủ khoa thú y, ĐH NN I |
6 | Cục Quản lý Xây dựng công trình | Chuyên viên Phòng Thẩm định đầu tư công trình | - Hiểu biết về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Bộ NN và PTNT, của Cục Quản lý XDCT. - Nắm được các chủ trương, chính sách của Nhà nước, Bộ NN và PTNT liên quan đến thủy lợi. - Đã tham gia và có kinh nghiệm trong công tác khảo sát thiết kế thủy lợi tối thiểu 05 năm. - Am hiểu sâu về thủ tục, trình tự trong quản lý đầu tư xây dựng, các chế độ chính sách về XDCB. - Có khả năng tổng hợp báo cáo. - Soạn thảo thành thạo các văn bản hành chính. - Sử dụng thành thạo máy vi tính trong soạn thảo văn bản. - Có thể đáp ứng ngay yêu cầu công việc. | - Có trình độ đào tạo từ Đại học trở lên thuộc chuyên ngành: Thủy lợi, giao thông, xây dựng; - Ngoại ngữ: chứng chỉ tiếng Anh trình độ B. - Tin học: Chứng chỉ tin học trình độ B trở lên; - Có khả năng quan hệ, giao tiếp tốt. | Vương Quốc Thiết 28/12/1973 Biệt phái từ Viện Thủy điện và năng lượng tái tạo thuộc Viện KHTLVN đến công tác tại Phòng Thẩm định Cục QLXD CT | - Th.s kỹ thuật thủy lợi - Nghiên cứu viên (12/2004) - Anh C - Tin học C - Chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng của Bộ Xây dựng | - 7/98-12/04: HĐ không xác định thời hạn tại Trung tâm Thủy điện, Viện KHTL VN - 01/05-nay: Nghiên cứu viên, Trung tâm KHTL VN nay là Viện Thủy điện và năng lượng tái tạo, Viện KHTLVN - 5/11/2008: Bổ nhiệm Trưởng phòng nghiên cứu thủy năng và năng lượng tái tạo - 18/8/2010-nay: Biệt phái làm việc tại Phòng Thẩm định, Cục QLXD công trình | Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch 01.003; Hệ số lương 3,33; Mốc NL lần sau từ 7/2008 |
|
7. | Tổng cục Lâm nghiệp: - Vụ Khoa học, Công nghệ và HTQT (TCLN) | Chuyên viên quản lý môi trường | - Có 5 năm công tác trở lên trong hệ thống HCNN - Có hiểu biết tham gia quản lý NN về môi trường, thực hiện các cam kết quốc tế về môi trường - Soạn thảo VB tốt | - Có bằng trên ĐH về Lâm nghiệp và Môi trường - Tiếng Anh thông thạo, tin học văn phòng. | Phạm Quốc Hùng 9/2/1972 Viện Điều tra qui hoạch rừng | - Tiến sỹ Lâm nghiệp tại Đức - Anh C, Đức C | - 12/97-10/2010: Viện Điều tra qui hoạch rừng - 11/2010: biệt phái làm việc tại Vụ KHCN và HTQT, Tổng cục Lâm nghiệp | Ngạch Chuyên viên; Mã Ngạch 01.003; Hệ số lương 3,33; Mốc NL lần sau từ 01/2009 |
|
8. | - Vụ Khoa học, Công nghệ và HTQT (TCLN) | Chuyên viên quản lý khoa học và công nghệ | Có 5 năm công tác trở lên ở hệ thống quản lý hành chính nhà nước về Khoa học, Công nghệ… - Soạn thảo văn bản và hướng dẫn thực hiện văn bản lĩnh vực được giao nhiệm vụ. | - Tốt nghiệp đại học Lâm nghiệp chuyên ngành phù hợp với công việc được giao. - Trình độ ngoại ngữ: trình độ Anh B trở lên. - Tin học: văn phòng | Nghiêm Phương Thúy 16/01/1981 Chuyên viên Phòng KHCN&HTQT Trường ĐH Lâm nghiệp | - Kỹ sư ngành lâm nghiệp xã hội - Anh C - Tin học B | - 6/2004-nay: Chuyên viên Phòng KHCN và HTQT, Trường Đại học Lâm nghiệp | Ngạch Chuyên viên; Mã Ngạch 01.003; Hệ số lương 3,00; Mốc NL lần sau từ 6/2010 | Năm 2010 được nâng lương trước thời hạn 12 tháng |
9. | - Vụ Kế hoạch - Tài chính (TCLN) | Chuyên viên kế hoạch | - Hiểu biết cơ cấu, tổ chức, chức năng nhiệm vụ của Tổng cục LN - Có kinh nghiệm trong công tác kế hoạch, quản lý dự án từ 03 năm trở lên | - ĐH hoặc trên ĐH ngành kinh tế, tài chính Ưu tiên: có văn bằng 2 về ngành kỹ thuật nông lâm nghiệp, quản lý tài nguyên - Sử dụng tiếng anh thành thạo | Bùi Thị Hải Nhung 23/7/1979 Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam | - Cử nhân QTKD - Anh C - Tin học B | - 01/2004-nay: Nghiên cứu viên Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | Ngạch Chuyên viên; Mã Ngạch 01.003; Hệ số lương 2,67; Mốc NL lần sau từ 01/2008 |
|
10 | Tổng cục Thủy sản: - Cục Khai thác và BVNLTS (TCTS) | Chuyên viên phụ trách bộ phận khuyến ngư và chuyển giao công nghệ (Phòng Khai thác) |
| - Kỹ sư khai thác thủy sản - Chính trị trung cấp - Có kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực 05 năm trở lên | Nguyễn Tiến Thắng 06/4/1980 cán bộ hợp đồng Phòng Quản lý Khai thác TS, Cục KT&BVNLTS | - Thạc sĩ khai thác thủy sản - Anh C | - 02/2005-nay: cán bộ hợp đồng Phòng Quản lý Khai thác TS, Cục KT&BVNLTS | Ngạch Chuyên viên; Mã Ngạch 01.003; Hệ số lương 2,67; Mốc NL lần sau từ 02/2009 |
|
11. | nt | Chuyên viên tổng hợp Phòng Quản lý tàu cá |
| - Kỹ sư cơ khí tàu thuyền - Chính trị trung cấp - Có kinh nghiệm công tác từ 05 năm trở lên | Phạm Văn Hải 01/10/1977 cán bộ HĐ Phòng Quản lý tàu cá, Cục KT&BVNLTS | - Kỹ sư cơ khí tàu thuyền, ĐH Thủy sản Nha Trang - Anh C - Tin B | - 02/2005-nay: cán bộ hợp đồng Phòng Quản lý tàu cá, Cục Khai thác&BVNLTS | Ngạch Chuyên viên; Mã Ngạch 01.003; Hệ số lương 2,67; Mốc NL lần sau từ 02/2009 |
|
12. |
| Chuyên viên quản lý cơ khí thủy sản |
| - Kỹ sư thủy sản - Chính trị trung cấp - Có kinh nghiệm công tác từ 05 năm trở lên | Mai Xuân Nghĩa 26/01/1973 Cục KT&BVNLTS | - Kỹ sư cơ khí tàu thuyền, ĐH Thủy sản Nha Trang - Cử nhân chính trị - Anh B | - 01/2000-01/2007: Cán bộ kỹ thuật, Cty cơ khí tàu thuyền Hạ Long, HP - 01/2007-12/2007: Hợp đồng Trung tâm đăng kiểm và tư vấn nghề cá - nay: Cục Khai thác và BVNLTS | Ngạch Chuyên viên; Mã Ngạch 01.003; Hệ số lương 3,33; Mốc NL lần sau từ 01/2010 |
|
13 | Tổng cục Thủy lợi: - Thanh tra Tổng cục TL | Thanh tra viên | - Nắm được chủ trương, chính sách của Đảng, Pháp luật của Nhà nước và của ngành. - Nắm vững các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực thủy lợi - Sử dụng thành thạo máy tính. - Am hiểu kỹ thuật thủy lợi - Đã có ít nhất 5 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thủy lợi, xây dựng, giao thông. | - Có trình độ Đại học ngành Thủy lợi, Xây dựng, Giao thông. - Văn bằng, chứng chỉ tiếng Anh trình độ B trở lên. - Chứng chỉ tin học B trở lên - Quan hệ, giao tiếp tốt. | Phạm Quang Hùng 25/10/1978 TT Tư vấn và Chuyển giao công nghệ Thủy lợi - Tổng cục Thủy lợi | - Th.sỹ kỹ thuật công trình thủy lợi - Anh B - Tin học B | - 02/02-01/03: HĐ tại Cục Quản lý Đê điều; - 01/03-7/07: Hợp đồng TT Tư vấn kỹ thuật đê điều, Cục Quản lý đê điều và PCLB - 7/07-3/2010: Viên chức TT Tư vấn kỹ thuật đê điều, Cục Quản lý đê điều và PCLB. - 3/2010-nay: Viên chức TT Tư vấn và chuyển giao công nghệ Thủy lợi, Tổng cục TL. (Nay đang được biệt phái thanh tra công trình thủy lợi thuộc các tỉnh Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh) | Ngạch Chuyên viên; Mã Ngạch 01.003; Hệ số lương 3,00; Mốc NL lần sau từ 02/2009 |
|
14. | - Thanh tra Tổng cục TL | Chuyên viên xử lý khiếu nại, tố cáo | - Nắm được chủ trương, chính sách của Đảng, Pháp luật của Nhà nước và của ngành; Các VB QPPL liên quan đến lĩnh vực thủy lợi và nghiệp vụ thanh tra. - Sử dụng thành thạo máy tính. - Am hiểu kỹ thuật thủy lợi. - Đã có ít nhất 5 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thủy lợi, xây dựng. | - Có trình độ Đại học ngành Luật, Thủy lợi, Xây dựng, Giao thông. - Văn bằng, chứng chỉ tiếng Anh trình độ B trở lên. - Chứng chỉ tin học B trở lên - Quan hệ, giao tiếp tốt. | Nguyễn Thị Thu Hường 15/10/1978 cán bộ biệt phái Thanh tra Tổng cục Thủy lợi. | - ĐH Luật HN (ngành Tư pháp - HC) - Anh B - Tin B - Chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ Thanh tra - Kỹ năng tuyên truyền, phổ biến GDPL | - 01/03-7/04: TW Hội kế toán và Kiểm toán VN - 7/04-01/06: Không đóng BHXH - 01/06-4/09: hợp đồng tại Cục Thủy lợi - 4/09-3/2010: VC Trung tâm Chuyển giao công nghệ QL nước và CTTL - 3/2010-nay: biệt phái tại Thanh tra Tổng cục Thủy lợi | Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch 01.003; Hệ số lương 2,67; Mốc NL lần sau từ 01/2010 |
|
15. | - Văn phòng Tổng cục TL | Kế toán viên | - Có kinh nghiệm từ 05 năm trở lên trong lĩnh vực HCSN, KT tài sản - Nắm vững chế độ, chủ trương, chính sách của nhà nước; - Có kinh nghiệm tổng hợp lập báo cáo quyết toán - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng, phần mềm kế toán | - Tốt nghiệp Đại học ngành kinh tế chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán. - Tin học B trở lên - Tiếng Anh A trở lên | Nguyễn Thị Thanh Cát 27/10/1971 cán bộ biệt phái làm Kế toán Văn phòng Tổng cục Thủy lợi | - Cử nhân kinh tế - Chứng chỉ KT trưởng - Chứng nhận đào tạo phần mềm kế toán - Anh A - Tin học B | - 6/99-9/03: Hội đồng tại Trạm trung chuyển vật tư, chuyển giao công nghệ cấp nước và VSMT nông thôn - 01/04-01/07: không đóng BHXH - 2/07-1/2010: hợp đồng Kế toán Cục Thủy lợi - 2/2010-3/2010: Viên chức TT Chuyển giao công nghệ QL nước và CTTL - 4/2010-nay: TT Chuyển giao công nghệ QL nước và CTTL biệt phái làm kế toán VP Tổng cục Thủy lợi | Ngạch Kế toán viên; Mã ngạch 06.031; Hệ số lương 3,00; Mốc NL lần sau từ 02/2008 |
|
16 | Văn phòng Tổng cục TL | Kế toán tổng hợp | - Có kinh nghiệm làm kế toán tổng hợp từ 05 năm trở lên trong lĩnh vực Hành chính sự nghiệp và kinh nghiệm quản lý dự án viện trợ; - Nắm vững chế độ, chủ trương, chính sách của nhà nước; - Có kinh nghiệm tổng hợp lập báo cáo quyết toán - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng, phần mềm kế toán | - Tốt nghiệp Đại học ngành kinh tế chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán. - Tin học B trở lên - Tiếng Anh B trở lên | Đặng Thị Hoa 27/12/1978 cán bộ biệt phái làm Kế toán viên tại Văn phòng Tổng cục Thủy lợi | - Cử nhân QLKD, chuyên ngành TCKT - Anh C - Tin học B - Chứng chỉ KT trưởng - Chứng nhận đào tạo phần mềm kế toán | - 7/2002-04/09: hợp đồng tại Cục Thủy lợi - 4/09-4/2010: viên chức kế toán TT Chuyển giao công nghệ QL nước và CTTL - 4/2010-nay: Kế toán TT Chuyển giao công nghệ QL nước và CTTL biệt phái làm kế toán Tổng cục Thủy lợi | Ngạch Kế toán viên; Mã ngạch 06.031; Hệ số lương 3,00; Mốc NL lần sau từ 07/2009 |
|
17. | - Văn phòng Tổng cục TL | Kế toán viên | - Có kinh nghiệm từ 5 năm trở lên trong lĩnh vực kế toán Hành chính sự nghiệp, quản lý dự án Đầu tư và Sự nghiệp có tính chất Đầu tư; Kế toán thuế; - Có kinh nghiệm tổng hợp lập báo cáo quyết toán - Sử dụng thành thạo tin học văn phòng, phần mềm kế toán… | - Tốt nghiệp Đại học ngành kinh tế chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán. - Tin học B trở lên - Tiếng Anh B trở lên | Ngô Thị Thu Hoa 22/8/1979 cán bộ biệt phái làm Kế toán Văn phòng Tổng cục Thủy lợi | - Cử nhân kinh tế chuyên ngành Kế toán - Anh C Tin học B - Chứng chỉ KT trưởng - Chứng nhận đào tạo phần mềm kế toán - Chứng chỉ nghiệp vụ QLDA ĐTXD CT | - 6/2001-4/09: hợp đồng Kế toán Cục Thủy lợi - 4/09-nay: viên chức Kế toán TT Chuyển giao công nghệ QL nước và CTTL biệt phái làm kế toán Cục Thủy lợi - 4/2010-nay: Kế toán TT Chuyển giao công nghệ QL nước và CTTL biệt phái làm kế toán Tổng cục Thủy lợi | Ngạch Kế toán viên; Mã ngạch 06.031; Hệ số lương 2,67; Mốc NL lần sau từ 05/2008 |
|
18. | - Vụ Khoa học Công nghệ và HTQT (TCTL) | Chuyên viên quản lý khoa học | - Nắm được chủ trương, chính sách của Đảng, Pháp luật của Nhà nước và của ngành. - Nắm được đường lối, chính sách chung, nắm chắc phương hướng chủ trương, chính sách của ngành, của đơn vị về lĩnh vực nghiệp vụ của mình. - Nắm được các kiến thức cơ bản về chuyên môn nghiệp vụ khoa học, công nghệ, môi trường và hợp tác quốc tế. - Sử dụng thành thạo máy vi tính. - Có ít nhất là 10 năm thâm niên công tác trong ngành Thủy lợi (trong đó ít nhất 3 năm làm công tác quản lý khoa học công nghệ) | - Có bằng Thạc sỹ trở lên thuộc lĩnh vực Thủy lợi; - Có trình độ tiếng Anh từ C trở lên; Tin học văn phòng trình độ B; - Có ít nhất 5 năm kinh nghiệm trong công tác nghiên cứu KHCN về lĩnh vực Thủy lợi; | Nguyễn Hữu Thỏa 01/9/1973 cán bộ biệt phái tại Vụ KHCN và HTQT, Tổng cục Thủy lợi | Th.sỹ quy hoạch tài nguyên nước - Anh C - Tin học B | - 7/98-12/07: hợp đồng Viện KHTL Việt Nam - 01/08-4/09: hợp đồng tại Cục Thủy lợi - 04/09-03/2010: Viên chức TT Chuyển giao công nghệ QL nước và CTTL biệt phái đến làm việc tại Phòng Khoa học, công nghệ và Môi trường, Cục Thủy lợi. - 3/2010-nay: Viên chức TT Chuyển giao công nghệ QL nước và CTTL biệt phái đến làm việc tại Vụ KHCN và HTQT, Tổng cục Thủy lợi | Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch 01.003; Hệ số lương 3,33; Mốc NL lần sau từ 07/2008 |
|
19. | - Vụ Quản lý công trình thủy lợi (TCTL) | Chuyên viên Tổ kinh tế quản lý khai thác CTTL | - Nắm được chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước và của ngành, lĩnh vực - Nắm vững chế độ chính sách đối với các tổ chức quản lý khai thác CTTL. - Am hiểu kỹ thuật thủy lợi. - Có trên 5 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nghiên cứu chính sách thủy lợi | - Tốt nghiệp Đại học (chuyên ngành thủy lợi), ưu tiên thạc sỹ. - Tiếng anh C - Sử dụng thành thạo máy vi tính | Lê Văn Chính 12/12/1975 viên chức biệt phái tại Vụ Quản lý công trình thủy lợi, Tổng cục Thủy lợi | - Th.sỹ ngành công trình thủy lợi - Anh IELTS 6.5 - Tin học B | - 7/98-10/03: hợp đồng Viện KHTL VN - 10/03-5/05: hợp đồng tại Cục Thủy lợi - 5/05-nay: Viên chức Cục Thủy lợi nay Tổng cục Thủy lợi | Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch 01.003; Hệ số lương 3,33; Mốc NL lần sau từ 8/2008 |
|
20. | - Vụ Quản lý công trình thủy lợi (TCTL) | Chuyên viên Tổ kinh tế quản lý khai thác CTTL | - Nắm được chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước và của ngành của đơn vị về lĩnh vực nghiệp vụ của mình. - Nắm được các kiến thức cơ bản về chuyên môn nghiệp vụ liên quan đến cơ chế chính sách ngành thủy lợi. - Sử dụng thành thạo máy vi tính - Am hiểu kỹ thuật thủy lợi - Có kinh nghiệm trong lĩnh vực thủy lợi từ 5 năm trở lên | - Tốt nghiệp Đại học (chuyên ngành thủy lợi) loại khá trở lên. - Chứng chỉ tin học B, ngoại ngữ B | Chu Thị Thu Huyền 25/8/1977 viên chức biệt phái tại Vụ Quản lý công trình thủy lợi, Tổng cục Thủy lợi | - Kỹ sư thủy lợi ngành thủy nông, cải tạo đất - Anh B - Tin học VP - Auto Cad C | - 7-2004-4/09: hợp đồng tại Cục Thủy lợi - 4/09-nay: Viên chức Trung tâm thuộc Cục Thủy lợi nay là Tổng cục Thủy lợi | Ngạch Chuyên viên; Mã Ngạch 01.003; Hệ số lương 2,67; Mốc NL lần sau từ 07/2008 |
|
21. | - Vụ Quản lý công trình thủy lợi (TCTL) | Chuyên viên Tổ đảm bảo an toàn CTTL | - Nắm được chủ trương, chính sách của Đảng, Pháp luật của Nhà nước và của ngành, của đơn vị về lĩnh vực nghiệp vụ của mình. - Nắm vững các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực thủy lợi, nhiệm vụ công việc của vị trí được giao (Tổ đảm bảo an toàn công trình thủy lợi). - Am hiểu kỹ thuật thủy lợi. - Có trên 5 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thủy lợi. | - Tốt nghiệp Đại học (chuyên ngành thủy lợi) trở lên. - Chứng chỉ ngoại ngữ (Tiếng Anh trình độ B trở lên). - Chứng chỉ tin học trình độ B trở lên. | Trần Công Định 03/5/1976 viên chức biệt phái tại Vụ Quản lý công trình thủy lợi, Tổng cục Thủy lợi | - Kỹ sư thủy lợi - Anh B - Tin học B | - 7/02-10/04: Cty Tư vấn XDTL và PTNT HN, Trưởng VPĐD tại Lai Châu - 10/04-10/07: Công ty tư vấn XD Thăng Long - 10/07-10/09: hợp đồng TT Chuyển giao công nghệ QL nước và CTTL, Cục TL (4/09 trúng tuyển VC) - 10/09-3/2010: biệt phái tại Phòng QL tưới tiêu, Cục TL - 3/2010-nay: biệt phái tại Vụ QL CTTL, Tổng cục TL | Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch 01.003; Hệ số lương 3,00; Mốc NL lần sau từ 07/2009 |
|
22. | - Vụ Quản lý công trình thủy lợi (TCTL) | Chuyên viên Tổ đảm bảo an toàn CTTL | - Nắm được chủ trương, chính sách của Đảng, PL của Nhà nước và của ngành, của đơn vị về lĩnh vực nghiệp vụ của mình; các kiến thức cơ bản về chuyên môn nghiệp vụ liên quan đến thiết kế, thi công, vận hành đảm bảo an toàn CTTL. - Sử dụng thành thạo máy vi tính - Am hiểu kỹ thuật thủy lợi - Có từ 5 năm kinh nghiệm trở lên trong lĩnh vực thiết kế, thẩm định dự án CTTL | - Tốt nghiệp Đại học (chuyên ngành thủy lợi) - Chứng chỉ tin học C, tiếng Anh C | Đặng Văn Thưởng 01/6/1980 viên chức biệt phái tại Vụ Quản lý công trình thủy lợi, Tổng cục Thủy lợi | - Kỹ sư thủy lợi chuyên ngành thủy nông, cải tạo đất - Anh C, Pháp A - Tin học C - Auto Cad C | - 01/04-2/08: Cty Tư vấn và CGCN, Trường ĐHTL - 3/08-12/08: hợp đồng Ban QLĐTXD TL 1 - 12/08-10/09: viên chức Ban 1 - 10/09-3/2010: viên chức TT chuyển giao CN Qly nước và CT thủy lợi, Cục TL - 3-2010-nay: viên chức biệt phái tại Vụ Quản lý công trình thủy lợi, Tổng cục Thủy lợi; | Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch 01.003; Hệ số lương 2,67; Mốc NL lần sau từ 3/2008 |
|
23. | - Vụ Quản lý xây dựng cơ bản (TCTL) | Chuyên viên quản lý dự án (02 vị trí) | - Nắm được chủ trương, chính sách Pháp luật của Nhà nước và của ngành, của đơn vị về lĩnh vực nghiệp vụ của mình - Nắm được các kiến thức cơ bản về chuyên môn nghiệp vụ liên quan đến thẩm định và quản lý dự án. - Sử dụng thành thạo máy vi tính (đặc biệt các chương trình phần mềm ứng dụng). - Am hiểu kỹ thuật thủy lợi; có kinh nghiệm trong việc xây dựng các Tiêu chuẩn ngành trong lĩnh vực thủy lợi; kinh nghiệm trong việc đề xuất dự án đầu tư xây dựng cơ bản; Có kinh nghiệm trong việc chỉ đạo công tác phòng chống lụt bão, thiên tai đảm bảo an toàn hồ chứa - Đã có thực tế và kinh nghiệm quản lý, thẩm định dự án trong lĩnh vực xây dựng cơ bản từ 5 năm trở lên. | Đại học Thủy lợi, chuyên ngành Xây dựng công trình thủy (ưu tiên người có bằng Thạc sĩ chuyên ngành Xây dựng công trình thủy); - Có chứng chỉ về quản lý nhà nước chương trình chuyên viên; - Có chứng chỉ Tiếng Anh, trình độ B trở lên; - Có chứng chỉ Tin học, trình độ B trở lên; | Nguyễn Trọng Uyên 20/6/1979 viên chức biệt phái tại Vụ Quản lý xây dựng cơ bản, Tổng cục TL | - Th.sỹ Thủy lợi ngành XD Công trình TL - Anh C - Tin học C | - 12/04-01/08: Hợp đồng tại Cục Thủy lợi - 1/08-3/2010: hợp đồng tại TT Chuyển giao công nghệ quản lý nước và CTTL, được vào viên chức 2009, Cục TL - 16/3/2010-nay: TT Chuyển giao công nghệ quản lý nước và CTTL, biệt phái làm tại Vụ Quản lý xây dựng cơ bản, Tổng cục Thủy lợi | Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch 01.003; Hệ số lương 2,67; Mốc NL lần sau từ 12/2008 |
|
24. | Nguyễn Ngọc Giáp 25/11/1979 viên chức biệt phái tại Vụ Quản lý xây dựng cơ bản, Tổng cục TL | - Kỹ sư thủy lợi - Anh B - Tin học B | - 9/2000-11/08: cán bộ Cty CP Xây dựng TL Hải Phòng - 12/08-10/09: viên chức, cán bộ giám sát Ban QLĐTXD TL 1 - 11/09-3/2010: TT Chuyển giao công nghệ quản lý nước và CTTL, biệt phái làm tại Phòng QL công trình, Cục TL - 16/3/2010-nay: TT Chuyển giao công nghệ quản lý nước và CTTL, biệt phái làm tại Vụ Quản lý xây dựng cơ bản, Tổng cục Thủy lợi | Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch 01.003; Hệ số lương 2,34; Mốc NL lần sau từ 12/2008 |
| ||||
25. | - Vụ Quản lý nguồn nước và nước sạch nông thôn (TCTL) | Chuyên viên quản lý qui hoạch Thủy lợi | - Nắm được chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước và của ngành, của đơn vị về lĩnh vực thủy lợi đặc biệt là về quy hoạch thủy lợi. - Am hiểu kỹ thuật thủy lợi. - Có trên 3 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực Quản lý, theo dõi thực hiện Quy hoạch thủy lợi. | - Tốt nghiệp Đại học Thủy lợi, các chuyên ngành: Thủy nông, Thủy công, Thủy văn. - Tiếng Anh C. - Tin học trình độ B. - Sử dụng thành thạo máy vi tính | Phạm Thị Hạnh 01/11/1980 viên chức biệt phái tại Vụ QL Nguồn nước và nước sạch nông thôn, Tổng cục Thủy lợi. | - ĐH Thủy lợi chuyên ngành công trình thủy lợi - Anh C - Tin học B | - 10/04-5/05: hợp đồng Phòng Quản lý Qui hoạch, Cục TL - 6/05-3/2010: Viên chức TT Chuyển giao công nghệ, quản lý nước và CTTL, biệt phái làm tại Phòng QL Qui hoạch, Cục TL - 3/2010-nay: Viên chức TT Chuyển giao công nghệ quản lý nước và CTTL, biệt phái làm tại Vụ QL Nguồn nước và nước sạch nông thôn, Tổng cục Thủy lợi | Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch 01.003; Hệ số lương 2,67; Mốc NL lần sau từ 10/2008 |
|
26. | - Vụ Quản lý nguồn nước và nước sạch nông thôn (TCTL) | Chuyên viên quản lý qui hoạch Thủy lợi | - Nắm được chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước và của ngành, của đơn vị về lĩnh vực thủy lợi đặc biệt là về quy hoạch thủy lợi. - Am hiểu kỹ thuật thủy lợi. - Có trên 3 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực Quản lý, theo dõi thực hiện Quy hoạch thủy lợi. | - Tốt nghiệp Đại học Thủy lợi, các chuyên ngành: Thủy nông, Thủy công, Thủy văn. - Tiếng Anh C. - Tin học trình độ B. - Sử dụng thành thạo máy vi tính | Cao Vũ Hiển 21/12/1981 viên chức biệt phái tại Vụ Quản lý Nguồn nước và Nước sạch nông thôn, Tổng cục Thủy lợi. | - ĐH Thủy lợi chuyên ngành thủy nông - Anh C - Tin học B | - 5/05-03/06: Phòng Quy hoạch ĐBSCL, Viện QHTL Miền Nam (ko có BHXH). - 3/2006-07/07: hợp đồng tại Cục Thủy lợi (không có BHXH) - 7/07-03/2010: cán bộ TT Chuyển giao công nghệ QL nước và CTTL biệt phái đến làm việc tại Phòng Quản lý Quy hoạch Cục Thủy lợi (vào viên chức 4/09). - 3/2010-nay: Viên chức Vụ Quản lý Nguồn nước và Nước sạch NT, Tổng cục Thủy lợi | Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch 01.003; Hệ số lương 2,34; Mốc NL lần sau từ 7/2008 |
|
27. | - Vụ Quản lý nguồn nước và nước sạch nông thôn (TCTL) | Chuyên viên quản lý điều tra cơ bản | - Nắm được chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước và của ngành, của đơn vị về lĩnh vực thủy lợi đặc biệt về Điều tra cơ bản thủy lợi. - Am hiểu kỹ thuật thủy lợi. - Có trên 3 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực Quản lý, theo dõi về Điều tra cơ bản thủy lợi. | - Tốt nghiệp Đại học Thủy lợi, các chuyên ngành: Thủy nông, Thủy công, Thủy văn. - Tiếng Anh C. - Tin học trình độ B. - Sử dụng thành thạo máy vi tính | Nguyễn Văn Thành 25/12/1975 viên chức biệt phái tại Vụ QL Nguồn nước và nước sạch nông thôn, Tổng cục Thủy lợi | - Th.s kỹ thuật chuyên ngành XD công trình (ĐH TL) - Anh B - Tin học B | - 11/2000-11/01: Cán bộ kỹ thuật chi nhánh Vinaconex Nha Trang - 12/01-06/04: Đội trưởng Đội Xây lắp số 8 cty XD số 17 Tcty Vinaconex - 6/04-6/2010: hợp đồng tại Cục Thủy lợi, viên chức Cục TL từ 5/08 - 6/2010-nay: viên chức biệt phái tại Vụ QL Nguồn nước và nước sạch nông thôn, Tổng cục Thủy lợi | Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch 01.003; Hệ số lương 2,67; Mốc NL lần sau từ 5/2008 |
|
28. | - Vụ Quản lý nguồn nước và nước sạch nông thôn (TCTL) | Chuyên viên | - Nắm được chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước và của ngành, của đơn vị về lĩnh vực nghiệp vụ của mình. - Am hiểu kỹ thuật môi trường. - Có trên 3 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực quản lý, thực hiện chương trình nước sạch và VSMTNT | - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Công nghệ và môi trường. - Tiếng Anh B. - Tin học trình độ B. - Sử dụng thành thạo máy vi tính | Trần Thị Lan Anh 17/11/1979 hợp đồng tại Văn phòng Chương trình MTQG nước sạch và VSMTNT, Tổng cục Thủy lợi | - Kỹ sư công nghệ và môi trường - Anh B - Tin học B | - 1/02-7/07: cán bộ kỹ thuật nhà máy nước Hưng Yên - 8/07-nay: hợp đồng Văn phòng Chương trình MTQG nước sạch và VSMTNT, Cục Thủy lợi, nay Tổng cục Thủy lợi | Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch 01.003; Hệ số lương 2,67; Mốc NL lần sau từ 5/2009 |
|
29. | - Cục Quản lý đê điều và PCLB (TCTL) | Chuyên viên Phòng Quản lý đê điều | - Nắm vững chủ trương của Đảng, chính sách của Nhà nước. - Có khả năng tham gia đề xuất ý kiến xây dựng chế độ, chính sách của ngành. - Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Quản lý đê điều - Nắm vững các văn bản Quy phạm pháp luật liên quan đến Thủy lợi - Quan hệ, giao tiếp tốt. | - Có trình độ Thạc sỹ Thủy lợi - Có 5 năm làm việc trong ngành trở lên - Có trình độ ngoại ngữ tiếng Anh thành thạo trình độ B trở lên - Có trình độ tin học ứng dụng thành thạo trong soạn thảo văn bản trình độ B trở lên | Trần Công Tuyên 01/2/1980 hợp đồng tại TT Tư vấn và chuyển giao công nghệ thủy lợi, Tổng cục Thủy lợi | Th.sỹ công trình thủy lợi - Anh B - Chứng chỉ tin học của chương trình đào tạo Th.sỹ kỹ thuật | - 11/03-2/07: Cán bộ thiết kế Trung tâm tư vấn kỹ thuật về đê điều - 3/07-12/08: nghỉ đóng BHXH - 12/08-9/09: Cty CP Tư vấn XD Điện 1 - 9/09-nay: hợp đồng tại Trung tâm tư vấn 2 Chuyển giao công nghệ thủy lợi | Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch 01.003; Hệ số lương 2,67; Mốc NL lần sau từ 01/2010 |
|
30. | nt | Chuyên viên Phòng quản lý PCLB | - Nắm vững chế độ chính sách của Đảng, Nhà nước và của ngành. Nắm vững các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến công tác đê điều và phòng chống lụt bão. - Có khả năng tham gia đề xuất ý kiến xây dựng chế độ, chính sách của ngành. - Có kinh nghiệm trong lĩnh vực Phòng chống lụt bão, am hiểu các vùng thiên tai Quan hệ giao tiếp tốt. | - Có trình độ thạc sỹ chuyên ngành Thủy lợi. - Có 5 năm làm việc trong ngành thủy lợi trở lên. - Có trình độ ngoại ngữ tiếng Anh trình độ B trở lên. - Có trình độ tin học trình độ B trở lên. | Nguyễn Văn Vỹ 20/5/1975 cán bộ hợp đồng Trung tâm Phòng chống lụt bão khu vực miền Trung và Tây Nguyên, Cục Quản lý ĐĐ và PCLB, Tổng cục Thủy lợi | Th.sỹ kỹ thuật ngành thủy lợi - Anh C - Tin học C | - 8/99-11/02: Cty Khai thác Công trình TL Đà Nẵng, Sở NN Đ.Nẵng - 12/02-01/06: Ban QLĐTXDTL 408 (nay là Ban 8) - 01/06-12/09: cán bộ kỹ thuật Công ty CP kỹ thuật và phát triển TM Solid - Đà Nẵng - 01/10-nay: hợp đồng TT PCLB khu vực miền Trung và TN, Cục Quản lý ĐĐ và PCLB, Tổng cục Thủy lợi | Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch 01.003; Hệ số lương 3,00; Mốc NL lần sau từ 01/2010 |
|
31. | Cục Kinh tế Hợp tác và Phát triển nông thôn | Chuyên viên Phòng Phát triển nông thôn | - Tham gia thực hiện một số nhiệm vụ về tổ chức quản lý sản xuất để thực hiện phát triển nông thôn; Tham gia triển khai thực hiện Dự án “Hỗ trợ phát triển sản xuất” thuộc Chương trình 135, Chương trình xóa đói giảm nghèo; - Soạn thảo được văn bản hành chính; - Đọc hiểu được các tài liệu bằng tiếng Anh - Thành thạo vi tính văn phòng | - Có bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học loại giỏi ở nước ngoài về các chuyên ngành liên quan đến nông thôn như: kinh tế, quản trị kinh doanh; - Chứng chỉ tiếng Anh trình độ C trở lên hoặc đại học, sau đại học ở nước ngoài; - Chứng chỉ tin học văn phòng | Tạ Thị Thu Hồng 15/9/1988 | - Thạc sĩ quản lý nông thôn (Ấn Độ) - Tin học B |
| Ngạch Chuyên viên; Mã ngạch 01.003; Hệ số lương 85% 2,34; Tập sự 12 tháng từ ngày QĐ tiếp nhận | Tốt nghiệp Thạc sĩ loại giỏi ở nước ngoài |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.